Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi kiểm toán căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.16 KB, 16 trang )

ĐỀ THI MƠN HỌC: KIỂM TỐN CĂN BẢN
Đề số 01:
PhÇn I-Lý thuyết: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Trình bày khái niệm kiểm toán
Câu 2: (3 điểm)
HÃy phân tích các chức năng của kiểm toán
Phần II-Bài tập: (6 điểm)
Bài tập 01: (3 điểm)
Trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các câu dới đây:
a. Chức năng bày tỏ ý kiến của kiểm toán Nhà nớc, ở tất cả các nớc

trên thế giới, ®Ịu thùc hiƯn theo c¸ch thøc t vÊn ®èi víi khách thể
kiểm toán.
b. Tại Việt Nam, kiểm toán nhà nớc có quyền ra mệnh lệnh xử lý các
trờng hợp vi phạm đối với đơn vị đợc kiểm toán.
c. Ngày nay, kiểm toán không chỉ giới hạn ở lĩnh vực kiểm toán bảng
khai tài chính hay tài liệu kế toán mà kiểm toán còn thâm nhập
vào nhiều lĩnh vực khác nhau nh hiệu quả hoạt động kinh tế; hiệu
năng của quản lý xà hội; và hiệu lực của hệ thống pháp lý trong
từng hoạt động
d. Theo quan điểm hiện đại kiểm toán đợc hiểu là kiểm toán báo cáo
tài chính.
Bài tập 02: (3 điểm)
HÃy chọn câu trả lời hợp lý nhất cho các câu sau:
1. Chức năng của kiểm toán qui tắc là hớng vào việc đánh giá:

a. Các yếu tố, nguồn lực kinh tế của thực thể trên cơ sở những kế
hoạch đặt ra.
b. Tình hình tài chính của đơn vị.
c. Hiệu năng và hiệu quả của đơn vị đợc kiểm tra.


d. Tình hình tuân thủ luật pháp, thể lệ, chế độ của đơn vị đợc
kiểm tra trong quá trình hoạt động.
2. Một cuộc kiểm toán đợc thiết kế để phát hiện ra những vi
phạm pháp luật, các chế định của Nhà nớc và các quy định của
công ty chính là một cuộc kiểm toán:
a.
b.
c.
d.

Tài chính
Tuân thủ
Nghiệp vụ
Tất cả các câu trên đều sai.
1


3. Kiểm toán đợc khắc hoạ rõ nét nhất qua các chức năng:
a. Soát xét và điều chỉnh hoạt động quản lý
b. Kiểm tra để xử lý vi phạm và quản lý
c. Kiểm tra để tạo lập nền nếp tài chính kế toán
d. Xác minh và bày tỏ ý kiến về hoạt động tài chính
e. Tất cả các ý trên
4. Kiểm toán góp phần nâng cao hiệu quả quản lý đợc thể hiện
rõ nét trong chức năng của:
a. Kiểm toán nghiệp vụ
b. Kiểm toán báo cáo tài chính
c. Kiểm toán tuân thủ
d. Không loại hình nào trong 3 loại trên
5. Kiểm toán tạo niềm tin cho những ngời quan tâm đến thông

tin kế toán. Những ngời quan tâm ở đây là:
a. Các cơ quan Nhà nớc cần thông tin trung thực và phù hợp để điều tiết
vĩ mô nền kinh tế
b. Các nhà đầu t cần có thông tin trung thực để ra quyết định hớng
đầu t đúng đắn
c. Các doanh nghiệp để điều hành hoạt động kinh doanh
d. Gồm tất cả các câu trên

s 02:
Phần I-Lý thuyết: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
ý nghĩa của kiểm toán trong nền kinh tế thị trờng
Câu 2: (2 điểm)
Các yếu tố cấu thành đối tợng kiểm toán
Phần II-Bài tập (6 điểm)
2


Bài tập 01: (3 điểm)
HÃy chọn câu trả lời hợp lý nhất cho các câu sau:
1. Kiểm toán có thể đợc khắc hoạ rõ nét nhất qua các chức
năng:
a. Soát xét và điều chỉnh hoạt động quản lý
b.
c.
d.
e.

Kiểm tra để xử lý vi phạm quản lý
Kiểm tra để tạo lập nề nếp tài chính kế toán

Xác minh và bày tỏ ý kiến về hoạt động tài chính
Tất cả các câu trên.

2. Kiểm toán tạo niềm tin cho những ngời quan tâm đến thông
tin kế toán. Những ngời quan tâm ở đây là:
a. Các cơ quan Nhà nớc cần thông tin trung thực và phù hợp để điều

tiết vĩ mô nền kinh tế.
b. Các nhà đầu t cần có thông tin trung thực để quyết định hớng
đầu t đúng đắn.
c. Các nhà doanh nghiệp để điều hành hoạt động kinh doanh.
d. Gồm tất cả các câu trên.
3. Theo quan điểm hiện đại, chức năng của kiểm toán thông
tin là hớng vào việc đánh giá:
a. Tính hợp pháp của các tài liệu kế toán.
b. Tính hợp lý của các tài liệu để tạo niềm tin cho những ngời quan

tâm đến tài liệu kế toán.
c. Tính trung thực và hợp pháp của thông tin đợc kiểm tra.
d. Tình hình tuân thủ pháp luật, thể lệ, chế độ, của đơn vị đợc
kiểm tra trong quá trình hoạt động.
4. Tổng hợp từ mô hình kiểm toán nhà nớc trên thế giới, chức
năng bày tỏ ý kiến của kiểm toán nhà nớc thực hiện bằng phơng
thức:
a.
b.
c.
d.

Phán quyết nh những quan toà.

T vấn
Bao gồm 2 trờng hợp trên.
Không trờng hợp nào đúng.

5. Kiểm toán góp phần nâng cao hiệu quả và năng lực quản lý,
đợc thể hiện rõ nét trong chức năng của:
a. Kiểm toán nghiệp vụ
b. Kiểm toán tài chính
c. Kiểm toán tuân thủ
3


d. Không của loại hình nào trong ba loại trên

Bài tập 02: (3 điểm)
Trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các câu dới đây:
e. Kiểm tra là thuộc tính cố hữu của kiểm toán.
f. Theo quan điểm hiện đại, kiểm toán đợc hiểu là kiểm toán báo

cáo tài chính.
g. Kiểm toán là một môn khoa học vì nó có đối tợng và phơng pháp
nghiên cứu riêng.
h. Kiểm toán không phải là hoạt động tự thân và vị thân mà
xuất phát từ yêu cầu của quản lý và phục vụ cho yêu cầu quản lý.
i. Kiểm toán có hai chức năng cơ bản là xác minh và bày tỏ ý kiến.

s 03:
Phần I-Lý thuyết: (4 điểm)
HÃy trình bày những hiểu biết của bạn về Kiểm toán tài chính
(BCTC) - (Khái niệm, đối tợng kiểm toán tài chính, mục tiêu kiểm toán

BCTC, Căn cứ để tiến hành kiểm toán tài chính, Chủ thể kiểm toán,
Khách thể kiểm toán, Phơng pháp kiểm toán, Trình tự tiến hành)
Phần II-Bài tập (6 điểm)
Bài tập 01: (3 điểm)
HÃy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:
1. Nếu ta phân loại kiểm toán thành kiểm toán báo cáo tài
chính kiểm toán nghiệp vụ và kiểm toán liên kết thì tiêu chí
để phân loại là:
a.
b.
c.
d.

Phạm vi kiểm toán.
Bộ máy kiểm toán.
Đối tợng cụ thể.
Phơng pháp kiểm toán.

2. Nếu lấy "lĩnh vực kiểm toán" làm tiêu chí phân loại thì
kiểm toán đợc phân thành:
a. Kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán nghiệp vụ và kiểm

toán liên kết.
b. Kiểm toán thông tin, kiểm toán quy tắc, kiểm toán hiệu năng
và kiểm toán hiệu quả.
c. Kiểm toán doanh nghiệp, kiểm toán chơng trình dự án và
kiểm toán các đơn vị hành chính sự nghiệp.
4



d. Cả ba câu trên đều sai.

3. Nếu lấy chỉ tiêu "chu kỳ" để phân loại kiểm toán thì kiểm
toán đợc phân thành:
a. Nội kiểm và ngoại kiểm
b. Kiểm toán trớc, kiểm toán sau và kiểm toán hiện thời.
c. Kiểm toán thờng xuyên, kiểm toán định kỳ và kiểm toán bất

thờng.
d. Kiểm toán toàn diện và kiểm toán điển hình.
4. Nếu kiểm toán đợc phân thành kiểm toán Nhà nớc, kiểm
toán độc lập và kiểm toán nội bộ thì tiêu chí phân loại là:
a.
b.
c.
d.

Lĩnh vực cụ thể
Đối tợng cụ thể.
Quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm toán.
Tổ chức bé m¸y.

5. Trong khi thùc hiƯn kiĨm to¸n b¸o c¸o tài chính, thớc đo
đúng sai của bảng khi tài chính là:
a.
b.
c.
d.

Các chuẩn mực kiểm toán.

Chuẩn mực kế toán.
Các nguyên tắc chỉ đạo kiểm toán.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Bài tập 02: (3 điểm)
HÃy điền những từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau
đây:
a. Kiểm toán sinh ra từ yêu cầu của và phục vụ cho yêu cầu .
b. Kiểm toán tạo .cho những ngời quan tâm đến tình hình tài
chính; góp phần hớng dẫn nghiệp vụ và củng cố nề nếp hoạt động
tài chính kế toán và các hoạt động khác của đơn vị; và nâng
cao .và của công tác quản lý.
c. Kiểm toán là xác minh và .về thực trạng ..bằng hệ thống phơng
pháp kỹ thuật của kiểm toán chứng từ và ngoài chứng từ do ..có
trình độ nghiệp vụ tơng xứng thực hiện trên cơ sở hệ thống ..
có hiệu lực.

Đề số 04
Phần I-Lý thuyết: (4 điểm)
HÃy trình bày những hiểu biết của bạn về Kiểm toán nghiệp vụ (hoạt
động)- (Khái niệm, đối tợng kiểm toán tài chính, mục tiêu kiểm toán
5


BCTC, Căn cứ để tiến hành kiểm toán tài chính, Chủ thể kiểm toán,
Khách thể kiểm toán, Phơng pháp kiểm toán, Trình tự tiến hành)
Phần II-Bài tập (6 điểm)
Bài tập 01: (3 điểm)
HÃy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:
6. Trên thế giới, kiểm toán nghiệp vụ đợc mở rộng sang lĩnh

vực hiệu năng và hiệu quả từ những năm:
a. Đầu thế kỷ XX
b. Năm m¬i cđa thÕ kû XX
c. Ba m¬i cđa thÕ kû XX do có sự phá sản của các tổ chức

chính, khủng hoảng kinh tế và suy thoái về tài chính.
d. Đầu thập kỷ 80 của thế kỷ XX.
7. Kiểm toán nghiệp vụ còn đợc biết đến với tên khác nh:
a.
b.
c.
d.

Kiểm toán tuân thủ và kiểm toán quản lý.
Kiểm toán hoạt động.
Kiểm toán tài chính và kiểm toán liên kết.
Cha có câu nào đúng.

8. Kiểm toán tuân thủ thực hiện việc kiểm tra và báo cáo về
sự tuân thủ của tổ chức đợc kiểm tra đối với:
a.
b.
c.
d.

Luật pháp.
Quy định và thể lệ.
Hợp đồng.
Tất cả các yếu tố trên.


9. Kiểm toán tuân thủ còn đợc gọi dới một tên nữa là:
a.
b.
c.
d.

Kiểm
Kiểm
Kiểm
Kiểm

toán
toán
toán
toán

nghiệp vụ.
quy tắc.
hoạt động.
tài chính.

10. Kiểm toán liên kết thờng đợc áp dụng cho những xí nghiệp
công, do đó kiểm toán liên kết:
a. Có chức năng xác minh tính trung thực của thông tin tài

chính và chất lợng kiểm soát nội bộ.
b. Hớng vào tính hiệu năng và hiệu quả trong hệ thống thông
tin và quản lý.
c. Hớng vào tối u hoá về việc sử dụng các nguồn lực.
d. Bao gồm câu a vµ b


6


e. Bao gồm câu a và b,c.

Bài tập 02: (3 điểm)
Nhận định đúng (Đ) hay sai (S) cho các câu sau đây:
a. Kiểm toán nội bộ đợc xem nh một sự kiển soát bên ngoài đối với
b.
c.
d.
e.
f.
g.

h.
i.

Ban quản trị của công ty.
Kiểm toán nghiệp vụ chỉ đợc thực hiện bởi các kiểm toán viên độc
lập.
Trong khi thực hiện kiểm toán nghiệp vụ, mọi kiểm toán viên bắt
buộc phải sử dụng một chơng trình kiểm toán chuẩn quốc gia.
Kiểm toán viên néi bé kh«ng bao giê thùc hiƯn mét cc kiĨm toán
tài chính.
Tính độc lập của kiểm toán viên không đợc đặt ra khi tiến hành
kiểm toán tuân thủ.
Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính thờng hớng về quá khứ
còn mục tiêu của kiểm toán nghiệp vụ thì thờng hớng về tơng lai.

Khi phân loại kiểm toán dựa theo tiêu thức "phơng pháp áp dụng"
thì kiểm toán đợc phân thành kiểm toán chứng từ và kiểm toán
ngoài chứng từ.
Kiểm toán hoạt động đợc thực hiện thờng xuyên và chủ yếu bởi
kiểm toán viên nội bộ.
Các tổ chức kiểm toán độc lập của Việt Nam chính thức ra đời
vào đầu thập kỷ 90.

s 05:
Phần I-Lý thuyết: (4 điểm)
So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa gian lận và sai sót?
Phần II-Bài tập (6 điểm)
Bài tập 01: (3 điểm)
HÃy lựa chọn câu trả lời thích hợp nhất cho các câu sau đây:
1. Khái niệm về gian lận trong lĩnh vực tài chính kế toán biểu
hiện là:
a. Lỗi về tÝnh to¸n sè häc hay ghi chÐp sai.

7


b. áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phơng pháp và chế độ kế toán
do giới hạn về trình độ cđa c¸c c¸n bé kÕ to¸n.
c. ¸p dơng sai c¸c nguyên tắc, phơng pháp trong chế độ kế toán một
cách có chủ ý.
d. Bao gồm tất cả các câu trên.
2. Khái niệm về sai sót trong lĩnh vực tài chính kế toán biểu
hiện là:
a. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật có chủ ý.
b. Vô tình bỏ sót hoặc hiểu sai các khoản mục nghiệp vụ.

c. Che dấu các thông tin, tài liệu hoặc nghiệp vụ.
d. Bao gồm câu a và b
e. Bao gồm câu a và c.
3. Một kiểm toán viên độc lập có trách nhiệm lập kế hoạch kiểm
toán để nhằm phát hiện ra những sai sót và gian lận có thể có
ảnh hởng trọng yếu đối với báo cáo tài chính. Những hành vi có
thể xem là hành vi gian lận là:
a. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.
b. Giấu diếm hồ sơ tài liệu một cách cố tình.
c. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý.
d. áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán.
e. Bao gồm câu a và b.
4. Các yếu tố ảnh hởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót
bao gồm:
a. Tính liêm chính, năng lực và trình độ của các nhà quản lý của đơn
vị.
b. Sức ép đối với cán bộ kế toán phải hoàn tất các báo cáo tài chính
trong khoảng thời gian ngắn.
c. Quản lý kém để xảy ra tình trạng khủng hoảng tiến độ hoàn thành
công việc.
d. Quản lý bằng quyền lực quá tập trung, kh«ng tin tëng cÊp díi.
8


e. Tất cả các câu trên.
5. Với khía cạnh phát hiện sai sót và gian lận, kiểm toán đợc
hiểu là một quá trình:
a. Tìm kiếm mọi sai sót và gian lận.
b. Phát hiện những sai sót và gian lận.
c. Phát hiện ra các sai sót trọng yếu và gian lận.

d. Tìm kiếm những sai sót và gian lận có thể ảnh hởng trọng yếu
đến báo cáo tài chính
Bài tập 02: (3 điểm)
Nhận định đúng (Đ) hay sai (S) cho các câu sau đây:
j. Kiểm toán nội bộ đợc xem nh một sự kiển soát bên ngoài đối với
k.
l.
m.
n.

