Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chuyên đề hypebol luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.47 KB, 15 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ HYPEBOL
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

Câu 1.

3

CHUYÊN ĐỀ 6
HYPEBOL
Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F . Hypebol ( H ) là tập
hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ∆ .
F1 F2 2c, ( c > 0 ) . Hypebol ( H ) là tập hợp điểm M sao cho
B. Cho F1 , F2 cố định với =

MF1 − MF2 =
2a với a là một số không đổi và a < c .
F1 F2 2c, ( c > 0 ) và một độ dài 2a không đổi ( a > c ) . Hypebol
C. Cho F1 , F2 cố định với=


(H )

2a .
là tập hợp các điểm M sao cho M ∈ ( P ) ⇔ MF1 + MF2 =
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Lời giải
Chọn B
F1 F2 2c, ( c > 0 ) . Hypebol ( H ) là tập hợp điểm M sao cho
Cho F1 , F2 cố định với =
Câu 2.

Câu 3.

MF1 − MF2 =
2a với a là một số không đổi và a < c .
Dạng chính tắc của hypebol là
x2 y 2
x2 y 2
B. 2 − 2 =
C. y 2 = 2 px .
D. y = px 2 .
A. 2 + 2 =
1.
1.
a
b
a
b
Lời giải
Chọn B

x2 y 2
Dạng chính tắc của hypebol là 2 − 2 =
1 . (Các bạn xem lại trong SGK).
a
b
x2 y 2
Cho Hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là 2 − 2 =
1 , với a, b > 0 . Khi đó khẳng định
a
b
nào sau đây đúng?
2
A. Nếu c=
a 2 + b 2 thì ( H ) có các tiêu điểm là F1 ( c;0 ) , F2 ( −c;0 ) .
2
B. Nếu c=
a 2 + b 2 thì ( H ) có các tiêu điểm là F1 ( 0; c ) , F2 ( 0; −c ) .
2
C. Nếu c=
a 2 − b 2 thì ( H ) có các tiêu điểm là F1 ( c;0 ) , F2 ( −c;0 ) .

Câu 4.

2
D. Nếu c=
a 2 − b 2 thì ( H ) có các tiêu điểm là F1 ( 0; c ) , F2 ( 0; −c ) .
Lời giải
Chọn A.
Xem lại sách giáo khoA.
x2 y 2

Cho Hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là 2 − 2 =
1 , với a, b > 0 . Khi đó khẳng định
a
b
nào sau đây đúng?
c
2
A. Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của hypebol là e = .
a
a
2
B. Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của hypebol là e = .
c
c
2
C. Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của hypebol là e = − .
a
a
2
D. Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của hypebol là e = − .
c
Lời giải
Chọn A

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Trang 1/14


Website: tailieumontoan.com
Xem kiến thức sách giáo khoA.
Câu 5.

Cho Hypebol ( H )

x2 y 2
có phương trình chính tắc là 2 − 2 =
1 , với a, b > 0 . Khi đó khẳng định
a
b

nào sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1 ( a;0 ) , A1 ( −a;0 ) .
B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1 ( 0; b ) , A1 ( 0; −b ) .
2
C. Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , độ dài tiêu cự là 2c .

2
D. Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của hypebol là e =

a
.
c


Lời giải
Chọn D
a
.
c
x2 y 2
2
Cho Hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là 2 − 2 =
a 2 + b2
1 , với a, b > 0 và c=
a
b
( c > 0 ) . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
2
Với c=
a 2 + b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của hypebol là e =

Câu 6.

A. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( H ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a +
MF2= a −

c.xM
.
a

B. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( H ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a −
MF2= a +

c.xM

,
a

c.xM
.
a

D. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( H ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a +
MF2= a −

c.xM
,
a

c.xM
.
a

C. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( H ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a −
MF2= a +

c.xM
,
a

c.xM
,
a

c.xM

.
a

Lời giải

Câu 7.

Chọn D.
Xem lại kiến thức sách giáo khoA.
x2 y 2
Hypebol

=
1 có hai tiêu điểm là :
16 9
A. F1  5; 0 , F2 5; 0 .

B. F1  2; 0 , F2 2; 0 .

C. F1  3; 0 , F2 3; 0 .

D. F1  4; 0 , F2 4; 0 .
Lời giải

Câu 8.

Chọn A.
a2  16



a  5
Ta có : b2  9
 b  3. Các tiêu điểm là F1  5; 0 , F2 5; 0 .
 2

c  a2  b2
c  5

x2 y 2
Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol

=
1?
16 12

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/14


Website: tailieumontoan.com
A. x −

3
0.
=
4

B. x  2  0.


C. x  8  0.

D. x +

8 7
=
0.
7

Lời giải

Câu 9.

