Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chương 4 phân tích tiêu thụ và lợi nhuận kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.78 KB, 27 trang )

CHƯƠNG 4 :
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH

I.
1.
2.
3.
4.
II.
1.
2.
3.

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
Mục đích phân tích tiêu thụ;
Phân tích chung tình hình tiêu thụ;
Phân tích tình hình tiêu thụ qua một
số mặt hàng chủ yếu;
Phân tích những ngun nhân ảnh
hưởng tiêu thụ.
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
Mục đích phân tích lợi nhuận;
Phân tích chung lợi nhuận kinh
doanh về cơ mặt cơ cấu trong tổng
lợi nhuận;
Phân tích biến động lợi nhuận kinh
doanh và các nhân tố ảnh hưởng.

1



PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ
Mục đích phân tích tình hình tiêu thụ
Mục đích phân tích
tiêu thụ :
Khái qt về tiêu thụ
Tiêu thụ là quá trình thực hiện
giá trị và giá trị sử dụng
của sản phẩm, hàng hóa.
Tiêu thụ thể hiện
tính hữu ích, kết quả, hiệu quả
của hoạt động kinh doanh
và tạo thu nhập
bù đắp nguồn lực kinh tế tiêu hao
trong kinh doanh.
Tiêu thụ thường được thể hiện qua
chỉ tiêu doanh thu
Và giá bán, sản lượng tiêu thụ

Đánh giá tình hình
tiêu thụ về mặt khối
lượng, doanh thu và
những nhân tố ảnh
hưởng;
Xây dựng giải pháp
thúc đẩy tiêu thụ tốt
hơn

2



PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng
-

Chỉ tiêu sử dụng : Tỷ lệ hòan thành kế họach tiêu thụ về mặt khối lượng (…)
Tỷ lệ hòan thành kế hoạch tiêu thụ về mặt khối lượng chung toàn dn

Tỷ lệ hịan
thành kế họach
tiêu thụ về mặt
=
Khối lượng tồn %
doanh nghiệp
-



Sản lượng tiêu
thụ thực tế

x

Đơn giá bán
kế hoạch

∑ Sản lượng kh X Đơn giá bán kế hoạch

Tỷ lệ hòan thành kế họach tiêu thụ về mặt khối lượng từng mặt hàng (..)
(Sản lượng tiêu thụ thực tế ÷ Sản lượng tiêu thụ kế hoạch) x 100%


KLSP tiêu thụ =
KLSP tồn kho đầu kỳ + KLSP sản xuất trong kỳ – KLSP tồn kho cuối kỳ

-

Biểu hiện : Tỷ lệ = 100% - Hòan thành kế họach – Thể hiện tốt tình
hình tiêu thụ về mặt khối lượng và ngược lại là một biểu hiện xấu
Nguyên nhân khách quan – Tình hình thị trường, nhu cầu, thị hiếu
người tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh,..
Nguyên nhân chủ quan : Lựa chọn sản phẩm, chính sách tiêu thụ,
3
tình hình sản xuất, cung ứng, …


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng
Ví dụ : Cơng ty AB có tài liệu về tình hình tiêu thụ như sau :
Mặt hàng

Sản lượng tiêu thụ (sản phẩm)

Đơn giá bán kế họach
(1.000đ)

Kế họach

Thực tế

A


1.000

1.200

200

B

2.000

2.000

400

C

3.000

3.100

500

D

4.000

3.800

800


Yêu cầu : Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng
Gợi ý phân tích :
- Chỉ tiêu – Tỷ lệ hồn thành kế họach tiêu thụ về mặt khối lượng
- Đối tượng phân tích - Tỷ lệ hồn thành kế họach tiêu thụ về mặt khối lượng
- Phương pháp phân tích : Tính chỉ tiêu Tỷ lệ hồn thành kế hoạch (từng mặt hàng,
tồn cơng ty)
+ Tỷ lệ hồn thành kế hoạch tiêu thụ chung về khối lượng toàn doanh nghiệp (98,77%)
+ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về khối lượng mặt hàng (120%,100%,103%,95%).
Bạn phát hiện tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng như thế nào:
+ Công ty chưa hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về mặt khối chung tồn doanh nghiệp,
trong đó, mặt hàng A,B,C đều hồn thành nhưng mặt hàng D khơng hồn thành cần
xem lai những nguyên nhân khách quan và chủ quan trong tiêu thụ mặt hàng này.4


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng

Đánh giá tình hình thực hiện kế họach
Sản
phẩm

Tồn kho đầu kỳ
(sp)

Sản xuất trong kỳ
(sp)

KH


TT

KH

TT

A

40

45

400

B

50

50

C

60

70

Tiêu thụ trong kỳ
(sp)
KH


TT

Tồn kho cuối kỳ
(sp)

Đơn giá
bán KH
đ/sp

KH

TT

420

40

65

20

500

480

100

60

40


600

650

40

20

80

Phân tích tình hình tiêu thụ, cho biết mặt hàng C là mặt hàng chiến
lược hay chủ yếu của công ty.
GỢI Ý PHÂN TÍCH :
-Tỷ lệ hịan thành kế họach tiêu thụ chung tịan doanh nghiệp!
-Tình hình tiêu thụ từng sản phẩm !

