PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
I.
1.
2.
II.
1.
2.
3.
4.
III.
1.
2.
MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Khái quát về kết quả sản xuất và hệ thống chi tiêu đo
lường kết quả sản xuất;
Mục đích phân tích kết quả sản xuất.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỀ MẶT KHỐI LƯỢNG
Phân tích quy mơ sản xuất – giá trị sản xuất;
Phân tích kết quả sản xuất và tính thích ứng với thị
trường);
Phân tích kết quả sản xuất các mặt hàng chủ yếu;
Phân tích tính đồng bộ của sản xuất.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỀ MẶT CHẤT LƯỢNG
Phân tích chất lượng sản phẩm của mặt hàng có phân
chia phẩm cấp
Phân tích chất lượng sản phẩm của mặt hàng không phân
chia phẩm cấp
1
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Mục đích phân tích kết quả sản xuất
Khái quát kết quả sản xuất
-
Kết quả sản xuất là những gì
đạt được (đầu ra) của hoạt
động sản xuất sau một quá
trình hoạt động.
-
Kết quả sản xuất được đo
lường bằng những chỉ tiêu,
hệ thống chỉ tiêu khác nhau.
•
Các chỉ tiêu cơ bản :
Chỉ tiêu về mặt khối lượng
như giá trị sản xuất, hệ số
tiêu thụ, giá trị mặt hàng chủ
yếu;
Chỉ tiêu về mặt chất lượng
như hệ số phẩm cấp, đơn giá
bình qn, tỷ lệ sai hỏng
•
Mục đích phân tích kết quả
sản xuất
-
Phân tích kết quả sản xuất về
mặt khối lượng nhằm đánh giá
quy mơ, kết cấu, tính đồng bộ
của sản xuất để tìm hiểu thực
trạng, nguyên nhân, đặc điểm,
tiềm năng, xu hướng hoạt
động sản xuất.
-
Phân tích kết quả sản xuất về
mặt chất lượng nhằm đánh giá
tính hữu ích, hiệu quả hoạt
động sản xuất để tìm hiểu
thực trạng, nguyên nhân, đặc
điểm, tiềm năng, xu hướng
chất lượng sản xuất..
2
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
-
Quy mô sản suất được biểu hiện bằng chỉ
tiêu, hay hệ thống chỉ tiêu nào!
-
Đối tượng cụ thể trong phân tích quy mơ
sản xuất !
-
Phân tích quy mơ sản xuất bằng những
phương pháp kỹ thuật gì, thể hiện trên
những tài liệu, báo cáo kỹ thuật nào !
-
Những biểu hiện kinh tế, tài chính của
các con số qua sử dụng các phương
pháp kỹ thuật phân tích !
-
Anh (Chị) sẽ tìm lời thuyết phục theo một
thực tế kinh tế hay chân lý kinh tế của
hoạt động kinh doanh khi phân tích.
3
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
- Chỉ tiêu sử dụng – Giá trị sản xuất
Ý nghĩa chỉ tiêu và yếu tố :
- Các yếu tố cấu thành giá trị sản xuất :
1. Giá trị thành phẩm chế biến bằng nguyên- Giá trị sản xuất càng lớn thể
vật liệu doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn quy hiện quy mô sản xuất càng
cách đã nhập kho;
lớn và ngược lại;
2. Giá trị thành phẩm chế biến bằng nguyên
vật liệu khách hàng đạt tiêu chuẩn quy cách
- Yếu tố (1) : Thể hiện quy mơ
đã nhập kho;
sản xuất tích cực – chủ động
3. Giá trị cơng việc có tính chất cơng nghiệp và phù hợp của hệ thống sản
thực hiện cho bên ngòai;
xuất với thị trường;
4. Giá trị bán thành phẩm, thứ phẩm, phế
phẩm, phế liệu đã thực hiện;
5. Giá trị sản phẩm phụ (sản phẩm song- Yếu tố (2),(3) : Thể hiện quy
mô sản xuất nhưng ẩn chứa
song);
sự thụ động và lệ thuộc của
6. Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trị bán hệ thống sản xuất;
thành phẩm, sản phẩm đang chế tạo;
7. Giá trị dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị
- Yếu tố (4),(5),(6),(7) : Thể hiện
trong quy trình công nghệ sản xuất;
quy mô nhưng ẩn chứa sự
8. Giá trị sản phẩm tự chế theo những quy kém hiệu quả của hệ thống
định đặc biệt.
