Tuần 1
Tiết 1
Ngày dạy .........................tại lớp 9A
Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được
căn bậc hai duơng và căn bậc hai âm của cùng một số dương, nắm được định nghĩa căn bậc hai số
học.
2. Kĩ năng:
Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác. Biết so sánh các số căn bậc hai.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi..
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (1 phút): Giới thiệu chương trình và cách học bộ mơn
-GV giới thiệu chương trình.
HS nghe GV giới thiệu.
Đại số 9 gồm 4 chương
Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc
ba
Chương 2: Hàm số bậc nhất.
Chương 3: Hệ phương trình.
Chương 4: Hàm số y= ax2
Phương trình bậc hai một ẩn.
-GV giới thiệu nội dung -HS lắng nghe và ghi
chương 1 và nội dung bài học
hôm nay.
Hoạt động 3 (20 phút): Căn bậc hai số học
? Nêu định nghĩa căn bậc hai -CBH của một số a không âm là 1. Căn bậc hai số học.
(CBH) của một số a không âm. số x sao cho x2 = a.
*CBH của một số a không âm
? Với a dương, có mấy CBH, -Với a dương, có đúng 2 CBH là số x sao cho x2 = a.
cho ví dụ.
*Với a dương, có đúng 2 CBH
là hai số đối nhau: a và - a
-Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 là hai số đối nhau: a và - a
và –2
*Với a=0 thì số 0 có 1 CBH là
-Với a=0 thì số 0 có 1 CBH là 0
? Nếu a=0 thì số 0 có mấy CBH
0
-Vì bình phương của mọi số
? Tại sao số âm khơng có CBH
đều khơng âm.
-HS trả lời:
?1
? Yêu cầu HS làm ? 1
+CBH của 9 là 3 và –3
+CBH của 9 là 3 và –3
4
2
2
4
2
2
+CBH của 9 là 3 và - 3
+CBH của 9 là 3 và - 3
+CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5
GV giới thiệu định nghĩa +CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5
CBHSH của số a không âm như +CBH của 2 là 2 và - 2
+CBH của 2 là 2 và - 2
SGK.
-HS nghe và ghi lại cách viết Định nghĩa:(SKG trang 4)
hai chiều vào vở.
-GV nêu chú ý SGK và khắc
sâu cho HS hai chiều của định
nghĩa.
? Yêu cầu HS làm ? 2
-GV nhận xét và uốn nắn HS
-GV giới thiệu phép toán khai
phương.
? Phép khai phương là phép
toán ngược của phép toán nào.
? Yêu cầu HS làm ? 3
HS thảo luận nhóm.
-Hai HS lên bảng làm câu c, d
-HS ghi
… của phép bình phương
-HS trả lời miệng.
x= a
( a ³ 0)
ìï x ³ 0
<=>í 2
ïỵ x =a
b) 64 =8 vì 8 ³ 0 và 82=64
c ) 81 =9 vì 9 ³ 0 và 92=81
d ) 1, 21 =1,1 vì 1,1 ³ 0 và
1,12=1,21
Hoạt động 4 (10 phút) : So sánh các căn bậc hai số học
2. So sánh các căn bậc hai số
-GV: Cho a, b 0.
học:
? Nếu a
b) Định lý
như thế nào.
Với hai số a và b khơng âm
? Có thể chứng minh được điều -HS: Cho a, b 0,
ngược lại không.
Ta có: a
nếu a < b thì a
-GV đưa ra định lý.
b) Ví dụ:
? HS đọc ví dụ 2 SGK.
-HS: Đọc ví dụ 2 SGK.
(SGK)
? Yêu cầu HS làm ? 4
c) ? 4
So sánh : a) 4 và 15
-HS: Hai HS lên bảng.
a )16 15 16 15
11
a
)16
15
16
15
b)
và 3
4 15
-GV: Nhận xét và cho điểm.
