Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

EG48 soạn thảo văn bản hành chính – đáp án trắc nghiệm môn EG48 – EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.88 KB, 27 trang )

01. Đề mục số và ký hiệu của công văn do Phòng Nội vụ soạn thảo để Chủ tịch
UBND huyện A ban hành được viết như sau:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Số: ./UBND-PNV
– (S): Số:../CV-UBND
– (S): Số:../UBND-CV
– (S): Số:….UB-CV
02. Văn bản hành chính là văn bản:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Có nội dung là ý chí của chủ thể quản lý và thông tin hỗ trợ hoạt động quản lý
của mọi tổ chức
– (S): Chỉ có nội dung là ý chí của tổ chức xã hội
– (S): Chỉ có nội dung là ý chí của doanh nghiệp
– (S): Chỉ có nội dung là ý chí của Nhà nước
03. Văn bản hành chính có chất lượng khi đảm bảo:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Tính hợp pháp và tính hợp lý
– (S): Phù hợp quy định của pháp luật (tính hợp pháp)
– (S): Phù hợp quy định của tổ chức
– (S): Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng
04. Hình thức của văn bản hành chính phải đáp ứng yêu cầu của:
Chọn một câu trả lời:


– (S): Tổ chức
– (S): Pháp luật
– (S): Đảng Cộng sản Việt Nam
– (Đ)✅: Pháp luật, Văn phòng TW Đảng và Văn phịng TW Đồn TNCSHCM
05. Tiêu chí để phân loại văn bản hành chính là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính


– (Đ)✅: Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính; Dựa vào tên loại văn bản hành
chính; Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
– (S): Dựa vào tên loại văn bản hành chính
– (S): Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
06. Dựa vào mục đích sử dụng, văn bản hành chính được chia thành:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Văn bản hành chính được sử dụng để ghi nhận sự kiện
– (S): Văn bản hành chính được sử dụng để giao dịch cơng tác
– (S): Văn bản hành chính được sử dụng để đặt ra quy tắc xử sự nội bộ
– (Đ)✅: Văn bản hành chính được sử dụng để giao dịch cơng tác; Văn bản hành chính
được sử dụng để ghi nhận sự kiện; Văn bản hành chính được sử dụng để đặt ra quy tắc
xử sự nội bộ
07. Văn bản hành chính là văn bản:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của tổ chức xã hội
– (S): Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của Nhà nước


– (Đ)✅: Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của mọi tổ chức
– (S): Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của doanh nghiệp
08. Chữ ký của Giám đốc Cơng ty TNHH A trong Tờ trình được trình bày như
sau:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: GIÁM ĐỐC
– (S): TM.HĐQT
GIÁM ĐỐC
– (S): TM. CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
– (S): KT.CƠNG TY
GIÁM ĐỐC

09. Văn bản hành chính là văn bản:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Ln mang tính chất quyền lực nhà nước
– (Đ)✅: Mang tính chất hỗ trợ hoạt động quản lý mà khơng có tính chất bắt buộc thực
hiện
– (S): Khơng mang tính chất bắt buộc thực hiện
– (S): Khơng mang tính chất quyền lực nhà nước
10. Tên cơ quan ban hành trong công văn của Công an huyện A được trình bày
là:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: CÔNG AN TỈNH B


CÔNG AN HUYỆN A
– (S): ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN A
CÔNG AN HUYỆN
– (S): HUYỆN A
CÔNG AN HUYỆN
– (S): TỈNH B
CƠNG AN HUYỆN
11. Văn bản hành chính đáp ứng u cầu tính hợp lý khi:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Có nội dung phù hợp thực tiễn
– (Đ)✅: Phù hợp thực tiễn, phải được ban hành kịp thời, phù hợp tên loại, bố cục
lôgic
– (S): Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng
– (S): Phù hợp quy định của tổ chức
12. Văn bản hành chính đáp ứng yêu cầu tính hợp pháp khi:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng

– (S): Có nội dung phù hợp thực tiễn
– (S): Phù hợp quy định của tổ chức
– (Đ)✅: Đúng thẩm quyền, nội dung hợp pháp, đúng thể thức và đúng thủ tục ban
hành
13. Trong nội dung biên bản hội nghị, phần quan trọng nhất là:
Chọn một câu trả lời:


