ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Mơn: Lịch sử 6
Năm học:2017-2018
I. Mục tiêu kiểm tra :
1.Kiến thức :Phạm vi kiểm tra từ bài 1 đến bài 15
-Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá kết quả học tập của HS trong q trình tiếp thu bài giảng. Từ
đó giáo viên cải tiến phương pháp dạy thích hợp.
2.Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài nghiêm túc, đánh trắc nghiệm, trả lời đúng câu hỏi.
3.Thái độ,Tư tưởng:Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá kết quả học tập của HS trong q trình
tiếp thu bài giảng. Từ đó giáo viên cải tiến phương pháp dạy thích hợp,trả lời đúng câu hỏi. cách
diễn đạt làm bài ở phần tự luận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận .
- HS: Ơn bài.
I-MA TRẬN
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Tên
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TN
T TN
TL
TN
TL
T
TL
(nội dung,
L
N
chương…)
1.Sơ lược về Nắm được
môn Lịch khái niệm
sử
LS,các tư
liệu Ls.
Số câu
Số câu:2
Số điểm
Sốđiểm:0,5
Tỉ lệ %
5%
2. Cách tính
thời
gian
trong lịch
sử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Các quốc
gia cổ đại
phương
Đông,
phương
Tây
Số câu: 2.
số điểm:
0.5
5%
Cách
tính thời
gian
trong
lịch sử
Số câu:2
Sốđiểm:
0,5
5%
Số câu: 2
sđiểm:0.5
5%
Biết
được
tên các
quốc
gia cổ
đại
phươn
g,Đơn
g Tây,
nền
kinh tế
chính.
Số
câu: 1
Số
điểm:
3
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.
Thời
ngun
thủy trên
đất nước ta
Biết
được đặc
điểm
Người
tối cổ và
người
tinh khôn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
1
Số điểm:
2
20%
Số câu: 1
số điểm:3
30%
Số câu: 1
sđiểm: 2
20%
5.Đời sống
vật chất và
tinh
thần
của cư dân
Văn Lang
Trình
bày được
đời sống
vật
chất ,tinh
thần của
gia đình
em
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: Sốcâu:1.
1
Sđiểm:4
Số điểm:
40%
4.
40%
.2 câu (TN)
0,5 điểm
5%
3 câu(TN)
2,5 điểm ,2 câu (TL) 7 điểm
65%
7 câu
10điểm
100 %
II.NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1đ)
Câu1.Lịch sử là(0,25đ):
a. Lịch sử là hôm nay
b. Lịch sử là ngày mai
c. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
d.Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2.Có mấy tư liệu Lịch sử(0,25đ):
a.Có 1 tư liệu
b.Có 2 tư liệu
c.Có 3 tư liệu
d.Cả a,b,c đều đúng.
Câu 3:Một trăm năm bằng mấy thế kỷ(0,25đ):
a.Bằng 1 thế kỷ
b. Bằng 10 thế kỷ
c. Bằng 100 thế kỷ
d.Cả a,b,c đều sai.
Câu 4.Năm 2017 Ở thế kỷ mấy? (0,25đ):
a.Thế kỷ XIX
b.Thế kỷ XX
c.Thế kỷ XXI
d.Cả a,b,c đều đúng.
II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khơn thời ngun thủy(2đ):
Đặc điểm
-Dáng
-Trán-Não
-Tồn thân
Cơng cụ lao
động sản xuất
Người tối cổ
..............................................
..............................................
.................................................
..............................................
Người tinh khơn
......................................................
........................................................
............................................................
III.Tự ln( 7đ)
Câu 1:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì?
Câu 2:(4đ)Em hãy nêu đời sống vật chất và tinh thần của gia đình em?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM(3đ)
I.Khoanh tròn vào đáp án đúng(1đ):Câu :1c:2c:3a:4c(mỗi ý đúng 0,25đ)
II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên
thủy(2đ):mỗi ý 0,25đ
Đặc điểm
Người tối cổ
-Dáng
............khom.........thấp..............
-Trán-Não
.thấp - nhỏ
-Toàn thân
Phủ 1 lớp lông mỏng
Công cụ lao
Thô sơ
động sản xuất
Người tinh khôn
..........thẳng-cao.....................................
.................cao -lớn.................
Lớp lơng đã bị biến mất.
Hiện đại
III.Tự ln( 7đ)
Câu 1:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì?