sản xuất;
4
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
Phương pháp
phân tích chủ yếu
Đối tượng phân tích:
-
Biến động thực tế so với
kế hoạch
So sánh thực tế
với kế hoạch
Chỉ tiêu sử dụng:
Giá trị sản xuất - Biến động thực tế kỳ này - So sánh thực tế kỳ
-
so với kỳ trước
này với kỳ trước
Biến động thực tế so với kế hoạch qua các kỳ
So sánh, thống kê
mức biến động
qua các kỳ
Kết hợp phương
pháp khác
5
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
-
Những
dầu
hiệu
cơ bản
về
quy mơ
sản
xuất
qua
phân
tích
-
-
-
Những chú ý khi phân tích :
Thực trạng giá trị và kết cấu giá trị sản xuất ở tình trạng nào;
Thay đổi giá trị và kết cấu giá trị sản xuất thực tế só với kế
họach như thế nào;
Thay đổi giá trị và kết cấu giá trị sản xuất thực tế só với thực tế
kỳ trước như thế nào;
Mức biến động ch6enh lệch về giá trị và kết cấu giá trị sản xuất
qua các thời kỳ theo chiều hướng nào.
Những biểu hiện cơ bản :
Tăng giá trị sản xuất theo hướng tăng giá trị và tỷ trọng yếu tố
(1) biểu hiện hệ thống sản xuất có kết quả, quy mơ tăng trưởng
tích cực - chủ động và phù hợp;
Tăng giá trị sản xuất theo hướng tăng giá trị và tỷ trọng yếu tố
(2),(3) cũng biểu hiện hệ thống sản xuất có kết quả, quy mơ tăng
trưởng nhưng ẩn chứa rủi ro tiềm ẩn của một hệ thống sản xuất
thụ động và lệ thuộc;
Tăng giá trị sản xuất theo hướng tăng giá trị và tỷ trọng yếu tố
(4),(5).(6),(7) cũng biểu hiện hệ thống sản xuất có kết quả, quy
mơ tăng trưởng nhưng ẩn chứa rủi ro tiềm ẩn của một hệ thống
sản xuất giảm tính hữu ích, hiệu quả;
Giảm giá trị sản xuất dù theo hướng nào cũng đều là biểu hiện
hệ thống sản xuất xấu, bất lợi cần tìm hiểu những yếu tố cấu
thành, chi phối đến hệ thống sản xuất
6
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
VÍ DỤ : Cơng ty ABC có số liệu sau (đơn vị triệu đồng)
Chỉ tiêu
Kế họach
2016
Thực tế
2016
1.Giá trị thành phẩm chế biến bằng nguyên vật liệu doanh nghiệp
4.000
5.000
2.Giá trị thành phẩm chế biến bằng nguyên vật liệu khách hàng
2.500
3.000
3.Giá trị công việc có tính chất cơng nghiệp thực hiện bên ngịai;
1.000
1.100
4.Giá trị bán thành phẩm, thứ phẩm, phế phẩm, phế liệu thực hiện
400
500
5.Giá trị sản phẩm phụ (sản phẩm song song);
850
900
6.Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trịsản phẩm đang chế tạo;
250
300
1.000
1.200
10.000
12.000
7.Giá trị cho thuê máy móc thiết bị của quy trình sản xuất;
7
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
•
- Quy trình phân tích :
Giá trị sản xuất qua các năm : Mục đích phân tích – phân tích quy mơ
sản xuất và tính thích ứng với thị trường;
Năm 2012 : 5.000
(trong đó yếu tố (1) : 1.500)
• Năm 2013 : 7.000
(trong đó yếu tố (1) : 2.450)
• Năm 2014 : 8.000
(trong đó yếu tố (1) : 2.880)
• Năm 2015 : 10.000
(trong đó yếu tố (1) : 3.800)
• Năm 2016 : 12.000
(trong đó yếu tố (1) : 5.000)
Yêu cầu :
Phân tích quy mơ sản xuất của
cơng ty
Quy mơ sản xuất trong trường hợp này
biểu hiện bằng chỉ tiêu nào – Giá trị sản
xuất
Đối tượng phân tích : GTSX
Phương pháp phân tích – Khảo sát giá trị
sản xuất hiện tại, thực tế so với kế
hoạch, quá khứ (B1,B2);
Anh (Chị) phát hiện được dấu hiệu kinh
tế, tài chính gì hiện tại, tương lai về hoạt
động sản xuất của công ty sau phân tích,
nguyên nhân do đâu (nhận xét – đánh
giá).
8
Chỉ tiêu SỬ DỤNG : Giá trị sản xuất
Đối tượng phân tích : Biến động giá trị sản xuất
PP phân tích : Khảo sát biến động giá trị sản xuất (Bảng 1) và (Đồ thị B2)
Thực tế
2016
Yếu tố
Số
tiền
(ng.đ)
Kế họach
2016
Tỷ
trọng
(%)
Số
tiền
(ng.đ)
Chênh lệch
giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Số
Tiền
(ng.đ)
Mức
tăng
(%)
Chênh
Lệch
Kết
Cấu
(%)
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6] = [2]-[4]
[7] =[6]/[4]
[8] =[3]-[5]
(1)
5.000
41,67
4.000
40,00
+1.000
+25,00
+ 01,67
(2)
3.000
25,00
2.500
25,00
+ 500
+20,00
+ 00,00
(3)
1.100
09,17
1.000
10,00
+ 100
+10,00
- 00,83
(4)
500
04,17
400
04,00
+ 100
+25,00
+ 00,17
(5)
900
07,50
850
08,50
+
50
+05,88
- 01,00
(6)
300
02,50
250
02,50
+
50
+20,00
+ 00,00
(7)
1.200
10,00
1.000
10,00
+ 200
+20,00
+ 00,00
100,00 10.000 100,00
+2.000
+20,00
9
Tổng cộng
12.000
x
B2
Đường giá trị sản xuất
12.000
10.000
8.000
7.000
Đường giá trị thành phẩm
5.000
1.000
12
13
14
15
16
10
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích quy mơ sản xuất
Phần nhận xét
Thực trạng
Dấu hiệu
Anh (chị)
nhận định
được vấn đề
gì về kết quả
sản xuất của
công ty
ABC !