– (S): Thời gian, địa điểm xảy ra sự việc
– (S): Tình tiết, chứng cứ trên hiện trường
– (Đ)✅: Ý kiến phát biểu của các thành viên trong hội nghị
– (S): Mơ tả q trình xảy ra sự việc
14. Số lượng thành viên có mặt và vắng mặt là:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Thơng tin bắt buộc phải có trong biên bản hội nghị
– (S): Thông tin bắt buộc phải có trong mọi biên bản vụ việc
– (S): Thơng tin có thể có tùy theo từng sự kiện
– (S): Thơng tin bắt buộc phải có trong mọi biên bản
15. Phần mở đầu trong biên bản vụ việc, người soạn thảo phải trình bày về:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Lý do lập biên bản
– (Đ)✅: Thời gian, địa điểm diễn ra sự kiện thực tế, thành phần tham dự
– (S): Mục đích lập biên bản
– (S): Thành phần tham dự
16. Biên bản vụ việc là loại biên bản:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Tường thuật lại lại vụ việc khách quan xảy ra
– (S): Phản ánh lại vụ việc khách quan xảy ra
– (Đ)✅: Ghi nhận lại vụ việc khách quan xảy ra
– (S): Phản ánh lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp



17. Hình thức của biên bản phải đáp ứng yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Đúng quy định của thông tư 01/2011/TT-BNV
– (S): Đúng quy định của văn bản pháp luật chuyên ngành
– (S): Đảm bảo tính thẩm mĩ
– (Đ)✅: Đúng quy định của pháp luật
18. Thư ký đọc công khai nội dung biên bản là:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Thơng tin bắt buộc phải có trong biên bản hội nghị
– (S): Thơng tin bắt buộc phải có trong biên bản vụ việc
– (S): Thơng tin có thể có trong biên bản vụ việc
– (S): Thơng tin có thể có trong biên bản hội nghị
19. Số, ký hiệu là yếu tố hình thức:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Chỉ được trình bày trong biên bản vụ việc
– (S): Phải được trình bày trong mọi loại biên bản
– (S): Khơng được trình bày trong mọi loại biên bản
– (S): Được trình bày chỉ trong biên bản hội nghị
20. Biên bản là văn bản hành chính được ban hành để:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phản ánh tình hình thực tế
– (S): Phản ánh thực tế trong hoạt động quản lý


– (Đ)✅: Ghi nhận sự kiện thực tế
– (S): Phản ánh tình hình thực tế
21. Biên bản là văn bản hành chính có vai trị:
Chọn một câu trả lời:

– (S): Tà tài liệu để phản ánh tình hình thực tế
– (Đ)✅: Là chứng cứ giúp chủ thể quản lý giải quyết công việc đảm bảo chặt chẽ về
thủ tục
– (S): Là cơ sở giúp chủ thể quản lý giải quyết công việc đảm bảo sự chặt chẽ
– (S): Là chứng cứ giúp chủ thể quản lý giao dịch công tác
22. Ngôn ngữ trong biên bản phải đảm bảo:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Tính chính xác đúng ngữ pháp, đúng chính tả để ghi nhận đúng nội dung sự
việc diễn ra
– (S): Tính phổ thơng, dễ hiểu
– (S): Tính lịch sự
– (S): Tính nghiêm túc, trang trọng
23. Phần chữ ký trong biên bản tối thiểu phải:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Có bốn chữ ký
– (S): Có ba chữ ký
– (S): Có một chữ ký
– (Đ)✅: Có hai chữ ký trở lên
24. Biên bản có vai trị:


Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Làm cơ sở để chủ thể quản lý giải quyết công việc đảm bảo tính chặt chẽ về
thủ tục
– (S): Hỗ trợ hoạt động kiểm tra trong nội bộ
– (S): Hỗ trợ thông tin cho hoạt động quản lý
– (S): Là chứng cứ để chủ thể giải quyết công việc
25. Biên bản vụ việc là văn bản hành chính có mục đích:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Đặt ra quy tắc xử sự nội bộ

– (S): Trình bày dự kiến cơng việc
– (Đ)✅: Ghi nhận diễn biến của vụ việc cụ thể
– (S): Phản ánh sự kiện thực tế
26. Biên bản hội nghị là văn bản hành chính được ban hành để:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phản ánh tình hình thực tế
– (S): Giao dịch công tác
– (Đ)✅: Ghi nhận diễn biến của hội nghị
– (S): Phản ánh sự kiện thực tế
27. Trong nội dung biên bản vụ việc, phần quan trọng nhất là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Tình tiết, chứng cứ trên hiện trường
– (Đ)✅: Mơ tả q trình xảy ra sự việc


