Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

De thi hoc ki Itoan 9chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.6 KB, 11 trang )

Đề tham khảo kiểm tra học kì I-Tốn 9

Năm học:2018-2019

Thời øian làm bài:120 phút

3

3

Cau 1:(0,5D)Tim a đề các biêu thức ¥2a — 6,

—4

¬.2

được xác định

Câu 2(0,75Đ):a/Hãy rút gọn biếu thức:./0, 5.1,2.10. 6

b/Rút gon biéu thire: Va? — 2a + 1 — Va? .Cho biét a>1
Câu 3:(0,75Đ)Giái các phương trình sau:

a/V4x2 — 4x + 1— 2=3

_—

b4xzx—8+v9x—

Cau 4:(1,75D)Hay rút gọn các biêu thức sau:


a//20 + v80 — 2v125

b/

c^/2V5 — V11.2V5 + V11

a

“+

2V6 +

7

aE

18 =l0

10 + 4v6
ni

Van

Câu 5:(1,25Đ)Trong mặt phang toa d6 Oxy cho đường thắng (d¡) :y=(m-3)x+3m-10 với m là
tham số và đường thắng (d) :y=3x-6
a/Tìm m để đường thắng (d¡) đồng biến trên R
b/Với giá trị m=4 .Vẽ 2 đường thắng (d¡) và (da) trên cùng hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao
điểm của 2 đường thắng này băng phép tốn
c/Lập phương trình đường thắng (d:) biết (dz) song song với đường thắng y=2x-4 và cắt
đường thắng (d›) tại điểm có tung độ là 3

Câu 6:(1Đ)Cho AOMN vng tại O với ON>OM
a/Viết các tỉ số sinN,eotN
TA

°

1

b/Cho biết sinN= N

z

.Tính tanN

c/Ké OH _|_ MN tai H .Cho biết HM=9em

,HO=12cm.Tinh tanHOM,OM,HN,ON

ay Jar ye —y^ ¬-... —y?
Câu 7:(0,5Đ) Cho biểu thức A=
5x
a mã
2Vx-3

3Vx+5

Vxtd3S

2Vx+1


19Vx+12

_

2x+7Vx+3

.(x>y>()
(x>y>0) ;

2mn- 2tm2—2n2

m2+4mn+n2

3»- vx)-x(2+3Vy)+xy_ (m~ mons n)
x./ytyvx

Cau 8:(0,5D) Cho A= 3—.J4- V3 +25 "-

(m>n>0)

.Chứng tó:biễu thức A là một hằng số
V4+v2 2 .So sánh
A và B

Câu 9:(3Đ) Từ 1 điểm A ngoài (O;R) ,Kẻ tiếp tuyến AB đến (O) với B là tiếp điểm
.Ké dây cung BC của (O) vuông góc với OA tai điểm H
a/Chứng mỉnh:AC là tiếp tuyến của (O;R) và 4 điểm A,B,O,C cùng nằm trên 1 đường trịn
„xác định tâm của đường trịn này
b/Vẽ đường kính CD của (O).Chứng minh:BD.BA=BC.BO và HO.HA=HC?


c/AD cat (O) tai E va cắt BC tại I.Tính diện tích ABEC theo R nếu như ta có hệ
ED? _ 4ID
thức :— — ——
EA
IA
;

d/DH cat AC tai K Kẻ. KN_|_OA tai N,OK cat BN tai M .Dat a=KO.KM, b la ban kinh
đường tròn đi qua 4 điêm A,B,O,C. Hãy tìm cơng thức liên hệ giữa a và b biệt bán kính R
cúa đường trịn (O) là hắng sô


