Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai Tap Cong Thuc Luong Giac Phan Loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.99 KB, 5 trang )

Các công thức lượng giác
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
¿
1(a ± b)=sin a cos b ±sin b cos a ¿ 2¿ cos (a ± b)=cos a cos b ∓sin a sin b ¿
3 ¿ tan(a ±b)=

tan a ± tan b
1 ∓tan a tan b

B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:

( π4 − a)= √2 sin ( π4 + a)
π
π
cos a − sin a= √2 cos ( +a )= √ 2 sin ( − a)
4
4

a) cos a+ sin a= √2 cos
b)

2. Rút gọn các biểu thức:

( π4 + a)
π
− √ 2sin a+ 2sin ( +a )
4
√ 2cos a −2 cos


a)

b) cos 10o + cos 11o . cos 21o +cos 69 o . cos 79o
c) ( tan a− tan b) .cot (a −b)− tan a . tan b
II. Công thức nhân đôi nhân ba.
A. Lý thuyết cần nhớ
sin 2a 2sin a cos a
2 tan a
cos 2a cos 2 a  sin 2 a 1  2sin 2 a 2 cos 2 a  1 ; tan 2 a 
1  tan 2 a
sin 3a 3sin a  4sin 3 a ; cos 3a 4 cos3 a  3cos a
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)

sin

( π4 − a). sin ( π4 + a)

sin 3 a cos a − cos 3 a sin a
c) cos 20 o . cos 40 o . cos 80 o

π
−1
8
b)
tan π /8
tan 2

d) 2 sin a cos a( cos2 a −sin2 a)


III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo t=tan
A. Lý thuyết cần nhớ

a
.
2


1+cos 2 a=2 cos2 a
1− cos 2 a=2sin 2 a
tan a=

sin a=

1− t 2
cos a=
1+t 2

2t
2
1+t

2t
2
1− t

B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
a)


2 sin a − sin2 a
2 a
=tan
2 sin a+sin 2 a
2
2

cos a+ cos b ¿ =4 cos
c)

2

b)

a+ b
2

1 −sin 2 a+ cos 2 a
π
=tan − a
1+sin 2 a+cos 2 a
4

(

)

a
a

d) tan =cot − 2 cot a
2
2

2

sin a+sin b ¿ + ¿
¿

2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)

1 1 1 1
+
+ cos α
2 2 2 2

√ √

(0< α ≤ π )

b)

a
2
a
1+cot 2
2

√ √


(0< α ≤ π )

a
a
cot − tan
2
2
d)
a
a
cot + tan
4
4

2cot

c)

1 1 1 1

+ cos α
2 2 2 2

3. Tìm giá trị biểu thức
a)

sin a
3 − 2cos a


a
biết tan =2
2

b)

tan a+ sin a
tan a − sin a

a 2
Biết tan =
2 15

4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a)

2

y=2 cos 2 x+ sin x

b)

2

y=2 sin x − cos 2 x

sin x − cos x ¿2
c)
π
y=sin 2 − x +¿

4

(

)

IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Cơng thức biến đổi tích thành tổng
1
1
 sin(a  b)  sin(a  b) ;cos a cos b   cos(a  b)  cos(a  b)
2
2
1
sin a sin b   cos(a  b)  cos( a  b) 
2
sin a cos b 

2. Cơng thức biến đổi tổng thành tích


sin( a+b)
cos a cos b
sin( a− b)
tan a − tan b=
cos a cos b
sin (a+b)
cot a+cot b=
sin a sin b

sin(a − b)
cot a −cot b=−
sin a sin b

a+b
a−b
. cos
2
2
a+b
a−b
sin a −sin b=2 cos
.sin
2
2
a+b
a−b
cos a+ cos b=2 cos
. cos
2
2
a+b
a −b
cos a − cos b=−2 sin
. sin
2
2

tan a+ tan b=


sin a+sin b=2 sin

B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
a) cos a+ cos( a+b)+cos (a+2 b)+. ..+cos (a+ nb)(n ∈ N )
b)

