Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.15 KB, 2 trang )

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: 12A7

f ( x) 

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
2
A. F( x) C  1  x

Mã đề thi 132

x
1  x 2 là:

2
B. G ( x )  1  x  C

C.

H ( x) 

1
1  x2  C
2

D.

P( x) C 

1
1  x2
2



4
f  x 
1  2 x và F  0  2 . Tìm F  2  .
Câu 2: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
5  1  ln 2 
2  1  ln 5 
4 ln 5  2
2 ln 5  4
A.
C.
B.
D.

2


2

f ( x)dx 5

 f ( x)  2sin x  dx

Câu 3: Cho
A. . 5   .

0

.Khi đó 0
B. 5   / 2 .


bằng.
C. 3.

D. 7.

4

1
1 
a

a
I  x 
 2  dx 
x
b
x

1
Câu 4: Cho
với b là phân số tối giản. Tính a  b
A. 30
B. 31
C.  31
D.  39
9

Câu 5: Cho


I x 3 1  xdx
0

3
. Đặt t  1  x , ta có :

1

A.

1

I 3 (1  t 3 )t 3 dt
2

B.

2

I  (1  t 3 )t 3 dt
2

C.

2

I  (1  t 3 )2t 2 dt
1

D.


I 3(1  t 3 )t 3dt
1

2

Câu 6: Biết
A. 1

ln xdx a ln 2  b

với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng
B. 2
C. -1

1

D. -2

3

x 5
dx m ln 2  n ln 5
2
2

x

2
2

Câu 7: Biết
, với m,n là số nguyên . Tính S m  n  3m.n
A. S 59 .
B. S 5 .
C. S 29 .
D. S 31 .

x

2

2
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số sin x là
1
sin 2x 
1
 x  2cos2x   C
x

2
2
 +C
A. 
B. 2

Câu 9: Họ nguyên của hàm số
3

B. ln x  C


3
D. 3 x ln x  C

d

b

f ( x)dx 5

f ( x)dx 2

f ( x)dx

a

Câu 11: . Biết
S 1

1 3
ln x  C
C. 3

d


2

A.

1

sin 2x 
 x

2 
D. 2 

ln 2 x
x là:

3

A. 3ln x  C
Câu 10: Nếu
A. 3

f ( x) 

1
 x  2cos2x   C
C. 2


B. 7

b

cos x
dx a 2  b
2
x



 sin
4

B.

với a < d < b thì
C. 8

a

bằng
D. -3

(với a, b là các số nguyên). Tính S a  b .

S  2

C.

S 0

D.

S 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


x2  2 x  3

x 1
Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số
là:
2
2
x
x
x2
 3x  6 ln x  1
 3x  6 ln x  1
 3x+6 ln x  1
A. 2
B. 2
C. 2
f ( x) 

x2
 3x+6 ln x  1
D. 2

x 1
Câu 13: Họ nguyên của hàm số f ( x) 2 là:

2x 1
2x 2

C
C
x 1
x 2

A. 2 ln 2  C
B. 2  C
C. ln 2
D. ln 2
1
f ' x 
y  f  x
2 x  1 và f  1 1 thì f  5  bằng:
Câu 14: Cho hàm số
có đạo hàm là
1
A. 1+ln4
B. 1+ln2
C. ln2-1
D. 9
f ( x) 

Câu 15: F ( x) là một nguyên của hàm số
3
 cot x
A. 3
B.  3  cot x

 
1
F   0
sin 2 x thỏa mãn  6 
thì F ( x) là:
3


 cot x
C. 3  cot x
D. 3
e

ln x
I 
dx
2
1 x 3ln x  1
Câu 16: Nếu đặt t  3ln x  1 thì tích phân
trở thành:
2
4
2
e
1
1 1
2
1 t1
I  dt
I   dt
I  tdt
I   dt
31
21t
31
41 t
A.
B.

C.
D.
2

2

I  f '  x  dx
1
Câu 17: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính
.
A. 1
B. 3
C. -1
D. -3
1

(sin 5 x  1  7 x )dx
Câu 18: Tính
A.
C.

5cos5x  5 ln 1  7x  C
 5s in5x  7 ln 1  7x  C

ta có kết quả là :
B.
D.




1
1
s in5x  ln 1  7x  C
5
7



1
1
cos 5x  ln 1  7x  C
5
7

2
Câu 19: Hàm số F ( x )  x  2sin x  3 là nguyên hàm của hàm số
f ( x) 2  x  cos x 
B. f ( x) 2 x  2 cos x  3
A.
f ( x) 2 x  cos x  3
D. f ( x ) 2 x  sin x
C.
Câu 20: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây
sai?

A.

b

a


f ( x)dx F (b)  F (a)

f ( x)dx 0

a

b

C.

f ( x)dx  f ( x)dx
a

B.

a

b

a

b

D.

f ( x)dx F (a)  F (b)
a

-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×