Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuyên đề parabol luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.06 KB, 13 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ PARABOL
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

Câu 1.

3

CHUYÊN ĐỀ 7
PARABOL
Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F . Parabol ( P ) là tập
hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ∆ .
F1 F2 2c, ( c > 0 ) . Parabol ( P ) là tập hợp điểm M sao cho
B. Cho F1 , F2 cố định với =

MF1 − MF2 =
2a với a là một số không đổi và a < c .
F1 F2 2c, ( c > 0 ) và một độ dài 2a không đổi ( a > c ) . Parabol
C. Cho F1 , F2 cố định với=


( P)

Câu 2.

Câu 3.

2a .
là tập hợp các điểm M sao cho M ∈ ( P ) ⇔ MF1 + MF2 =
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.
Lời giải
Chọn A
Định nghĩa về parabol là: Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua
F . Parabol ( P ) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách
từ M đến ∆ . (Các bạn xem lại trong SGK).
Dạng chính tắc của Parabol là
x2 y 2
x2 y 2
A. 2 + 2 =
B. 2 − 2 =
C. y 2 = 2 px .
D. y = px 2 .
1.
1.
a
b
a
b
Lời giải
Chọn A
Dạng chính tắc của Parabol là y 2 = 2 px . (Các bạn xem lại trong SGK).

Cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 = 2 px , với p > 0 . Khi đó khẳng định nào sau
đây sai?
p 
A. Tọa đợ tiêu điểm F  ;0  .
2 
C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy .

Câu 4.

B. Phương trình đường chuẩn ∆ : x +

p
=
0.
2

D. Parabol nằm về bên phải trục Oy .
Lời giải

Chọn A
Khẳng định sai: Trục đối xứng của parabol là trục Oy . Cần sửa lại: trục đối xứng của parabol
là trục Ox . (Các bạn xem lại trong SGK).
Cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 = 2 px với p > 0 và đường thẳng
d : Ax + By + C =
0 . Điểu kiện để d là tiếp tuyên của ( P ) là

A. pB = 2 AC .

Câu 5.


B. pB = −2 AC .

C. pB 2 = 2 AC .
Lời giải

D. pB 2 = −2 AC .

Chọn C
Lí thuyết
Cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 = 2 px với p > 0 và M ( x0 ; y0 ) ∈ ( P ) . Khi đó
tiếp tuyến của ( P ) tai M là
A. =
y0 y p ( x0 − x ) .
Chọn D
Lý thuyết.

B. y=
p ( x − x0 ) . C.
=
y p ( x0 + x ) .
0y
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

D. =
y0 y p ( x0 + x ) .

Trang 1/12



Website: tailieumontoan.com

Câu 6.

Cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 = 2 px với p > 0 và M ( xM ; yM ) ∈ ( P ) với
yM > 0 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. MF
= yM −

Câu 7.

B. MF
= yM +

p
.
2

( P)



A. y = −

p
.
2

p

.
2

D. MF
=

yM −

p
.
2

B. y =

p
.
2

C. y = p .

D. y = − p .

Lời giải

Chọn A
Lý thuyết
Cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 = −2 px với p > 0 . Phương trình đường
chuẩn của
A. y = −


( P)



p
.
2

B. y =

p
.
2

Chọn B
Lý thuyết
Câu 9.

C. MF =
− yM +

Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Cho parabol ( P ) có phương trình chính tắc là y 2 = 2 px với p > 0 . Phương trình đường chuẩn
của

Câu 8.

p

.
2

C. y = p .
Lời giải

Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2 =
3
A. x = − .
4

3
B. x = .
4

D. y = − p .

3
x
2

3
C. x = .
2
Lời giải.

3
D. x = − .
8


Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

3
3
0
⇒ p = ⇒ Phương trình đường chuẩn là x + =.
8
4
Câu 10. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A ( 5; −2 )
A. y = x 2 − 3 x − 12.