Giải pháp
11
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tính thích ứng với thị trường
-
Chỉ tiêu sử dụng : Hệ số tiêu thụ
Hệ số tiêu thụ = Doanh thu / Giá trị sản phẩm sản xuất
-
Ý nghĩa chỉ tiêu :
Hệ số = 1 : Sản phẩm thích ứng tốt với thị trường – kết quả
sản xuất tốt
Hệ số < 1 : Sản phẩm khơng thích ứng tốt với thị trường –
kết quả sản xuất bất bợi, kém hiệu quả
-
Đối tượng phân tích :
Biến động thực tế so với kế hoạch
Biến động thực tế kỳ này so với kỳ trước
-
Phương pháp phân tích :
So sánh
kết hợp liên hệ cân đối
-
Những biểu hiện :
Hệ số tiêu thụ tăng – Biến động tốt, nâng cao tính thích hợp
Hệ số tiêu thụ giảm – Biến động xấu, giảm tính thích hợp
12
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tính thích ứng với thị trường
Sản
phẩm
Năm 2015
Năm 2016
Sản lượng
sản xuất
Sản lượng
tiêu thụ
Đơn giá
bán
Sản lượng
sản xuất
Sản lượng
Đơn
tiêu thụ
giá bán
A
100
80
20
200
180
20
B
400
380
30
400
390
30
C
500
420
40
500
450
40
Yêu cầu phân tích tình hình thích ứng với thị trường của hệ thống sản xuất tại
công ty qua hai năm
13
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tính thích ứng với thị trường
-
Mục đích : Phân tích tình hình biến động kết quả sản xuất và
tính thích ứng với thị trường qua hai năm
-
Chỉ tiêu sử dụng : Hệ số tiêu thụ
Hệ số tiêu thụ = Doanh thu / Giá trị sản phẩm sản xuất
-
Đối tượng phân tích :
Biến động HSTT thực tế kỳ này (2016) so với kỳ trước (2015)
-
Phương pháp phân tích :
So sánh HSTT năm 2016 với 2015
HSTT (2016) :
HSTT (2015) :
Biến động HSTT qua 2 năm :
+
+
+
Những biểu hiện :
Thực trạng
Dấu hiệu
Giải pháp
14
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tình hình thực hiện các mặt hàng chủ yếu
-
Mặt hàng chủ yếu là gì và nguyên tắc chung
khi tính đánh giá mặt hàng chủ yếu !
-
Những biểu hiện quan trọng của mặt hàng
chủ yếu qua chỉ tiêu gì và ý nghĩa của nó !
-
Đối tượng phân tích mặt hàng chủ yếu !
-
Phương pháp phân tích mặt hàng chủ yếu !
-
Những con số từ tài liệu phân tích mặt
hàng chủ yếu giúp anh (chị) tìm hiểu được
điều gì có ích cho quản lý, cho phát triển
kết quả, hiệu quả doanh nghiệp!
15
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tình hình thực hiện các mặt hàng chủ yếu
- Mặt hàng chủ yếu : Một quan điểm xưa và
nay vẫn hiện hữu, là những mặt hàng
được thực hiện theo nghĩa vụ đối với Nhà
nước hoặc những mặt hàng trọng tâm,
mặt hàng chiến lược của hoạt động sản
xuất kinh doanh doanh nghiệp.
- Nguyên tắc chung : khi phân tích kết quả
sản xuất theo mặt hàng chủ yếu không
được bù trừ lẫn nhau giữa các lọai sản
phẩm, mặt hàng hồn thành và khơng
hồn thành kế hoạch
16
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tình hình thực hiện các mặt hàng chủ yếu
-
Chỉ tiêu sử dụng : Tỷ lệ hòan thành kế họach mặt hàng chủ yếu (…)
-
Tỷ lệ hịan thành kế hoạch mặt hàng chủ yếu
chung tồn DN
Tỷ lệ
hịan
thành
kế
họach
chung
∑
=
%
Sản lượng thực
tế của sp khơng
hồn thành kế
hoạch
X Đơn giá bán
kh
+
∑
Sản lượng kế
hoạch của sp
hoàn thành
kế hoạch
X Đơn giá
bán kh
∑ Sản lượng kh X Đơn giá bán kế hoạch
-
Tỷ lệ hòan thành kế họach từng mặt hàng chủ yếu:
(Sản lượng sx t.tế ÷ Sản lượng sx kh) x 100%
-
Đối tượng phân tích : xét chỉ tiêu này hoặc biến
động chỉ tiêu này qua các kỳ
Nhận định :
Tỷ lệ = 100% - Hịan thành
kế họach – Góp phần tích
cực đảm bảo mục tiêu kinh
tế, đảm bảo chiến lược kinh
doanh;
-
Tỷ lệ < 100% - Khơng hịan
thành kế họach – Cản trở
chính sách kinh tế, khơng
đảm bảo chiến lược kinh
doanh;
-
Ngun nhân :
Tình hình cung ứng
sử dụng các yếu
tố sản xuất như vật
tư, thiết bị, lao đợng,..),
Tình hình tổ chức,
điều hành, quản lý
sản xuaát .