cos a − cos 3 a+cos 5 a− cos 7 a
sin a+sin 3 a+ sin5 a+sin 7 a

c)

cos a+ 2cos 2a+ cos 3 a
sin a+sin 2 a+sin 3 a

2. Chứng minh:
o
o
o
o
a) sin 20 sin 40 sin 60 sin 80 =

3
16

Phần 3: Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Phương trình: sin x=sin α ⇔


x=α + k 2 π
x=π − α + k 2 π

2. Phương trình: cos x=cos α ⇔

x=± α + k 2 π

3. Phương trình: tan x=tan α ⇔ α +kπ

4. Phương trình: cot x=cot α ⇔α + kπ

B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:

(

a) sin 3 x −

π √3
=
6
2

)

b) sin(3x - 2) = -1

d) cos(3x - 15o) = cos150o

e) tan(2x + 3) = tan


g) sin3x - cos2x = 0

h) sin x +

x
o
j) cos =− cos(2 x −30 )
2

k) cos2x = cosx

(

m) sin x −

π
=1
12

)

p) cos (π −5 x )=−1
s) tan

( π4 − 2 x )= √13

(

π

3


=cos 3 x
3

(

n) sin 12 x+

)

c)

(

f) cot(45o - x) =

5

)

√3
3

( 56π )+ cos(3 x + π4 )=0
π
π
sin ( + x )=sin ( 2 x − )
4

4
π √3
o) cos ( 6 x+ )=
2
2

i) sin 3 x −
l)

π 1
=
6 2

)

q) tan (3 π −6 x )=1
t) cot

π
√ 2cos 2 x − =1

( 56π +12 x)=√3

r) tan ( x − 6 π )=√ 3
u) cot

(127π −5 x)= √33


√2

v) sin ( 12 π −3 x )=
2
y) tan

w) cos ( 2 x − a )=sin 3 x

( π4 − x)=cot ( 56π + x)

cot ( 3 π − x ) =tan

x) sin(3 x − b)=cos 5 x
z)

( 127 π + 7 x )

Câu 71: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
cos   0.
B. tan   0.
C. cot   0.
A.
Câu 72: Cho
2
A. sin 

0  


2 . Tính

1  sin 

1  sin 

1  sin 
1  sin 

2
B. cos 

C.



2
sin 

2

Câu 73:

Rút gọn biểu thức sau

A. A 2
Câu 74: Cho
A.  10 .
Câu 75: Cho
A.

A  tan x  cot x    tan x  cot x 

B. A 1

cos  

3 10
10

D.



2
cos  .

2

D. A 3

C. A 4


4
 
5 với 2
. Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin   5 cos 
1
B. 2 .
C. 1 .
D. 4

tan  3,    


sin  

D. sin   0.

3
2 .Ta có:

B. Hai câu A. và C.

C.

cos  

10
10

D.

cos  

10
10

1
7
   4
3 và 2
Câu 76: Cho
, khẳng định nào sau đây là đúng ?
2

2
2 2
2 2
sin   .
sin  
.
sin  
.
sin   .
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
cos  

Câu 77:

2
2
2
Đơn giản biểu thức G (1  sin x) cot x  1  cot x

2

A. sin x
Câu 78:


1
B. cos x

C. cosx

0
Tính các giá trị lượng giác của góc   30

1
D. sin x


1
3
1
cos   ; sin  
; tan   3 ; cot  
2
2
3
A.
1
3
1
cos   ; sin  
; tan   3 ; cot  
2
2
3

B.
C.

cos  

cos 
D.

2
2
; sin  
; tan   1; cot   1
2
2

3
1
; sin  ;
2
2

tan 

1
3

; cot  

3


2
2
Câu 79: Nếu tan   cot  2 thì tan a + cot a bằng bao nhiêu ?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
1
sin    00    900 
3
Câu 80: Cho
. Khi đó cos bằng:
2
2
2 2
cos 
cos 
cos 
3.
3.
3 .
A.
B.
C.

D. 3 .

D.

cos 


2 2
3 .



×