B. y = x 2 − 27.

2
C. y=
5 x − 21.

Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

D. y 2 =

4x
.
5

4
A ( 5; −2 ) ∈ ( P ) ⇒ 2 p =

5
4
x.
5
Câu 11. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y 2 = −4 x ?
A. x = 4.
B. x = 2.
C. x = 1.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

Vậy phương trình ( P ) : y 2 =

D. x = ±1.

⇒ p=
−2 ⇒ Phương trình đường chuẩn là x − 1 =0 .
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A (1; 2 ) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/12


Website: tailieumontoan.com

A. y = x 2 + 2 x − 1.

B. y = 2 x 2 .


C. y 2 = 4 x.
Lời giải.

D. y 2 = 2 x.

Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

A (1; 2 ) ∈ ( P ) ⇒ 2 p =
4
Vậy phương trình ( P ) : y 2 = 4 x .
Câu 13. Cho Parabol ( P ) : y 2 = 2 x . Xác định đường chuẩn của ( P ) .
A. x + 1 =
0

C. x =

B. 2 x + 1 =
0

Lời giải.

Chọn B.

1
2

D. x − 1 =0

1

Phương trình đường chuẩn x = − .
2
Câu 14. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x +
A. y 2 = x.

x
C. y 2 = .
2
Lời giải.

B. y 2 = − x.

1
=
0
4

D. y 2 = 2 x.

Chọn A.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

1
1
=
0 ⇒ p = ⇒ ( P) : y 2 = x .
4
2
Câu 15. Cho Parabol ( P ) có phương trình chính tắc y 2 = 4 x . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của


Parabol có đường chuẩn x +

( P ) cắt ( P )
A. (1; 2 ) .

tại 2 điểm A và B . Nếu A (1; −2 ) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu?
B. ( 4; 4 ) .

(

C. ( −1; 2 ) .

)

D. 2; 2 2 .

Lời giải.

Chọn A.
( P ) có tiêu điểm F (1;0 )
Đường thẳng AF : x = 1
Đường thẳng AF cắt parabol tại B (1; 2 ) .
Câu 16. Điểm nào là tiêu điểm của parabol y 2 =

1
x?
2

 1
B. F  0;  .

 4

1 
A. F  ;0  .
8 

 1 
C. F  − ;0  .
 4 
Lời giải.

Chọn A.
Ta có: p =

1 
D. F  ;0  .
2 

1
1 
⇒ F  ;0 
4
8 

Câu 17. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y 2 = 3 x là:
A. d ( F , ∆ ) = 3.

B. d ( F , ∆ ) =

3

.
8

Chọn C.
Ta có: p =

C. d ( F , ∆ ) =
Lời giải.

3
.
2

D. d ( F , ∆ ) =

3
.
4

 3 
3
3

⇒ F 
;0  và đường chuẩn ∆ : x =
2
4
 4 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Trang 3/12


Website: tailieumontoan.com

3
.
2
Câu 18. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F ( 2;0 ) .

Vậy, d ( F , ∆ ) =

A. y 2 = 4 x.

C. y 2 = 2 x.

B. y 2 = 8 x.

D. y =

Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

1 2
x .
6

Tiêu điểm F ( 2;0 ) ⇒ p = 4

Vậy, phương trình parabol y 2 = 8 x.
Câu 19. Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y 2 = 6 x
3 
 3 
B. ( 0; −3) .
C.  − ;0  .
D. ( 0;3) .
A.  ;0  .
2 
 2 
Lời giải.
Chọn A.
3 
Ta có: p = 3 ⇒ tiêu điểm F  ;0  .
2 
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 =
0
2
2
2
2
A. y = 2 x.
B. y = 4 x.
C. y = 4 x .
D. y = 8 x.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px
p
=1 ⇒ 2p =

4 ⇒ y2 = 4x .
2
Câu 21. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F ( 5;0 )

Đường chuẩn x + 1 =
0 suy ra

A. y 2 = 20 x.

B. y 2 = 5 x.

C. y 2 = 10 x.

D. y 2 =

Lời giải.

1
x.
5

Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px
Ta có: tiêu điểm F ( 5;0 ) ⇒ p =
5 ⇒ 2p =
10
Vậy ( P ) : y 2 = 10 x .

3
là:

4
3
D. y 2 = x.
2

Câu 22. Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng
A. y 2 =

3
x.
4

B. y 2 = 6 x.

C. y 2 = 3 x.

Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px
p  p
Khoảng cách từ đỉnh O đến tiêu điểm F  ;0  là
2  2
p 3
Theo đề bài ta có: = ⇒ 2 p =3
2 4
2
Vậy ( P ) : y = 3 x .

