CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Cho các thông tin về đột biến gen như sau:
(1) Những biến đổi về 1 hoặc 1 số cặp nu xảy ra trong cấu trúc của ADN.
(2) Có thể di truyền qua sinh sản hữu tính hoặc khơng.
(3) Do tác nhân đột biến tác động vào giai đoạn nhân đôi NST ở pha S của kỳ trung gian
(4) Nếu được biểu hiện ra kiểu hình thì có thể gọi là thể khảm.
(5) Dạng đột biến thay thế cặp nu sẽ làm thay đổi số axit amin tương ứng với số cặp nu bị thay thế.
(6) Tác nhân gây đột biến có thể là: vật lý (sốc nhiệt, tia UV), hóa học (5BU,NMU, chất phóng xạ…) hoặc
sinh học.
(7) Đột biến thêm cặp nu có thể làm xuất hiện axit amin mới trong phân tử
()Có bao nhiêu thông tin không đúng?
A. 5
05:56:13 PM
B. 4
C. 3.
protein do gen này quy định.
D. 2
1
CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Cho các thông tin như sau:
(1) Đột biến thay thế cặp nu có thể do tác nhân hóa học (5BU) hoặc rối loạn sinh hóa trong tế bào.
(2) Đột biến gen ít gây ra hậu quả nghiêm trọng.
(3) Nếu cặp nu G* - X nhân đôi sẽ bị thay thế thành cặp A – T.
(4) Đột biến đồng nghĩa không làm thay đổi mã bộ ba sau đột biến.
(5) Dạng đột biến thay thế cặp nu có thể làm thay đổi số axit trong phân tử protein.
(6) Đột biến mất cặp nu chỉ làm giảm 1 axit amin trong phân tử protein.
(7) Đột biến thêm 1 cặp nu làm xuất hiện 1 axit amin mới trong phân tử protein do gen này quy định.
()Có bao nhiêu thơng tin khơng đúng?
A. 5
05:56:13 PM
B. 4
C. 3.
D. 2
2
Bµi 5.NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I. Hình thái và cấu trúc NST
II. Các dạng đột biến cấu trúc NST
05:56:13 PM
3
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I. Hình thái và cấu trúc NST
1. Hình thái nhiễm sắc thể
Nhiễm sắc thể của sinh vật nhân sơ có
đặc điểm gì?
Ở sinh vật nhân sơ:
- Nhiễm sắc thể là phân tử ADN kép, dạng
vịng, khơng liên kết với Protein
Cấu tạo tế bào của sinh vật nhân sơ
05:56:13 PM
4
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I. Hình thái và cấu trúc NST
1. Hình thái nhiễm sắc thể
Nhận xét bộ nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực (hình thái, số lượng, kích thước)?
Động vật
Người 2n= 46
Ruồi giấm 2n= 8
Thực vật
Ruồi giấm 2n = 8
Lúa tẻ 2n = 24
Ruồi nhà 2n = 12
Đào 2n = 16
Gà 2n = 78
Đậu Hà Lan 2n = 14
Tinh tinh 2n = 48
Dưa chuột 2n = 14
Người 2n = 46
Ngô 2n = 20
Ở sinh vật nhân thực:
)Nhiễm sắc thể có số lượng, hình dạng, kích thước đặc trưng cho loài.
05:56:13 PM
5
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I.Hình thái và cấu trúc NST
1. Hình thái nhiễm sắc thể
Trong tế bào các nst tồn tại như thế
nào?
Ở sinh vật nhân thực:
-NST tồn tại thành từng cặp tương đồng bộ NST lưỡng bội 2n.
-NST gồm 2 loại:
+ NST thường
+ NST giới tính
Người 2n= 46
05:56:14 PM
6
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Đặc điểm hình thái của NST:
)Đầu mút: giúp bảo vệ NST và khơng dính vào nhau.
)Tâm động: giúp thoi vơ sắc liên kết trong q trình phân bào.
)Quan sát rõ nhất vào kỳ giữa của phân bào.
05:56:14 PM
7
2. Cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể
Trình bày cấu trúc siêu hiển vi của
NST?
ADN
Sợi cơ bản
nucleoxom
Sợi nhiễm sắc
Nhiễm sắc thể
05:56:14 PM
Cromatit
8
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I.Hình thái và cấu trúc NST
2. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể
Cấu trúc siêu hiển vi của NST:
)Các đoạn ADN quấn 1¾ vòng quanh 8 phân tử protein Histon →
Nucleosome.
)Các nucleosome nối nhau bằng đoạn ADN → Sợi cơ bản.