17
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tình hình thực hiện các mặt hàng chủ yếu
Ví dụ : Cơng ty A có các mặt hàng chủ yếu sau
Nguồn gốc
Nhà nước đặt hàng
Mặt hàng chủ yếu khác
Mặt
hàng
Sản lượng (sản phẩm)
Kế họach
Thực tế
Đơn giá bán
kế họach (1.000đ)
A
1.000
1.200
200
B
2.000
2.000
400
C
3.000
3.100
500
D
4.000
3.800
800
Yêu cầu : Phân tích tình hình thực hiện mặt hàng chủ yếu ở công ty A.
Gợi ý phân tích :
- Mục đích phân tích !
- Chỉ tiêu sử dụng !
- Đối tượng phân tích !
- Phương pháp phân tích - Khảo sát chỉ tiêu !
+ Tình hình thực hiện kế họach chung – Tỷ lệ phần trăm hòan thành chung.
+ Tình hình thực hiện kế họach từng mặt hàng – Tỷ lệ phần trăm hòan thành từng sp
- Những phát hiện yếu tố sản xuất hay yếu tố quản lý sản xuất nào ảnh hưởng đến
18
tình hình và sẽ làm gì để kết quả sản xuất mặt hàng chủ yếu tốt hơn trong kỳ sau.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt lượng
Phân tích tình hình thực hiện các mặt hàng chủ yếu
- Chỉ tiêu : Tỷ lệ hòan thành kế họach sx mặt hàng chủ yếu (…)
- Đối tượng phân tích : các chỉ tiêu (…)
- Phương pháp phân tích :
+ Tỷ lệ hồn thành kế hoạch chung : 97,19%
1.000 x 200 + 2.000 x 400 + 3.000 x 500 + 3.800 x 800 X 100%
1.000 x 200 + 2.000 x 400 + 3.000 x 500 + 4.000 x 800
+ Tỷ lệ hồn thành từng mặt hàng :
• Mặt hàng A : 120%;
• Mặt hàng B : 100%;
• Mặt hàng C : 103%;
• Mặt hàng D : 95%.
• Nhận xét :
Anh (chị)
đã nhận
định được
gì về tình
hình thực
hiện mặt
hàng chủ
yếu ở
công ty
ABC
19
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích tính chất đồng bộ của sản xuất
-
-
-
-
-
Tính đồng bộ sản xuất được thể hiện •
qua quan hệ giữa các bộ phận, kết quả
các bộ phân trong hệ thống sản xuất;
trong phần này – quan hệ về lượng;
•
Phân tích tính đồng bộ sản xuất là
đánh giá các quan hệ sản xuất giữa
các bộ phận, quan hệ kết quả sản xuất
giữa các bộ phận;
Sự thay đổi, tăng hay giảm kết quả sản •
xuất của một bộ phận sẽ dẫn đến mất
tính đồng bộ của hệ thống sản xuất;
•
Các chỉ tiêu sử dụng :
Tỷ lệ hịan thành kế họach từng bộ
phận hay chi tiết – Nếu hệ thống sản
xuất đã được xây dựng kế họach;
•
Tỷ lệ đáp ứng yêu cầu từng bộ phận,
chi tiết – Nếu hệ thống sản xuất khơng
được kế họach tốt.
Tỷ lệ hịan thành kế họach (%):
(S.lượng TT ÷ S.lượng KH) x100%
Tỷ lệ hịan thành kế họach > hay <
100% đều dẫn đến mất cân đối, mất
đồng bộ.
Tỷ lệ đáp ứng yêu cầu (%)
(Đáp ứng TT ÷ Nhu cầu TT)x100%
Tỷ lệ hịan thành kế họach > hay <
100% đều dẫn đến mất cân đối và
mất đồng bộ.