Dap an dé thi
Câu 1:Dé biéu thức 2ø
— 6 xác dinh 2a-6>0 @2a>6
Lo

c2

Đề biêu thức

| -4

..a

-4

xác định

>


a>3

>0 © a-2 <0 (do -4<0) ®a<2

Câu 2:a/Ta có: (0, 5.1, 2. V10. V6 =0, 5. 1,2. 10.6 =V36 =6

b/Ta có :a>1 nên a-1>0 và a>0

Va2
— 2a +

1— va2 =.j(a — 1)2 — Va2 =|a-1|-|a|=a-1-a= -1

Cõu 3:a/4x2~4x+1 2=3

đ./(2x1)2=5 $|2x-1|=5

> 2x-1=5 hoc 2x-1= -5 {â>2x=ú6 hoặc 2x =-4 <> x=3 hoặc x= -2

b/VJ4x — 8 + v9x — 18 =10 ®./4(x — 2) +

//9(x — 2) =10

2Vx— 24+ 3v+x
— 2 =10 © 5vx
— 2 =10 ®Vx
— 2 =2 © x-2 =4 ® x=6

Câu 4:a//20 + V80 — 2V125 =2V5 + 4V5 — 20V5 =-14V5


b//7 - 2V6 + J10 + 4V6 = |(V6 — 1)2 +
=v6

(2 + v6)? =|V6 — 1| + |2 + v6|

—- 1+2+
v6 = 1+2V6

e/J2V5 — V11.V2V5 + V11 = |(2vB - v11).(2v5 + v11)
= |(2v5)? — (V11)2= V9 = 3
a

2 477
2-V3
3-V2
9 + ov)

3
V34+V2

2(2+v3)
73+v2)__
_ — 3(V3-v2)
(2-V3)(2+V3) | (3-V2)(34V2)
(V3+Vv2)(V3-V2)

ss

2) =2(2 + v3) + (3 + v2) - 3(V3— v2)


“4+ 2/3 +3 + V2 - 3V3 + 3/2 = 7—v3+4v2

Câu 5:a/Đề đường thăng (d¡) :y=(m-3)x+3m-10 ng bin trờn R
â m-3 >0 âđm>3
b/Vi m=4 ,ng thng (d›› trở thành :y=x+2
Phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đường thắng (d¡) và (d;) là:
3x-6 =x+2 © 2x= §© x=4=>y=x+2=4+2=6
Vậy tọa độ giao điểm 2 đường thăng (d¡) và (d;) là(4;6)
Bang gia trị của (du) và (d›)
Gia tri

X
y

1
3

(di) :y=x+2

2
4

2
0

(d2) :y=3x-6

1
-3



c/Goi phuwong trinh duong thang (ds) c6 dang :y=ax+b
(d3)// dwong thang :y=2x -4=> a=2 va b#-4 =>(d3) c6 dang :y=2x+b
Goi M la giao điểm của (d3) va (d2)

Ta c6 M thu6oc (d2 ) :y=3x-6 ma ym=3 =>3=3xm- 6 3xm= 9<>xm=3.Vay M(3;3)
Mà M (3;3)thuộc (da) :y=2x+b =>3=2.3+b © b=-3#-4 (nhận)
=>Phương trình đường thang (d3) là :y=2x-3
Câu 6:
N

H

12cm

9cm

M

O
OM

a/SinN= ——
MN

ON

,CotN= ——


OM

b/Ta c6:Sin?N+Cos?N=1

2

1
|1—-=—=
5 v5

=>CosN=v1— Sin2N=
SinN

TanN=

SN

1

2

“5. V5

;


HM

9


¢c/Tan HOM=——

3

= —

HN

— ~

12

4

AOMH vng tại H cho:OM?=OH?+HM?=127+97=225=157 =>OM=15 cm
AOMN vng tại O có đường cao OH cho OH2=HM.HN

HO* _ 12?