5


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng

6


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt doanh thu
-


Chỉ tiêu sử dụng : Doanh thu

-

Đối tượng phân tích : Biến động doanh thu

-

Phương pháp phân tích :
Tính biến động doanh thu thực tế so với kế hoạch về
giá trị, kết cấu doanh thu từng mặt hàng
Hoặc tính biến động doanh thu thực tế kỳ này so với
thực tế kỳ trước về giá trị, kết cấu doanh thu từng mặt
hàng
(ngoài ra, phân tích doanh thu cịn được tiếp cận theo
mức biến động doanh thu cùng với ảnh hưởng của
nhân tố sản lượng tiêu thụ và đơn giá bán)

-

-

Nhận định :
Tình hình biến động, thay đổi doanh thu, kết cấu doanh
thu từng mặt hàng.
7


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt doanh thu


-

Những dấu hiệu :
Chỉ tiêu doanh thu cho biết quy mô, vai trò
tiêu thụ của từng mặt hàng hay doanh
nghiệp trong thị trường.
Tăng doanh thu là dấu hiệu tích cực và
ngược lại;
Tăng doanh thu mặt hàng chủ yếu thể hiện
chiến lược tiêu thụ tích cực, hữu hiệu ;
Tăng doanh thu đồng thời tăng chất lượng
sản phẩm là dấu hiệu ổn định;
Tăng doanh thu do tăng sản lượng là dấu
hiệu tăng trưởng quy mô;
Tăng doanh thu với tăng giá bán ẩn chứa
dấu hiệu không ổn định, nguy cơ biến
động bất thường trong tiêu thụ.
8


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt doanh thu

- Ví dụ : Cơng ty ABC có tài liệu tiêu thụ như sau
Sản phẩm

Khối lượng tiêu thụ

Đơn giá


KH

TT

KH

TT

A

400

400

20

25

B

450

470

40

38

C


620

700

80

82

- Phân tích tình hình tiêu thụ qua chỉ tiêu doanh thu, cho
biết, sản phẩm C là mặt hàng chiến lược

9


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt doanh thu
Chỉ tiêu sử dụng : Doanh thu
Đối tượng phân tích : Biến động doanh thu về giá trị và kết cấu.
Phương pháp phân tích
Tỷ lệ hồn thành kế hoạch tiêu thụ :
(Doanh thu tính theo sản lượng thực tế và giá kh/ Doanh thu kế hoạch)% =
Sản
phẩm
(1)

Doanh thu thực tế

Doanh thu kế họach


Chênh lệch giá trị

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ tăng

(2)
Qt Gt

(3)

(4)
Qk Gk

(5)

(6) =
(2)-(4)

(7) =
(6)÷(4)


Chênh lệch cơ
cấu
(8) =
(3)-(5)

A

10.000

11,73

8.000

10,58

+ 2.000

+25,00

+ 1,15

B

17.860

20,95

18.000

23,81


-140

-0,78

- 2,86

C

57.400

67,32

49.600

65,61

+7.800

+15,73

+ 1,71

85.260

100,00

75.600

100,00


+9.660

12,78

x

Nhận xét :
Hiện trạng : công ty đạt tỷ lệ tiêu thụ bào nhiêu, doanh thu tồn cơng ty tăng hay giảm, tăng
giảm ở những sản phẩm nào, bao nhiêu, những sản phẩm đó có phải là sản phẩm chiến lược
hay chủ yếu của công ty hay không;
Từ hiện trạng trên, việc hoàn thành kế hoạch tiêu thụ, sự thay đổi giá trị, kết cấu doanh thu do
mặt hàng nào chi phối, sự chi phối đó biểu hiện đặc điểm, tiềm năng, xu hướng gì, tích cực
hay bất lợi;
10
Giải pháp như thế nào từ hiện trạng và nguyên nhân, đặc điểm. …trên


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt hàng chủ yếu
Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng chủ yếu
Tỷ lệ
hòan thành
kế họach
tiêu thụ
mặt hàng
chủ yếu