-Có 6 quốc gia cổ đại(2 phương tây,kinh tế chính là cây công nghiệp lâu năm và buuon bán:(1,5đ),4
phương đông kinh tế chính là nơng nghiệp(1,5đ)
Câu 2:( 4đ) Em hãy nêu đời sống vật chất và tinh thần của gia đình em?
*Đời sống vật chất(2đ)
- Ở :Nhà gach..........(0.5đ)
- Đi lại :xe đạp,xe máy.ô tô.(0.5đ)
- Ăn :cơm nếp, tẻ, rau, cà, thịt, cá và biết dùng gia vị (gừng). (0.5đ)
- Mặc : (0.5đ)
+ Nam
+Nữ
Đời sống vật chất tương đối đầy đủ.
*Đời sống tinh thần của gia đình em(2đ) .
- Tổ chức lễ hội, vui chơi
-Nhạc cụ là trống đồng,khèn chiêng..........(0.5đ)
- Có một số phong tục, tập quán..........(0.5đ)
(làm bánh trưng...ăn trầu...)
-Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên;thờ các lưc lượng siêu nhiên. ..........(0.5đ)
-Chôn công cụ theo người chết .
Đời sống tinh thần phong phú ..........(0.5đ)
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
10/12/2017
Nguyễn Thị Huyền
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ DỰ PHỊNG)
Mơn: Lịch sử 6
Năm học:2017-2018
I. Mục tiêu kiểm tra :
1.Về kiến thức:- Phạm vi kiểm tra từ bài 1 đến bài 15
2.Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài nghiêm túc, đánh trắc nghiệm, trả lời đúng câu hỏi.
3.Thái độ,Tư tưởng:Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá kết quả học tập của HS trong quá
trình tiếp thu bài giảng. Từ đó giáo viên cải tiến phương pháp dạy thích hợp.
II. Chuẩn bị:
- GV: Ra đề, phơ tơ đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận .
- HS: Ôn bài.
I-MA TRẬN
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ
(nội dung,
chương…)
1.Sơ lược Biết được
về
môn khái niệm
Lịch sử
LS,các tư
liệu Ls.
Số câu
Số câu:2
Số điểm
Sốđiểm:0,
Tỉ lệ %
5
5%
2.
Cách
tính thời
gian trong
lịch sử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3.
Các
quốc gia cổ
đại
phương
Đông,
phương
Thông hiểu
T TN
L K
Q
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TL
T
N
K
Q
Cộng
TL
Số câu: 2.
số điểm:
0.5
5%
Cách
tính thời
gian
trong
lịch sử
Số
câu:2
Sốđiểm:
0,5
5%
Số câu: 2
sđiểm:0.5
5%
Biết
được
tên
các
quốc
gia cổ
Tây
đại
phươn
g,đơn
g tây,
nền
kinh
tế
chính.
Số
câu: 1
Số
điểm:
3
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4.
Thời
ngun
thủy trên
đất nước
ta
Biết
đươc
con
người
xuất
hiện
như thế
nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số
câu: 1
Số
điểm:
3
30%
5. Văn hóa
cổ đại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết
được
đặc
điểm
Người
tối cổ và
người
tinh
khôn
Số câu:
1
Số
điểm: 2
20%
Số câu: 1
số điểm:3
30%
Số câu: 2.
sđiểm: 5
50%
Đánh
giá
những
thành
tựu văn
hóa thời
cổ đại
Số câu: Sốcâu:1.
1
Sđiểm:1
Số
10%
điểm: 1.
10%
.2 câu (TN)
0,5 điểm
5%
1 câu (TL)
3 điểm
30 %
3 câu(TN)
2,5 điểm ,2 câu (TL) 4 điểm
65%
8 câu
10đ iểm
100 %
NỘI DUNG ĐỀ
I.Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1đ)
1.Lịch sử là(0,25đ):
a. Lịch sử là hôm nay
b. Lịch sử là ngày mai
c. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
d.Cả a,b,c đều đúng.
2.Có mấy tư liệu Lịch sử(0,25đ):
a.Có 1 tư liệu
b.Có 2 tư liệu
c.Có 3 tư liệu
d.Cả a,b,c đều đúng.
3.Một trăm năm bằng mấy thế kỷ(0,25đ):
a.Bằng 1 thế kỷ
b. Bằng 10 thế kỷ
c. Bằng 100 thế kỷ
d.Cả a,b,c đều sai.