->HN=——

= —

HM

9

=16cm

AONH vng tai H cho:ON?=OH?+HN?2=127+167=400=207 =>ON=20 cm


Câu 7:Ta có:2x + 7Vx + 3 = 2x + 6Vx+Vx+3 = 2Vx(vx+ 3) + (Vx4+3)
= (2Vx + 1)(vx + 3)

2Vx-3
3Vxt+5 , 19Vx+12 — 2mn-2m?*-2n*
vVx+3
2Vx+1
2x+7Vx⁄+3
m2+4mn+n2
2Vx-3
3Vx+5
19/x+12
_ 2mm-2m^-2n7
Vxt+3
2Vx+l1
(2Vx⁄+1)(Vx+3)
rm2+4mmn+n2
(2vx-3)(2vx+1)- (3Vx+5)(Vx+3)+19Vx+12 _ 2mn-2m?2-2n*

$

Ta co:

(2Vx+1)(Vx+3)

m*+4mn+n4

Ax+2Vx-6Vx-3-(3x+9VxX4+5VX415)+19VX+12 | 2mn—2m2-2n?
°

(2Vx+1)(Vx+3)
_— 1H2+4mn+n2
@4X+2VX—6Vx~3~3x—9x—5yx~15+19yx+ 12 _—_ 2mm-2m^2-2n7
(2vx+1)(x+3)
_— TH2+4mm+n2
x+Vvx—6
_ 2mn-2m?-2n*
(2Vx+1)(Vx+3)
m2+4mn+n2

(*). Ta c0

:# + VXT— 6 =x— 2V* + 3V*x— 6 = Vx(Vx — 2) + 3(Vx— 2) = (Vx— 2)(Jx + 3)
Do

(Vx-2)(Vx+3)

đó :(*)®

—"

,

..

2mn-2m*2-2n*
>

m*+4mn+n


a+2

=

1-2a
fr +2

Ga

7

Pn +2

10mn

~\m2+4mn+n2
2mm

=>Vx= m2 tne
Tac

so.

— 2d)) =a+

2mn—2m*—2n?
5

(meant


"

+Smnt2n

5m? +5n2

m2+4mn+n2)
2mm

x (—))

) —

s7

"

2(2mn—2m*—-2n?
5

7)

m*+4mntn
2mm
—2n'))

(mien

10m


S5m2+5n2

m2+4mn+n2



—————-

x./ytyvx
2mn
3y-3yVx-2x-3x+\jxy — (m-n)(m-5n)
2mn

a+2

12a



m2+4mn+n2

„3- vx)—-z(2+3/y)‡3y _ (m—n)(m-5n)

x./ytyvx

m2+4mn+n2

2©vx
vx


+2):(1—-^

m*+4mn+n
tmnt)

m2+4mn+n2

):(

2Vx+1

_ 2mn-2m^-2n2

=

thì biêu thức trở thành:

m2+4mn+n2

J}]=

(

=(

` vwx-2

m2+4mn+n2

=a ©V*

vx — 2 = 2qaVx vx + a©vx(1
vx(

Tacé: /x

7

=

(2vVx+1)(vx+3)

Nêu đặt a———”>
vx~2
2x41

_ 2mm-2m”-2nˆ

10mn

5(m2+5n2)

_

2mn

rn2+n2


œ3713y~ 2x— 3(xJ/ytyvx) _ (m—n)(m-5n)
x,/ytyvx

2mn

3y+3,/xy-2/xy-2x _ 3=

(m—n)(m—5n\)

x./ytyvx

2mn

@3v7(Jy+v3)- 2vx(Jy+v^) _ (m=n)(m—5n) | 2
x./yt+yvx

2mn

eœ3J7(Jy+vx)- 2V*(Jy+V3)

_ m*—5mn-mn+5n*+6mn

x,/ytyvx

2mn

œv7-2v3)(Jy+v*) _ m2+5n2
3
>>

Jxy(Jx+y)

2 _ mmˆ+5n^


7 Jy

_—

3jy-2Vx _ m2+5n?

2mn

jxy



2mn

3(m^+n^)
2 _ m^+5n^

21nn

2mn

Jy

_—

21mm

2 _— 3(m^+n?)
m+5nẺ

1 _ 3(m^+n2)-(m^+5n^)
Jy
2mn
2mn
Jy 4mn
1
3m^+3n^—-m^—5n^ˆ
1
2m*-2n%
1
m*-n?
eo
=
&>
=
‹>
=
Jy
4mn
Jy
4mn
Jy
2mn
2mm

2

cỗ21mmm2)

®jy=— "hỏa


([==>
x2—y2 — lx—/x?~y?
J'x2—y2 7)
Ta có:A=xy.B với B=
Dat Bi= Ix +

V2(x-y)3

x2
xˆ—yˆ,Ba=
— y2

Ix — (x?
x2
—— y2
y?