Ban quản trị của công ty.
Kiểm toán nghiệp vụ chỉ đợc thực hiện bởi các kiểm toán viên độc
lập.
Trong khi thực hiện kiểm toán nghiệp vụ, mọi kiểm toán viên bắt
buộc phải sử dụng một chơng trình kiểm toán chuẩn quốc gia.
Kiểm toán viên nội bộ không bao giờ thực hiện một cuộc kiểm toán
tài chính.
Tính độc lập của kiểm toán viên không đợc đặt ra khi tiến hành
kiểm toán tuân thủ.

s 06:
Phần I-Lý thuyết: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày phơng pháp kiểm toán chứng từ - Kiểm toán cân đối, nêu rõ
cơ sở hình thành, nội dung cụ thể và điều kiện ứng dụng của phơng
pháp này?
Câu 2: (3 điểm)
So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa gian lận và
sai sót?
Phần II-Bài tập: (4 điểm)

HÃy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Phơng pháp kiểm to¸n:
9


Đợc xây dựng phù hợp với đối tợng kiểm toán.
Không nhất thiết phải hoàn toàn dựa vào đối tợng kiểm toán.
Nhất thiết phải dựa vào đối tợng kiểm toán.
Đợc xây dựng trên cơ sở phép biện chứng duy vật, phơng
pháp kỹ thuật chung và đặc điểm của đối tợng kiểm toán.
e. Tất cả các câu trên đều sai.
a.
b.
c.
d.

2. Hệ thống phơng pháp kiểm toán
a. Chỉ bao gồm các phơng pháp của kiểm toán.
b. Chỉ bao gồm các phơng pháp của phân tích hoạt động kinh

doanh.
c. Chỉ bao gồm các phơng pháp của toán thống kê.
d. Có liên quan chặt chẽ đến các phơng pháp của kế toán mà
thôi.
e. Đợc xây dựng trên cơ sở phép biện chứng duy vật, phơng
pháp kỹ thuật chung và đặc điểm đối tợng kiểm toán.
3. Phơng pháp kiểm toán
a. Là đồng nhất với phơng pháp kế toán.
b. Bị bao trùm bởi phơng pháp kế toàn vì khoa học kế toán là


nguồn gốc của khoa học kiểm toán.
c. Bao hàm cả phơng pháp kế toán.
d. Không liên quan tới các phơng pháp kế toán.
e. Có kế thừa phơng pháp kế toán dựa trên những cơ sở phơng
pháp luận chung (phép biện chứng) và phơng pháp kỹ tht
chung (to¸n häc).
4. Trong c¸c cc kiĨm to¸n, khi kiĨm toán viên nhận thấy chỉ
số hàng bán kỳ này tăng lên rõ rệt thì kiểm toán viên thờng liên
tởng ngay tới chỉ số hàng tồn kho, doanh thu bán hàng, phải thu
của khách hàng và vốn bằng tiền và kiểm toán viên biết rằng
hàng tồn kho trong kỳ giảm xuống, doanh thu bán hàng tăng lên,
phải thu của khách hàng tăng lên. Theo cách đó ta nói kiểm toán
viên đà sử dụng:
a.
b.
c.
d.

Phơng
Phơng
Phơng
Phơng

pháp
pháp
pháp
pháp

kiểm toán cân đối.
kiểm kê.

đối chiếu trực tiếp.
đối chiếu lôgic.