)Sợi cơ bản (11nm) → Sợi Nhiễm sắc (30nm) → sợi
siêu xoắn
(300nm) → Cromatit (700nm)
05:56:14 PM
9
05:56:14 PM
10
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
II. Các dạng đột biến cấu trúc NST
Đột biến cấu trúc NST là gì?
1. Khái niệm
Quan sát và nhận xét sự thay đổi trong cấu trúc của NST.
Đột biến cấu trúc NST: là những biến đổi trong cấu trúc
của NST.
Nguyên nhân: tác nhân vật lý, hoá học, sinh học.
Gồm các dạng:
+ Mất đoạn
+ Lặp đoạn
+ Đảo đoạn
+ Chuyển đoạn
05:56:14 PM
11
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
II. Các dạng đột biến cấu trúc NST
Nghiên cứu thơng tin SGK và hồn thành các nội dung sau:
Dạng ĐB
Khái niệm
Hậu quả
Vai trị
Ví dụ
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
05:56:14 PM
12
CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Mất đoạn
H/quả
1
Lặp đoạn
V/trị
2
Đảo đoạn
H/quả
V/trị
H/quả
3
4
5
Chuyển đoạn
V/trị
6
H/quả
V/trị
7
8
Hãy sắp xếp các thơng tin sao cho phù hợp với các dạng đột biến cấu trúc NST:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Giảm số gen trên NST → mất cân bằng gen→ thường gây chết.
Loại khỏi NST những gen không mong muốn
Tăng lượng gen trên 1 NST mất cân bằng gen →Tăng hoặc giảm sự biểu hiện của tính trạng.
Tạo điều kiện cho ĐBG → gen mới là nguyên liệu cho tiến hóa.
Thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST → có thể gây hại.
Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Làm thay đổi nhóm gen liên kết → gây chết hoặc giảm sức sống và khả năng sinh sản.
Chuyển các gen mong muốn vào NST, góp phần → loài mới.
05:56:14 PM
13
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Dạng ĐB
Mất đoạn
Lặp đoạn
05:56:14 PM
Khái niệm
Hậu quả
Vai trò
Là dạng đột biến làm
Giảm số gen trên NST
Loại
NST
Mất đoạn NST 21 ở
NST bị mất đi 1 đoạn
→ mất cân bằng gen→
những gen khơng
người gây ung thư
nào đó.
thường gây chết.
mong muốn
máu.
Là dạng đột biến làm
Tăng lượng gen trên 1
Tạo điều kiện cho
ở đại mạch lặp đoạn
1 đoạn nào đó của
NST mất cân bằng
đột biến gen → gen
làm tăng hoạt tính
NST bị lặp lại 1 hay
gen →Tăng hoặc giảm
mới là nguyên liệu
của enzim amilaza
nhiều lần.
sự biểu hiện của tính
cho tiến hóa.
khỏi
Ví dụ
trạng.
14
Hội chứng “mèo kêu”: (mất đoạn NST số 5)
05:56:14 PM
15
Lặp đoạn 16A trên NST X ở ruồi giấm
làm mắt lồi thành mắt dẹt
05:56:14 PM
16
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Dạng
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
05:56:14 PM
Khái niệm
Hậu quả
Vai trị
Ví dụ
Là dạng đột biến làm
Thay đổi trình tự phân
Cung cấp nguyên
Đảo đoạn
đoạn NST đảo ngược
bố các gen trên NST →
liệu cho q trình
góp phần hình thành
0
180 .
có thể gây hại.
tiến hóa.
lồi mới.
Là trao đổi các đoạn
Làm thay đổi nhóm gen
Chuyển
NST
xảy
cùng
1
ở muỗi
các
gen
sử dụng các dịng
muốn
vào
cơn
ra
trong
liên kết → gây chết
mong
NST
hoặc
hoặc giảm sức sống và
NST. Góp phần hình
chuyển
giữa các cặp
NST
khả năng sinh sản.
thành lồi mới.
phịng trừ sâu hại...
trùng
mang
đoạn
khơng tương đồng.
17
để
Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Các dạng đột biến cấu trúc NST
-VD: Ở thực vật (lúa, chuối, đậu), người ta chuyển những nhóm gen mong muốn từ NST của lồi này sang
NST của loài khác.
05:56:14 PM
18
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Đây là những dạng đột biến nào?
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Câu 2: nêu cơ chế gây ra các dạng đột biến cấu trúc NST?
05:56:14 PM
19
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 3: Dạng đột biến có thể làm tăng số lượng gen trên 1 NST là :
A. Lặp đoạn
B. Lặp đoạn, chuyển đoạn
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Lặp đoạn, mất đoạn
Câu 4: Dạng đột biến cấu trúc NST thường gây hậu quả lớn nhất là:
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
05:56:14 PM
20