Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

143 câu trắc nghiệm tin học cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.27 KB, 20 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ đếm mà hệ thống máy tính sử dụng là:
a.
b.
c.
d.

Hệ thập lục phân
Hệ thập phân
Hệ nhị phân
Hệ bát phân

Câu 2: Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thơng tin trên hệ thống máy tính là
a.
b.
c.
d.

Byte
Bit
Megabyte
Kilobyte

Câu 3: Trong hệ thống máy tính, “CPU” là viết tắt của nhóm từ
a.
b.
c.
d.

Central Processing Unit


Center Prosessing Unit
Control Processing Unit
Catching Prosess Unit

Câu 4: Trong hệ thống máy tính, “RAM” là viết tắt của nhóm từ
a.
b.
c.
d.

Raw Accessing Machine
Randoom Access Memory
Rich Access Module
Random Access Memory

Câu 5: Trong hệ thống máy tính, “ROM” là từ viết tắt của nhóm từ
a.
b.
c.
d.

Real Organize Memory
Read Only Memory
Rich Object Module
Read Only Machine

Câu 6: Trong hệ thống máy tính, “HDD” là từ viết tắt của nhóm từ
a.
b.
c.

d.

Hard Disk Drive
Handle Disk Drive
Hard Drive Disk
Hot Disk Drive

Câu 7: Trong hệ thống máy tính, “FDD” là từ viết tắt của nhóm từ
a.
b.
c.
d.

Floppy Drag Drive
Floppy Disk Drive
Floppy Drive Disk
Flappy Drive Disk

Câu 8: Trong hệ thống máy tính, SSD là từ viết tắt của nhóm từ


a.
b.
c.
d.

Solid Static Drive
Static State Drive
Solid State Drive
Stape State Drive


Câu 9: Trong hệ thống máy tính, thiết bị nhập chuẩn là
a.
b.
c.
d.

Scanner
Joystick
Keyboard, mouse
Touch

Câu 10: Trong hệ thống máy tính, thiết bị xuất chuẩn là
a.
b.
c.
d.

Monitor
Projector
Link
Mainboard

Câu 11: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng
a.
b.
c.
d.

Windows XP

Microsoft Word
Linux
Unix

Câu 12: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ hiện hành giữa các
cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện thao tác nào
a.
b.
c.
d.

Click chọn biểu tượng cứa sổ ứng dụng đang mở trên thanh Taskbar
Nhấn giữ phím Alt và bấm phím Tab để chọn cửa sổ ứng dụng đang mở
Click vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ ứng dụng đang mở
Các thao tác trên đều có thể thực hiện được

Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, đặt tên thư mục cần thoả điều kiện sau
a. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên thư mục cùng cấp đã có và
khơng chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
b. Tối đa 8 ký tự, khơng có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
c. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
d. Tối đa 256 ký tự
Câu 14: Phần mềm nào dưới đây không phải là hệ điều hành
a.
b.
c.
d.

Microsoft DOS.
Microsoft Windows.

Linux
Microsoft Excel

Câu 15: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp
nhau trong thư mục hiện hành khi thao tác với Window Explorer


a.
b.
c.
d.

Click trên từng đối tượng
Right Click trên từng đối tượng
Nhấn giữ phím Ctrl và click trên từng đối tượng
Nhấn giữ phím Shift và click trên từng đối tượng

Câu 16: Trong Window Explorer, muốn tạo thư mục trong thư mục gốc ổ đĩa D,
ta chọn ổ đĩa D bên cửa sổ trái, sau đó
a. Click New  Folder, nhập tên thư mục cần tạo và nhấn phím Enter
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, nhập tên thư mục cần tạo và nhấn phím Enter
c. Right click trên vùng trơng bên cửa sổ phải  New  Folder, nhập tên
thư mục cần tạo và nhấn phím Enter
d. Nhấn phím F2, nhập tên cho thư mục cần tạo và nhấn phím Enter
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên cho shortcut đang chọn trên
desktop ta
a.
b.
c.
d.