Nên suy xét những yếu tố sản xuất,
quản lý sản xuất để tìm hiểu tại sao
tình trạng đồng bộ hay không đồng
bộ đã xảy ra tại doanh nghiệp.
20
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt lượng
Phân tích tính chất đồng bộ của sản xuất
BẢNG TÍNH ĐIỂM CÂN BẰNG VÀ ĐỜNG BƠ
Chỉ tiêu
Thực
tế
Kế hoạch
(nhu cầu)
%
Chênh lệch
Điểm
Bộ phận A
100 c
100 c
0%
10
Bộ phận B
380
400 c
- 5%
9
Bộ phận C
580 c
500 c
+ 16%
7
Bộ phận D
750 c
800 c
- 6,25%
8
x
x
x
8,5
…
Tổng cộng
Điểm 10 – Chênh lệch 0%
Điểm 9 – Chênh lệch 0%< và ≤ I5%I
Điểm 8 – Chênh lệch I 5%I< và ≤ I10%I
Điểm 7 – Chênh lệch I10% I< và ≤ I20%I
21
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm
-
Kết quả sản xuất về mặt chất lượng có thể thể
hiện qua các chỉ tiêu và được sử dụng thích hợp
cho từng loại sản phẩm khi đo lường, đánh giá
-
Với sản phẩm có phân chia thứ hạng, chất lượng
sản phẩm được thể hiện qua các chỉ tiêu như hệ
số phẩm cấp hoặc đơn giá bình quân
-
Với sản phẩm không phân chia thứ hạng, chất
lượng sản phẩm được thể hiện qua các chỉ tiêu
như tỷ lệ sản phẩm hỏng về mặt hiện vật, về mặt
giá trị.
22
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
Hệ số phẩm cấp sản phẩm
Hệ số phẩm cấp sản phẩm (i) :
∑ Số lượng sản phẩm cấp bậc (J)
X Đơn giá bán kh sản phẩm (J)
=
Tổng số lượng sản phẩm (i)
X
Đơn giá bán kh sản phẩm loại 1
•
Biểu hiện cơ bản:
Hệ số càng gần 1 dấu hiệu
chất lượng sản phẩm cao
•
Hệ số càng xa 1 chất lượng
sản phẩm thaáp
-
Ảnh hưởng của thay đổi hệ
số phẩm cấp : Tăng hệ số Tăng giá trị và Giảm hệ số giảm giá trị
-
Mức tăng giảm giá trị sản
xuất = Mức thay đổi hệ số
phẩm cấp x số lượng sản
phẩm x đơn giá
23
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
Hệ số phẩm cấp sản phẩm
Phương pháp
phân tích chủ yếu
Đối tượng phân tích:
Chỉ tiêu sử dụng :
Hệ số phẩm cấp sp -
-
-
So sánh thực tế
với kế hoạch
Biến động thực tế kỳ này so với kỳ trước
So sánh thực tế kỳ
này với kỳ trước
Biến động thực tế so với kế hoạch qua các kỳ
So sánh, thống kê
mức biến động
qua các kỳ
Biến động thực tế so với
kế hoạch
Kết hợp phương
pháp khác
24
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT
Phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm có phân chia thứ hạng
Hệ số phẩm cấp sản phẩm
(Sản phẩm A)
Chỉ tiêu
Sản lượng sản xuất
Đơn giá bán
kế hoạch
Kế hoạch
Thực tế
Sản phẩm L1
100
120
10
Sản phẩm L2
200
190
9
Sản phẩm L3
300
310
8
Sản phẩm L4
400
400
7
Yêu cầu :
Phân tích chất lượng sản phẩm A thực tế so với kế hoạch qua hệ số
phẩm cấp và xác định mức ảnh hưởng đến giá trị sản xuất (quy mô)
25