5. Phân hệ các phơng pháp kiểm toán ngoài chứng từ đợc áp
dụng:
a. Để kiểm toán thực trạng hoạt động tài chính cha đợc phản ánh trên
tài liệu kế toán.
b. Đối với mọi đối tợng kiểm toán
10


c. Đối với tài liệu kế toán là chủ yếu.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
e. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đề số 07:
Phần I-Lý thuyết: (3 điểm)
HÃy trình bày những hiểu biết của bạn về Trách nhiệm của kiểm
toán viên đối với gian lận và sai sót?
Phần II-Bài tập (7 điểm)
Bài tập 01: (3 điểm)
HÃy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho những câu sau:
1. Các KTV cần chọn mẫu kiểm toán vì:
a. Đó là quy định bắt buộc đợc quy định bởi GAAS đối với các
cuộc kiểm toán.
b. Đó là quy định duy nhất kiểm toán viên có thể sử dụng trong
ứng dụng kiểm toán.
c. Hä cã thĨ thùc hiƯn kiĨm to¸n mét c¸ch hiƯu quả trong một
khoảng thời gian gấp và họ không phải kiểm toán 100% trong
những điều kiện nh vậy.

d. Chọn mẫu kiểm toán sẽ làm tính hiệu lực kiểm toán cao.
2. Trong ứng dụng chọn mẫu kiểm toán, kiểm toán viên thực
hiện các bớc kiểm toán trên:
a. Các báo cáo tài chính của một cuộc kiểm toán
b. ít hơn 100% các khoản mục và đa ra kết luận về tổng thể
c. Toàn bộ tổng thể để có đợc ý kiến về tổng thể đó
d. Tất cả 3 câu trên đều sai
3. Nếu cơ hội để mỗi phần tử trong một quần thể đợc chọn vào
mẫu là nh nhau thì đó là c¸ch chän mÉu:
a. HƯ thèng
11


b. Phi xác suất
c. Ngẫu nhiên
d. Theo khối
4. Các yếu tố ảnh hởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót
bao gồm:
a. Tính liêm chính, năng lực và trình độ của các nhà quản lý của đơn
vị.
b. Sức ép đối với cán bộ kế toán phải hoàn tất các báo cáo tài chính
trong khoảng thời gian ngắn.
c. Quản lý kém để xảy ra tình trạng khủng hoảng tiến độ hoàn thành
công việc.
d. Quản lý bằng quyền lực quá tập trung, không tin tởng cấp dới.
e. Tất cả các câu trên.
5. Với khía cạnh phát hiện sai sót và gian lận, kiểm toán đợc
hiểu là một quá trình:
a. Tìm kiếm mọi sai sót và gian lận.
b. Phát hiện những sai sót và gian lận.

c. Phát hiện ra các sai sót trọng yếu và gian lận.
d. Tìm kiếm những sai sót và gian lận có thể ảnh hởng trọng yếu
đến báo cáo tài chính
Bài tập 02: (4 điểm)
Cần kiểm tra 100 phiÕu chi tõ c¸c phiÕu chi cã sè thø tù từ
3156 đến 7856. Giả sử lấy 4 chữ số đầu của các con số trong
bảng số ngẫu nhiên, hành trình là xuôi theo cột, điểm xuất phát
là dòng 1000, cột 01.

Đề số 08:
Phần I-Lý thuyết: (3 điểm)
Trình bày Cỏc iu kiện làm cho gian lận và sai sót gia tăng
PhÇn II-Bài tập: (7 điểm)
12


Bài tập 01: (3 điểm)
HÃy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho những câu sau:
1. Kiểm toán góp phần nâng cao hiệu quả và năng lực quản lý, đợc thể hiện rõ nét trong chức năng của:
e. Kiểm toán nghiệp vụ
f. Kiểm toán tài chính
g. Kiểm toán tuân thủ

h. Không của loại hình nào trong ba loại trên
2. Kiểm toán tạo niềm tin cho những ngời quan tâm đến thông
tin kế toán. Những ngời quan tâm ở đây là:
e. Các cơ quan Nhà nớc cần thông tin trung thực và phù hợp để điều

tiết vĩ mô nền kinh tế.
f. Các nhà đầu t cần có thông tin trung thực để quyết định hớng

đầu t đúng đắn.
g. Các nhà doanh nghiệp để điều hành hoạt động kinh doanh.
h. Gồm tất cả các câu trên.
3. Theo quan điểm hiện đại, chức năng của kiểm toán thông tin
là hớng vào việc đánh giá:
e. Tính hợp pháp của các tài liệu kế toán.
f. Tính hợp lý của các tài liệu để tạo niềm tin cho những ngời quan

tâm đến tài liệu kế toán.
g. Tính trung thực và hợp pháp của thông tin đợc kiểm tra.
h. Tình hình tuân thủ pháp luật, thể lệ, chế độ, của đơn vị đợc

kiểm tra trong quá trình hoạt động.