Click Edit  Edit Items, nhập tên mới và nhấn phím Enter
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, nhập tên mới và nhấn phím Enter
Click Edit  Rename, nhập tên mới và nhấn phím Enter
Nhấn phím F2, nhập tên mới và nhấn phím Enter

Câu 18: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép mục đã chọn vào bộ nhớ
đệm (clipboard) ta
a.
b.
c.
d.

Click Edit  Copy
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
Các thao tác trên đều được

Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng
a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác
b. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tập tin và thư mục con
khác
c. Trong hệ điều hành Windows, tập tin có thể chứa tập tin
d. Trong hệ điều hành Windows, chỉ có thư mục gốc mới có thể chứa tập tin và
thư mục con khác
Câu 20: Trong hệ thống máy tính, thiết bị nào sau đây khơng thuộc nhóm thiết bị
xuất
a.
b.
c.

d.

Monitor
Printer
Speaker
Scanner

Câu 21: Trong Window Explorer, để dán nội dung trong bộ nhớ đệm vào thư
mục gốc đĩa D, ta chọn ổ đĩa D bên cửa sổ trái và
a. Right click trên tên ổ đĩa D và chọn Paste


b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
c. Right click tại vùng trống bên cửa sổ phải và chọn Paste
d. Các thao tác trên đều thực hiện được
Câu 22: Để thay đổi các thông số của hệ điều hành Windows 7 như múi giờ, đơn
vị tiền tệ, cách hiển thị số,... ta khởi động
a.
b.
c.
d.

Microsoft Paint
Control Panel
System Tools
Caculator

Câu 23: Trong Window Explorer, muốn chọn tất cả các đối tượng trong thư mục
hiện hành, ta dùng tổ hợp phím nào
a.

b.
c.
d.

Shift + F4
Ctrl +A
Alt + H
F11

Câu 24: Trong Window Explorer, nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối
tượng sắp xếp liên tiếp nhau trong cửa sổ phải của thư mục hiện hành
a.
b.
c.
d.

Ctrl
Alt
Tab
Shift

Câu 25: Trong Microsoft Word 2010, để tạo file văn bản mới ta dùng tổ hợp
phím
a.
b.
c.
d.

Ctrl + N
Ctrl + E

Ctrl + F
Ctrl + S

Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, để mở file văn bản đang tồn tại trên đĩa ta
dùng tổ hợp phím
a.
b.
c.
d.

Ctrl + N
Ctrl + O
Ctrl + S
Ctrl + P

Câu 27: Trong Microsoft Word 2010, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu
dịng hiện hành ta dùng phím
a.
b.
c.
d.

Page Up
Page Down
Home
End


Câu 28: Muốn định dạng cho đoạn văn bản trong Microsoft Word 2010, trước
hết ta phải

a.
b.
c.
d.

Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản muốn định dạng
Chọn khối đoạn văn bản cần định dạng
Right click tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản cần định dạng
Chọn khối đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì
trong đoạn văn bản cần định dạng

Câu 29: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn bản, ta dùng tổ
hợp phím:
a.
b.
c.
d.

Ctrl + E
Ctrl + J
Ctrl + L
Ctrl + T

Câu 30: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng khối văn bản đang chọn
sang kiểu chữ in đậm
a.
b.
c.
d.


Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + U
Ctrl + R

Câu 31: Trong Microsoft Word 2010, muốn xuống dịng nhưng khơng kết thúc
đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím nào sau đây
a.
b.
c.
d.

Enter
Shift + Enter
Alt + Enter
Ctrl + Shift + =

Câu 32: Trong Microsoft Word 2010, để tách 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di
chuyển con trỏ vào ô cần tách, vào tab Layout và click công cụ
a.
b.
c.
d.

Split Cells
Merge Cells
Insert Left
Insert Right

Câu 33: Trong Microsoft Word 2010, để ghép 2 ô liền kề đang chọn trên Table

thành 1 ô ta vào tab Layout và click công cụ
a.
b.
c.
d.