4 15
b)11 9 11 9
b)11 9 11 9
11 3
? Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và 11 3
giải trong SGK.
d) ? 5
? Làm ? 5 để củng cố
-HS giải ? 5
Hoạt động 5 (11 phút): Luyện tập
Bài1: Trong các số sau, số nào -HS trả lời miệng.
Bài 1: SGK Trang 6
có căn bậc hai.
Những số có căn bậc hai là:
Những số có căn bậc hai là:
1
3; 5 ;1,5; 6 ; 0;
3; 5 ;1,5; 6 ; 0;
5
6
4
3;
;1,5;
;-4; 0; Bài 3: Trang 6 – SGK.
Bài 3:
HS: Hoạt động nhóm.
-GV đưa đề bài lên bảng phụ.
a ) x 2 =2 =>x1,2 ±1, 414
a ) x 2 =2 =>x1,2 ±1, 414
-GV nhân xét và cho điểm.
-
b) x 2 =3 =>x1,2 ±1, 732
b) x 2 =3 =>x1,2 ±1, 732
c) x 2 =3,5 =>x1,2 ±1,871
c) x 2 =3,5 =>x1,2 ±1,871
d ) x 2 =4,12 =>x1,2 ±2, 030
d ) x 2 =4,12 =>x1,2 ±2, 030
Hoạt động 6 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
Học bài theo vở ghi và SGK.
Bài tập về nhà : 1, 2, 4, 6, 7 SGK và 1, 4, 7, 9 Trang 3 – SBT.
Ôn định lý Py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối
Chuẩn bị bài mới.
Tuần 1
Ngày dạy .........................tại lớp 9A
Tiết 2
§ 2. CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A2 A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Phân biệt căn thức và biểu thức dưới căn, biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của A .
2. Kĩ năng:
Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc
nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hay bậc nhất...).
a2 a
A2 A
Biết cách chứng minh định lý
, hiểu và vận dụng hằng đẳng thức
để rút
gọn biểu thức.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, tích cực, phát huy tính tự học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi..
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (5 phút): Kiểm tra bài cũ
-HS1:
-Hai HS lên bảng.
HS tự ghi.
? Định nghĩa căn bậc hai số -HS1: Phát biểu định nghĩa như
học của a. Viết dưới dạng ký SGK.
hiệu.
x 0
2
x
a
? Các khẳng định sau đúng
x a
( a 0)
hay sai
a)Đ; b)S c)Đ
a) Căn bậc hai của 64 là
-HS2:
Phát
biểu định nghĩa như
8 và –8
SGK.
2
b) 64 8; c) 3 3
a ) x 15 x 152 225
-HS2: ? Phát biểu định lý so b)2 x 14 x 7 x 49
sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 trang 7
SGK.
-GV nhận xét cho điểm và đặt
vấn đề vào bài mới: Mở rộng
căn bậc hai của một số khơng
âm, ta có căn thức bậc hai.
Hoạt động 3 (14 phút) : Căn thức bậc hai
? Hs đọc và trả lời ? 1
Một HS đọc to ? 1
1. Căn thức bậc hai:
2
Hs
trả
lời
:
Trong
tam
giác
vuông
Với A là một biểu thức đại số,
? Vì sao AB = 25 x
ABC.
người ta gọi A là căn thức bậc
AB2+BC2 = AC2 (đlý Pi-ta-go)
hai của A, còn A được gọi là
AB2+x2 = 52 => AB2 =25 -x2
biểu thức lấy căn hay biểu thức
2
GV giới thiệu 25 x là 1 =>AB = 25 x 2 (vì AB>0).
dưới dấu căn..
căn thức bậc hai của 25 – x 2,
còn 25 – x2 là biểu thức lấy
căn, hay biểu thức dưới dấu
A xác định A 0
căn.
A xác định (hay có nghĩa) khi
? Yêu cầu một HS đọc phần HS đọc ví dụ 1 SGK.
