Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.92 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRUNG TÂM LUYỆN THI VIỆT ĐỨC
Đề thi có trang

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 - Năm học: 2018 – 2019
Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Giáo viên ra đề: ThS. Hồ Vĩnh Đức
MÃ ĐỀ: 001
Họ và tên : ................................................................................... Lớp:........................................................................
Cho NTK: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 2: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 3: Xà phịng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 7,35 gam.
B. 1,4 gam.
C. 8,75 gam.
D. 6,15 gam
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g
H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 6: Mệnh đề khơng đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 7: Fructozơ thuộc loại:
A. Polisaccarit
B. Đisaccarit
C. Monosaccarit
D. Polime
Câu 8: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả
4 dd trên
A. Nước Br2
B. Na kim loại
C. Cu(OH)2
D. dd AgNO3/NH3
Câu 9: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hố học. Trong các pứ sau, pứ
nào khơng chứng minh được nhóm chức của glucozơ?
A. Oxihố glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng

C. Len men glucozơ bằng xtác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0
Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 11: Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g
B. 10,8
C. 5,4
D. 2,16
Câu 12: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit
nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml
B. 657,9 ml
C. 1520,0 ml
D. 219,3 ml
Câu 13: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp
lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 40 0 (dC2H5OH = 0,8 g/ml).
Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 186,75 kg
B. 191,58 kg
C. 245,56 kg
D. 234,78 kg
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
pg. 1


Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Xà phịng hóa hoàn toàn 2,225 kg stearin (chứa 20% tạp chất) bằng dung dịch NaOH sẽ thu được một
lượng glixerol là bao nhiêu?
A. 184gam
B. 92 gam
C. 178 gam
D. 276 gam
Câu 17: Khi xà phịng hóa tripanmitin bằng dd NaOH vừa đủ ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 18: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.

C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 19: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng.
Số lượng phản ứng đã xảy ra là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH
Câu 21: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 40 % khối lượng. CTPT X là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2

Câu 22: Este etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là số chẳn.
Câu 24: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ .
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 25: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là C n(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 26: Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit có CTPT (C 6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, cịn
tinh bột thì khơng. Cách giải thích nào sau đây là đúng.
A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dể xoắn lại thành sợi.
B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục xoắn lại
thành sợi.
C. Tinh bột là hỗn hợp của 2 thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng xếp song song với nhau
làm cho tinh bột ở dạng hạt.
D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại vòng xoắn,các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho tinh bột ở dạng
bột.
Câu 27: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là:
A. Benzen
B. Etanol
C. Ete
D. Nước Svayde
Câu 28: Cho 360gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng.
Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400

B. 320
C. 200
D.160
Câu 29: Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số
polimehoá của chúng lần lượt là:
A. 6200 và 4000
B. 4000 và 2000
C. 400 và 10000
D. 4000 và 10000
Câu 30: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%.
Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và
dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 324.
B. 405.
C. 297.
D. 486.
pg. 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×