Au
79
I- Vị trí cấu taọ:
1- Vị trí:
14
10
1
79Au: [Xe]4f 5d 6s
Thuộc ơ 79, chu kì 6, nhóm IB
VÀNG
I- Vị trí cấu tạo:
1- Vị trí:
2- Cấu tạo:
- Thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp.
- Số oxh phổ biến là +3, còn có số oxh +1.
- Mạng tinh thể: lập phương tâm diện.
VÀNG
II- Tính chất vật lý:
*Độ dẫn điện
4,517x107 /Ω·m
*Độ dẫn nhiệt
317 W/(m·K)
*Năng lượng ion hóa
890,1 kJ/mol 1.980 kJ/mol
• Chất đồng vị ổn định nhất
iso
TN
t½
DM
DE MeV
DP
Au195
tổng hợp 186,1 ngày ε
0,227
Pt195
Au196
tổng hợp 6,183 ngày β-
0,686
Hg196
ε
1,506
Pt196
Au197
100%
Ổn định với 118 nơtron
Au198
tổng hợp 2,695 ngày β-
1,372
Hg198
Au199
tổng hợp 3,169 ngày β-
0,453
Hg199
VÀNG
Tóm lại:
- Là kim loại mềm, màu vàng, dẻo, dễ dát mỏng.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Ag, Cu)
- Nhiệt đô nóng chảy: 10630
VÀNG
III- Tính chất hóa học:
- E0Au3+/Au = +1,50V => có tính khử yếu.
- Vàng không bị oxh dù trong bất cứ nhiệt độ nào.
- Không tan trong axit, kể cả HNO3, nhưng tan trong:
+ Nước cường toàn (1 thể tích HNO3 3 thể tích HCl
đặc)
Au + HNO3 + 3HCl
AuCl3 + 2H2O + NO
+Dd muối xianua của KL kiềm (NaCN) tạo ion
phức [Au(CN)2]-.
+Thủy ngân, tạo hỗn hợp với Au, đốt nóng hỗn
hợp, thủy ngân bay hơi còn lại vàng.(TN rất độc)
VÀNG
III- TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
-Tác dụng Clo ở nhiệt độ cao tạo ra AuCl3
Au + Cl2
to
AuCl3
-Tác dụng HCN đậm đặc tạo phức hợp, giải phóng H2
-Tan trong dung dịch xianua kiềm :
4Au + 8KCN + O2 + H2O
-Clo trong dung dịch HCl đặc
2Au + 3Cl2
+ 2HCl
4K[Au(CN)2] + 4KOH
2H[AuCl4]
VÀNG
IV- Điều chế: Chế hóa quặng hay tinh quặng vào trong
NaCN cùng với trong O2 trong khơng khí được dung dịch
muối phước của vàng, dùng Zn đẩy vàng ra khỏi hợp chất
4Au + 8NaCN + O2 + 2H2O
2Na[Au(CN)2] + Zn
4Na[Au(CN)2] + 4NaOH
2NaCN + Zn(CN)2 + Au
VÀNG
V- Ứng dụng:
Dùng làm vật trang trí
nhà cửa...
Làm
trang
sức
Nhẫn cưới
Đầu tư- trao đổi tiền tệ
Ngoài ra còn có 1 số
người sử dụng vàng để
rửa tiền như bên…
Ngây ngất với các món ăn từ vàng
Cùng chiêm
ngưỡng một số
giải thưởng
bằng vàng.
Trang trí ở chùa