A lấy giá trị khơng âm.
tổng qt SGK.
Thì 3x khơng có nghĩa
-GV nhấn mạnh: a chỉ xác
định được nếu a 0
? Vậy A xác định (có nghĩa
khi) khi A lấy giá trị như thế
nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2
Một HS lên bảng.
5 2x xác định khi
5 2 x 0 5 2 x x 2,5
HS trả lời miệng
a
a
a)
0 a 0
3 có nghĩa 3
b) 5a có nghĩa 5a 0 a 0
Ví dụ 1: 3x là căn thức bậc hai
của 3x;
3x xác định khi 3x 0
3x x 0
Vậy x 0 thì 3x có nghĩa.
HS tự ghi.
? HS làm Bài 6 Trang 10 –
SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng
phụ).
Hoạt động 4 (18 phút): Hằng đẳng thức
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
-Hai HS lên bảng điền.
a
a2
a2
?
a 2 và a có quan hệ gì
-2
4
2
-1
1
1
0
0
0
2
4
2
3
9
3
a = -a
a2 = a
-Nếu a 0 thì
-GV đưa ra định lý.
a2 a
a2 a
? Để CM
ta CM
-Để CM
ta cần CM:
những điều kiện gì?
a 0
? Hãy CM từng điều kiện.
2
2
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 +
a a
ví dụ 3 và bài giải SGK.
-HS làm bài tập 7:
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
2
a ) 0,1 0,1 0,1
(Đề bài đưalên bảng phụ).
b)
c)
0, 3
2
1, 3
d ) 0, 4
0, 3 0, 3
2
1, 3 1, 3
0, 4
2
2. Hằng đẳng thức
a) Định lý:
Với mọi số a, ta có
2
-Nếu a<0 thì
A2 A
0, 4. 0, 4
0, 4.0, 4 0,16
-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) -HS nghe và ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm bài
SGK
A2 A
a2 a
CM
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối
a
của một số a thì :
0
Ta thấy :
a
a
Nếu a 0 thì = a, nên ( )2 =
a2
a
a
Nếu a<0 thì = -a, nên ( )2 =
(-a)2=a2
a
Do đó, ( )2 = a2 với mọi a
a2 a
Hay
với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
a 6 ( a3 ) 2 a3 a3
6
(vì a<0)
3
Vậy a a với a<0
Hoạt động 5 (5 phút): Luyện tập củng cố
-HS trả lời như SGK.
Bài 9:
? A có nghĩa khi nào.
-Bài
9:
a ) x 2 7 x 7 x1,2 7
2
A
?
bằng gì. Khi A
0, a) x 2 7 x 7 x 7
1,2
A<0.
c ) 4 x 2 6 2 x 6 x1,2 3
-GV yêu cầu HS hoạt động c) 4 x 2 6 2 x 6 x1,2 3
nhóm bài 9(a,c) SGK.
Hoạt động 6 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- Bài tập còn lại SGK
Tuần 2
Ngày dạy .........................tại lớp 9A
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
2. Kĩ năng:
Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của A
A2 A
Vận dụng hằng đẳng thức
để rút gọn biểu thức.
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phương trình.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi..
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (7 phút): Kiểm tra bài cũ
-HS1:
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS tự ghi.
? A có nghĩa khi nào, chữa -HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
7
4
-HS2:
x
3
2
a) ĐS: x 2 ;
b)
? A bằng gì. Khi A 0,
-HS2 : Trả lời như SGK.
A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr
2
11 SGK.
2 3 2 3
Bài 8: a) ĐS:
b)
2
-GV nhận xét cho điểm.
3 11 11 3
Hoạt động 3 (35 phút): Luyện tập
Bài 11 Trang 11 SGK.
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
Tính
-Hai HS lên bảng.
a ) 16. 25 196 : 49
a ) 16. 25 196 : 49
4.5 14 : 7 20 2 22
b)36 : 2.32.18 169
? Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn thức sau
có nghĩa.