Câu 23. Viết phương trình Parabol ( P ) có tiêu điểm F ( 3;0 ) và đỉnh là gốc tọa độ O


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/12


Website: tailieumontoan.com

B. y 2 = 12 x

A. y 2 = −2 x

D. y = x 2 +

C. y 2 = 6 x

Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol ( P ) : y 2 = 2 px

1
2

p
3 2p =
12
=⇒
2
Vậy phương trình ( P ) : y 2 = 12 x

Ta có:


Câu 24. Lập phương trình tổng quát của parabol ( P ) biết

( P)

có đỉnh A (1;3) và đường chuẩn

d : x − 2y =
0.

A. ( x + 2 y ) − 10 x − 30 y = 0

B. ( 2 x + y ) − 10 x − 30 y =
0

2

2

C. ( x + 2 y ) + 10 x − 30 y = 0

D. ( x + 2 y ) − 10 x + 30 y = 0
Lời giải.

2

2

Chọn B.
Gọi M ( x; y ) ∈ ( P )


Ta có: AM 2 =
( x − 1) + ( y − 3) , d ( M , d ) =
2

2

x − 2y
5

=
M ∈ ( P ) ⇒ AM d ( M , d ) ⇒ ( x − 1) + ( y − 3)
2

2

( x − 2y)
=
5

2

⇔ 4 x 2 + y 2 − 10 x − 30 y + 4 xy =
0

Vậy ( P ) : ( 2 x + y ) − 10 x − 30 y =
0
2

Câu 25. Lập phương trình chính tắc của parabol ( P ) biết ( P ) có khoảng cách từ đỉnh đến đường chuẩn

bằng 2.
B. y 2 = 8 x
C. y 2 = 2 x
D. y 2 = 16 x
A. y 2 = x
Lời giải.
Chọn B.
P ) : y 2 2 px ( p > 0 )
Phương trình chính tắc của parabol ( =
Đỉnh O và đường chuẩn x = −

p
2

Suy ra khoảng cách từ O đên đường chuẩn là
Vậy ( P ) : y 2 = 8 x

p
⇒ p=
4
2

Câu 26. Lập phương trình chính tắc của parabol ( P ) biết ( P ) qua điểm M với xM = 2 và khoảng từ M
đến tiêu điểm là

5
.
2

A. y 2 = 8 x


B. y 2 = 4 x

C. y 2 = x
Lời giải.

D. y 2 = 2 x

Chọn D.
P ) : y 2 2 px ( p > 0 )
Phương trình chính tắc của parabol ( =

(

)

p 
xM = 2 ⇒ M 2; ± 4 p , tiêu điểm F  ;0 
2 
2
 p =1
25
p

2
Ta có: MF=
⇔ p2 + 8 p − 9 = 0 ⇔ 
 − 2 + 4 p =
4


2
 p = −9
2
Vậy phương trình chính tắc ( P ) : y = 2 x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 5/12


Website: tailieumontoan.com

Câu 27. Lập phương trình chính tắc của parabol ( P ) biết một dây cung của ( P ) vuông góc với Ox có
độ dài bằng 8 và khoảng cách từ đỉnh O của ( P ) đến dây cung này bằng 1 .
A. y 2 = 16 x

B. y 2 = 8 x

C. y 2 = 4 x
Lời giải.

D. y 2 = 2 x

Chọn A.
P ) : y 2 2 px ( p > 0 )
Phương trình chính tắc của parabol ( =

Dây cung của ( P ) vng góc với Ox có phương trình x = m và khoảng cách từ đỉnh O của

( P)


đến dây cung này bằng 1 nên m = 1

(

) (

Dây cung x = 1 cắt ( P ) tại 2 điểm A 1; 2 p , B 1; − 2 p

) ⇒ AB=

2 2 p= 8 ⇒ p =
8

Vậy ( P ) : y 2 = 16 x .
Câu 28. Cho parabol ( P ) : y 2 = 4 x . Điểm M thuộc ( P ) và MF = 3 thì hồnh độ của M là:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D.

Lời giải.

