Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương ôn tập cuối kì 1 khối 12 năm học 2021 2022 ko đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.13 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUỐC TRINH
Tổ NN- TD- GDQP

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN GDQP: KHỐI 12

A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Câu 1. Ở Việt Nam, hiện có bao nhiêu học viện thuộc hệ thống nhà trường
quân đội?
A. 08 học viện.
B. 09 học viện.
C. 10 học viện.
D. 11 học viện.
Câu 2. Ở Việt Nam, học viện nào dưới đây không thuộc hệ thống nhà trường
quân đội?
A. Học viện Quốc phòng.
B. Học viện Lục quân.
C. Học viện Hải quân.
D. Học viện cảnh sát.
Câu 3. Trường Sĩ quan Lục quân 1 còn được gọi là
A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn.
B. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
C. Trường Đại học Chính trị.
D. Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự.
Câu 4. Trường Đại học Nguyễn Huệ còn được gọi là
A. Trường Sĩ quan Lục quân 1.
B. Trường Sĩ quan Lục quân 2.
C. Trường Sĩ quan Pháo binh.
D. Trường Sĩ quan Đặc công.
Câu 5. Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự còn được gọi là


A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn.
B. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
C. Trường Đại học Chính trị.
D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa.
Câu 6. Đối tượng tuyển sinh trong các trường quân đội không bao gồm đối
tượng nào dưới đây?
A. Quân nhân tại ngũ là hạ sĩ quan, binh sĩ có từ 06 tháng tuổi quân trở lên.
B. Nam thanh niên ngồi qn đội (số lượng đăng khí dự thi khơng hạn chế).
C. Nữ thanh niên ngồi qn đội và nữ quân nhân (số lượng có quy định cụ
thể).


D. Cơng nhân viên chức quốc phịng có thời gian phục vụ quân đội từ 06 tháng
trở lên.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn trúng tuyển
vào các trường quân đội ở Việt Nam?
A. Có lí lịch chính trị của gia đình và bản thân rõ ràng; đủ điều kiện để kết nạp
Đảng.
B. Tốt nghiệp THPT/ bổ túc THPT, thi tuyển sinh đủ điểm quy định vào trường
thi.
C. Có phẩm chất đạo đức tốt, là Đồn viên của Đồn Thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh.
D. Thí sinh (xét tuyển học bạ), có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Câu 8. Đối tượng nào dưới đây không được tham gia các lớp dự bị đại học do
Bộ Quốc phịng tổ chức?
A. Thí sinh là người dân tộc thiểu số.
B. Thí sinh ở các tỉnh phía Bắc.
C. Qn nhân hồn thành tốt nhiệm vụ ở các đảo.
D. Thí sinh ở các tỉnh phía Nam.
Câu 9. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu học viện đào tạo đại học thuộc hệ

thống trường công an nhân dân?
A. 01 học viện.
B. 02 học viện.
C. 03 học viện.
D. 04 học viện.
Câu 10. Học viện nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an nhân
dân?
A. Học viện an ninh nhân dân.
B. Học viện cảnh sát nhân dân.
C. Học viện khoa học quân sự.
D. Học viện tình báo.
Câu 11. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Học viện an ninh nhân dân.
B. Học viện Quân y.
C. Học viện khoa học quân sự.
D. Học viện Biên phòng.
Câu 12. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Học viện kĩ thuật quân sự.
B. Học viện cảnh sát nhân dân.
C. Học viện Chính trị.
D. Học viện Hậu cần.


Câu 13. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Học viện Lục quân.
B. Học viện phịng khơng – khơng qn.
C. Học viện Hải qn.
D. Học viện tình báo.
Câu 14. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu học trường đại học thuộc hệ thống
trường công an nhân dân?

A. 01 trường đại học.
B. 02 trường đại học.
C. 03 trường đại học.
D. 04 trường đại học.
Câu 15. Trường đại học nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an
nhân dân?
A. Trường đại học An ninh nhân dân.
B. Trường sĩ quan lục quân 1.
C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
D. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy.
Câu 16. Trường đại học nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an
nhân dân?
A. Trường Đại học phịng cháy – chữa cháy.
B. Trường Đại học chính trị.
C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
D. Trường đại học Kĩ thuật – hậu cần.
Câu 17. Trường đại học nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Trường đại học văn hóa – nghệ thuật quân đội.
B. Trường sĩ quan Phịng hóa.
C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
D. Trường sĩ quan Pháo binh.
Câu 18. Trường đại học nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
B. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy.
C. Trường sĩ quan Tăng – thiết giáp.
D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa.
Câu 19. Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ
trực thuộc công an các tỉnh, thành phố?
A. 61 cơ sở.
B. 62 cơ sở.

