CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE – LIPIT
CẤP ĐỘ THÔNG HIỂU
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - <TH>01
Câu 1 (ĐH_A_08): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z là
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
HCOO-CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CH=O
HCOONa HCOOH
Câu 2(ĐH_A_07): Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
B. CH3CH2CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo anđehit và muối
C. CH3CH2CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
Câu 3(CĐ_07): Cho hợp chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3
đung nóng thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất
X có thể là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
CH3COOCH=CH2 CH3COONa + CH3CHO
CH3CHO - CH3COONH4 CH3COONa
Câu 4 (CĐ_09): Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, tác dụng
được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 1.
Đồng phân este
Câu 5. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste (chất béo) thu được tối đa là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Gồm có 3 gốc giống nhau hoặc khác nhau
Câu 6: Số trieste bị thủy phân sinh ra glixerol và hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và
C15H31COOH là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Trieste chứa đồng thời 2 gốc axit béo
Câu 7: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 8:(CĐ_07): Este X khơng no, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Xà phịng hố X thu
được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
HCOO-CH=CH-CH2CH3 HCOO-CH=C(CH3)2 CH3COO-CH=CH-CH2
1
CH3CH2COO-CH=CH2
Câu 9(CĐ_09): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẳn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 10(ĐH_B_07): Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo panmitic và stearic, số loại trieste
tạo ra tối đa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - <TH>2
Câu 1(ĐH_B_07): Thuỷ phân este có cơng thức C 4H8O2 (xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là
A. Ancol metylic
B. Axit fomic
C. etyl axetat
D. Ancol etylic
Câu 2(ĐH_A_08): Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 3(ĐH_A_08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng
xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 4(ĐH_A_09): Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch
NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức
của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH ≡ C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
CH2=CH-COO
C2H5COO C3H5
HCOO
Câu 5: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 2 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 6: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số
phương trình phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
HCOOCH3
CH3COOH
HO-CH2CHO
Câu 7. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C 4H8O2 đều tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 8. Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
3
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 10. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
4
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - <TH>3
Câu 1: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C 17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH số loại
trieste tối đa được tạo ra là
A. 21
B. 18
C. 16
D. 19
Câu 2: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. Este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng este hóa ln là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phịng hóa.
Câu 4: Cơng thức tổng qt của este no đơn chức: CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là
A. n �0, m �1
B. n �0, m �0
C. n �1, m �1
D. n �1, m �0
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Trilinolein
X
Y
Z. Tên của Z
là
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic
Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của vinyl axetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat và metyl
benzoat, dùng hóa chất nào?
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. dung dịch Br2
D. Na
Câu 7: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số
phương trình phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 1 0 : Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và
axit C2H5COOH là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
5
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - TH04
Câu 1: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6O2 , sản phẩm thu được có
khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là (kể cả đồng phân hình học)
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 2: Khi hiđro hố hồn tồn một mol triolein (Ni xúc tác) thu được một mol tristearin phải cần
bao nhiêu mol H2 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: X có CTPT C5H10O2. Cho X tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. Số
CTCT phù hợp của X là
A. 8
B. 9
C. 5
D. 6
Câu 4: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C); C2H5OH (D).
Để nhận biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3
B. NaOH
C. dung dịch Br2
D. Na
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, tripanmitin có cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Một hợp chất E có công thức C 4H8O2 tác dụng được với NaOH, AgNO 3/NH3, nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 7: Phát biểu không đúng là
A. phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 là phản ứng thuận nghịch.
B. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)5
D. phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm cịn gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Câu 8: Khi thuỷ phân este G có cơng thức phân tử C 4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng
được với AgNO3/NH3, cịn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo
của G là
A. CH3COOCH2-CH3.
B. HCOO-CH(CH3)2.
C. HCOO-CH2-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH3.
Câu 9: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được
muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây?
A. X là este, Y là axit cacboxylic.
B. X và Y đều là axit cacboxylic.
C. X và Y đều là este.
D. X là axit cacboxylic, Y là este.
Câu 10: Số hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có ctpt C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
6
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - TH05
Câu 1: Một hợp chất X có cơng thức C 4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO3/NH3, nhưng
không tác dụng với Na. CTCT của X phải là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH(CH3)2
D. C2H5COOCH3
Câu 2: Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?
A. Hidro hóa hồn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 3: Cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 lần lượt tác dụng với K, KOH và Na 2CO3. Số phản
ứng xảy ra là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 4: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B.CH3COOC6H5(phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D. CH3OOC-COOCH3
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nặng hơn nước, tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Một hợp chất A có cơng thức C3H4O2. A tác dụng được với dung dịch Br 2, NaOH,
AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A phải là:
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. HCOOCH2CH3.
7
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - TH06
Câu 1. Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 3. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 4: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản
ứng thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. este là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
B. este thường có mùi thơm dễ chịu.
C. este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit ở cùng số nguyên tử C.
D. este có khả năng hịa tan tốt các chất hữu cơ.
Câu 6: Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 8. Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. ancol metylic.
D. ancol etylic.
Câu 9: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. Metyl propionat.
B. Propyl fomat.
C. Ancol etylic.
D. Etyl axetat.
Câu 10: Xà phịng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và HCOOC6H5 thu được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 2 muối và 2 ancol
B. 2 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 3 muối và 1 ancol
8
LÝ THUYẾT ESTE–LIPIT-TH07
Câu 1: Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu
cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3.
Câu 2: Số hợp chất đơn chức, có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 3. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được
tối đa bao nhiêu loại trieste
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 4. Cho các phát biểu:
(1) Chất béo là trieste của etilenglicol với các axit béo
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng xà phịng hóa
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(4) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
(5) Để biến dầu thành bơ nhân tạo ta thực hiện phản ứng hidro hóa
Số phát biểu sai là:
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 5. Cho glixeryl trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được
chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 7. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B.CH3COOC6H5(phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D. CH3OOC-COOCH3.
Câu 8:(CĐA-2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất
X có thể là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 9: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2..
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. CH2O2.
Câu 10: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm
dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
9
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - TH08
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường axit có tính thuận nghịch.
B. Cơng thức chung của este giữa axit no đơn chức và Ancol no đơn chức là CnH2n O2 (n ≥ 2).
C. phản ứng xà phịng hóa este là phản ứng khơng có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hố giữa axit hữu cơ hoặc axit vơ cơ với ancol.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ ln thu được glixerol.
Câu 3(TH): Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4(TH): Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản
ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH2CHO.
C. HCOO-CH=CH2.
D. HCOO-CH=CHCH3.
Câu 5(TH): Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai
muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 6(TH): Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C 9H10O2. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
Câu 7(TH): Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai
ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 8(TH): Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 9(TH): Một este có cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 10(TH): Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
A. ancol metylic.
B. etyl axetat.
C. axit formic.
D. ancol etylic.
10
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT - TH09
Câu 1(TH): Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 2(TH): Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 3(TH): Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với
dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 4(TH): Este X có cơng thức phân tử C 8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5(TH): Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2,
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 6(TH): Cho a mol este X (C 9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch
khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 7(TH): Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH
lại thu được Y. Chất Y là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 8(TH): Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 9(TH): Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 10(TH): Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
11
LÝ THUYẾT ESTE – LIPIT – TH10
Câu 1(TH): Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, isoamylaxetat, etylen glicol,
triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2(TH): Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 3. Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng bạc) ứng với công thức
phân tử C4H8O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Xà phòng hoá este X đơn chức no chỉ thu được một chất hữu cơ Y duy nhất chứa natri. Cô
cạn, sau đó thêm vơi tơi xút rồi nung ở nhiệt độ cao được một ancol Z và một muối vô cơ. Đốt cháy
hoàn toàn Z này được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ 2:3. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C3H6O2
Câu 5. Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là
sai?
A. X là este chưa no đơn chức
B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phịng hố cho sản phẩm là muối và anđehit
Câu 6. Xà phịng hố hỗn hợp gồm HCOOCH3 và CH3COOC6H5 thu được sản phẩm hữu cơ
gồm :
A. Hai muối và hai ancol
B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol
D. Ba muối và một ancol
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra ln bằng thể
tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
A. etyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. propyl fomiat
Câu 8. Hợp chất thơm E có cơng thức phân tử C8H8O2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH thu
được hai muối. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với giả thiết trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng bạc) ứng với công
thức phân tử C4H8O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y, Z biết rằng Y, Z đều có phản ứng tráng bạc. Cơng thức
cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
12