3
.
2


Chọn C.
2
M ∈ ( P ) : y=
4 x ⇒ M ( m 2 ; 2m ) , tiêu điểm F (1;0 )

m2 = 2
2
2
Ta có : MF 2 = ( m 2 − 1) + ( 2m ) = 9 ⇔ m 4 + 2m 2 − 8 =
0⇔ 2
 m = −4
Vậy hoành độ điểm M là 2 .
Câu 29. Một điểm M thuộc Parabol ( P ) : y 2 = x . Nếu khoảng cách từ M đến tiêu điểm F của ( P )
bằng 1 thì hồnh độ của điểm M bằng bao nhiêu?
3
3
B. 3
C.
D. 3
A.
2
4
Lời giải.
Chọn C.
M ∈ ( P ) : y 2 = x ⇒ M ( m2 ; m )

( P)

1 
có tiêu điểm F  ;0 

4 

 2 3
m = 4
1 2 15
 2 1
2
2
4
1⇔ m + m − = 0 ⇔ 
MF =  m −  + m =
2
4
16

m2 = − 5

4
3
Vậy hoành độ điểm M là .
4
2
Câu 30. Parabol ( P ) : y = 2 x có đường chuẩn là ∆ , khẳng định nào sau đây đúng ?
2

A. Tiêu điểm F

(

)


2;0 .

B. p = 2.
C. Đường chuẩn ∆ : x =


2
.
4

D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn d ( F , ∆ ) =
Chọn C.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Lời giải.

2
.
2

Trang 6/12


Website: tailieumontoan.com

2
2
2 x ⇒ p = ⇒ đường chuẩn x = −
4

2
2
Câu 31. Một điểm A thuộc Parabol ( P ) : y = 4 x . Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì
khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: A ∈ ( P ) ⇒ A ( m 2 ; 2m ) , đường chuẩn ∆ : x =
−1

( P) : y2 =

Khoảng cách từ A đến đường chuẩn d ( A=
5 ⇒ m2 = 4
, ∆ ) m 2=
+ 1 m2 + 1 =
Vậy khoảng cách từ A đến trục hoành bằng 2m = 4 .
Câu 32. Lập phương trình chính tắc của parabol ( P ) biết ( P ) cắt đường thẳng d : x + 2 y =
0 tại hai
điểm M , N và MN = 4 5 .
A. y 2 = 8 x
B. y 2 = x

C. y 2 = 2 x
Lời giải.

D. y 2 = 4 x


Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol ( =
P ) : y 2 2 px ( p > 0 )

2
Ta có: d cắt ( P ) tại M ≡ O , N ( −2m; m ) ( m < 0 ) ⇒ MN
=
5=
m2

(4 5 )

2

⇒m=
−4

M ( 8; −4 ) ∈ ( P ) ⇒ 16
= 2 p.8 ⇒ 2 p= 2
Vậy ( P ) : y 2 = 2 x .
Câu 33. Cho parabol ( P ) : y 2 = 4 x . Đường thẳng d qua F cắt ( P ) tại hai điểm A và B . Khi đó mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. AB
B. AB
C. AB
D. AB = x A + xB + 2
= 2 x A2 + 2 xB2
= 4 x A2 + 4 xB2
= 2 x A + 2 xB

Lời giải.
Chọn D.
Đường chuẩn ∆ : x =
−1
A, B ∈ ( P ) ⇒ =
AF d ( A, ∆ ) = x A + 1 , =
BF d ( B, ∆ ) = xB + 1
Vậy AB = AF + BF = x A + xB + 2 .

Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P ) : y 2 = 8 x . Giả sử đường thẳng d đi qua tiêu điểm của

( P)

và cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ tương ứng là x1 , x2 . Khi đó mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. AB
B. AB = x1 + x2 + 4
C. AB
D. AB = x A + xB + 2
= 4 x A + 4 xB
= 8 x A2 + 8 xB2
Lời giải.
Chọn B.
Ta có: đường chuẩn ∆ : x =
−2
A, B ∈ ( P ) ⇒ =
AF d ( A, ∆ ) = x A + 2 , =
BF d ( B, ∆ ) = xB + 2
Vậy AB = AF + BF = x A + xB + 4 .


Câu 35. Cho parabol ( P ) : y 2 = 12 x . Đường thẳng d vuông góc với trục đối xứng của parabol ( P ) tại
tiêu điểm F và cắt ( P ) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn MN .
A. 12
B. 6
C. 24
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: ( P ) đối xứng qua trục Ox và có tiêu điểm F ( 3;0 )

D. 3

x =⇒
3 y=
±6 ⇒ M ( 3;6 ) , N ( 3; −6 )

Vậy MN = 12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/12


Website: tailieumontoan.com

Câu 36. Cho parabol ( P ) : y 2 = 2 x , cho điểm M ∈ ( P ) cách tiêu điểm F một đoạn bằng 5 . Tổng tung
độ các điểm A ∈ ( P ) sao cho ∆AFM vuông tại F .
A. 5

B. 0

C. −

Lời giải.