4.Năm 2017 Ở thế kỷ mấy? (0,25đ):
a.Thế kỷ XIX
b.Thế kỷ XX
c.Thế kỷ XXI
d.Cả a,b,c đều đúng.
II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên
thủy(2đ)
Đặc điểm
Người tối cổ
Người tinh khơn
-Dáng
.............................................. ......................................................
-Trán-Não
.............................................. ........................................................
-Tồn thân
................................................ ..........................................................
.
..
Cơng cụ lao .............................................. ..........................................................
động
sản
......
xuất
III.Tự luân( 7đ)
Câu 1:( 3đ)Con người xuất hiện như thế nào?
Câu 2:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì?
Câu 3:( 1đ)Em thử đánh giá các thành tựu văn hóa thời cổ đại?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM(3đ)
I.Khoanh tròn vào đáp án đúng(1đ):Câu :1c:2c:3a:4c(mỗi ý đúng 0,25đ)
II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên
thủy(2đ):mỗi ý 0,5đ
Đặc điểm
Người tối cổ
Người tinh khơn
-Dáng
............khom.........thấp........... ..........thẳng...
cao.....................................
-Trán-Não
.thấp nhỏ
.................cao lớn.................
-Tồn thân
Phủ 1 lớp lông mỏng
Lớp lông đã bị biến mất.
Công cụ lao Thô sơ
Hiện đại
động
sản
xuất
III.Tự luân( 7đ)
Câu 1:( 3đ)Con người xuất hiện như thế nào?
- vượn cổ(0,5đ) : Loài vượn cổ dáng hình người, sống cách ngày nay khoảng 5-6 triệu năm
- Người tối cổ (1,5đ)
+ Thời gian xuất hiện: Khoảng 3-4 triệu năm trước
+ Đặc điểm: Thoát khỏi giới động vật, con người hòan tòan đi đứng bằng 2 chân, đơi tay đã
trở nên khéo léo, có thể cầm nắm và biết sử dụng những hònn đá, cành cây… làm công cụ
+ Biết chế tạo công cụ và phát minh ra lửa
+ Nơi tìm thấy di cốt : Đơng Phi, Đông Nam Á, TQ,… Châu Âu
- Người tinh khôn: (1đ)
+ Thời gian xuất hiện: 4 vạn năm trước
+ Đặc điểm: Có cấu tạo cơ thể như người ngày nay, thể tích sọ não lớn, tư duy phát triển
+ Nơi tìm thấy di cốt : ở khắp các châu lục
Câu 2:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì?
-Có 6 quốc gia cổ đại(2 phương tây,kinh tế chính là cây cơng nghiệp lâu năm và buuon bán:
(1,5đ),4 phương đơng kinh tế chính là nơng nghiệp(1,5đ)
Câu 3:( 1đ)Em thử đánh giá các thành tựu văn hóa thời cổ đại?
-Đạt được nhiều thành tựu văn hóa rực rỡ
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
10/12/2017
Nguyễn Thị Huyền
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Mơn: Lịch sử 7
Năm học:2017-2018
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại & LSVN thế kỉ X - XII lớp 7 so
với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên,
từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Đánh giá q trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu
thấy cần thiết
1. Kiến thức :Yêu cầu HS cần nắm được:
- Lịch sử thế giới trung đại
- Lịch sử VN thế kỉ X - XII
2. Về kĩ năng :
Rèn luyện cho HS các kĩ năng : xác định câu đúng nhất, điền khuyết, nối ý A và ý B, trình
bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để so sánh, đánh giá sự kiện.....
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm:
Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử…
II. Chuẩn bị:
- GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận .
- HS: Ôn bài.
I-Thiết Lập Ma Trận
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
TN
Chủ đề 1
XHPK ở
Châu Âu và
phương
Đông.
Nắm được sự ra
đời,sưn suy
vong của XHPK
ở Châu
Âu.phương
Đông.