– (S): Thời gian, địa điểm xảy ra sự việc
– (S): Lời khai của các bên
28. Biên bản hội nghị là loại biên bản:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phản ánh lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp
– (S): Tường thuật lại lại vụ việc khách quan xảy ra
– (S): Phản ánh lại vụ việc khách quan xảy ra
– (Đ)✅: Ghi chép lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp
29. Nội dung của biên bản phải đáp ứng yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Tính kịp thời
– (Đ)✅: Đầy đủ, chính xác, trung thực và khách quan
– (S): Tính trung thực
– (S): Tính chính xác, khách quan
30. Phần mở đầu trong biên bản hội nghị, người soạn thảo phải trình bày về:

Chọn một câu trả lời:
– (S): Lý do lập biên bản
– (S): Mục đích lập biên bản
– (S): Thành phần tham dự
– (Đ)✅: Thời gian, địa điểm diễn ra hội nghị, thành phần tham dự
31. Công văn do các chủ thể ngang cấp ban hành để:
Chọn một câu trả lời:


– (S): Đề nghị phối hợp, giải quyết công việc
– (Đ)✅: Giao dịch, trao đổi ý kiến; Đề nghị phối hợp, giải quyết công việc; Phúc đáp
đề nghị của các cơ quan, tổ chức
– (S): Giao dịch, trao đổi ý kiến
– (S): Phúc đáp đề nghị của các cơ quan, tổ chức
32. Ngôn ngữ của công văn đề xuất phải đáp ứng yêu cầu sau:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Nêu rõ lý do xác đáng, lời văn chặt chẽ, cầu thị
– (S): Mềm dẻo, khiêm tốn, nêu bật được lý do khách quan, chủ quan có dẫn, có sự đề
nghị xác minh kiểm tra qua chủ đề khác
– (S): Từ ngữ lịch sự và có sự động viên, an ủi song làm bật tính ngun tắc của cơng
việc
– (S): Lời lẽ nghiêm khắc bảo đảm tính nghiêm túc nêu lý do kích thích sự nhiệt tình
33. Dựa vào tiêu chí chủ thể ban hành, cơng văn được phân loại thành:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Công văn do cấp trên ban hành
– (S): Công văn do các chủ thể ngang cấp ban hành:
– (S): Công văn do cấp dưới ban hành
– (Đ)✅: Công văn do cấp trên ban hành, cấp dưới ban hành, ngang cấp ban hành
34. Công văn và tờ trình có điểm giống nhau là:
Chọn một câu trả lời:

– (Đ)✅: Đều do cấp dưới ban hành để đề xuất cấp trên chấp thuận đề nghị
– (S): Đều do cấp trên ban hành để đôn đốc cấp dưới


– (S): Đều do cấp trên ban hành để hướng dẫn cấp dưới
– (S): Đều do cấp trên ban hành để chỉ đạo cấp dưới
35. Bản chất của công văn là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế
– (S): Bản giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
– (Đ)✅: Bức thư công
– (S): Phản ánh thực tế công việc
36. Công văn do cấp trên ban hành:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Công văn chỉ đạo, yêu cầu, đôn đốc, nhắc nhở
– (Đ)✅: Công văn chỉ đạo, yêu cầu, đôn đốc, nhắc nhở; Công văn hướng dẫn thực hiện
văn bản hoặc công việc; Công văn chấp thuận, cho phép
– (S): Công văn chấp thuận, cho phép
– (S): Công văn hướng dẫn thực hiện văn bản hoặc cơng việc
37. Ký hiệu cơng văn của Tập đồn điện lực Việt Nam do Ban nhân sự soạn thảo
được viết như sau:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: EVN – BNS
– (S): CV – EVN
– (S): BNS – EVN
– (S): CV – BNS
38. Ký hiệu của công văn bao gồm:


Chọn một câu trả lời:

– (Đ)✅: Chữ viết tắt tên chủ thể ban hành nối với chữ viết tắt tên đơn vị trực tiếp soạn
thảo công văn
– (S): Chữ viết tắt tên văn bản
– (S): Chữ viết tắt của tên văn bản nối chữ viết tắt tên chủ thể ban hành
– (S): Chữ viết tắt tên đơn vị trực tiếp soạn thảo công văn nối chữ viết tắt tên chủ thể
ban hành
39. Bản chất của tờ trình là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Bức thư cơng
– (Đ)✅: Bản giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế
– (S): Phản ánh thực tế công việc
40. Ngôn ngữ của công văn tiếp thu ý kiến phê bình phải đáp ứng yêu cầu sau:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Lời lẽ nghiêm khắc bảo đảm tính nghiêm túc nêu lý do kích thích sự nhiệt tình
– (S): Từ ngữ lịch sự và có sự động viên, an ủi song làm bật tính nguyên tắc của công
việc
– (Đ)✅: Mềm dẻo, khiêm tốn, nêu bật được lý do khách quan, chủ quan
– (S): Nêu rõ lý do xác đáng, lời văn chặt chẽ, cầu thị
41. Ngôn ngữ của công văn từ chối phải đáp ứng yêu cầu sau:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Nêu rõ lý do xác đáng, lời văn chặt chẽ, cầu thị


– (Đ)✅: Từ ngữ lịch sự và có sự động viên, an ủi song làm bật tính ngun tắc của
cơng việc
– (S): Mềm dẻo, khiêm tốn, nêu bật được lý do khách quan, chủ quan
– (S): Lời lẽ nghiêm khắc bảo đảm tính nghiêm túc nêu lý do kích thích sự nhiệt tình
42. Tờ trình bao gồm các loại:
Chọn một câu trả lời:

– (S): Tờ trình đề án, tờ trình cơng việc
– (Đ)✅: Tờ trình độc lập và tờ trình đính kèm với văn bản khác
– (S): Tờ trình dự án, tờ trình cơng việc
– (S): Tờ trình quy chế, tờ trình cơng việc
43. Cơng văn là văn bản hành chính được ban hành để:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế
– (S): Phản ánh tình hình thực tế
– (S): Truyền tải thơng tin trong quản lý
– (Đ)✅: Giao dịch chính thức giữa các cơ quan, tổ chức
44. Tờ trình là văn bản hành chính thơng dụng được sử dụng để:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Truyền tải thông tin trong hoạt động quản lý
– (S): Phản ánh tình hình thực tế
– (Đ)✅: Đề xuất và mong cấp trên phê duyệt một vấn đề mới phát sinh trong hoạt
động của cơ quan
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế


45. Công văn do cấp dưới ban hành để:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Công văn đề nghị, xin ý kiến giải quyết cơng việc
– (S): Cơng văn trình cấp trên đề án, kế hoạch
– (S): Công văn tiếp thu, phê bình
– (Đ)✅: Cơng văn trình cấp trên đề án, kế hoạch; Công văn đề nghị, xin ý kiến giải
quyết cơng việc; Cơng văn tiếp thu, phê bình
46. Ký hiệu công văn của Ủy ban nhân dân xã A do Văn phòng soạn thảo được
viết như sau:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: UBND – VP

– (S): CV – UBND
– (S): CV – VP
– (S): VP – UBND
47. Ngôn ngữ trong tờ trình phải đáp ứng yêu cầu sau:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Là văn phong điều khoản, diễn đạt phải rõ ràng, có lý lẽ chặt chẽ mang tính
thuyết phục cao
– (Đ)✅: Là văn phong nghị luận, diễn đạt phải rõ ràng, có lý lẽ chặt chẽ mang tính
thuyết phục cao
– (S): Là văn phong nghị luận, diễn đạt phải nghiêm túc, trang trọng
– (S): Là văn phong nghị luận, diễn đạt phải rõ ràng, chính xác
48. Ký hiệu cơng văn của Sở Tư pháp tỉnh do Văn phịng soạn thảo được viết như
sau:


Chọn một câu trả lời:
– (S): VP – STP
– (S): CV – VP
– (S): CV – STP
– (Đ)✅: STP – VP
49. Phần mở đầu của quy chế nội bộ, thông thường người soạn thảo phải trình
bày về:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Thời gian, địa điểm diễn ra công việc
– (S): Khái quát về hoàn cảnh của cơ quan, đơn vị
– (Đ)✅: Những quy định chung, Phạm vi và đối tượng áp dụng, Nguyên tắc làm việc
– (S): Lý do, mục đích ban hành quy chế
50. Quy chế, quy định phải đáp ứng một trong các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Đảm bảo tính khách quan