Autofit
Split Table
Merge Cells
Insert Right

Câu 34: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng chữ Drop Cap đầu đoạn
văn bản, ta vào tab Insert và click công cụ


a.
b.
c.
d.

Header
Bookmart
Drop Cap
Pictures

Câu 35: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột đoạn văn bản đang được chọn
khối ta
a.
b.
c.

d.

Click Insert  Columns
Click Draw  Columns
Click tab Page Layout và click công cụ Columns
Các thao tác trên đều thực hiện được

Câu 36: Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta
click tab insert  click
a.
b.
c.
d.

Quick Parts
Symbol
Equation
Special character

Câu 37: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để ngắt trang trong Microsoft Word 2010
a.
b.
c.
d.

Ctrl + Shift + Enter
Alt + Enter
Ctrl + Enter
Ctrl + =


Câu 38: Muốn đánh số trang văn bản trên Microsoft Word 2010 ta
a.
b.
c.
d.

Click tab Page Layout  click Page Number
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Click tab Insert  click Page Number
Click View  click Numbers

Câu 39: Trong Microsoft Word 2010, để sao chép định dạng của khối văn bản
đang chọn cho khối văn bản khác ta
a.
b.
c.
d.

Click References  Mark Entry
Click View  Accept
Click Format Painter
Click tab Home  click Forrmat Painter

Câu 40: Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của văn bản hiện tại, ta
nhập tại mục Pages trên hộp thoại Print như sau
a.
b.
c.
d.


3-5, 10, 11, …, 90
3-5, 10-90
3, 5, 10-90
3, 5, 10, 90


Câu 41: 1MB (Mega byte) bằng :
A.
B.
C.
D.

1024 GB
1024 KB
1000 KB
1000B

Câu 42: Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xố sau khi nhấn phím Delete bằng
cách:
A. Mở Recycle Bin
B. Mở Internet Explorer
C. Mở My Computer
D. Mở My Documents
Câu 43: Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A.
B.
C.
D.

Phá hoại

Lây lan
Tự nhân bản
Cả 3 câu A,B,C đều đúng

Câu 44: Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất:
A. ROM
B. CPU
C. RAM
D. Đĩa cứng
Câu 45: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục ký tự " * " dùng để:
A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho 1 ký tự
C. Thay thế cho dấu cách
D. Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 46: Trong Windows muốn xóa dữ liệu và khơng cho phục hồi ta làm:
A. Chọn đối tượng cần xóa và bấm phím Delete.
B. Chọn đối tượng cần xóa -> chuột phải-> Delete.
C. Chọn đối tượng cần xóa -> Ctrl+Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa -> Shift+Delete
Câu 47: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực
đại
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó.
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ.
D. Đóng cửa sổ đó.
Câu 48: Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện:
A.Nhắp chọn đối tượng -> F2->Gõ tên mới->Enter
B. Nhắp phải vào đối tượng -> Rename-> Gõ tên mới-> Enter
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng



Câu 49: Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím
B. Chuột.
C. Máy in.
D. Máy qt.
Câu 50: Mọi tính tốn trong máy tính đều được thực hiện tại:
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
D. Thiết bị vào
Câu 51: Trong Windows, ta có thể chép tập tin hay thư mục bằng cách:
A. Ctrl + C
B. Edit / Copy
C. Ctrl + kéo chuột
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Chương trình Windows Explore dùng để:
A. Quản lý văn bản
B. Quản lý thư mục
C. Quản lý tập tin, thư mục
D. Chọn nền văn bản
Câu 53: Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nhấn chuột trái (Left Click) và ta cần giữ phím:
A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Insert
Câu 54: Chức năng chính của Microft Word là gì?
A. Sọan thảo văn bản

B. Tạo các tập tin đồ họa
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
D. Tính tốn và lập bảng
Câu 55: Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta
nhấn chọn:
A. Ctrl+S
B. File\Open
C. Alt+X
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 56: Để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo với một tên mới hay một
đường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn:
A. File\Save
B. Ctrl+S
C. File\Save As
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 57: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím :
A. Del.
B. End.
C. Back space.