Chọn B.

3
2

D.

3
2

1
1 
có tiêu điểm F  ;0  và phương trình đường chuẩn ∆ : x =

2
2 
1
9
MF= 5 ⇒ d ( M , ∆ ) = 5 ⇒ xM + = 5 ⇒ xM = ⇒ yM = ±3
2
2
2
y

A ∈ ( P ) ⇒ A  A ; yA 
 2

  y 2 − 1




FA =  A ; y A  , FM
= ( 4; ±3)
 2


1
1 1
 yA = 2 ⇒ A  8 ; 2 



 y A = −2 ⇒ A ( 2; −2 )
   
FA ⊥ FM ⇒ FA.FM = 0 ⇒ 2 ( y A2 − 1) ± 3 y A = 0 ⇒ 
1
1 1

=


;− 
y
A
A


2

8 2


 y A = 2 ⇒ A ( 2; 2 )
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , hãy viết phương trình của

( P)

Parabol có tiêu điểm F ( −2; 2 ) và đường chuẩn ∆ : y =
4.

− x2 − 4x + 8
A. ( P ) : y =

1
B. ( P ) : y =− x 2 − x + 2
4

1
C. ( P ) : y =− x 2 − x + 2
2

D. ( P ) : y = x 2 + 4 x − 8

Chọn B.
Gọi M ( x; y ) ∈ ( P ) ⇒ MF = d ( M , ∆ )

Lời giải.

1

2
2
2
=y − 4 ⇒ ( x + 2 ) + ( y − 2 ) =
( y − 4 ) ⇒ y =− x 2 − x + 2
4
2
0 . Xác định tiêu điểm F
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y − 8 x =



( x + 2) + ( y − 2)
2

2

của ( P ) .
A. F ( 8;0 )

B. F (1;0 )

Chọn D.
( P ) : y 2 = 8x

C. F ( 4;0 )
Lời giải.

D. F ( 2;0 )


Vậy tiêu điểm F ( 2;0 ) .
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho parabol ( P ) : y =
đường thẳng d : 2mx − 2 y + 1 =0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

1 2
x và
2

A. Với mọi giá trị của m , đường thẳng d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
B. Đường thẳng d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi m > 0 .
C. Đường thẳng d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi m < 0 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 8/12


Website: tailieumontoan.com

D. Khơng có giá trị nào của m để d cắt ( P ) .
Lời giải.
Chọn A.
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( P ) và d là
1 2 2mx + 1
⇔ x 2 − 2mx − 1 =0 có ∆ ' =m 2 + 1
x =
2
2
Vậy d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt với mọi m .

Câu 40. Lập phương trình chính tắc của parabol ( P ) biết ( P ) cắt đường phân giác của góc phần tư thứ

nhất tại hai điểm A, B và AB = 5 2 .
A. y 2 = 20 x
B. y 2 = 2 x

C. y 2 = 5 x
Lời giải.

D. y 2 = 10 x

Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol ( =
P ) : y 2 2 px ( p > 0 )
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất: y = x
2
Ta có: A ≡ O , B ( m; m ) ( m > 0 ) ⇒ AB
=
2=
m2

(5 2 )

2

⇒m=
5

B ( 5;5 ) ∈ ( P ) ⇒ 25= 2 p.5 ⇒ 2 p= 5
Vậy ( P ) : y 2 = 5 x
Câu 41. Cho điểm A ( 3;0 ) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên ( P ) : y 2 = − x . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM .
9

B. .
2

A. 3.

Chọn A.
Ta có: M ∈ ( P ) ⇒ M ( −m 2 ; m )

C.
Lời giải.

11
.
2

D.

5
.
2

AM 2 =−
( m2 − 3) + m2 =m4 + 7m2 + 9
2

Vì m 2 ≥ 0 nên AM 2 ≥ 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM là 3 khi M ≡ O .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho điểm F ( 3;0 ) và đường
thẳng d có phương trình 3 x − 4 y + 16 =
0 . Tìm tọa độ tiếp điểm A của đường thẳng d và

parabol ( P ) có tiêu điểm F và đỉnh là gốc tọa độ O .