Số câu
3câu
Số điểm
Số điểm:0.75
Tỉ lệ %
7,5%
Chủ đề 2:
Nhà Lý ban
Buổi đầu độc hành bộ luật
lập thời Ngơ- Hình Thư va
Đinh- Tiền
quyets định rời
Lê-lý ( Thế
đô về Đại La
Thông hiểu
TL
TN
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TN
T T TL
L N
Nắm được
tên các
cuộc phát
kiến địa lí
Cộng
1 câu
0,25đ
2,5%
Đinh Bộ
Lĩnh
thống nhất
đá
nước,Ngơ
4 câu
1 điểm
10%
II-Nội dung đề
A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Xã hội phong kiến Phương Đơng được hình thành vào thời gian: ( 0.25 đ)
A Thế kỷ III-TCN
B. Thế kỷ V
C. Thế kỷ VII
D. Thế kỷ X
2.Thời kì suy vong của XHPK Châu Âu từ: ( 0.25 đ)
A.Thế kỷ V-X
B.Thế kỷ XI-XIV
C.Thế kỷ XIV-XVI
D. Thế kỷ XV-giữa XVI
3.Thời kì khủng hoảng và suy vong của XHPK Phương Đông từ: ( 0.25 đ)
A.Thế kỷ V-X
B.Thế kỷ XI-XIV
C.Thế kỷ XV-XVI
D.Thế kỷ XVIII-giữa XIX
4.Người tìm ra Châu Mỹ (0,25 đ)
A. B.Đi-a-xơ
B. Va-Xcơ-đơ-ga-ma
C. Cơ-lơm-bơ
D. Ma-Zen-lan
Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 1 điểm)
Thời gian ( A )
a.Năm 939
b.Năm 968
c.Năm 1010
d.Năm 1042
Sự kiện ( B )
1.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất Đất nước
2. Ngơ Quyền lên ngơi hồng đế đóng đơ ở Hoa Lư
3.Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư
Trả lời
a........
b........
c........
d.......
4.Lý Cơng Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về Đại
La,đổi là thành Thăng Long
Câu 3:Điền vào chỗ trống bằng cụm từ cho sẵn( 1 điểm)
"
Quân đội nhà Trần gồm:(1).............................................quân đội được tuyển dụng theo chính
sách.(2).................................................và theo chủ trương.(3)..........................................quân đội nhà
Trần được ...(4)..........................................và.................................................thường xuyên.
Cụm từ cho sẵn: A.quân lính cốt tinh nhuệ không cốt đông."
B.Cấm quân và quân địa phương.
C.Học tập binh pháp; luyện tập võ nghệ
D.Ngụ binh ư nông.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)
Quân dân Đại Việt đã kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) như thế nào?
Câu 2:: ( 3 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống qn xâm lược MơngNgun?
Câu 3:: ( 1điểm):Giải thích quốc hiệu “Đại Ngu”
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Đáp án 0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Tổng
Câu 1
1.A
2.C
3.D
4.C
1đ
Câu 2
a-2
b-1
c-4
d-3
1đ
Câu 3
1b
2d
3a
4c
1đ
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)Quân dân Đại Việt đã kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) ntn?
*Âm mưu xâm lược Đại Việt của quân Mông Cổ(0.5đ)
- Vua Mông Cổ cho quân xâm lược Đại Việt để đánh lên phía nam Trung Quốc, thực hiện kế
hoạch gọng kìm tiêu diệt Nam Tống.
*Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và đánh bại quân Mông Cổ(2,5đ):
a. Nhà Trần chuẩn bị: Vua Trần ban lệnh sắm sửa vũ khí, quân đội ngày đêm luyện tập.
(0.5đ)
b. Diễn biến: (1đ)
- Tháng 1 -1258, 3 vạn quân Mông Cổ tiến vào nước ta theo đường sThao, qua Bạch Hạc đến
Bình Lệ Ngun và bị chặn lại, sau đó rút về Thăng Long.
- Ta thực hiện kế sách "vườn không nhà trống" khiến cho giặc vào Thăng Long bị thiếu lương
thực thực phẩm.
Ta mở cuộc phản công lớn ở Đông Bộ Đầu.