D. Space
Câu 58: Sử dụng Font Unicode để gõ tiếng Việt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thị
được tiếng Việt :
A. .VnTime
B. Times New Roman
C. VNI Times
D. Cả A,B,C đều được
Câu 59: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl – X
B. Ctrl - Y
C. Ctrl - Z
D. Ctrl – V
Câu 60: Để mở một file đã tồn tại trên đĩa ,trong chương trình Microsoft Word ta
chọn:
A. File\Open
B. Ctrl O
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 61: Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện:
A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn
D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn.
Câu 62: Công cụ Shapes trong nhóm Insert được dùng để:
A. Chèn hình ảnh
B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn ký tự đặc biệt
D. Vẽ các hình khối đặc biệt
Câu 63: Để chèn các ký tự đặc biệt trong MS Word 2010 ta thực hiện:
A. Insert/Tables
B. Insert/Illustrations/Chart
C. Insert/Links/Bookmark
D. Insert/Symbols/Symbol
Câu 64: Để thiết lập định dạng trang in ta thực hiện:
A. File/Print
B. Page Layout/Paragraph
C. View/Show
D. Page Layout/Page setup

Câu 65: Để thực hiện chèn hình ảnh từ máy tính vào văn bản ta thực hiện:
A. Insert/Illustration/Picture
B. Insert/Illustration/Clip Art
C. Insert/Illustration/Smart Art
D. Insert/Illustration/Chart
Câu 66: Để thực hiện chèn hình ảnh từ thư viện Microsoft Office vào văn bản ta thực
hiện:
A. Insert/Illustration/Picture
B. Insert/Illustration/Clip Art


C. Insert/Illustration/Smart Art
D. Insert/Illustration/Chart
Câu 67: Để thực hiện chèn các mẫu thiết kế nghệ thuật vào văn bản ta thực hiện:
A. Insert/Illustration/Picture
B. Insert/Illustration/Clip Art
C. Insert/Illustration/Smart Art
D. Insert/Illustration/Chart
Câu 68: Để chụp ảnh màn hình trong word 2010 ta thực hiện:
A. Insert/Illustration/Picture
B. Insert/Illustration/Clip Art
C. Insert/Illustration/Smart Art
D. Insert/Illustration/Screenshot
Câu 69: Để chèn tiều đề đầu trang và cuối trang ta thực hiện:
A. Insert/Text
B. Insert/Symbols
C. Insert/Illustration/Picture
D. Insert/Header&Footer
Câu 70: Để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện
A. Insert/Illustration/Picture

B. Insert/Header&Footer
C. Insert/Text/WordArt
D. Insert/Text/TextBox
Câu 71: Để tạo chữ rơi đầu đoạn ta thực hiện:
A. Insert/Text/DropCap
B. Insert/Header&Footer
C. Insert/Text/WordArt
D. Insert/Text/TextBox
Câu 72: Tạo dấu chìm trong Word ta thực hiện:
A. Page Layout/Page Setup/Orientation
B. Page Layout/Page Background/Watermark
C. Page Layout/Page Background/Page Color
D. Page Layout/Page Background/Page Borders
Câu 73: Chèn hộp văn bản trong word ta thực hiện:
A. Insert/Symbols/Symbol
B. Insert/Text/WordArt
C. Insert/Text/TextBox
D. Insert/Symbols/Equation
Câu 74: Chèn bảng biểu trong word ta thực hiện:
A. Insert/Symbols
B. Insert/Illustrations
C. Insert/Text
D. Insert/Tabels
Câu 75: Để gộp nhiều ô thành 1 ô trong bảng biểu ta thực hiện lệnh:
A. Delete Cells
B. Merge Cells
C. Split Cells
D. Delete Table
Câu 76: Để tách 1 ô thành nhiều ô trong bảng biểu ta thực hiện lệnh:



A. Delete Cells
B. Merge Cells
C. Split Cells
D. Delete Table
Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp,
ta vào:
a. Insert \ Equation
b. Insert \ Object
c. Insert \ Function
d. Insert \ Symbol
Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, mô tả nào sau đây là sai:
a. Ctrl + N tạo mới một tài liệu
b. Ctrl + S Lưu tài liệu
c. Ctrl + H đóng tài liệu
d. Ctrl + O mở tài liệu
Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, để chèn tiêu đề đầu trang, ta thực hiện:
a. Insert \ Header
b. Page \ Header/Footer
c. View \ Header
d. Insert \ Header and Footer
Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, để tạo khoảng cách giữa các dòng ta chọn:
a. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing
b. Home \ Paragraph \ Spacing
c. Home \ Paragraph \ Special
d. Home \ Paragraph \ Indentation
Câu 81: Trong Microsoft Word 2010, mỗi tập tin được lưu lại sẽ có phần mở rộng mặc
định là
a. DOCX
b. DOC

c. DOCS
d. PDF
Câu 82: Để tạo mối liên kết siêu văn bản, ta vào?
a. Insert \ Hyperlink
b. References \ Hyperlink
c. Page Layout \ Hyperlink
d. Mailings \ Hyperlink
Câu 83: Để tạo chèn bảng vào văn bản, ta thực hiện?
a. Insert \ Table
b. Page Layout \ Table
c. References \ Table
d. Home \ Table


Câu 84: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
a. Tạo tệp văn bản mới
b. Chức năng thay thế văn bản
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 85: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word 2010, muốn chia một ô thành nhiều
ô, ta thực hiện:
a. Table Tools / Draw Table / Design
b. Table Tools / Layout / Split Cells
c. Table Tools / Split Cells / Layout
d. Design / Split Cells / Layout
Câu 86: Trong Word 2010, khi bạn muốn đoạn nào đó được định dạng giống đoạn trước
thì bạn bơi đoạn mẫu, sau đó chọn công cụ:
a. Home / Format Painter.
b. Home / Copy
c. Home / Change Styles

d. Home / Editing.
Câu 87: Trong soạn thảo MS Word 2010, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là
a. Tạo tệp văn bản mới
b. Lưu tệp văn bản vào đĩa
c. Chức năng tìm kiếm trong văn bản
d. Định dạng trang
Câu 88: Trong soạn thảo MS Word 2010, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:
a. File – Options
b. File – Page Setup
c. File – Print – chọn Page Setup
d. File – Recent
Câu 89: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
a. Ngắt đoạn
b. Ngắt trang
c. Ngắt dịng
d. Ngắt cột
Câu 90: MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh, bằng cách
vào:
a. File / Options / General
b. File / Options / Display
c. File / Options / Proofing
d. File / Options / Advanced
Câu 91: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối
văn bản:
a. Shift + End
b. Alt + End
c. Ctrl +End
d. Ctrl + Alt + End
Câu 92: Để chèn tiêu đề cuối trang trong MS Word 2010, ta thực hiện:
a. Insert/ Header



b. Insert/ Footer
c. Page Layout/ Header and Footer
d. Page Layout / Top and Bottom
Câu 93: Nhấp chuột trái 2 lần trên lề cây thước của MS Word 2010 sẽ có tác dụng:
a. Chọn tồn bộ văn bản
b. Chọn một dịng
c. Chọn đoạn văn bản hiện hành
d. Mở cửa sổ Page Setup.
Câu 94: Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta
nhấn nút……….trong thẻ ngữ cảnh Format rồi chọn màu.
a. Shape Fill
b. Shape Outline
c. Shape Effect
d. Edit Shape
Câu 95: Trong MS Word 2010, để chọn các đối tượng thành một nhóm để tiện việc di
chuyển và tăng giảm tỉ lệ các đối tượng, ta thực hiện các bước sau:
a. Nhấn giữ Ctrl , Chọn các đối tượng cần nhóm bằng cách, thả nút Ctrl,
Right Click, chọn Group, chọn Group.
b. Nhấn giữ Alt , Chọn các đối tượng cần nhóm bằng cách, thả nút Alt, Right
Click, chọn Group, chọn Group
c. Nhấn giữ Ctrl , Chọn các đối tượng cần nhóm bằng cách, thả nút Ctrl, Right
Click, chọn Group.
d. Nhấn giữ Alt , Chọn các đối tượng cần nhóm bằng cách, thả nút Alt, Right
Click, chọn Group.
Câu 96: Chọn phát biểu sai trong các câu dưới đây
a. Không thể chia cột khi chữ trong đoạn đã chọn chức năng Dropcap.
b. Có thể bỏ chia cột khi chữ trong đoạn đã chọn chức năng Dropcap.
c. Chức năng Footer để chèn một tiêu đề dưới mới vào tài liệu