– (S): Đảm bảo tính nghiêm túc
– (S): Đảm bảo tính lịch sự, trang trọng
– (Đ)✅: Về nội dung phải đảm bảo tính hợp pháp và hợp lý
51. Một trong những nội dung chính của quy định là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Chỉ ra nguyên nhân của những tồn tại
– (S): Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân


– (S): Chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ thời gian tới
– (Đ)✅: Các quy định về chế tài
52. Bản chất của quy chế, quy định là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Bản giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế
– (S): Bức thư công
– (Đ)✅: Đặt ra quy tắc xử sự cho những đối tượng nhất định
53. Quy chế, quy định phải đáp ứng một trong các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Đảm bảo tính khách quan
– (Đ)✅: Về hình thức phải tuân theo quy định pháp luật, quy định của tổ chức
– (S): Đảm bảo tính nghiêm túc
– (S): Đảm bảo tính lịch sự, trang trọng
54. Khi soạn thảo phần nội dung chính của quy chế nội bộ, người soạn thảo cần
trình bày:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Bối cảnh chung của việc thực hiện công việc
– (S): Các văn bản pháp luật của cấp trên làm căn cứ pháp lý
– (Đ)✅: Vị trí, chức năng, nhiệm vụ, Cơ cấu tổ chức bộ máy, chế độ làm việc
– (S): Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ

55. Căn cứ vào nội dung và tính chất pháp lý, quy chế bao gồm:


Chọn một câu trả lời:
– (S): Báo cáo tổng hợp, chuyên đề
– (Đ)✅: Quy chế đặt ra quy tắc nội bộ và quy chế đặt ra quy phạm pháp luật
– (S): Quy chế thường kỳ và báo cáo bất thường
– (S): Quy chế ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
56. Quy chế, quy định là văn bản được ban hành để:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Trao đổi thông tin giữa các chủ thể
– (S): Giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
– (Đ)✅: Tạo khuôn khổ, trật tự cho hoạt động quản lý của mọi cơ quan, tổ chức
– (S): Phản ánh tình hình thực tế, trình bày kết quả thực hiện công việc
57. Một trong những nội dung chính của quy định là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ thời gian tới
– (Đ)✅: Các quy định về nguồn lực bảo đảm thực hiện văn bản
– (S): Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân
– (S): Chỉ ra nguyên nhân của những tồn tại
58. Ban hành quy chế, quy định nhằm các mục đích sau:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Cung cấp thông tin về diễn biến của một công việc, một hoạt động của cơ quan,
đơn vị
– (S): Giúp lãnh đạo có thơng tin để ra quyết định quản lý đúng đắn.


– (Đ)✅: Tạo khuôn khổ, trật tự cho hoạt động quản lý của mọi cơ quan, tổ chức
– (S): Tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm về việc thực hiện công việc
59. Quy chế, quy định phải đáp ứng một trong các yêu cầu:

Chọn một câu trả lời:
– (S): Đảm bảo tính lịch sự, trang trọng
– (S): Đảm bảo tính nghiêm túc
– (S): Đảm bảo tính khách quan
– (Đ)✅: Về ngôn ngữ, văn phong diễn đạt đảm bảo diễn đạt ngắn gọn, súc tích, rõ
ràng, mạch lạc
60. Phần mở đầu của quy định, thơng thường người soạn thảo phải trình bày về:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Thời gian, địa điểm diễn ra cơng việc
– (S): Khái qt về hồn cảnh của cơ quan, đơn vị
– (S): Lý do, mục đích ban hành quy chế
– (Đ)✅: Những quy định chung, Phạm vi và đối tượng áp dụng, Nguyên tắc làm việc
61. Phần mở đầu trong báo cáo chuyên đề có thể được đặt tên là:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Tình hình chung; Đánh giá chung; Đặc điểm, tình hình
– (S): Đặc điểm, tình hình
– (S): Đánh giá chung
– (S): Tình hình chung
62. Phần nội dung chính của báo cáo đột xuất phải trình bày


Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: toàn bộ sự việc bất thường xảy ra
– (S): Đánh giá chung
– (S): Đặc điểm, tình hình
– (S): Đề xuất, kiến nghị cấp trên giải quyết
– (S): Đánh giá tình hình
63. Báo cáo thống kê có thể hiện bằng hình thức:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Chỉ được sử dụng kết cấu chương, mục