Sản
phẩm


∑ Khối lượng tiêu thụ t.tế của
những sp khơng hịan thành kh
X Đơn giá bán kh

+

∑ Khối lượng tiêu thụ kh của
những sp hòan thành kh
X Đơn giá bán kh

x 100%

=
∑ Khối lượng tiêu thụ kh X Đơn giá bán kh

Sản lượng tiêu thụ (sp)

Đơn giá bán
kế họach

KH

TT

A

400

420


20

B

500

470

40

C

620

620

80

u cầu phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng chủ yếu

= ([400x20+470x40+620x80] ÷ [400x20+ 500x40+620x80]) x100% = 98,45%
11


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích định tính những nhân tố ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ

Những nhân tố ảnh hưởng
cơ bản đến

tình hình tiêu thụ

-

Những nhân tố thuộc về bản
thân doanh nghiệp - Chính
sách tiêu thụ, chính sách sản
phẩm, chính sách giá cả !

-

Những nhân tố thuộc về
khách hàng – Nhu cầu, thu
nhập, phong tục tập quán !

-

Những nhân tố thuộc Nhà
nước – Chính sách kinh tế, thị
trường, luật, quy định !

-

Những nhân tố thuộc đối thủ
cạnh tranh – Chính sách cạnh
tranh, năng lực kinh tế

Tìm hiểu và trả lời :
CÓ hay KHÔNG ảnh hưởng!
Ảnh hưởng :

THUẬN LỢI hay BẤT LỢI !

12


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
-

Lợi nhuận là chênh lệch tăng giữa thu nhập với
chi phí tương xứng (phù hợp) trong từng thời kỳ.






Những nhân tố liên quan đến xác định lợi nhuận :
Thu nhập;
Chi phí;
Tính tương xứng;
Thời kỳ.

-

Lợi nhuận được nhận định, được đo lường khác
nhau theo yêu cầu quản lý khác nhau; từ đó,
nhận thức các yếu tố liên quan đến lợi nhuận
cũng khác nhau.


-

Do đó, tùy theo mục đích phân tích lợi nhuận tiếp
cận những chỉ tiêu và công thức đo lường lợi
nhuận khác nhau
13


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh

Phân tích
lợi nhuận
họat động
Kinh doanh

-

Mục đích :

-

Đánh giá chung tình hình, sự biến động
lợi nhuận họat động kinh doanh trong
tổng lợi nhuận;

-

Đánh giá tình hình, sự biến động lợi
nhuận họat động kinh doanh và các

nhân tố ảnh hưởng

14


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích tình hình lợi nhuận kinh doanh về cơ cấu chung
Ví dụ : Cơng ty BC có tài liệu kinh doanh như sau :
Sản
phẩm

Số lượng tiêu thụ (sp)

Đơn giá bán (đ/sp)

Giá thành đơn vị (đ/sp)

TT15

TT16

TT15

TT16

TT15

TT16


A

2.000

3.000

500

600

420

420

B

3.000

4.000

800

900

600

580

C


4.000

6.000

900

950

750

800

Chi phí bán hàng quản lý năm 2015 là 860.000 đ, năm 2016 là 900.000 đ
Lợi nhuận hoạt động tài chính năm 2015 là 200.000 đ, năm 2016 là 500.000 đ
Lợi nhuận hoạt động khác năm 2015 là 100.000 đ, năm 2016 là 400.000 đ
Yêu cầu : Phân tích chung tình hình lợi nhuận doanh nghiệp qua hai năm
Lợi nhuận kinh doanh
2013 : [160.000 + 600.000 + 600.000] – 860.000 = 500.000
2014 : [540.000 + 1.280.000 + 900.000] – 900.000 = 1.820.000
15


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích tình hình lợi nhuận kinh doanh về cơ cấu chung
Chỉ tiêu sử dụng : Lợi nhuận kinh doanh
Đối tượng phân tích : Biến động lợi nhuận kinh doanh qua 2 năm
Phương pháp phân tích : Khảo sát biến động lợi nhuận doanh nghiệp
Hoạt động


Năm 2016
Giá trị
(đ)

Năm 2015

Tỷ trọng
(%)

Giá trị
(đ)

Chênh lệch

Tỷ trọng
(%)

Giá trị
(đ)

Tỷ
trọng
(%)

Hoạt động kinh doanh

1.820.000

67%


500.000

63%

+ 1.320.000

+ 4%

Hoạt động tài chính

500.000

18%

200.000

25%

+300.000

- 7%

Hoạt động khác (1)