d. Chức năng Header để chèn một tiêu đề trên mới vào tài liệu
Câu 97: Khi đang làm việc với Windows 7, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong
Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn Click phải chuột – Copy
b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
c). Chọn đối tượng, rồi chọn Click phải chuột - Restore
d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder.
Câu 98: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
a). Shift_Del
b). Alt_Del
c). Ctrl_Del
d). Cả 3 câu đều sai
Câu 99: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows


b). Control Panel
c). Control System
d). Control Desktop
Câu 100: Bạn hiểu Virus máy tính lây lan bằng cách nào?
a). Thơng qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thơng qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thơng qua mơi trường khơng khí - khi đặt những máy tính q gần nhau
d). Thông qua internet, qua các thiết bị lưu trữ dữ liệu gắn từ máy này rồi
sử dụng cho máy khác.
Câu 101: Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng
b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích

d). Tất cả đều đúng
Câu 102: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU
b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài
d). Trong ROM
Câu 103: Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
Câu 104: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin
d). Cả ba câu đều sai
Câu 105: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị
nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
a). Máy in
b). Micro
c). Webcam
d). Đĩa mềm
Câu 106: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn ngun nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm
b). Do cài phần mềm diệt virus
c). Do máy cài nhiều phần mềm.


d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
Câu 107: Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xố sau khi nhấn phím Delete

bằng cách:
a). Mở Recycle Bin
b). Mở Internet Explorer
c). Mở My Computer
d). Mở My Documents
Câu 108: Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta
dùng
chuột và phím:
a). Shift
b). Alt
c). Tab
d). Ctrl
Câu 109: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành:
a). F1
b). Alt+F4
c). Tab+F9
d). F7
Câu 110: Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng
chuột và
phím:
a). Shift
b). Alt
c). Tab
d). F2
Câu 111: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục:
a). F4
b). Ctrl+N
c). Alt+N
d). F2
Câu 112: Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:

a. DOT
b. BAK
c. DOC
d. RTF
Câu 113: Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
a). Alt+F4
b). Ctrl+Esc
c). Alt+Tab
d). Ctrl+Tab
Câu 114: Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:
a). Vietkey
b). Unikey
c). Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí


d). Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền
Câu 115: Windows 7 có các kiểu hệ điều hành:
a). 16 bit và 32 bit
b). 32 bit và 64 bit
c). 64 bit và 128 bit
d). 128 bit và 256 bit
Câu 116: Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
a). File ảnh
b). File thực thi
c). File văn bản
d). File âm thanh
Câu 117: Bit là gì?
a.
b.
c.

d.

Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
Là một đơn vị đo thông tin
Tất cả đều đúng.

Câu 118: Các hệ điều hành thường được lưu trữ ở đâu?
a.
b.
c.
d.

Trong CPU
Trong RAM
Trên HDD/SSD
Trong ROM

Câu 119: Hệ điều hành có chức năng:
a. Quản lý thiết bị nhập xuất
b. Khởi động hệ thống máy tính
c. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy tính
d. Cả ba câu đều đúng
Câu 120: Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành
là các thành phần nào sau đây?
a. Phần cứng
b. Phần mềm
c. Thiết bị lưu trữ
d. Tất cả đều sai
Câu 121: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

a. Bộ nhớ phụ - Secondary memory
b. Bộ nhớ chính - Primary memory
c. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên - Random access memory
d. Tất cả đều sai
Câu 122: Bạn hiểu Virus tin học là gì?
a.
b.
c.
d.