c. Kết quả(0.5đ)
- Quân Mông Cổ phải rút khỏi Thăng Long về nước
Câu 2: ( 3 điểm)1. Nguyên nhân thắng lợi:(1,5 đ)
- Sự ủng hộ, tinh thần đoàn kết, chiến đấu dũng cảm của toàn dân.(0,25 đ)
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của nhà Trần.(0,25 đ)
- Tinh thần chiến đấu dũng cảm, gan dạ, sự anh dũng hi sinh của quân đội nhà Trần.(0,5 đ)
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt với những chiến lược chiến thuật đúng đắn của bộ chỉ huy,
đứng đầu là vua Trần và Trần Hưng Đạo.(0,5 đ)
2. Ý nghĩa lịch sử:(1,5 đ)
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc
và toàn vẹn lãnh thổ. (0,5 đ)
- Thắng lợi đó góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam. (0,5 đ)
- Để lại bài học lịch sử vô cùng quý giá.(0,25 đ)
- Ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác. (0,25 đ)
Câu 3:: ( 1điểm):Giải thích quốc hiệu “Đại Ngu”
-Đại theo tiếng Hán là to lớn,Ngu theo tiếng Hán là Nghiêu,Hồ Qúy Ly đặt quốc hiệu như
vậy là mong muốn đất nước giàu mạnh phát triển như thời vua Nghiêu và vua Thuấn ở bên
T.Q
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
10/12/2017
Nguyễn Thị Huyền
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ DỰ PHỊNG)
Mơn: Lịch sử 7
Năm học:2017-2018
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại & LSVN thế kỉ X
- XII lớp 7 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình
trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Đánh giá q trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức
dạy học nếu thấy cần thiết
1.Kiến thức :Yêu cầu HS cần nắm được:
- Lịch sử thế giới trung đại
- Lịch sử VN thế kỉ X - XV
2.Về kĩ năng :
Rèn luyện cho HS các kĩ năng : xác định câu đúng nhất, điền khuyết, nối ý A và ý B, vẽ sơ
đồ, trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để so sánh, đánh giá sự kiện....
3.Về tư tưởng, thái độ, tình cảm:
Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử…
II. Chuẩn bị
GV: Đề pho to sẵn
HS: học thuộc bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Phát đề kiểm tra
3. HS làm bài và thu bài.
I-Thiết Lập Ma Trận
Tên Chủ
đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
XHPK ở
Châu Âu
và phương
Đông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Buổi đầu
độc lập
thời NgôĐinh- Tiền
Lê ( Thế kỉ
X
Nhận biết
TNKQ
Nắm được sự
ra đời,sưn suy
vong của
XHPK ở
Châu
Âu.phương
Đông.
3câu
Số điểm:0.75
7,5%
Kháng chiến
chống Tống
của Lê Hoàn
năm 981
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,25điểm
2,5%
Chủ đề 3:
Đại Việt
thời
Lý(Thế kỉ
XI-XII)
Kháng chiến
chống Tống
của Lý
Thường Kiệt
năm 10751077
TL
Khán
g
chiến
chốn
g
Tống
của
Lê
Hồn
năm
981
1câu
3điể
m
30%
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Kinh
tế
Nơng
Nghiệ
p,Thủ
cơng
nghiệ
p
1câu
3điểm
30%
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TNKQ
T T TL
L N
K
Q
Nắm
được tên
các cuộc
phát kiến
địa lí
Cộng
1 câu
0,25đ
2,5%
Đinh Bộ
Lĩnh
thống
nhất đá
nước,Ng
ơ quyền
lên ngơi
hồng
đế
4 câu
1 điểm
10%
2 câu
0,5điểm
5%
Lý Cơng
Uẩn rời
đơ về
Đại
la,LCUẩ
n lên
ngơi
hồng
đế.
Giả
i
thíc
h
quố
c
hiệu
Đại
Cồ
Việt
1câ
u
1điể
m
10
%
6 câu
7,75đi
ểm
77,5%
II-Nội dung đề
A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Xã hội phong kiến Phương Đơng được hình thành vào thời gian: ( 0.25 đ)
A .TCN
B. Thế kỷ V
C. Thế kỷ VII
D. Thế kỷ X
2.Thời kì suy vong của XHPK Châu Âu từ: ( 0.25 đ)
A.Thế kỷ V-X
B.Thế kỷ XI-XIV
C.Thế kỷ XV-XVI
D. Thế kỷ XVI-giữa XIX
3.Thời kì khủng hoảng và suy vong của XHPK Phương Đông từ: ( 0.25 đ)
A.Thế kỷ V-X
B.Thế kỷ XI-XIV
C.Thế kỷ XV-XVI
D.Thế kỷ XVI-giữa XIX
4.Người tìm ra Châu Mỹ (0,25 đ)
A. B.Đi-a-xơ
B. Va-Xcô-đơ-ga-ma
C. Cô-lôm-bô
D. Ma-Zen-lan
Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 1 điểm)
Thời gian ( A )
a. Năm 939
Sự kiện ( B )
1.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất Đất nước
b. Năm 968
2. Ngô Quyền lên ngơi hồng đế đóng đơ ở Hoa Lư
b-
c. Năm 1010
3.Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư
c-
d. Năm 1042
Trả lời
a-
4.Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về Đại
dLa,đổi là thành Thăng Long
Câu 3:Điền vào chỗ trống cho đúng thời gian và sự kiện:( 1 điểm)
"Năm1070.................................................(1)năm1075.............................................(2).năm
1076................................................(3)Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất diễn ra
năm...................do.................................(4)lãnh đạo.Kháng chiến chống Tống lần thứ hai diễn
ra năm.......................................do ...........................................(5)lãnh đạo.”