4 
A. A  ;5 
3 

8 
B. A  ;6 
3 

2 9
D. A  ; 
3 2

 16 
C. A  ;8 
 3 
Lời giải.

Chọn C.
( P ) có tiêu điểm F ( 3;0 ) và có gốc toạ độ O suy ra ( P ) : y 2 = 12 x
 3 x + 16 
2
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và ( P ) là 
0
 = 12x ⇔ 9 x − 96 x + 256 =
 4 
16
⇔x=
⇒y= 8 .

3
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) có phương trình y 2 = x và điểm I ( 0; 2 ) . Tìm


tất cả hai điêm M , N thuộc ( P ) sao cho IM = 4 IN .
2

A. M ( 4; 2 ) , N (1;1) hoặc M ( 36;6 ) , N ( 9;3) .
B. M ( 4; −2 ) , N (1;1) hoặc M ( 36; −6 ) , N ( 9;3) .
C. M ( 4; −2 ) , N (1;1) hoặc M ( 36;6 ) , N ( 9; −3) .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/12


Website: tailieumontoan.com

D. M ( 4; −2 ) , N (1;1) hoặc M ( 36;6 ) , N ( 9;3) .
Lời giải
Chọn D
Gọi
Khi
M ( m2 ; m ) ∈ ( P ) ,
N ∈ ( n2 ; n ) ∈ ( P ) .


IN= ( n 2 ; n − 2 ) ⇒ 4 IN= ( 4n 2 ; 4n − 8 ) .

đó


ta


có =
IM

( m ; m − 2) ,
2



 m 2 = 4n 2
m = 6
m = −2
hoặc 
Vì =
IM 4 IN ⇔ 
⇔
n = 3
n = −1
 m − 2 = 4n − 8
Vậy các cặp điểm thỏa là M ( 4; −2 ) , N (1;1) hoặc M ( 36;6 ) , N ( 9;3) .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho A ( 2;0 ) và điểm M di
chuyển trên đường tròn ( C ) tâm O bán kính bằng 2 , còn điểm H là hình chiếu vuông góc
của M lên trục tung. Tính tọa độ của giao điểm P của các đường thẳng OM và AH theo góc
 
α = OA, OM .

(


)

 2 cos α 2sin α  ∀α ≠ π + k 2π
A. P 
;
,
 1 + cos α 1 + cos α  k ∈ 
C. P ( 2sin α ; 2 cos α )

 2sin α 2 cos α  ∀α ≠ π + k 2π
B. P 
;
,
 1 + cos α 1 + cos α  k ∈ 
D. P ( 2 cos α ; 2sin α )
Lời giải.

Chọn A.
M ∈ ( C ) ⇒ M ( 2 cos α ; 2sin α )

H là hình chiếu M lên Oy suy ra H ( 0; 2sin α )

Đường thẳng OM : y = tan α .x
Đường thẳng AH : y =
− sin α .x + 2sin α
Toạ độ giao điểm P của OM và AH thoả tan α .x =
− sin α .x + 2sin α
2sin α
2 cos α
2sin α ∀α ≠ π + k 2π

,
.
=
⇒x
=
.x
y tan α

=
=
tan α + sin α 1 + cos α
1 + cos α k ∈ 
Câu 45. Cho M là một điểm thuộc Parabol

( P ) : y 2 = 64 x

và N là một điểm thuộc đường thẳng

d : 4 x + 3 y + 46 =
0 . Xác định M , N để đoạn MN ngắn nhất.

 37 126 
B. M ( −9; 24 ) , N  − ;

 5 5 
 37 126 
D. M ( 9; −24 ) , N  ; −

5 
 5

Lời giải.

A. M ( −9; 24 ) , N ( 5; −22 )
−26 

C. M ( 9; −24 ) , N  −5;

3 


Chọn D.
M ∈ ( P ) ⇒ M ( m 2 ;8m )
d (M ;d )

4m 2 + 24m + 46

( 2m + 6 )

2

+ 10

≥2
5
5
d ( M , d ) đạt giá trị nhỏ nhất khi m = −3 ⇒ M ( 9; −24 )
=

N là hình chiếu của M lên đường thẳng d
Đường thẳng MN : 3 x − 4 y − 123 =

0
 37 126 
N là giao điểm MN và d suy ra N  ; −
.
5 
 5
Câu 46. Cho parabol ( P ) : y 2 = 4 x và đường thẳng d : 2 x − y − 4 =
0 . Gọi A, B là giao điểm của d và

( P ) . Tìm tung độ dương của điểm C ∈ ( P )
A. 3

B. 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

sao cho ∆ABC có diện tích bằng 12 .
C. 2

D. 4
Trang 10/12


Website: tailieumontoan.com

Chọn B.
Ta có: d cắt ( P ) tại A ( 4; 4 ) ; B (1; −2 )

Lời giải.