Tất cả đều đúng
Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
Có khả năng tự sao chép để lây lan
Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.


Câu 123: Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot
record
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tập tin của WinWord và
Excel
d. Tất cả đều đúng
Câu 124: Phần History trong trình duyệt web dùng để:
a.
b.
c.
d.

Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.

Liệt kê tên các trang web.
Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.

Câu 125: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc
về:
a. Lĩnh vực thương mại
b. Lĩnh vực giáo dục
c. Lĩnh vực giải trí
Câu 126: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục
trên đĩa, ta có thể sử dụng :
a.
b.
c.
d.

My Computer hoặc Windows Explorer
My Computer hoặc Recycle Bin
Windows Explorer hoặc Recycle Bin
My Computer hoăc My Network Places

Câu 127: Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
a.
b.
c.
d.

Shift_Del
Alt_Del

Ctrl_Del
Cả 3 câu đều sai

Câu 128: Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tập tin và thư mục?
a.
b.
c.
d.

Microsoft Office
Accessories
Control Panel
Windows Explorer

Câu 129: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm
liền kề nhau trong một danh sách ?
a.
b.
c.
d.

Giữ phím Ctrl và click chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Giữ phím Alt và click chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Click chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift click chuột ở mục cuối
Giữ phím Tab và click chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách


Câu 130: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi
a.
b.

c.
d.

Excel
Calculator
WinWord
Notepad

Câu 131: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a.
b.
c.
d.

Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
Đóng các cửa sổ đang mở
Tất cả đều sai

Câu 132: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể
Shutdown máy ?
a.
b.
c.
d.

Alt+Esc
Ctrl+Esc
Ctrl+Alt+Esc
Nhấn nút Power Off


Câu 133: Trong HĐH Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta
thực hiện ?
a. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần
mềm tiện ích khác
b. D_click vào Computer  R_click chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra Chọn Properties
c. Cả 2 câu đều sai
d. Cả 2 câu đều đúng
Câu 134: Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây khơng thể dùng để
sắp xếp các tập tin và thư mục?
a.
b.
c.
d.

Tên tập tin
Tần suất sử dụng
Kích thước tập tin
Kiểu tập tin

Câu 135: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy
trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Insert  Text  Columns
View Show  Columns
Page Layout  Page Setup  Columns

Home  Paragraph  Columns

Câu 136: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a.
b.
c.
d.

Tạo tập tin văn bản mới
Chức năng thay thế trong soạn thảo
Định dạng chữ hoa
Lưu tập tin văn bản vào đĩa


Câu 137: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô
đen), ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Bấm phím Enter
Bấm phím Space
Bấm phím mũi tên di chuyển
Bấm phím Tab

Câu 138: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta
thực hiện:
a.
b.

c.
d.

Tab Home  Nhóm Font  Drop Cap
Tab Home  Nhóm Paragraph  Drop Cap
Tab Insert  Nhóm Text  Drop Cap
Tab View  Nhóm Windows  Drop Cap

Câu 139: Phím tắt Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a.
b.
c.
d.

Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
Bật hoặc tắt chỉ số trên
Bật hoặc tắt chỉ số dưới
Trả về dạng mặc định

Câu 140: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Tab Design  Nhóm Merge  Split Table
Tab Layout  Nhóm Merge  Merge Cells
Tab Layout  Nhóm Merge  Split Table
Tab Layout  Nhóm Merge  Split Cells


Câu 141: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a.
b.
c.
d.

Insert
Tab
Del
CapsLock

Câu 142: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard
ta sử dụng các phím nào?
a.
b.
c.
d.

Ctrl+C
Ctrl+Ins
Print Screen
ESC

Câu 143: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định
khoảng cách nào sau đây?
a. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
b. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
c. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải

d. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản




×