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu1: ( 3điểm)Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hòan năm 981 diễn ra như thế nào?
Câu 2: ( 3 điểm)
Nhà Đinh-Tiền-Lê bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ như thế nào?.
Câu 3: ( 1 điểm)
-Giải thích quốc hiệu “ĐẠI CỒ VIỆT”
ĐÁP ÁN:
A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1:1a:2c:3d:4c
Câu 2:a2:b1:c4:d3
Câu 3:Dựng văn Miếu:mở khoa thi:mở trường học cho con em quý tộc
đến hoc:kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn,năm 981:1075-1077 do Lý
Thường Kiệt.....
B.TỰ LUẬN:
1.a. Hoàn cảnh lịch sử(0,5đ)
- Cuối năm 979 nhà Đinh rối loạn quân Tống xâm lược.
b.Diễn biến: (2đ)
* Địch:
- Tiến theo 2 đường: thuỷ và bộ do Hầu Nhân Bảo chỉ huy.
* Ta:
- Chặn quân thuỷ ở sông Bạch Đằng.
- Diệt cánh quân bộ ở biên giới phía Bắc thắng lợi.
c.Ý nghĩa(0,5đ):
- Khẳng định quyền làm chủ đất nước.
- Đánh bại âm mưu xâm lược của kẻ thù, củng cố nền độc lập
2. a. Nông nghiệp(1đ):
- Quyền sở hữu ruộng đất thuộc về công làng xã, nông dân được chia ruộng để cày cấy, nộp
thuế, đi lính và đi lao dịch cho nhà vua
- Tiến hành khai khẩn đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt
- Chú trọng thuỷ lợi, đào vét kênh mương
- Nghề trồng dâu ni tằm cũng được khuyến khích.
→ Nơng nghiệp ổn định và bước đầu phát triển.
b. Thủ công nghiệp(1đ):
- Xây dựng một số xưởng thủ công nhà nước : đúc tiền, chế tạo vũ khí...
- Các nghề thủ công cổ truyền tiếp tục phát triển: dệt lụa, làm gốm.
c. Thương nghiệp(1đ)
- Nhiều trung tâm buôn bán, chợ làng q hình thành.
- Bn bán với nước ngồi mở rộng. Nhân dân Việt-Tống thường qua lại trao đổi hàng hóa ở
vùng biên giới.
3.Quốc là nước,đại là lớn,Việt là nước Việt để sánh ngang với nước láng giềng....(1đ)
Nêu những sự kiện chính Cách mạng Nga 1905-1907? Vì sao Cách mạng thất bại? kiểm tra
15 phút.
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
10/12/2017
Nguyễn Thị Huyền
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ CHÍNH THỨC)
MÔN:LỊCH SỬ 8
(2017-2018)
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Kiểm tra kiến thức các em đã học ở chươn g trình học kỳ
I.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng hệ thống hố kiến thức, phân tích sự kiện, khái quát, rút ra kết luận
3/Thái độ,Tư tưởng: Có tình cảm với bộ mơn, thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận .
- HS: Ơn bài.
I-THIẾT LẬP MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
TN
T
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TN
TL
TL
TN
TL
Cộng
L
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1.Thời
kì xác lập của
CNTB
( Từ giữa thế kỉ
XVI đến nửa
sau thế kỉ XIX)
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 2.Các
nước Âu – Mĩ
cuối thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề
3.Phong trào
công nhân
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 4. Các
nước Đông
Nam Á
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
- Biết được
tình hình
chính trị,
kinh tế, XH
của nước
Pháp trước
CM & DB
CM Pháp.