– (S): Không được lập bảng, điền những thông tin cần thiết trong bảng theo yêu cầu
(báo cáo thống kê)
– (S): Chỉ được sử dụng kết cấu phần, mục
– (Đ)✅: Lập bảng, điền những thông tin cần thiết trong bảng theo yêu cầu
64. Căn cứ vào thời gian phản ánh tình hình, báo cáo được chia thành:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Báo cáo ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
– (Đ)✅: Báo cáo thường kỳ và báo cáo bất thường
– (S): Báo cáo tháng, quý, năm
– (S): Báo cáo tổng hợp, chuyên đề
65. Bản chất của báo cáo là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế


– (S): Bức thư cơng
– (S): Bản giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
– (Đ)✅: Phản ánh tình hình thực tế, trình bày kết quả thực hiện công việc
66. Báo cáo phải đáp ứng các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Đảm bảo tính chính xác, trung thực
– (S): Đảm bảo tính cụ thể, có trọng tâm, trọng điểm
– (S): Đảm bảo tính kịp thời
– (Đ)✅: Đảm bảo tính kịp thời; Đảm bảo tính chính xác, trung thực; Đảm bảo tính cụ
thể, có trọng tâm, trọng điểm
67. Khi phân tích tình hình thực tế trong phần mở đầu của báo cáo tổng hợp cần:
Chọn một câu trả lời:
– (S): “Bôi đen” sự kiện
– (Đ)✅: Khách quan
– (S): Tô hồng sự kiện

– (S): Trung thực
68. Phần kết thúc của báo cáo đột xuất, người soạn thảo trình bày về:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân
– (S): Những đề xuất với cơ quan, tổ chức cấp trên
– (Đ)✅: Ý kiến đề xuất, kiến nghị giải quyết vụ việc xảy ra hoặc xin ý kiến chỉ đạo
của cấp trên
69. Căn cứ vào nội dung thông tin được phản ánh, báo cáo được chia thành:


Chọn một câu trả lời:
– (S): Báo cáo ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
– (Đ)✅: Báo cáo tổng hợp, chuyên đề
– (S): Báo cáo thường kỳ và báo cáo bất thường
– (S): Báo cáo tháng, quý, năm
70. Nội dung chính của báo cáo tổng hợp, người soạn thảo cần trình bày về:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Kết quả đạt được của công việc
– (S): Phương hướng, giải pháp trong thời gian tới
– (S): Hạn chế, tồn tại của công việc
– (Đ)✅: Kết quả đạt được của công việc; Hạn chế, tồn tại của công việc; Phương
hướng, giải pháp trong thời gian tới
71. Báo cáo là văn bản được ban hành để:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Phản ánh tình hình thực tế, trình bày kết quả thực hiện cơng việc
– (S): Trao đổi thông tin giữa các chủ thể
– (S): Giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
– (S): Ghi nhận sự kiện thực tế
72. Căn cứ vào mức độ hồn thành cơng việc cần báo cáo, báo cáo được chia
thành:

Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Báo cáo tổng kết, báo cáo sơ kết
– (S): Báo cáo tháng, quý, năm


– (S): Báo cáo thường kỳ và báo cáo bất thường
– (S): Báo cáo ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
73. Kế hoạch có những vai trị sau:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Tiết kiệm được thời gian, chi phí, nhân lực
– (S): Chủ động trong công việc, hợp lý
– (Đ)✅: Chủ động trong công việc, hợp lý; Giúp người lãnh đạo, quản lý xác định
được mục tiêu mà cơ quan, tổ chức cần đạt được; Tiết kiệm được thời gian, chi phí,
nhân lực
– (S): Giúp người lãnh đạo, quản lý xác định được mục tiêu mà cơ quan, tổ chức cần
đạt được.
74. Kế hoạch công tác phải đáp ứng một trong các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Phù hợp với chinh sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, và chức năng,
nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức
– (S): Đảm bảo tính lịch sự, trang trọng
– (S): Đảm bảo tính nghiêm túc
– (S): Đảm bảo tính khách quan
75. Kế hoạch công tác phải đáp ứng một trong các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Đảm bảo tiết kiệm được thời gian, công sức và tiết kiệm đến mức tối đa chi
phí
– (S): Đảm bảo tính khách quan
– (S): Đảm bảo tính lịch sự, trang trọng