Ta có :B¡>0 ,B:>0 =>Bi+B:>0

Ta

,

Ơ

=x +

x+ ve)


x2 — y2 —(x — J|x2 —

2



x— de]

y2)=2.Jx2 — y2 >0

Ta c6: Bi+B2>0 , :(B1-B2)(Bi+B2) >0 =>B¡-Ba>0=> fz + [x2
— y2— fz —x/x2— y2>0

Lại có : //2(x
— y)3 >0 =>B>0
Ta có :B2-=

2œ-.v5
2

ˆ

2

2

(Lee) +(c/ey) =z |ee/=y2)(x-jx=y)
2(x-y)3

_Xx— y+x-x^-y 2-2 |x2~( J'x2—y2

Jx2-y?)

2(x-y)3

2


_ 2x- 2 x2-(x*-y*)

2x-2/y*%

2œ-y3 1
2(x-y)

_2(x-y)3 (x-y)?
=

>B= = |—(x-y)?
z

=

— 2œ-y)3 2Gœ-y)3 2@œ-y)3 (0ox3y>0)

~| =———
& ao oO Bo) 20
x—

Ix-y


1a có:xy=( T5 nZ)

\* ( 2mn

(mg)

_kwm2+n2`mm2—n?/

7

Ta có:x- (n2)

\?

-

2mn

\*

eon) ›

, 2

ng) “ám.
22

>y>0

uw đóao taaco

xX\yr—
>y.Từ
c6 :A=B.xy=—~
y
Ty —y

) -(t

[((m*+n*)(m*—n*)| a en’ .
-Â4m2nˆ

vax

d

2mn

En?

\7 .

(m2 —n*)*—(m*2 +n?)

4AM

2mn

\(m2+n^)m?—n2))

2mn


22
=4m‘n

a

4mˆ2n2

-( 2mn — 2mn )=(

22

2x-2y

|—DmỪịỊ

2mn

,

2x-2ly|

\m°—n°}
1

16m*n*

(mÊ—n#®)2
1


(m°+n^)^“

(m^—n?)?

)

m*—2m2n2+n*-—m*-2m2n2—n*

4_
42
[m*—n*]

—161n?n†

[m4 —n4]2 ˆ [m4—n*]2

xy

16m*n*

_ —16m`*nŸ

_

44+ /2 M=

Ta thay :N>0 .Xét M=Mi-Mb voi Mi=

1


Ta thấy:M¡>0,M;>0 =>M¡+M;>0 nên ta có:
(M¡;-M;)(Mi+M:)= MiM2{

-6—/44

1

23

4

4

6-w4+=

7 (2)

2 —--=—- V4 + V2 =Ms-My Voi Ms=— sMa-V4+ V2

Y

Ta thay:M3>0,M4>0 =>M3+Ma,>0 nén ta co:
(M:-M¿)(Maz+Mu¿)= M:7-M¿Z G)

465

Ta có:——= >= — 2-2 v24> v2 =>




465

(

4+ v2)

—V2 >0=>(M:-Mu)(M;+M¿)>0

Ta có: (MrMa)(Ms+Ma)>0 » M3+M4>0=> M3-Ma>0
Ta có: M:-M¿>0 =>(M;¡-M;)(M¡+M;)>0
Ta có: (M;¡-M;)(M¡+M›;)>0, Mi+M;>0=> M;-M;>0 =>M>0


|

Jari ;-‡}) — V3+2v8

Ta có:(M-N(M+N)=MÊ-Nˆ=lãi


ios
—",

Ta có:M>0 ,N>0 =>M+N>0

|

|

=6—44+2-— lo V4+2

=-v4 + v2 —(

T.