3 câu
0,75 điểm
7,5%
Số câu:3 3
số điểm:
0.75
7,5%
- Biết được
tình hình
chính trị,
kinh tế của
nước Anh
cuối TK XIX
_ XX
1 câu
0,25điểm
2,5%
Số câu:1
điểm0.25
2,5%
Phong
trào
công
và sự
ra đời
chủ
nghĩa
Mac
1 câu
3 điểm
30 %
Số câu:1
số điểm:3
30%
Tình
hình
Đơng
Nam Á
hiện
nay
1 câu
1 điểm
10 %
Số câu:1
sđiểm: 1
10%
Chủ đề 5.Chiến
tranh thế giới
thứ nhất
Diễn
biến
chiến
tranh
thế
giới
thứ
nhất
4 câu
2 điểm
20%
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 6.
Chiến tranh
thế giới thứ hai
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
.4 câu (TN)
1 điểm
10 %
4 câu (TN),.1câu
TL
5 điểm
50 %
Số câu:4
sđiểm: 2
20%
Nguyên
nhân
kêt cục
chiến
tranh
thế giới
thứ hai
1câu
3điểm
30%
2 câu TL
4 điểm
40%
Số câu:1
sđiểm: 3
30%
11 câu
10 điểm
100 %
II.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Trước cách mạng Pháp là nước: ( 0.25 đ)
A Quân chủ lập hiến
B. Quân chủ chuyên chế
C. Cộng hòa
D. Dân chủ nhân dân
2.Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản pháp thế kỷ XVIII?:
( 0.25 đ)
A.Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Vec-xai
B. Phái lập hiến bị lật đổ
C. Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti
D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ Gia-cơ-banh
3.xã hội Pháp trước cách mạng tồn tại 3 đẳng cấp nào dưới đây?: ( 0.25 đ)
A.Tăng lữ,quý tộc,nô lệ
B. Tăng lữ,quý tộc,nông dân
C. Tăng lữ,lãnh chúa,nông nô
D.tăng lữ,quý tộc,đẳng cấp thứ ba
4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là? (0,25 đ)
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến
D. Chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến
Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 2 điểm)
Thời gian ( A )
a.Ngày 28/6/1914
Sự kiện ( B )
1.Aó –Hung tuyên chiến với Xéc -bi
Trả lời
a.
b.28/7/1914
2. Thái tử Aó –Hung bị ám sát
b
c.1/8/1914
3.Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
c
d.11/11/1918
4.Đức tuyên chiến với Nga
d
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)
Nét chính về phong trào đập phá máy móc nửa đầu thế kỷ XIX?Vì sao giới chủ xưởng thích sử dụng
lao động phụ nữ và trẻ em.?
Câu 2: ( 1 điểm)
Hiểu biết của em về tình hình Đơng Nam Á hiện nay?
Câu 3: ( 3 điểm)
Nêu nguyên nhân và kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai?
3. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Đáp án 0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Tổng
Câu 1
1.B
2.C
3.D
4.C
1đ
Đáp án 0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Tổng
Câu 2
a-2
b-1
c-4
d-3
2đ
II - TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1:
( 3 điểm)
-Công nghiệp phát triển, giai cấp công nhân đã ra đời bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề. (0,5 điểm)
-Phải làm việc từ 14đến 16 giờ trong diền kiện thiếu an tồn ,trong đó có cả phụ nữ và trẻ em (0,5
điểm)
-Vào cuối thế kỉ XVIII phong trào đập phá máy móc đốt cơng xưởng nổ ra mạnh mẻ ở Anh phong
trào lan rộng các nước khác(0,5 điểm)
- Giai cấp công nhân chuyển sang đấu tranh bãi cơng ,địi tăng lương giảm giờ làm ->Thành lập các
cơng đồn (0,5 điểm)
*Vì :
-Lao động phụ nữ và trẻ em phải trả cơng ít.(0,25 điểm)
-Phụ nữ và trẻ em là 2 lực lượng chăm chỉ cho năng suất cao. (0,25 điểm)
-Phụ nữ và trẻ em dễ bóc lột,dễ đàn áp. (0,25 điểm)=> Giới chủ xưởng thích sử dụng. (0,25 điểm)
Câu 2: ( 1 điểm)
-Kinh tế Đông nam Á (0,25 điểm)
-Chính trị: (0,25 điểm)
-Văn hóa- xã hội (0,5 điểm)
Câu 3:( 3 điểm)
a/Nguyên nhân:(1,5đ)