CHĂM SĨC BỆNH NHÂN
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
Mục tiêu
1. Trình bày được quy trình chăm sóc BN
có NKQ
Mục đích
• Duy trì việc khai thơng đường dẫn khí
• Duy trì ống nội khí quản đúng vị trí
• Ngăn ngừa biến chứng nhiễm khuẩn, biến
chứng liên quan nội khí quản
• Bảo đảm cho người bệnh ln được thở
khơng khí sạch, ẩm
Số của ống NKQ và ống hút đàm
Nữ
Nam
Nội khí quản
Ống hút đàm
7.0
10 F2
8.0
12 F2
8.5
14 F2
8.0
12 F2
8.5
14 F2
9.0
16 F2
Chỉ định đặt nội khí quản
• Ngưng hơ hấp tuần hồn
• Bảo vệ đường thở:
+ Tắc nghẽn khí đạo cơ học (phù, u hầu họng)
+ Bất ổn vùng hầu họng (gãy xương hàm mặt)
+ Rối loạn tri giác với mất phản xạ nơn, phản xạ ho
hoặc khơng thể duy trì thơng thống khí đạo với
tư thế nằm ngữa
+ Yếu liệt cơ toàn thân hoặc do nguyên nhân hành
tủy
• Sự oxy hóa máu khơng đầy đủ khi dùng các
phương pháp khơng xâm nhập khác (canula,
mask,..)
• Ngăn ngừa viêm phổi hít và cho phép hút các
dịch tiết của phổi.
• Tăng thơng khí trong điều trị tăng áp lực nội sọ
• Có chỉ định thở máy
Biến chứng của đặt NKQ
*Trong lúc đặt NKQ
1. Ống NKQ bị đặt lệch sang phế quản gốc phải.
2. Đặt NKQ vào thực quản
3. Hít dịch vị
4. Gãy răng hoặc rớt răng vào đường khí đạo
5. Rách thanh quản hoặc thực quản
6. Tăng HA/ nhịp nhanh thứ phát do tổn thương
tim hoặc hệ thần kinh trung ương
7. Tụt huyết áp
8. Trật khớp thái dương – hàm
9. Rách dây thanh âm
10. Co thắt phế quản
11. Rách cơ hầu họng
12. Rối loạn nhịp tim
13. Đau
* Biến chứng cấp tính:
1. Tắc ống NKQ
2. Ống NKQ bị đặt lệch sang phế quản gốc bên
phải
3. Xì bóng chèn (cuff)
4. Viêm phổi hít
* Biến chứng mãn tính:
1. Viêm tai mủ hoặc thanh dịch
2. Viêm xoang
3. Hoại tử mũi hoặc môi
4. Tổn thương niêm mạc phế quản
5. Chít hẹp thanh quản thứ phát do:
Sẹo, phù cơ nhẫn-sụn phễu sau
Xơ hóa thanh quản
G:\Bài Giảng\Video Đặt NKQ.mp4
Chỉ định mở khí quản
1. Cần hỗ trợ hơ hấp lâu dài
2. Tắc đường hơ hấp trên có khả năng đe dọa
tính mạng (do viêm nắp thanh mơn, bỏng vùng
mặt hoặc phù thanh quản do diễn tiến xấu)
3. Ngưng thở do tắc nghẽn đường thở trong khi
ngủ không đáp ứng với các trị liệu ít xâm lấn
4. Các dị dạng bẩm sinh
5. Chấn thương vùng hàm mặt mà chống chỉ
định đặt NKQ
THEO DÕI VÀ CHĂM SĨC
A. Chăm sóc ống NKQ
-
Hút đàm
-
Chăm sóc họng miệng nếu đặt NKQ đường
miệng
Tải bản FULL (28 trang): />Dự phịng: fb.com/TaiHo123doc.net
-
Chăm sóc mũi nếu đặt NKQ đường mũi
-
Kiểm tra vị trí ống NKQ
-
Kiểm tra tắc, bán tắc: thay ống NKQ
HÚT ĐÀM
• Đảm bảo ngun tắc vơ trùng
• Nếu trong miệng có nhiều dịch nên hút miệng
trước đề phịng hít sặc.
• Áp lực hút âm 80 đến 120 mmHg
• Mỗi lần hút khơng q 15 giây
• Hút đàm theo nhiều tư thế: nghiêng đầu sang
phải – trái; nằm ngửa…
3105894