Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.02 KB, 4 trang )

Trường THPT Lê Xoay

Kiểm tra học ki 2

Môn : Sinh học lớp 10
Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian giao đề
1/ Mơi trường có các thành phần nước thịt, gan,glucôzơ.Đây là loại môi trường:
a Tổng hợp
b
Bán tổng hợp.
c Tự nhiên.
d
Bán tự nhiên.
2/ Các phân tử có kích thước lớn khơng thể lọt qua lỗ màng thì tế bào có thể thực hiện
hình thức:
a Vận chuyển chủ động.
b
Ẩm bào.
c Thực bào.
d
Nhập bào và xuất bào.
3/ Sản phẩm của q trình quang hợp gồm có:
a ATP, NADPH,O2.
b
Cácbonhiđrat, O2.
c glucơzơ, ATP, O2.
d
ATP, O2.
4/ Sản xuâtsinh khối nấm men cần môi trường :
a Hiếu khí.
b


Vi hiếu khí.
c Hiếu khí và Vi hiếu khí.
d Kị khí.
5/ Vận chuyểnthụ động :
a Cần các bơm đặc biệt trên màng. b
Không cần tiêu tốn năng lượng.
c Cần tiêu tốn năng lượng.
d
Khơng cần có sự chênh lệch nồng độ.
6/ Một hợp tử trải qua một số đợt nguyên phân, các tế bào con sinh ra đều tiếp tục
nguyên phân 3 lần,
số thoi vô sắc xuất hiện từ nhóm tế bào này là 112. Số lần nguyên phân của hợp tử là:
a 2.
b
4.
c
5.
d
3.
7/ Từ 1 phân tử glucơzơ đi vào đường phân khi khơng có mặt của oxi sẽ thu được:
a 38 ATP.
b
4 ATP.
c
3 ATP.
d
2 ATP.
8/ Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà khơng có ở vi khuẩn là:
a Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
b

Chứa cả ADN và ARN
c Có cấu tạo tế bào.
d
Sinh sản độc lập.
9/ Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là:
a Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi.
b Phân đơi, nảy chồi, bào tử vơ tính, bào tử hữu tính.
c Phân đơi , ngoại bào tử,nội bào tử.
d Phân đôi , ngoại bào tử,bào tử đốt, nảy chồi.
10/ Tia tử ngoại có tác dụng:
a Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
b Gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.
c Tăng hoạt tính en zim.
d Tham gia vào quá trình thuỷ phân trong tế bào vi khuẩn.
11/ Trong hơ hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là:
a O xi phân tử.
b
O xi nguyên tử.
c Hi đrô phân tử.
d
Hi đrô nguyên tử.
12/ Nhiệt độ ảnh hưởng đến:
a Tinh dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
b Tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
c Hoạt tính en zim trong tế bào vi khuẩn.
d Sự hình thành ATP trongtế bào vi khuẩn.
13/ Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:
a Hoá dị dưỡng.
b
Hoá tự dưỡng.

c Quang tự dưỡng.
d
Quang dị dưỡng.
14/ Loại bào tử không phải là bào tử sinh sản của vi khuẩn là:


a Nội bào tử.
b
Bào tử đốt.
c Ngoại bào tử.
d
Bào tử hữu tính.
15/ Vi rút bơm a xít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn:
a Hấp phụ.
b
Xâm nhập.
c Tổng hợp.
d
Lắp ráp.
16/ Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:
a Một phân tử hữu cơ.
b
Một phân tử vô cơ.
c O xi phân tử.
d
Hi đrô.
17/ Trong quá trình hơ hấp tế bào, từ 1 phân tử glucơzơ tạo ra được:
a 38 ATP.
b
20 ATP.

c
2 ATP.
d
3 ATP.
18/ 10 tế bào đều nguyên phân số đợt bằng nhau đã cần cung cấp 560 NST đơn.
Tổng số NST chứa trong
các tế bào conđược sinh ralà 640. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là:
a 5.
b
2
c
4.
d
3.
19/ Khi en zim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
a Cô en zim.
b
A xit amin.
c Trung tâm hoạt động của en zim.
d
Prô têin.
20/ Trong quá trình quang hợp O xi được sinh ra từ:
a Chất hữu cơ.
b
Chất diệp lục.
c CO2.
d
H2O.
21/ Xét 3 tế bào cùng lồi đều ngun phân 4 đợt bằng nhauđịi hỏi môi trường cung
cấp nguyên liệu

tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là:
a 8.
b
16.
c
4.
d
32.
22/ Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia q trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng.
số tế bào sinh tinh là:
a 64.
b
32.
c
128.
d
16.
23/ Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:
a Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
b
Thực hiện quang phân li nước.
c Tiếp nhận CO2.
d
Tổng hợp glucô.
24/ Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:
a Glucôzơ,H2O, ATP.
b
Các bon hi đrat.
c H2O, ATP, O2.
d

Glucôzơ,O2.
25/ Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, en zim cảm ứng được hình thành ở pha:
a Tiềm phát.
b
Luỹ thừa.
c Cân bằng.
d
Suy vong.
26/ Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào
con tạo thành là:
a 8.
b
48.
c
24.
d
12.
27/ Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là:
a Glucôzơ,H2O, ATP.
b
H2O, ATP, O2.
c ATP, NADPH,O2.
d
Glucôzơ,H2O, ATP, O2
28/ Trong q trình hơ hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:
a 1 ATP, 2NADH.
b
2 ATP, 2NADH và 2 phân tử a xit pỉruvic.
c 3 ATP, 2NADH.
d

2 ATP, 1NADH
29/ Hơ hấp hiếu khí là q trình:
a Phân giải tinh bột.
b
O xi hố các phân tử hữu cơ.
c Phân giải fructơzơ.
d
Phân giải glucơzơ.
30/ A xít a xêtíc là sản phẩm của q trình:
a Hơ hấp hiếu khí.
b
Hơ hấp kị khí.
c Hơ hấp vi hiếu khí.
d
Lên men.


_Hết_
Người ra đề : Nguyễn Thị Xuân Mai

giáo viên trường THPT Lê Xoay

Đáp án đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh lớp 10
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án
B
D
B
A

B
B
D
A
D
B
A
B
C
A
B
A
A
D
C
D
A
C
A
B
A
C
C
B
B
A





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×