Họ và tên: .
Lớp: 5
phiếu Bài tập bổ sung tuần 26
Môn: Toán
Bài 1: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.
3giờ 40 phút = .........phút
135 phút = .........giờ.........phút
2,6 giờ = ..........giê........phót
216 gi©y = ...........phót
2 1 phót = .......phót.......gi©y
3
2 1 ngày = ........giờ
3
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
5 ngày 9 giê + 12 ngµy 15 giê
13 giê 26 phót - 7 giờ 45 phút
5 năm 7 tháng x 8
156 phút 24 giây : 6
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) (5 giê 25 phót + 3 giê 40 phót ) x 4
b) 3 phót 12 gi©y : 6 + 18 phút 25 giây
c) 6 ngày - 3 giờ 25 phút x 8
d) 25 giê 36 phót : 4 + 12 giê 24 phót : 4
e) ( 1 giê + 1 giê ) x 6
g) 3 giê x 2 + 2 giê x 3
2
3
3 giê 25 phót + 2 giê 45 phót
5 giê 5 phót – 3 giê 36 phót
2 giê 16 phót x 5
13 giê 16 phót : 4
4
5
Bµi 4: Một ngời đi xe đạp từ nhà lên thành phố. Ngời ấy bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút. Sau
khi đi đợc 1 giờ 40 phút thì nghỉ 25 phút rồi đi tiếp 1 giờ 45 phút nữa thì đến nơi. Hỏi ng ời
ấy đến thành phố lúc mấy giờ?
Bi 5: Một miếng đất hình tam giác có diện tích là 120m 2. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 3m
thì diện tích miếng đất sẽ tăng thêm 24m 2. Tính số đo cạnh đáy miếng đất hình tam giác
lúc đầu?
Bài 6: Ngời ta dùng gạch vuông cạnh 20 cm để ốp xung quanh và đáy của một cái bể cao
1,5m, rộng 2m, dài 4m.
a) Tính số viên gạch cần dïng.
b) HiƯn giê mùc níc trong bĨ cao 1m. TÝnh thĨ tÝch níc cã trong bĨ.
Bài 7: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng 5cm, diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật là 104 cm2.
a) Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
7
Bài 8: Hai hình hộp chữ nhật có tỉ số thể tích là 9 . Hiệu số đo thể tích của chúng là
32cm3. Tính thể tích của mỗi khối hộp.