HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm , (B;3cm) và ( C ; 2cm) . Đặt một
giao điểm của hai đường trịn trên là A. Tính độ dài các đoạn
thẳng AB, AC
A
3cm
B
1`
2
3
4
4 cm
5
2c
m
C
Quan sát các hình vẽ dới đây , em có nhận xét gì về hình dạng của
các hình đó ?
tam gi¸c
TAM GIC
A
1 . Tam giác ABC là gì ?
B
C
a) Định nghĩa :
Tam giác ABC là hình : gồm ba đoạn thẳng AB , BC , CA khi
ba điểm A , B , C không thẳng hàng .
Ký hiệu là : ABC .
Ngoài cách đọc tên
ABC nêu trên còn
có cách đọc tên nào
khác ?
ACB ; BCA ; BAC ;
CBA ; CAB .
Định Nghĩa :Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn
thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng
hàng.
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
gồm ba đoạn thẳngTU,
a) Tam giác TUV là hình………………………………………
UV, VT khi ba điểm T, U, V khơng thẳng hàng
……………………………………………………………………………………
b) Hình tạo thành bởi…... ba đoạn thẳng MN, NP,
…………………………………………….
..................................................................
PM khi ba điểm M, N, P không
thẳng hàng
................................................................... được gọi là tam giác
MNP.
TAM GIÁC
1. Tam giác là gì?
b) Các yếu tố trong tam giác
A
B
C
Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của ABC
Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của ABC
Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của ABC
11/30/2021
7
Bài tập :Trong các hình sau,hình nào cho ta tam giác
,hình nào không ? Vì sao?
STT
a
Hỡnh v
Không là tam giác vì ba
C điểm A,B,C thẳng hàng
B
A
ỏp ỏn
B
b
A
Không là tam giác vì chỉ
có 2 đoạn thẳng
C
B
Có là tam giác vì thỏa
mÃn ®Þnh nghÜa
c
A
C
?
Khoanh trịn vào ý đúng:
1. Mỗi tam giác chỉ có:
A. 3cạnh B. 2 cạnhC . 3 đỉnh
D.4 đỉnh E. 3góc
2. Đỉnh của tam giác là:
A. Điểm
B. Đoạn thẳng
C. Tia
3. Cạnh của tam giác là:
B. TiaB. Đường thẳng
C. Đoạn thẳng
4. Cạnh của tam giác là:
C. Có độ dài
B.Khơng có độ dài
A
TAM GIÁC
1. Tam giác là gì?
B
Xem hình 55 rồi điền bảng sau:
Tên tam giác Tên 3 đỉnh
ABI
AIC
ABC
11/30/2021
Tên 3 góc
I
Hình 55
C
Tên 3 cạnh
A, B, I
AIC, ICA, CAI
AB, BC, CA
10
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây
B
BCE
BCD
DCE
ABC
ABE
ABD
AED
ACD
A/ Cã 4
tam gi¸c
C
E
A
B/ Cã 6
tam gi¸c
D
C/ Cã 8
tam gi¸c
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
BĐ
c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên ngồi tam
giác:
Ta
Trên
Điểm
Tanói
nói
hình
điểm
Nđiểm
khơng
vẽ,
NM
điểm
nằm
nằm
nằm
ngồi
Mtrong
nằm
trên
ABC.
tam
trong
cạnhgiác
của
A
cả
tam
ABC.
bagiác,
góc ABC,
cũng khơng
BCA và
nằm
CAB.
trong tam
giác
M
M
B
N
C
Ta có điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm N nằm
ngoài ABC.
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam
giác, tiếp đó v cỏc tia AM, BM, CM.
Cỏch V
V ba điểm không thẳng hàng
A,B,C.
Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC
Ly im M nằm trong tam giác.
Vẽ các tia AM, BM, CM.
B
A
M
C
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.
B
C
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.
B
C
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính
bằng 2 cm
B
C
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính
bằng 2 cm
B
C
Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính
bằng 2 cm
• Gọi A là giao điểm của hai cung
trịn đó
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ABC
A
B
C
Liªn hƯ thùc tÕ :