4. Tổng hợp từ mô hình kiểm toán nhà nớc trên thế giới, chức
năng bày tỏ ý kiến của kiểm toán nhà nớc thực hiện bằng phơng
thức:
e.
f.
g.
h.

Phán quyết nh những quan toà.
T vấn
Bao gồm 2 trờng hợp trên.
Không trờng hợp nào đúng.

Bài tập 02: (4 điểm)
Giả sử cần chọn 5 khoản mục để kiểm toán số d các khoản phải
trả của đơn vị X với 20 khoản mục có số d cụ thể và đợc cộng

dồn trong bảng sau:
Bảng 01: Số d các TK phải trả của đơn vị X đợc cộng dồn (ĐVT:
1.000.000 đồng)
13


STT Số d tài khoản
(trên sổ)
01
234

Số tiền cộng
dồn
234

Số d tài khoản Số tiền cộng
(trên sổ)
dồn
STT
11
214
2214

02

16

250

12


326

2540

03

750

1000

13

110

2650

04

20

1020

14

417

3067

05


280

1300

15

33

3100

06

70

1370

16

122

3222

07

80

1450

17


518

3740

08

50

1500

18

160

3900

09

375

1875

19

75

3975

10


125

2000

20

635

4610

Đề số 09:
Phần I-Lý thuyết: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày Ưu điểm, Nhợc điểm chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ
Câu 2: (3 điểm)
HÃy phân tích Các yếu tố cấu thành đối tợng kiểm toán
Phần II-Bài tập: (4 điểm)
Giả sử cần chọn 5 khoản mục để kiểm toán số d các TK phải thu của
một đơn vị với 20 khoản mục có số d cụ thể và đợc cộng dồn trong
bảng sau:
Bảng 02: Số d các TK phải thu của đơn vị đợc cộng dồn
(ĐVT: Triệu đồng)
Số d tài
Số tiền cộng
ST
STT
T khoản (trên
dồn
sổ)

01
0654
0654
11
02

1854

2508

12

Số d tài
khoản
(trên sỉ)
0304

Sè tiỊn céng
dån

0190

6770

6580

14


03


0190

2698

13

0106

6876

04

0373

3071

14

0064

6940

05

0501

3572

15


0120

7060

06

0333

3905

16

0100

7160

07

1115

5020

17

0018

7178

08


0375

5398

18

0102

7280

09

0152

5550

19

0120

7400

10

0726

6276

20


0160

7560

Đề số 10:
Phần I-Lý thuyết: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày Các yếu tố cấu thành đối tợng kiểm toán
Câu 2: (3 điểm)
HÃy phân tích quá trình Thực hành kiểm toán
Phần II-Bài tập: (4 điểm)
HÃy nhận định đúng (Đ) hoặc sai (S) những câu sau đây:
a. Vấn đề trung tâm của chọn mẫu kiểm toán là phải chọn đợc mẫu
đại diện (mẫu tiêu biểu).
b. Chọn mẫu ngẫu nhiên là phơng pháp chọn khách quan nhằm bảo
đảm cho mọi phần tử cấu thành tổng thể có khả năng nh nhau trong
việc hình thành mẫu chọn.
c. Trong phơng pháp chọn mẫu hệ thống, ta chỉ cần biết quy mô
mẫu cần chọn mà không biết quy mô của tổng thể.
d. Cách chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phơng pháp máy móc, khách quan đợc gọi chung là chọn mÉu x¸c suÊt.
15


e. Chọn mẫu theo khối là một trong những phơng pháp chọn mẫu phi
xác suất.
f. Phơng pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ rất mất thời gian vì
phải cộng luỹ kế số tiền của các khoản mục trong tổng thể nên không
đợc khuyến khích sử dụng rộng rÃi trong øng dơng chän mÉu kiĨm to¸n.


16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×