– (S): Đảm bảo tính nghiêm túc
76. Một trong những nội dung chính của kế hoạch cơng tác là:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ thời gian tới
– (Đ)✅: Kinh phí dự kiến; Phân cơng thực hiện; Kết quả nhiệm vụ.
– (S): Chỉ ra nguyên nhân của những tồn tại
– (S): Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân
77. Căn cứ vào thời gian, kế hoạch công tác được phân loại thành:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Kế hoạch công tác trung, dài hạn
– (S): Kế hoạch công tác ngắn hạn
– (Đ)✅: Kế hoạch công tác trung, dài hạn; Kế hoạch công tác ngắn hạn; Kế hoạch
công tác tuần, tháng, sáu tháng, năm,3 năm, 5 năm
– (S): Kế hoạch công tác tuần, tháng, sáu tháng, năm,3 năm, 5 năm
78. Kế hoạch công tác phải đáp ứng một trong các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Đảm bảo tính nghiêm túc
– (S): Đảm bảo tính lịch sự, trang trọng
– (S): Đảm bảo tính khách quan
– (S): Nội dung của kế hoạch công tác phải cụ thể, thuyết phục
79. Phần đánh giá hạn chế trong nội dung báo cáo, người viết cần:
Chọn một câu trả lời:


– (S): Những mặt cơng tác cịn yếu kém và Nguyên nhân sâu xa của tình trạng
– (S): Những khuyết điểm đã mắc phải
– (Đ)✅: Chỉ ra một cách trung thực những mục tiêu chưa đạt được; Những khuyết
điểm đã mắc phải; Những mặt cơng tác cịn yếu kém và Nguyên nhân sâu xa của tình
trạng

– (S): Chỉ ra một cách trung thực những mục tiêu chưa đạt được
80. Báo cáo đột xuất phải đáp ứng yêu cầu nội dung:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Trình bày đầy đủ từ hoàn cảnh đến kết quả và đề xuất
– (S): Phân tích chi tiết nội dung
– (S): Dài nhưng trọng tâm
– (Đ)✅: Ngắn gọn, rõ ràng
81. Căn cứ vào tính chất/lĩnh vực, kế hoạch công tác được phân loại thành:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Kế hoạch công tác ngắn hạn
– (Đ)✅: Có kế hoạch ngân sách, bộ máy, nhân sự, xây dựng, giáo dục…
– (S): Kế hoạch công tác tuần, tháng, sáu tháng, năm
– (S): Kế hoạch công tác trung hạn
82. Khi soạn thảo phần mở đầu kế hoạch công tác, người soạn thảo cần trình
bày:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ
– (Đ)✅: Mục đích, yêu cầu


– (S): Các văn bản pháp luật của cấp trên làm căn cứ pháp lý
– (S): Bối cảnh chung của việc thực hiện công việc
83. Khi soạn thảo phần mở đầu của báo cáo chuyên đề, người soạn thảo cần trình
bày:
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Bối cảnh chung của việc thực hiện công việc; Các văn bản pháp luật của cấp
trên làm căn cứ pháp lý; Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ
– (S): Bối cảnh chung của việc thực hiện công việc
– (S): Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ
– (S): Các văn bản pháp luật của cấp trên làm căn cứ pháp lý

84. Ban hành báo cáo nhằm các mục đích sau:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Giúp lãnh đạo có thơng tin để ra quyết định quản lí đúng đắn.
– (S): Định hướng cho hoạt động trong giai đoạn tiếp theo, đồng thời làm rõ trách
nhiệm của những người có liên quan đến công việc
– (S): Cung cấp thông tin về diễn biến của một công việc, một hoạt động của cơ quan,
đơn vị
– (Đ)✅: Cung cấp thông tin về diễn biến của một công việc, một hoạt động của cơ
quan, đơn vị; Giúp lãnh đạo có thơng tin để ra quyết định quản lí đúng đắn; Định
hướng cho hoạt động trong giai đoạn tiếp theo, đồng thời làm rõ trách nhiệm của
những người có liên quan đến cơng việc
85. Khi trình bày nội dung, người viết báo cáo đột xuất có thể sử dụng kết cấu:
Chọn một câu trả lời:
– (S): Chương, điều
– (S): Phần, chương, mục


×