1
c)
1 x
d ) 1 x2
? Căn thức này có nghĩa khi
nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải
ntn.
2
? 1 x có nghĩa khi nào
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút
2
b)36 : 2.3 .18 169
-HS thực hiện phép khai phương,
nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái
36 : 182 13 36 :18 13
qua phải.
2 13 11
-HS:
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x
1
để mỗi căn thức sau có nghĩa.
c)
1 x có nghĩa
Giải
1
0 1 x 0 x 1
1
1 x
c)
2
2
1 x có nghĩa<=>
-HS: Vì x
0 với mọi x nên x
1
+ 1 1 với mọi x. Do đó
0 1 x 0 x 1
1 x
2
1 x có nghĩa với mọi x
d) Vì x2 0 với mọi x nên x2 +
1 1 với mọi x. Do đó
1 x 2 có nghĩa với mọi x
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn
gọn các biểu thức sau:
a )2 a 2 5a với a <0.
2
b) 25a 3a với a 0.
Hai HS lên bảng.
a )2 a 2 5a với a <0.
2 a 5a 2a 5a
các biểu thức sau:
(vì a<0)
= -7a.
b) 25a 2 3a với a 0.
5a
2
b) 25a 2 3a với a 0.
3a
5a
5a 3a
Bài 14 Trang 11 SGK.
Phân tích thành nhân tử.
a) x2 – 3
2
? 3 = ( ...)
? Có dạng hằng đảng thức
nào. Hãy phân tích thành
nhân tử.
2
d) x 2 5 5
? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 = 0.
2
b) x 2 11 11 0
a )2 a 2 5a với a <0.
2 a 5a 2a 5a
(vì a<0)
= -7a.
2
3a 5a 3a 5a 3a
= 8a(vì a 0).
5a 3a
= 8a(vì a 0).
-HS tự ghi.
-HS trả lời miệng.
2
3 = ( 3)
2
a) x2 – 3 = x2 – ( 3)
= ( x 3)( x 3)
2
d) x 2 5 5
2
2
= x 2 x 5 ( 5)
2
= ( x 5)
-HS hoạt động nhóm.
a) x2 - 5 = 0.
( x 5)( x 5) 0
x 5 0
x 5 0
x 5
x 5
2
b) x 2 11 11 0
( x 11) 2 0
x 11 0
x 11
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các
phương trình sau:
a) x2 - 5 = 0.
( x 5)( x 5) 0
x 5 0
x 5 0
x 5
x 5
Vậy phương trình có hai nghiệm
x 5
là: 1,2
2
b) x 2 11 11 0
( x 11) 2 0
x 11 0
x 11
Phương trình có nghiệm là
x 11
Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà
+Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bị bài mới
Tuần 2
Ngày dạy .........................tại lớp 9A
Tiết 4
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương..
2. Kĩ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, tích cực, rèn luyện tinh thần tự học cho HS.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi..
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động của Giáo viên
GV cho HS làm ? 1 SGK
-Tính và so sánh:
16.25
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 ( 15 phút): Định lý
-HS:
1. Định lý:
16.25 400 20
Với hai số a và b không âm
16. 25 4.5 20
Ta có: a.b a . b
Vậy 16.25 16. 25
16. 25
-GV Đây là một trường hợp
cụ thể. Tổng quát ta phải
chứng minh định lý sau đây.
-GV đưa ra định lý và hướng
-HS đọc định lý SGK.
dẫn cách chứng minh.
? Nhân xét gì về a , b , a .
b
2
? Hãy tính: ( a . b )
-GV mở rộng định lý cho tích
nhiều số khơng âm.
-HS đọc chú ý SGK.
CM
Vì a, b 0 nên a . b xác
định khơng âm.