=.. J3
V3++25
2E -— 3 |á - V3 x 2/5 —

| Oo
m

—3.|4—
V3 + 2V5 —



®

|

Oo

6—

> |

-(

3]


2

- 4+ v2 —3.|4— v3 + 2V5 +Í3 + 2V5

=F+E+D voi F=—V
4 + V2 ,E= —|

~/44+V2 D=V3+2V5 —3.l4— v3 +2V5

Ta thấy E<0 ,E<0 ,Xét D=D¡ —D¿ với Di=v3 + 2V5 ,Da= 3 la -V3+2Vv5
Ta thấy:D¡>0,Dz>0 =>D¡+D;>0 nên ta có:
(D1-D2)(Di+D2)= D-D;ˆ=(v

3+ 2V5)

2

— (3. |4 —Vä+

2/5)

=3 + 2V5 -9(4-— 3 + 2V5) =3 + 2V5 — 36 + 94/3 + 2V5
= 2V5— 33 + 93 + 2V5 =Dz:-Da với D:= 94/3 + 2V5 ,Da= 33 — 2V5

Ta có :33>10=V100 > V20 = 2V5 => 33 — 2V5 =>Da>0
Ta c6:D3>0,D4>0 =>D3+Da>0
Ta có: (D3-D4)(D3+Da)=

D¿-D¿=(9


2

3+

25)

— (33

— 2/5)

=81(3 + 2V5) — (1089 — 132V5 + 20)

=243 + 162V5 — 1089 + 132V5 — 20 = 294V5 — 886
Ta c6 :432180<784996 =>V432180

< /784996

=> 294V5 — 886 <0 =>(Dz-Da)(Da+Da) <0

=> 29415 < 886

Ta có: (Da-Da)(Da+D¿) <0, Dz+Da>0 => D:-D¿ <0 =>(D¡-D2)(D¡+D2)<0
Ta c6: (Di-D2)(Di+D2) <0 , Dit+D2>0 => D¡-D¿ <0 =>D<0
Ta có :F<0 ,E<0 ,D<0 =>:(M-N(M+N)<0

Ta có: (M-N(M+N)<0 ,M+N>0 =>M-N<0=>A-B<0 =>ACau 9:a/Ta có:OB=OC=R=>AOBC cân tại O .Lại có OA là đường cao(OA_|_BC)
=>OA là đường phân gidc trong cia AOBC =>BOA= COA
Xét AOBA va AOCA ta cé:


OB=OCER , BOA = COA (cmt) ,OA là cạnh chung

=>A0BA =A0CA (c-g-c )=> OCA = OBA = 90 *=> AC_|_OC

Ta có :C thuộc (O;R), AC_|_OC=>AC là tiệp tuyên của (O;R)

Ta có: ØCÄ = ØBÄ = 90 x =>4 điểm A,B,O,C cùng nằm trên 1 đường trịn đường

kính OA=>Tâm đường tròn là trung điểm của OA


b/Ta có :DBC = 90 +(ACBD nội tiếp trong đường trịn đường kính CD)
Ta có :DCB = ØAC (cùng phụ với góc BCA ) ,mà OAC = OAB (AOBA =AOCA)

=>DCB = OAB .Xét ACBD va AABO
DBC = OBA = 90 « , DCB = OAB (emt)
BD

BO

BC

BA

=>ACBD ~AABO (g-g )=>—- = — =>BD.BA=BC.BO
Xét AOAC vng tại C có đường cao CH cho:

OH.AH=CHf(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

c/Ké EF_|_BC tai F


Ap dụng hệ thức lượng trong AOAC vng tại C có đường cao CHÍ cho

OH.OA=OC? =R’,AC*=AH.OA

Ta có :DEC = 90 *(ADEC ni tiép trong đường trịn đường kính CD)=>DE_|_CE

Áp dụng hệ thức lượng trong ADAC vng tại C có đường cao CE cho
DE.AD=DC? =4R’,AC7=AE.AD
Ta có :OH_|_BC=>HB=HC(Quan hệ đường kính và dây cung)
Xét ACBD ta có :OC=OD

,HB=HC(cmt)

=>OH là đường trung bình của ACBD =>BD=20H va BD//OA

ID _ BD
Á dung dinh ly2 s2ta let1z ta co, :-—
= —
Ta có4 :BD/OA ,Ap
IA

Kết hợp tất cả những điều trên ta có:

AH

ED _ DEAD _ DCˆ — 4RF

EA AEAD


AC?

