Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 2 phiên mã và dịch mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 24 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Cho các nội dung sau đây khi nói về gen:
(1)Là một đoạn ADN có thể mã hóa cho phân tử rARN.
(2)Có trình tự nu đặc biệt giúp enzim ARN-polymeraza nhận biết
(3)Tất cả các mã di truyền ở vùng mã hóa đều mã hóa cho a.a.
(4)Ở Vùng kết thúc có 3 mã kết thúc là (UAG, UAA, UGA)
(5)Vùng kết thúc chỉ có 1 bộ ba kết thúc là UAA hoặc UAG hoặc
UGA.
(6)Protein được tổng hợp từ gen điều hịa có vai trị tăng cường sự
hoạt động của gen cấu trúc.
(7)Các đoạn Intron có vai trị giúp hạn chế đột biến ở vùng mã hóa.
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về gen?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.5.

05:55:20 PM

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Cho các nội dung sau đây:
(1)Enzim ADN-pol di chuyển theo chiều 5’-3’ trên mạch gốc để tổng
hợp mạch mới.
(2)Các nu tự do liên kết vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
(3)Trên mạch bổ sung enzim ADN-pol tổng hợp mạch mới có chiều
3’-5’.
(4)Nguyên tắc bán bảo tồn xảy ra trên cả 2 mạch khn.
(5)Các đoạn okazaki ln ln có chiều 5’-3’.


(6)Q trình tổng hợp mạch ADN mới chỉ diễn ra trong nhân tế
bào.
(7)Bộ ba kết thúc cũng được tổng hợp trên mạch ADN mới.
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về q trình nhân đôi ADN?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.5.
05:55:20 PM

2


Thông tin di truyền trên ADN muốn biểu hiện thành các sản
phẩm ARN hoặc protein cần phải nhờ quá trình nào?

Là nhờ 2 quá trình phiên mã và dịch mã.
05:55:20 PM

3


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I
II

05:55:20 PM

• Q trình phiên mã
• Q trình dịch mã


4


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
Quan sát hình ảnh và cho biết:
- Quá trình phiên mã xảy ra ở đâu?
- Sản phẩm của quá trình phiên
mã?
- Phiên mã là gì?
 Khái niệm:
- Là quá trình truyền thông tin
Phiên mã
từ ADN sang ARN.
- Xảy ra trong nhân tế bào, vào
kì trung gian (pha G1).
Dịch
Dịch mã
05:55:20 PM

5


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
1. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN

Hãy trình bày cấu trúc và chức năng của các loại ARN?
05:55:20 PM


6


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
1. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN (đọc SGK)
Loại ARN

Cấu trúc

Chức năng

mARN

- 1 mạch thẳng.
- Đầu 5’ có trình tự nu đặc hiệu
(không được dịch mã) để
ribôxôm nhận biết và gắn vào.

-Làm khn cho q
trình dịch mã ở
ribơxơm.

tARN

-Mang 1 bộ ba đối mã -Mang axit amin tới
(anticodon) đặc hiệu bổ sung ribôxôm, tham gia dịch
với codon tương ứng trên mã trên mARN.
mARN, 1 đầu liên kết với a.a.


rARN

-Là 1 chuỗi polyribonu dạng -Kết hợp với prơtêin
cuộn xoắn (có liên kết bổ sung) tạo nên ribôxôm (nơi
tổng hợp protein)

05:55:20 PM

7


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
2. Cơ chế phiên mã
 Vậy sự hình thành các loại ARN diễn ra như thế nào?

05:55:21 PM

8


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
Enzim ARN polymeraza
Mạch BS 5’3’

PHÂN TỬ
ADN MẸ

ARN-pol

Mạch gốc 3’5’

Không tham gia
phiên mã
Tín hiệu kết thúc phiên mã

Tổng hợp mạch
ARN 5’3’ theo NTBS

ARN

Nguyên tắc bổ sung: Agốc – U; Tgốc – A; Ggốc – X; Xgốc – G
Kết quả: từ 1 phân tử ADN → 1 phân tử ARN con.
05:55:21 PM

9


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
2. Cơ chế phiên mã
Diễn biến tổng hợp mARN:

Nêu diễn biến q trình tổng hợp
ARN?

- Enzim ARN pơlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo
xoắn tách 2 mạch đơn, để lộ ra mạch khuôn 3’→ 5’ và bắt đầu
tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
05:55:21 PM


10


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
Diễn biến tổng hợp mARN:

Kết thúc phiên mã ARN ở sinh vật nhân
thực và nhân sơ có đặc điểm gì?

- ARN pôlimeraza di chuyển dọc theo mạch gốc, các rNu tự do trong
môi trường nội bào liên kết với các Nu trên mạch khuôn theo NTBS
(A-U,G-X, T-A, X-G).
- Khi enzim di chuyển đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng lại,
hồn tất q trình phiên mã.
05:55:21 PM

11


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
2. Cơ chế phiên mã
Vậy để trở thành ARN hoàn chỉnh thì ở sinh vật nhân thực
ARN sơ khai sẽ được biến đổi như thế nào?
Sau khi phiên mã:
+ Ở sinh vật nhân sơ: mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng
làm khuôn tổng hợp prôtêin
+ Với sinh vật nhân thực: mARN sau phiên mã được cắt bỏ các

đoạn intron, nối các exon → mARN trưởng thành và đi ra tế bào
chất làm khuôn tổng hợp prôtêin.
+ Với tARN và rARN → cấu trúc bậc cao hơn → ARN hoàn chỉnh.

05:55:21 PM

12


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
I. Quá trình phiên mã
2. Cơ chế phiên mã
-Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN polymerase ?

ARN được tạo ra nhiều ở pha nào, nêu
đặc điểm cơ bản ở trong pha đó?

-Trong phiên mã mạch ADN được dùng làm mạch khn là mạch có
bộ ba mở đầu 3’ TAX 5’
-Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN polymerase là 5’→ 3’
05:55:21 PM

13


KIỂM TRA BÀI CŨ
 Cho các nội dung sau đây khi nói về phiên mã:
(1)Qúa trình phiên mã khơng diễn ra ở tế bào chất.
(2)Gen được enzim tháo xoắn trước khi enzim ARN-polymeraza
tiến hành phiên mã.

(3)Quá trình phiên mã xảy ra suốt chiều dài của ADN.
(4)Q trình phiên mã có các thành phần tham gia là: enzim, mạch
gốc của ADN, các ribonu tự do.
(5)Enzim ARN polymeraza di chuyển theo chiều 3-5’ khi phiên mã.
(6)Sau phiên mã mARN sẽ được hoàn thiện thì mới tham gia dịch
mã.
(7)Sau khi phiên mã xong ADN sẽ tự động xoắn trở lại.
(8)Sau phiên mã rARN và tARN sẽ được biến đổi cấu trúc bậc cao
Có bao nhiêu ý không đúng về phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.5.
05:55:21 PM

14


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
Q trình hoạt hóa axitamin xảy ra như thế
nào?

1. Hoạt hóa axit amin

Axit amin
E, ATP
Axit amin

tARN


tARN

Sơ đồ q trình hoạt hóa axit amin:
Axit amin + tARN + ATP + enzim → Axit amin – tARN

05:55:21 PM

15


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit

Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit gồm 3 giai đoạn: Mở
đầu, Kéo dài, Kết thúc
05:55:21 PM

16


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit
Giai đoạn mở đầu:
-Hai tiểu đơn vị của riboxom kết hợp với nhau tạo thành riboxom
hoàn chỉnh tại vị trí đặc hiệu.

05:55:21 PM


17


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit
Giai đoạn mở đầu:
-Tiểu đơn vị bé của riboxom
gắn vào mARN tại vị trí nhận
biết đặc hiệu (gần codon mở
đầu).
-Phức hợp a.a Met – tARN1
tiến vào ribosom, bổ sung
chính xác với codon mở đầu
trên mARN.
-Tiểu đơn vị lớn kết hợp với
tiểu đơn vị bé → ribosom hoàn
chỉnh.
05:55:21 PM

18


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit
Giai đoạn kéo dài:
-tARN mang các axitamin đến riboxơm để hình thành chuỗi
polypeptit.


05:55:21 PM

19


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit
Giai đoạn kéo dài:
- aa1-tARN2 tiến vào riboxom gắn bổ
sung với codon thứ 2 trên mARN.
-A.amin mở đầu hình thành liên kết
peptit với a.a1, riboxom dịch đi 1 codon
trên mARN, phân tử tARN1 được giải
phóng...
-aa2-tARN3 tiếp tục tương tự…
-Riboxom tiếp tục dịch chuyển cho đến
cuối mARN.
05:55:21 PM

20


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit

Giai đoạn kết thúc:
-Riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã

hoàn tất.
-Enzim đặc hiệu cắt bỏ a.a mở đầu khỏi chuỗi polypeptit vừa được
tổng hợp.
05:55:21 PM

21


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
2. Tổng hợp chuỗi polypeptit
Thường một mARN được gắn
cùng một lúc với nhiều ribosomes,
tạo thành chuỗi polyribosome
(polysome)

Sơ đồ mối quan hệ cơ chế phân
tử của hiện tượng di truyền:
ADN

Phiên mã

05:55:21 PM

mARN

Dịch mã

Protein


Tính trạng
22


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
II. Quá trình dịch mã
Hiện tượng trên 1 phân tử mARN có nhiều ribosom cùng
trượt có ý nghĩa gì?
Giúp tăng hiệu
protein cùng loại
ngắn.
Lưu ý: Sau khi
prơtêin thì mARN
huỷ.

suất tổng hợp
trong thời gian
tổng hợp xong
bị enzim phân

Ý nghĩa của quá trình dịch mã là
gì?
Ý nghĩa: Giúp tế bào, cơ thể sinh
trưởng.
05:55:21 PM

23


Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

Xác định các bộ ba trên phân tử mARN, trên tARN và
các axit amin tương ứng trên phân tử protein?
ADN: 3’ TAX GXG GTT AXT GXT XXT…5’
mARN: 5’AUG XGX XAA UGA XGA GGA…3’
tARN:

UAX GXG GUU AXU GXU XXU…

Polypeptit: Met – Arg – Gln
05:55:21 PM

24



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×