Ta có:
( a . b ) 2 ( a ) 2 .( b ) 2 a.b
a . b là căn bậc hai số
học của a.b tức a.b a . b
Vì
*Chú ý:
a.b.c a . b . c (a,b,c 0)
Hoạt động 3 (20 phút): Áp dụng
2. Áp dụng:
? Một HS đọc lại quy tắc SGK. -Một HS đọc lại quy tắc SGK.
a) Quy tắc khai phương một
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ
tích. (SGK)
1.
49.1,
44.5
Với hai số a và b khơng âm
a)
-Hãy tính:
49. 1, 44. 25
Ta có: a.b a . b
a) 49.1, 44.5
Ví dụ:
7.1, 2.5 42
? Hãy khai phương từng thừa
a) 49.1, 44.5
số rồi nhân các kết quả lại với -HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
49. 1, 44. 25
nhau.
7.1, 2.5 42
? Goi một HS lên bảng làm câu 9.20 180
b.
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
b) 810.40
9.20 180
-GV gợi ý HS làm
-GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.
-GV tiếp tục giới thiệu quy tắc
nhân các căn thức bậc hai.
-GV hướng dẫn làm ví dụ 2.
a ) 5. 20
b) 1,3. 52. 10
-GV: Khi nhân các số dưới dấu
căn ta cần biến đổi biểu thức
về dạng tích các bình phương
rồi thực hiện phép tính.
-GV: Cho HS hoạt động nhóm
?3
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV nhận xét các nhóm làm
bài.
-GV u cầu HS tự đọc ví dụ 3
và bài giải SGK.
-GV hướng dẫn câu b.
-GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên bảng trình
bày.
GV các em vẫn
cách khác.
-Kết quả hoạt động nhóm.
a ) 0,16.0, 64.225
?2
a ) 0,16.0, 64.225
0,16. 0, 64. 225
0,16. 0, 64. 225
0, 4.0,8.15 4,8
0, 4.0,8.15 4,8
b) 250.360 25.36.100
b) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
-HS đọc và nghiên cứu quy tắc
a) 5. 20 5.20 100 10
b) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2) 2
26
-HS hoạt động nhóm.
a) 3. 75 3.75 225 15
b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
-Đại diện một nhóm trình bày
-HS nghiên cứu chú ý SGK.
-HS đọc bài giải SGK.
b) 9a 2b 4 9. a 2 . b 4 3. a .b 2
25. 36. 100 5.6.10 300
b) Quy tắc nhân các căn thức
bậc hai. (SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có: a . b a.b
*Ví dụ:
a) 5. 20 5.20 100 10
b) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2) 2
26
?3
a) 3. 75 3.75 225 15
b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
*Chú ý: (SGK Tr 14)
-Hai HS lên bảng trình bày.
a ) 3a 2 . 12a 3a 2 .12a
36a 4 (6a 2 ) 2 6a 2 6a 2
b) 2a.32ab 2 64a 2b 2
(8ab) 2 8ab 8ab
có thể làm (vì a, b 0 )
?4
a ) 3a 2 . 12a 3a 2 .12a
36a 4 (6a 2 ) 2 6a 2 6a 2
b) 2a.32ab 2 64a 2b 2
(8ab)2 8ab 8ab
Hoạt động 4 (8 phút): Luyện tập củng cố
? Phát biểu và viết định lý liên -HS trả lời như SGK.
3. Luyện tập:
hệ giữa phép nhân và khai
1
1
d)
. a 4 (a b )2
d)
. a 4 ( a b) 2
phương.
a b
a b
? Tổng quát hoá như thế nào.
1
1
. [ a 2 ( a b)]2
. [ a 2 (a b)]2
? Quy tắc khai phương một
a b
a b
tích, quy tắc nhân các căn thức
= a2 (vì a>b)
= a2 (vì a>b)
bậc hai.
-GV yêu cầu HS làm bài 17
(b,d)
-Gọi 2 em HS lên bảng làm
Hoạt động 5 (1phút): Hướng dẫn về nhà
+Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới