ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2015 - 2016
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 12 câu, 2 trang)
Bài 1 (2điểm)
Hãy chọn phương án em cho là đúng.
Câu 1: Biểu thức
4
A. x 3
2
4 3x
có nghĩa khi:
4
B. x < 3
4
C. x > 3
4
D. x 3
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y = x – 2.
1
B. y = 2 x – 1.
C. y = 3 2(1 x) .
D. y = 6 - 3(x - 1).
Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hồnh độ bằng
1 thì a bằng
A. 1.
B. -1.
5.
C.
D. 5 .
Câu 4.Với giá trị nào của a thì phương trình: x 2 – (a + 1) x + 2a– 3 = 0 có nghiệm là
-3:
5
A. 9
B. 2
C.
9
5
D. -2
2 x y 1
Câu 5:Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 3x y 9
A. (2;3)
B. ( 3; 2 )
C. ( 0; 0,5 )
D. ( 0,5; 0 )
Câu 6: Cho hình vẽ 1.Biết MN là đường kính, góc MPQ = 700.
Góc NMQ bằng:
A. 200
B. 300
C. 350
D. 400
0
Câu 7: Cho ABC vng tại A có Bˆ 60 , BC = 8. Khi đó độ dài cạnh AB là:
A. 4 3
B. 4
C. 8
3
8 3
D. 3
Câu 8: Cho tam giác ABC vng tại A có AC = 3cm; AB = 4cm. Quay tam giác đó
một vịng xung quanh cạnh AB được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình
nón đó là:
A.
10 cm 2
B.
15 cm 2
C.
20 cm 2
D.
24 cm 2
Bài 2(1,5 điểm):
Rút gọn các biểu thức
1
a) A = 2 3
a 1
P
a1
b)
1
2 3
a 1
a
:
a 1 a a
(với a > 0; a 1)
2 x 3 y 5 xy
2
2
2
Bài 3 ( 1 điểm) Giải hệ phương trình 4 x y 5 xy
Bài 4( 1,5điểm)
Cho phương trình: 2x2 - 4mx + 2m - 11 = 0.
(1)
a) Giải (1) khi m = 3.
b) Chứng minh (1) ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình khơng phụ thuộc vào m.
Bài 5: (3 điểm)
Cho đường trịn (O; R) đường kính AB. Dây MN vng góc với AB tại I(I nằm giữa
A và O). Trên đoạn MI lấy điểm D, vẽ dây AC đi qua D.
a) Chứng minh tứ giác DCBI nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AMC
ADM .
c) Chứng minh AC.AD + BI. BA = 4R2.
Xác định vị trí điểm I trên đoạn AO để chu vi tam giác MIO đạt giá trị lớn nhất. Tính
giá trị đó theo R.
Bài 6 (1điểm)
Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
>2
b+ c
a+c
a+ b
√ √ √
với a,b,c>0.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2015 - 2016
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1
Câu
Đáp án
1
B
2
D
1
3
A
4
C
5
A
6
A
7
B
1
2 3 2 3
4 3
1. a, A = 2 3 2 3 = 4 3
=2+ 3 +2- 3 =4
a 1
a 1
a
:
P
a 1 a a
a1
(với a > 0; a 1)
Bài 2
1,5 đ
( a 1) 2 ( a 1) 2 . a ( a 1)
( a 1)( a 1) .
a
0.25
0.25
0,25
4
= a 1
Ta thấy x = y =0 là nghiệm của phương trình.
Nếu y 0 nhân hai vế của phương trình với y
Bài 3
(0,75đ)
0.25
0.25
4 a . a ( a 1).
= a( a 1)( a 1)
4
= a 1
Vậy với a > 0; a 1 ta có P
8
B
2
2
2 x 3 y 5 xy
2 x 3 y 5 xy
2 x 3 y 5 xy
2 xy 3 y 5 xy
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4 x y 5 xy 4 x y 5 xy 2 x xy y 0 4 x y 5 xy
2 x 3 y 5 xy
x y 1
2 x 3 y 5 xy
x y 0
2 x 3 y 5 xy
x y 2 x y 0
2 x 3 y 5 xy x 2 , y 4
x y 0
5
5
x y 2 x y 0
0.25
0,25
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: (x;y) = (0;0); (x;y) = (1;1);
2
4
(x;y) = ( 5 ; 5 )
Bài 3
2
1)a) thay đúng phương trình: 2x -12x -5 = 0
0,25
0.25
giải đúng các nghiệm: x1,2 =
6 ± √ 46
2
0.25
chứng minh đúng Δ = 4 ( 4m2- 4m + 22) > 0
với mọi m
0,25
c)Vì phương trìnhcó 2 nghiệm, theo Vi ét ta có:
( 2đ)
x1 x2 2m
2m 11
x1.x2 2
x1 x2 2 x1.x2 11
0.25
2) a) xét phương trình hồnh độ:
2x2 = 2x + m
2x2 - 2x – m = 0
Xét = (-1)2 – 2(-m) = 1+2m
Để (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt thì >0
Hay 1 + 2m >0
0.25
0.25
0.25
1
m > -2
b) (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt phương trình 2x2 - 2x – m = 0 có
hai nghiệm phân biệt.
0,25
1
Với m > - 2 . Gọi x 1 ; x2 là các nghiệm của phương trình. Theo hệ thức
Viet ta có x 1 + x2 = - (-2)/2 = 1 > 0. Vậy khơng có giá trị nào của m để
(d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt đều có hồnh độ âm.
M
C
Bài 4
( 3điểm
)
D
A
B
O
I
N
0
0
a) Chứng minh được DCB 90 , DIB 90
0,5
0,25
0,25
0
0
0
Chứng minh được tứ giác DCBI có DIB DCB 90 90 180
Tứ giác DCBI nội tiếp đường trịn ( tứ giác có tổng 2 góc đói bằng
1800 )
0,25
0,25
b) Chứng minh được MAD
chung;
AMD ACM
AMC
0,25
ADM .(g-g)
c) Ta có AMC
ADM .(cmt)
0,25
AM
AD
AM 2 AC. AD
AC AM
Chứng minh được AMB vuông tại M BI .BA BM
0,25
0,25
2
2
AC. AD BI .BA AM 2 BM 2 2 R 4 R 2
d) Có
MI 2 IO 2 2MI .IO 2 MI 2 IO 2 MI IO
2 R MI IO MI IO 2 R . Dấu bằng xảy ra
2
0,25
MI IO
2 1 IO
Vậy chu vi tam giác MIO lớn nhất bằng
Chứng minh với x,y>0 thì 2 √ xy ≤ x+ y . ( dấu “=” khi x =y )(*)
Áp dụng (*) ta có
R
b+ c
b+ c
a+ b+c
a
2a
.1≤
+1=
<=>
≥
(1)
a
a
a
b+ c a+ b+c
b
2b
c
2c
≥
(2);
≥
( 3)
Tương tự:
a+ c a+ b+c
a+b a+b +c
Bài 5
a
b
c
(0,75Đ) Cộng từng vế của (1),(2),(3) => b+ c + a+c + a+ b ≥ 2
b+c a+ c a+ b 2(a+b+ c)
=
=
=
=2 (vô lý)
Dấu “=” khi 1=
a
b
c
a+ b+c
a
b
c
+
+
> 2 (ĐPCM)
=>
b+ c
a+c
a+ b
2
√
√
√ √ √
√
R 2
2 .
0,25
R 2
2 .
0,25
√
√ √ √
0,25
0,25