IA

AH

ID

AC?

BD _ 20H _ 20H.0A _ 20C? _ 2R?

AH

ke

AH.OA

ahs g

AC?

41D.
ED _= ——

Theo giaHà thuyét dé bai cho: —>

EA2

IA


AC2

(ar?\" =— 42R?2,5

&|—z]
AC

AC

16R+ - 8R?

PF

AC


BR
ORT

_ BR" ay 2Re =1 @AC?=2R? © AC=RV2

AC?2AC?

AC?

AC2

ˆ


ˆ

Ta có :AOAC vuông tại C cho :OA?=OC2+AC?=R?+2R2=2R?=>OA=RV3

Áp dụng hệ thức lượng trong :AOAC vng tại C có đường cao CH:

C0.AC _ R.Rv2 _ Rv6

OC.AC=CH.OA=>CH=

0A

RV3

2RV6
5

Do HB=HC=>BC=2CH=

3

:AACH vuông tại H cho :AC^=CH2+AH2=>AH=AC7-CHZ
-aki.(E8)

ope

3

2Rˆ


3
ED 2

Theo như trên ta có :——

=>

AD-EA

AD

=2=>—

EA

EA

3
CD `



EA

=>



AC2


— 1=2

, ED* — 4ID

Ta có: —

_4R*

An-23

4R?





2R2

AD

=>—

EA

2 4ID

3

IA


IA


AE

=3 =>—

ID

1

AD

3

3

= ~=>AE=—

AD

— ——=>2“=—— =>——

EA

3

=l =>ÏD=IC

IA


AD

=>I là trung điềm cua AD=>AD=2AT => AI==~

AE

=-—_—
Al

AD

=

AD

I
3

Ta có :OA_| BC

2

2

ES

AI-EI

Tr >

3

=

Al

2

El

2

EI

1

—=>1 -— >==>>—
=> 3
Al
3
AI
3

, EF_|_BC =>EF//OA

EF//OA ,Ap dung hệ quả định lý ta lét trong :AIHA cho :

EF




AH

=

SABEC

IE



IA
=

1

=

- =>
3

FP

AH

=



2RV6 2RV3


3

=

2RV3

"DBS

3

BCEF _ TsT—a_ _ˆ 4R2V18 _
2



2

,

a

=

54

=

DOA làa


va AOAD

OD

0H

taco:

Op)
g0cgóc C ch ung » OH

=—

OA
Op

9

242.RZ

d/Theo như trên ta có:OD?=OC7=OH.OA=>——
Xét AODH

2RV3

TE

9

OA


= ——
OD

(cmt)t

=>AODH~AOAD (c-g-c )=>ODH = OAD
Ma BD//OA (cmt)=>OAD = BDA (2 géc 6 vi tri sole trong )=> ODH = BDA
Xét ABDI va ACDK taco:

DBI = DCK

= 90+ , ODH

= BDA (cmt)

=>ABDI~ACDK (g-g)=>DIB = DKC
Ma ta lai c6 : DIB = CTA (2 góc doi dinh )=> CIA = DKC
Xét ACHK và ACAI ta có :

FCÃ là góc chung , C14 = DKC
>ACHK~ACAI

T1

(8-8) a=a— Cr

Xét ACHA va ACKI ta có :