C ∈ ( P ) ⇒ C ( c 2 ; 2c )

AC = ( c 2 − 4; 2c − 4 )

BC = ( c 2 − 1; 2c + 2 )

1
Diện tích tam giác ABC : S ABC = ( c 2 − 4 ) ( 2c + 2 ) − ( c 2 − 1) ( 2c − 4 ) =
12
2
c = −2
6c 2 − 6c − 12 = 24 ⇒ 
c = 3
Vậy tung độ của điểm C dương là 6.
Câu 47. Cho parabol ( P ) : y 2 = x và đường thẳng d : x − y − 2 =
0 . Gọi A, B là giao điểm của d và

( P ) . Tìm tung độ điểm C ∈ ( P )

sao cho ∆ABC đều.

−1 + 13
2
−1 ± 13
C.
2

A.

B.


−1 − 13
2

D. Không tồn tại điểm C.
Lời giải.

Chọn D.

x = 1
2
Phương trình hồnh độ giao điểm của d và ( P ) : ( x − 2 ) = x ⇔ 
⇒ A (1; −1) , B ( 4; 2 )
x = 4
C ∈ ( P ) ⇒ C ( c2 ; c )

AB = 3 2 , AC = ( c 2 − 1) + =
( c + 1) , BC
2

2

(c

2

− 4) + (c − 2)
2

2


−1 ± 13
AC = BC ⇒ 6c 2 + 6c − 18 = 0 ⇒ c =
2
So với điều kiện AC = 3 2 ta thấy khơng có giá trị c thoả.
Vậy không tồn tại điểm C thoả đề.
Câu 48. Cho Parabol ( P ) : y 2 = 2 x và đường thẳng ∆ : x − 2 y + 6 =
0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa
∆ và ( P ) .

A. d min =

4 5
5

B. d min = 2

C. d min =
Lời giải.

Chọn A.
Gọi M ∈ ( P ) ⇒ M ( 2m 2 ; 2m )

2 5
5

D. d min = 4

2m 2 − 4m + 6
2

4
2
=
( m − 1) + 2 ≥ .
5
5
5
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho điểm A ( 0; 2 ) và parabol
d ( M=
; ∆)

( P ) : y = x 2 . Xác định các điểm
 6 3

A. M 
hoặc M  −
 2 ; 2 




 3 3

C. M 
;  hoặc M  −
 2 4


M trên ( P ) sao cho AM ngắn nhất.


6 3
; .
2 2 

 3 9
3 9
B. M  ;  hoặc M  − ;  .
 2 4
2 4

3 3
; .
2 4 

 7 7

7 7
D. M 
;  .
;  hoặc M  −
 2 4
 2 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/12


Website: tailieumontoan.com


Lời giải.

Chọn A.
M ∈ ( P ) ⇒ M ( m; m 2 )

2

3 7 7

AM = m + ( m − 2 ) = m − 3m + 4 =  m 2 −  + ≥
2 4 4

3
6
±
AM ngắn nhất khi m 2 − = 0 ⇔ m =
2
2

 6 3
6 3
Vậy, M 
hoặc M  −
.
 2 ; 2 
 2 ; 2 





x2
Câu 50. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và elip ( E ) : + y 2 =
1 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
9
A. Parabol và elip cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.
B. Parabol và elip cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
C. Parabol và elip cắt nhau tại 1 điểm phân biệt.
D. Parabol và elip không cắt nhau.
Lời giải.
Chọn B.
 2 −1 + 5 13
x =
2
x
18
4
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( P ) và ( E ) là
+ x = 1⇔ 
9
 2 −1 − 5 13
x =
18

Vậy ( P ) cắt ( E ) tại 2 điểm phân biệt.
2

2

2


2

4

2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 12/12



×