C. 63 cơ sở.
D. 65 cơ sở.


Câu 20. Tính đến năm dự thi vào các nhà trường Cơng an, thí sinh 22 tuổi vẫn
đủ tiêu chuẩn là đối tượng nào?
A. Là con, em sĩ quan công an, quân đội.
B. Có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số.
C. Là con em liệt sĩ, thương binh, bệnh binh.
D. Là con em gia đình có cơng với cách mạng.
Câu 21. Ngày truyền thống của quân đội nhân dân Việt Nam là ngày nào?
A. 30/4.
B. 22/12.
C. 15/8.
D. 19/8.
Câu 22. Ở Việt Nam, “Ngày hội quốc phịng tồn dân” là ngày nào?
A. 30/4.
B. 22/12.
C. 15/8.
D. 19/8.
Câu 23. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, sĩ quan biệt phái là
A. sĩ quan tại ngũ được cử đến công tác ở cơ quan, tổ chức ngoài quân đội.
B. sĩ quan thuộc lực lượng dự bị động viên, được quản lí tại cơ quan quân sự
địa phương.
C. sĩ quan đảm nhiệm công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng trong
quân đội.
D. sĩ quan đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong quân đội.
Câu 24. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, sĩ quan dự bị là
A. sĩ quan tại ngũ được cử đến công tác ở cơ quan, tổ chức ngoài quân đội.
B. sĩ quan thuộc lực lượng dự bị động viên, được quản lí tại cơ quan quân sự

địa phương.
C. sĩ quan đảm nhiệm công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng trong
quân đội.
D. sĩ quan đảm nhiệm cơng tác Đảng, cơng tác chính trị trong quân đội.
Câu 25. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, nhóm ngành sĩ quan chính trị là
A. sĩ quan tại ngũ được cử đến công tác ở cơ quan, tổ chức ngoài quân đội.
B. sĩ quan thuộc lực lượng dự bị động viên, được quản lí tại cơ quan quân sự
địa phương.
C. sĩ quan đảm nhiệm công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng trong
quân đội.
D. sĩ quan đảm nhiệm cơng tác Đảng, cơng tác chính trị trong quân đội.
Câu 26. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, nhóm ngành sĩ quan chỉ huy,
tham mưu là


A. sĩ quan tại ngũ được cử đến công tác ở cơ quan, tổ chức ngoài quân đội.
B. sĩ quan thuộc lực lượng dự bị động viên, được quản lí tại cơ quan quân sự
địa phương.
C. sĩ quan đảm nhiệm công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng trong
quân đội.
D. sĩ quan đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong quân đội.
Câu 27. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, nhóm ngành sĩ quan hậu cần là
các sĩ quan đảm nhiệm
A. công tác hậu cần trong quân đội.
B. công tác kĩ thuật trong quân đội.
C. công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng.
D. công tác Đảng, cơng tác chính trị trong qn đội.
Câu 28. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, nhóm ngành sĩ quan kĩ thuật là
các sĩ quan đảm nhiệm
A. công tác hậu cần trong quân đội.

B. công tác kĩ thuật trong quân đội.
C. công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng.
D. cơng tác Đảng, cơng tác chính trị trong quân đội.
Câu 29. Đội ngũ sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam đặt dưới sự thống lĩnh
của
A. Chủ tịch nước.
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Chủ tịch Quốc hội.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 30. Đội ngũ sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam đặt dưới sự chỉ huy,
quản lí trực tiếp của
A. Chủ tịch nước.
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phịng.
C. Chủ tịch Quốc hội.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 31. Trong hệ thống cấp bậc quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt
Nam, cấp chuẩn đô đốc Hải quân tương đương với
A. đại tướng.
B. thiếu tướng.
C. trung tướng.
D. thượng tướng.
Câu 32. Trong hệ thống cấp bậc quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt
Nam, cấp phó đơ đốc Hải qn tương đương với
A. đại tướng.


B. thiếu tướng.
C. trung tướng.
D. thượng tướng.
Câu 33. Trong hệ thống cấp bậc quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt

Nam, cấp đô đốc Hải quân tương đương với
A. đại tướng.
B. thiếu tướng.
C. trung tướng.
D. thượng tướng.
Câu 34. Hệ thống cấp bậc quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
bao gồm bao nhiêu cấp, bậc?
A. 1 cấp, 4 bậc.
B. 2 cấp, 8 bậc.
C. 3 cấp, 12 bậc.
D. 4 cấp, 16 bậc.
Câu 35. Trong hệ thống chức vụ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, các
chức vụ: chỉ huy trưởng, chính ủy Bộ chỉ huy quân sự, Bộ chỉ huy bộ đội biên
phòng cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sẽ tương đương với
A. lữ đoàn trưởng.
B. sư đoàn trưởng.
C. đại đội trưởng.
D. trung đoàn trưởng.
Câu 36. Trong hệ thống chức vụ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, các
chức vụ: chỉ huy trưởng, chính trị viên Ban chỉ huy quân sự huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh sẽ tương đương với
A. lữ đoàn trưởng.
B. sư đoàn trưởng.
C. đại đội trưởng.
D. trung đoàn trưởng.
Câu 37. Trong hệ thống chức vụ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, các
chức vụ: chỉ huy trưởng, chính ủy vùng Hải quân, vùng Cảnh sát biển sẽ tương
đương với
A. lữ đoàn trưởng.
B. sư đoàn trưởng.