FCA lầ góc

goc
ch chung, ai
CA
CI

(cmt)
t


=>ACHA ~ACKI (c-g-c) =>CKI = CHA = 90 *=> IK_|_AC

Xét ACAI ta co Ik ,AH,CE là 3 đường cao

=>3 đường thắng IK,AH,EC đồng quy tại 1 điểm .Cho IK,AH,EC đồng quy tại G

Ta có :IK_| AC ,CD_| CA=>CD//IK

Ta có :CD//IK ,Áp dụng hệ quả định lý ta lét :

Trong rong AODA: "0D— =— A0
“2
Trong rons AOCA :“AO
= = OC
IG
GK
=>—
=—
OD
OC Ma OD=OC =>GI=GK =>IK=2GK


Xét ACEA vuông tại E và ACGK vuông tại K cho: CGK = CAE (cùng phụ với ECA )
Xét ACKG và AIKA ta có :
CKG = IKA = 90+,CGK = CAE (cmt)

-

>ACKG - ~AIKA (6-8)? » @K
“=——=>KA.KC=KG.KI
— KATC
KKCEKC,

Mà IK=2GK=>IK”=2KG.KI=2KA.KC

Xét AANK và AAC0 ta có :
ANK = ACO = 90 +,0AC là góc chung
=>

AANK

~

AN

-D)=> ——
~AACO (g-g)
aC

Xét AANC va AAKO

AK


AO

>=

taco:
AN
AK

OAC la goc chung , aC

CAO (cmt)

=>AANC ~AAKO (c-g-c)=> AOK = ACN

Xét AACN va AABN taco:

AB=AC(AABO =AACO ) ,BAN = CAN (AABO =AACO ) ,AN 1a canh chung
=>AACN =AABN (c-g-c) =>ABN = ACN
Ma AOK = ACN (cmt)=> AOK = ABN
Xét AABN va AMON

taco:

BNA = ONM (2 géc đỗi đỉnh) , 40K = ABN (cmt)
=>

AABN

~


Xét AONB
ANTE

ONB

NA

-”)=> ——
~AMON (g-g)
NB

ANT

va AMNA

= ANM



NM

NO



taco:

rake


ao

NA

_

(2 góc đơi đỉnh), NB

NM

NO

(cmt)

=>AONB ~AMNA (c-g-c) =>OBN = NAM
Xét trong AOAM ta có: AOK + NAM + AMO =180 *(Dinh ly tong sé do géc)
Két hop voi AOK = ABN

, OBN

= NAM
ta có :

AMO = 180 * —(AOK
+ NAM) = 180 « —(ABN
+ OBN) = 180
«* -OBA
= 180 « —90 += 90 «

Xét AOKC và AAKM


ta có :

OKC = AKM (2 góc doi dinh) ,OCK = AMO = 90 x
OK

AK

—=— —
-ø)=>
= ——
1
=> A0KC ~ ~AAKM (g-g)=>

=>KM.KO=KA.
=>KM.KO=KA.KC

Mà KIP’=2KA.KC(cmt)=>KI’=2KO.KM=2a
Ta có: 4 điêm A,B,O,C noi tiép trong đường trịn đường kính OA=>OA=2b


Theo

eo

AD

IA

nhw trén


ta có

nhw tren ta

=

co:

2R2+AC2

ID _ 2RẺ

=

IA

=>

AC2

=

AI

AD

CT

AC2


—= —

=

„ AD-AI
IA

AC2



2Rˆ
AC2

=

AD —

2R?

IA

AC2



2R2+AC2

Theo nhu trén ta c6:0A7=OC?+A C7=>4b7=R7+AC*=>A C?=4b2-R?


Do đó:

4L =

4b*-R*

— 4b^—RZ

Đ069` AD — 2R2+4b2—R2 — 4b2+R2

Ta có:IK//CD .Ap dụng hệ quả định lý ta lét:

Trong AACD

:

IK
CD

=

Mà IK?=2a => 20-(

AI
AD

=>

IK*

CD2

8Rb-—2R°

4b? +R

=
2

AP
AD2



=>IK’=4R’.

AI2
AD2

= 4R?.|

Ab? —R2
(to R2
—.—;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×