Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 27 Tiet 45 CN8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.5 KB, 4 trang )

Tuần : 27
Tiết : 45

Ngày soạn : 02-03-2018
Ngày dạy : 09-03-2018

KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
a) Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra:
- Chương trình Giáo dục phổ thơng mơn Cơng nghệ 8 (Chương trình HKII);
- Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Công nghệ (Tài liệu Hướng dẫn thực hiện
chuẩn kiến thức kỹ năng môn Công nghệ THCS);
- Sách giáo khoa Cơng nghệ 8
b) Mục đích kiểm tra:
Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh theo mục tiêu cần đạt của chuẩn kiến thức kỹ năng, cụ
thể là:
- Học sinh đọc giải thích được số liệu, kĩ thuật của đèn huỳnh quang và hiểu được cấu tạo, chức năng
của từng bộ phận của bộ đèn ống huỳnh quang.
- Vẽ được sơ đồ mạch điện huỳnh quang.
- Học sinh nắm được cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và vận dụng tính điện năng
tiêu thụ trong gia đình.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Thực hành dưới dạng tự luận với tỉ lệ 100%.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra)
Chủ đề kiến
thức

Nhận biết
TN

1. THỰC HÀNH


QUẠT ĐIỆN

Số câu
Số điểm

TL

Thông hiểu
TN
TL
- Hiểu được các số
liệu kĩ thuật ghi trên
quạt điện.
- Hiểu được cấu tạo
của quạt điện.

2 câu
1, 2


Vận dụng
Vận
Vận dụng
dụng(Thấp)
(Cao)
TN
TL
TN
TL


TỔNG

2 câu

30 %


IV. NỘI DUNG ĐỀ:
A: Thực hành quạt điện.
Câu 1 TT
Đọc và giải thíchTên
ý nghĩa
thuật năng
ghi trên quạt điện và ghi vào bảng 1. (1đ)
gọi số liệu kĩChức
Bảng
1
1
Động cơ điện.
Tạo ra cơ năng cho bộ phận công tác.
kĩ thuật
Ý nghĩa
2 Số liệu Trục
động cơ.
Truyền lực từ động cơ cho
cánh quạt quay.
3
Cánh quạt.
Tạo gió lam mát.
4

Cơng tắc, vỏ quạt.
Điều chỉnh chế độ làm việc, bảo vệ.
Câu 2 Quan sát cho biết quạt điện của nhóm gồm có các bộ phận nào? Nêu chức năng của các bộ
phận đó. ( 2đ).
B : Thực hành tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình..
Câu 3. Viết cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. Giải thích ý nghĩa và ghi đơn vị của
từng đại lượng trong công thức.? (1,5đ)
Câu 4 Một gia đình có sử dụng 3 bóng đèn giống nhau 40W-220V, 2 quạt điện 220V-70W, 1 bếp
điện 220V-1000 W, ghi công suất định mức của các đồ dùng điện vào bảng .(1 đ)
Câu 5 Tính điện năng tiêu thụ của từng loại đồ dùng điện biết mỗi đèn trung bình ngày dùng 2 giờ,
quạt điện dùng 3 giờ, bếp điện dùng 0.5 giờ.?(2đ)
Câu 6 Tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong ngày, trong một tháng. ( Coi điện năng tiêu
thụ các ngày là như nhau, 1 tháng có 30 ngày). Em hãy trình bày ý nghĩa của việc sử dụng hợp lý
tiết kiệm điện năng đối với gia đình, xã hội và mơi trường ? .(2,5đ)
Bảng 3
Đồ dùng điện
Công suất
Số
Thời gian Tiêu thụ điện năng Tiêu thụ điện năng
điện (W)
lượng
(h)
trong 1 ngày
trong 1 tháng
Bóng đèn
Quạt điện
Bếp điện
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1


Số liệu kĩ thuật
40W(hoặc công suất khác)
220 V

Ý nghĩa
Công suất định mức của quạt điện.
Điện áp định mức của quạt điện.

Câu 2

Câu 3

a. A = P.t
A Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
P Công suất của đồ dùng điện
t Thời gian làm việc của đồ dùng điện.




.(mỗi
ý dúng
0,25
đ)
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



- Ghi công suất định mức đúng cả 3 ý được 1 đ, nếu được 2 ý 0,5đ
Đồ dùng Công suất
Số
Thời gian Tiêu thụ điện
Tiêu thụ
điện
điện(w.h) lượng
(h)
năng trong 1 điện năng
ngày
trong 1
Câu 4
tháng
Bóng đèn 40W
3
2
240 Wh
7200 Wh
Quạt điện 70W
2
3
420 Wh
12600 Wh
Bếp điện 1000W
1
0,5
500Wh
15000 Wh


Câu 5

Câu 6



- Tính điện năng tiêu thụ của từng loại dụng cụ điện với thời gian hợp lý. .(mỗi ý
dúng (2 đ) Đúng cả 3 ý được 2 đ, nếu được 2 ý 1,5đ
- Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trung bình trong một ngày là
A= 240 + 420 + 500 = 1160Wh
- Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trung bình trong một tháng là:
A = (7200 + 12600 + 15000) = 34800Wh


0,75đ
0,75đ

Tính đúng thành phần của mỗi đồ dùng trong tháng được 0,5 đ nếu sai 1 đồ dùng được
0,25 đ

- Đối với gia đình tiết kiệm điện góp phần vào việc tiết kiệm tiền, giảm chi tiêu cho
gia đình.
- Đối với xã hội tiết kiệm tiền góp phần đảm bảo ổn định về nguồn điện cho sản
xuất, tránh được tình trạng cắt điện luân phiên, giúp điện áp ổn định
- Đối với mơi trường góp phần bảo vệ mơi trường , tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Đúng cả 3 ý được 1 đ, nếu được 2 ý 0,5đ



VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:


1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc
thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa
học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá
khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm có thích hợp khơng? Thời
gian dự kiến có phù hợp khơng? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng
khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp).
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và
đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ trợ cho việc này, giáo viên
có thể tham khảo).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.

Loại

0-3

Lớp
SL

Tỉ lệ %

Dưới 5
SL

Tỉ lệ %

Trên 5
SL


Tỉ lệ % SL

8-10
Tỉ lệ %


8A1
8A2
Nhận xét:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×