400.000

15%

100.000


12%

+300.000

+ 3%

Tổng cộng

2.720.000

100,00

800.000

100,00

+1.920.000

Ghi chú (1)
Nhận xét :
Thực trạng, mơ tả lại số liệu năm tài chính hiện tại (năm 2016), mô tả lại sự biến động
(năm 2016 so với 2015)
Đặc điểm : Lợi nhuận tăng lên do ảnh hưởng chủ yếu của lợi nhuận hoạt động kinh doanh
là dấu hiệu chuyển biến tốt, chủ động và ngược lại
16
Giải pháp : Dấu hiệu tốt nên duy trì, phát hiện dấu hiệu xấu cần cải tiến (giá trị, cơ cấu)


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh

Phân tích biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận

Lợi
nhuận
tính
như thế
nào !
Lợi
nhuận =
?






Lợi nhuận :
Doanh thu – Biến phí – Định phí
Sản lượng tiêu thụ (đơn giá bán – Biến phí mỗi) - Định phí
Tiếp cận trong phân tích lợi nhuận theo mối quan hệ CVP





Lợi nhuận :
Doanh thu – Chi phí sản phẩm – Chi phí thời kỳ
Sản lượng tiêu thụ (đơn giá bán – giá thành đơn vị) – chi phí bán
hàng, chi phí quản lý




Sản lượng tiêu thụ (đơn giá bán – giá thành đơn vị – chi phí bán
hàng, chi phí quản lý mỗi sản phẩm)










Sản lượng tiêu thụ (Q)
Chủng loại sản phẩm tiêu thụ (i)
Đơn giá bán (G)
Khỏan giảm trừ mỗi sản phẩm(Gt)
Giá vốn hoặc giá thành đơn vị (Z)
Chi phí bán hàng đơn vị (CBH)
Chi phí quản lý đơn vị (CQL)
Pi = Qi (Gi –Gti – Zi – CBHi – CQLi)!

17


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận


Lợi nhuận
tính như thế
nào !
Lợi nhuận
=?









Sản lượng tiêu thụ (Q)
Chủng loại sản phẩm tiêu thụ (i)
Đơn giá bán (G)
Khỏan giảm trừ mỗi sản phẩm(Gt)
Giá vốn hoặc giá thành đơn vị (Z)
Chi phí bán hàng đơn vị (CBH)
Chi phí quản lý đơn vị (CQL)

• Pi = Qi (Gi –Gti – Zi – CBHi – CQLi)!

18


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận

- Mục đích – Phân tích tình hình lợi nhuận hoạt động kinh
doanh và các nhân tố ảnh hưởng
- Chỉ tiêu : Lợi nhuận kinh doanh
- Đối tượng phân tích : Biến động lợi nhuận kinh doanh
(thực tế - kế hoạch hoặc thực tế kỳ này – kỳ trước);
Phân tích
- Phương pháp phân tích : Khảo sát biến động lợi nhuận
các nhân tố kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng (Sản lượng, kết
ảnh hưởng
cấu, đơn giá bán, khoản giảm trừ đơn vị, giá thành đơn
vị, chi phí bán hàng đơn vị, chi phí quản lý doanh
đến
nghiệp đơn vị);
lợi nhuận
Nhận xét :
- Hiện trạng - Lợi nhuận kinh doanh tăng hay giảm, tăng
giảm do những yếu tố nào;
- Đặc điểm – Tình hình thay đổi lợi nhuận tốt hay xấu,
nhân tố nào ảnh hưởng thuận lợi, nhân tố nào ảnh
hưởng bất lợi và nhân tố nào giữ vai trò quyết định;
- Giải pháp – Hiện trạng và đặc điểm trên hướng đến duy
trì, khai thác hay khắc phục, điều chỉnh vấn đề gì, nhân
tố náo để kiểm sốt, chuyển biến lợi nhuận tốt hơn. 19


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
Phân tích chung tình hình thực hiện kế họach lợi nhuận
PK = ∑[Qki (Gki –Gtki – Zki – CBHki – CQLki)] = ∑Qkipki