C. đại đội trưởng.
D. trung đoàn trưởng.
Câu 38. Ngày truyền thống của công an nhân dân Việt Nam là ngày nào?
A. 30/4.
B. 22/12.


C. 15/8.
D. 19/8.
Câu 39. Ở Việt Nam, “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là ngày nào?
A. 30/4.
B. 22/12.
C. 15/8.
D. 19/8.
Câu 40. Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an nhân dân Việt Nam được hiểu
là: công dân Việt Nam
A. được tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và hoạt động trong lĩnh vực nghiệp vụ
công an.
B. có trình độ chun mơn kĩ thuật, hoạt động trong công an, được nhà nước
phong hàm.
C. được tuyển chọn vào phục vụ trong công an, thời hạn 3 năm; được phong
cấp bậc hàm.
D. được tuyển dụng vào làm việc trong công an, nhưng không được phong cấp
bậc hàm.
Câu 41. Hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn trong công an nhân dân Việt
Nam được hiểu là: công dân Việt Nam
A. được tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và hoạt động trong lĩnh vực nghiệp vụ
cơng an.
B. có trình độ chuyên môn kĩ thuật, hoạt động trong công an, được nhà nước
phong hàm.

C. được tuyển chọn vào phục vụ trong công an, thời hạn 3 năm; được phong
cấp bậc hàm.
D. được tuyển dụng vào làm việc trong công an, nhưng không được phong cấp
bậc hàm.
Câu 42. Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật trong công an nhân dân Việt
Nam được hiểu là: công dân Việt Nam
A. được tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và hoạt động trong lĩnh vực nghiệp vụ
cơng an.
B. có trình độ chun mơn kĩ thuật, hoạt động trong công an, được nhà nước
phong hàm.
C. được tuyển chọn vào phục vụ trong công an, thời hạn 3 năm; được phong
cấp bậc hàm.
D. được tuyển dụng vào làm việc trong công an, nhưng không được phong cấp
bậc hàm.
Câu 43. Công nhân, viên chức trong công an nhân dân Việt Nam được hiểu là:
công dân Việt Nam


A. được tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và hoạt động trong lĩnh vực nghiệp vụ
cơng an.
B. có trình độ chuyên môn kĩ thuật, hoạt động trong công an, được nhà nước
phong hàm.
C. được tuyển chọn vào phục vụ trong công an, thời hạn 3 năm; được phong
cấp bậc hàm.
D. được tuyển dụng vào làm việc trong công an, nhưng không được phong cấp
bậc hàm.
Câu 44. Nhà nước không phong cấp bậc hàm nào dưới đây cho các sĩ quan, hạ
sĩ quan chuyên môn kĩ thuật trong Công an nhân dân Việt Nam?
A. Cấp tướng.
B. Cấp tá.

C. Cấp úy.
D. Cấp hạ sĩ quan.
Câu 45. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân
trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của
Nhà nước Việt Nam?
A. Công an nhân dân.
B. Quân đội nhân dân.
C. Dân quân tự vệ.
D. Bộ đội chủ lực.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chức năng của Công an
nhân dân Việt Nam?
A. Tham mưu cho Đảng, Nhà nước về bảo vệ an minh quốc gia, giữ gìn trật tự
xã hội.
B. Đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, các
loại tội phạm.
C. Thực hiện thống nhất quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an
tồn xã hội.
D. Trực tiếp tham gia đánh bại các thế lực ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập của
Tổ quốc.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên tắc tổ chức và
hoạt động của Công an nhân dân Việt Nam?
A. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
B. Đặt dưới sự thống lĩnh của chủ tịch nước.
C. Đặt dưới sự chỉ huy, quản lí trực tiếp của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
D. Tổ chức tập trung, thống nhất theo cấp hành chính từ trung ương đến cơ sở.
Câu 48. Đội ngũ sĩ quan công an nhân dân Việt Nam đặt dưới sự thống lĩnh của
A. Chủ tịch nước.


B. Bộ trưởng Bộ Công an.

C. Chủ tịch Quốc hội.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 49. Đội ngũ sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam đặt dưới sự chỉ huy,
quản lí trực tiếp của
A. Chủ tịch nước.
B. Bộ trưởng Bộ Cơng an.
C. Chủ tịch Quốc hội.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 50. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quyền lợi của sĩ quan, hạ
sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân Việt Nam?
A. Có quyền cơng dân theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
B. Được bảo đảm về chế độ chính sách ưu đãi phù hợp tính chất hoạt động đặc
thù.
C. Được đào tạo, bồi dưỡng về chính trị, chun mơn, nghiệp vụ, pháp luật…
D. Con/ em của sĩ quan, hạ sĩ quan công an sẽ được tuyển thẳng vào các trường
đại học.



×