PT = ∑[Qti (Gti –Gtti – Zti – CBHti – CQLti)] = ∑Qtipti
∆P = PT – PK = ∑Qtipti – ∑Qkipki
ĐÁNH GIÁ CHUNG :
∆P ≥ 00 – hoàn thành kế hoach (T- O – Biến động tốt) và ngược lại
Phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố - Phân tích chi tiết
Tỷ lệ hịan thành kế họach tiêu thụ chung Q% = (∑Q tiGki ÷∑QkiGki) x100%
∆P (Q) = + ∑(Q%Qki – Qki) x pki = (Q% – 100%) x ∑Qkipki
∆P (Kc) = + ∑[(Qti - Qki Q%)pki] = ∑ Qti pki - Q%∑Qki pki
∆P (G) = + ∑Qti (Gti - Gki)
∆P (Gt) = - ∑Qti(Gtti - Gtki)
∆P (z) = - ∑Qti(Zti - Zki)
∆P (CBH) = - ∑Qti(CBHti - CBHki)
∆P (CQL) = - ∑Qti (CQLti - CQLki)
ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ ĐẾN LỢI NHUẬN
∆P (….) ≥ 00 - Tác động tốt hay tác động thuận lợi đến thực hiện kế hoạch lợi 20
nhuận (T- O – Tác động tốt đến biến động lợi nhuận) và ngược lại


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
Dấu hiệu cơ bản :
- Lợi nhuận tăng là một dấu hiệu tích cực và
ngược lại;
- Sự xuất hiện dấu hiệu khác không chỉ ra sự
ảnh hưởng của nhân tố. Nhân tố nào tác động
dương sẽ ảnh hưởng tích cực đến tăng lợi
nhuận sẽ ẩn chứa tiềm năng kinh tế có thể tiếp
tục khai thác và ngược lại;
- Tăng lợi nhuận từ mở rộng quy mô sản xuất,

tăng giá bán đều phải đối mặt với những phản
ứng từ bên ngòai và cần phải có điều kiện, cần
cân đối nguồn lực kinh tế thích hợp;
- Tăng lợi nhuận từ giảm chi phí, giảm giá thành
là một dấu hiệu tăng chất lượng, giệu quả hoạt
động kinh doanh và không phải đối mặt trực
tiếp với những phản ứng từ thị trường hay cân
đối nguồn lực kinh tế trong kinh doanh.
21


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN KINH DOANH
Phân tích lợi nhuận họat động kinh doanh
Phân tích biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận
Ví dụ : Cơng ty AC có tài liệu năm 2016 sau :
Sản
phẩm

Sản lượng
tiêu thụ
(sp)

Đơn
giá bán
(đ/sp)

Khỏan giảm
trừ đơn vị
(đ/sp)


Giá thành
đơn vị
(đ/sp)

Chi phí bán
hàng đơn vị
(đ/sp)

Chi phí quản lý
đơn vị
(đ/sp)

KH

TT

KH

TT

KH

TT

KH

TT

KH


TT

KH

TT

A

100

95

50

52

5

4

25

24

10

8

6


7

B

200 210

40

45

5

4

20

21

6

5

5

5

C

300 310


30

28

10

9

14

14

5

7

3

5

Yêu cầu :
1.

Phân tích tình hình biến động và các nhân tố ảnh hưởng đến biến
động lợi nhuận kinh doanh của công ty AC giữa thực tế so với kế
hoạch năm 2016 và nhận định khái quát tình hình biến động, các
nhân tố ảnh hưởng trên.
22



Chỉ tiêu sử dụng : Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
Đối tượng phân tích : Biến động lợi nhuận hoạt động kinh doanh (…)
Phương pháp phân tích

23


Cơng ty AB có tài liệu sau :
Sản phẩm A
Chỉ tiêu

Sản phẩm B

Kế
Thực
Kế
Thực
hoạch
tế
hoạch
tế

Số lượng tiêu thụ (sp)

100

120

400


450

Đơn giá bán (1.000 đ/sp)

20

21

50

50

Giá thành đơn vị (1.000đ/sp)

15

13

40

38

- Tổng chi phí bán hàng và quản lý kế hoạch 1.750.000đ;
- Tổng chi phí bán hàng và quản lý thực tế 1.866.000đ;
- Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp phân bổ cho
từng sản phẩm theo tiêu thức giá vốn hàng bán.
Yêu cầu :
Phân tích tình hình biến động và các nhân tố ảnh hưởng
đến lợi nhuận giữa thực tế với kế hoạch
24



Hệ số phân bổ chi phí ngồi sx kế hoạch: 0,1
Phân bổ cho sp A :1,5
Phân bổ cho sp B : 4
Hệ số phân bổ chi phí ngồi sx thực tế : 0,1
Phân bổ cho sp A :1,3
Phân bổ cho sp B : 3,8
Sản phẩm A
Chỉ tiêu

Sản phẩm B

Kế
Thực
Kế
Thực
hoạch
tế
hoạch
tế

Số lượng tiêu thụ (sp)

100

120

400


450

Đơn giá bán (1.000 đ/sp)

20

21

50

50

Giá thành đơn vị (1.000đ/sp)

15

13

40

38

CP ngoài sx của 1 sp

1,5

1,3

4


3,8
25


×