Chọn B.

a2  16

a4



Ta có : b2  12

b  2 3 .
 2


c2
c  a2  b2





c
Tâm sai e   2 . Đường chuẩn : x  2  0 và x  2  0.
a
Hypebol có nửa trục thực là 4 , tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:
y 2 x2
x2 y 2
y 2 x2
x2 y 2
B.
C.
D.
A.
+ =
1.

=
1.
− =
1.

=
1.
16 9
16 9
16 9
16 25
Lời giải

Chọn A.
a  4


a4





Ta có : 2c  10
 c  5 .

 2

2
2

b  c  a

b  3

x2 y 2

=
1.
16 9
Câu 10. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là 2; 3 .
Phương trình chính tắc của Hyperbol là


A.

x2 y 2

=
1.
2 −3

B.

x2 y 2

=
1.
4 9

C.

x2 y 2

=
1.
9
3

D.

x2 y 2

=

1.
2
3

Lời giải
Chọn B.
x 2 y2
  1 . Tọa độ đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là A1 a; b , A2 a; b ,
a2 b2
A3 a; b , A4 a; b .

Gọi  H  :


a  2
Hình chữ nhật cơ sở của  H  có một đỉnh là 2; 3 , suy ra 
. Phương trình chính tắc

b  3


x2 y 2
của  H  là

=
1.
4 9
x2 y 2
Câu 11. Đường Hyperbol


=
1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?
16 9
A.

(

)

7;0 .

(

)

B. 0; 7 .

C. 0;5 .

D. 5; 0 .

Lời giải
Chọn D.
a2  16

Ta có : b2  9
 c  5 . Các tiêu điểm của  H  là 5; 0 và 5; 0 .
 2
c  a2  b2


x2 y 2
Câu 12. Tâm sai của Hyperbol

=
1 bằng :
5
4
A.

3
.
5

B.

3
.
5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C.

5
.
5

D.

4

.
5
Trang 3/14


Website: tailieumontoan.com

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

Lời giải
Chọn A.
a  5
a2  5


c
3
2

Ta có : b  4
.
 b  2  e  
 2


a
5
2
2
c  a  b
c  3


2
2
Hypebol 3 x – y  12 có tâm sai là:
1
1
A. e =
B. e = .
C. e = 2.
D. e = 3.
.
2
3
Lời giải
Chọn C.
x 2 y2
Ta có : 3 x 2 – y 2  12    1.
4 12

a2  4

a2




c
b2  12
 b  2 3  e   2 .

 2

a
c

4
c  a2  b2




x2 y 2
Đường Hyperbol

=
1 có tiêu cự bằng :
20 16
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. 12.
Lời giải
Chọn D.


a2  20

a2 5



Ta có : b2  16
 b  4 . Tiêu cự 2c  12.
 2

c  a2  b2

c  6

Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng
10 .
x2 y 2
x2 y 2
x2
y2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.

=
1.

=

1.

=
1.

=
1.
25 9
100 125
25 16
25 11
Lời giải
Chọn A.
2c  12


c6



Ta có : 2a  10

a  5 .
 2


2
2
2
b  c  a



b  11
x 2 y2
Phương trình chính tắc  H  :   1.
25 11
x2
Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol
− y2 =
1.
3
A. 45.
B. 30.
C. 90.
D. 60.
Lời giải
Chọn D.

a  3
a 2  3 
1
1
Ta có :  2
x và y  
x hay

. Đường tiện cận của  H  là y 

b  1 


b
1
3
3



x  3y  0 và x  3y  0 . Gọi  là góc giữa hai đường tiệm cận, ta có :

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 4/14


Website: tailieumontoan.com
1.1 3. 3

cos  



2



12   3 . 12  3

Câu 17. Hypebol

2




1
   60.
2

x2 y 2

=
1 có
4 9

A. Hai đỉnh A1 2; 0 , A2 2; 0 và tâm sai e =

2
.
13

13
2
B. Hai đường tiệm cận y = ± x và tâm sai e =
.
2
3
13
3
C. Hai đường tiệm cận y = ± x và tâm sai e =
.
2

2
2
D. Hai tiêu điểm F1 2; 0 , F2 2; 0 và tâm sai e =
.
13
Lời giải
Chọn C.
a2  4
a  2


Ta có : b2  9
 b  3 .
 2

c  a2  b2
c  13

c
13
Tọa độ đỉnh A1 2; 0 , A2 2; 0 , tâm sai e  
, hai tiêu điểm F1  13; 0 và
a
2
3
F2 13; 0 , hai đường tiệm cận y   x .
2
2
Câu 18. Phương trình hai tiệm cận y = ± x là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?
3

2
2
2
x
y
x
y2
x2 y 2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.

=
1.

=
1.

=
1.

=
1.
4 9
3
2
2
3

9
4
Lời giải
Chọn D.
b
2 a  3
x 2 y2
Ta có :     
. Phương trình  H  :   1 .
a
3 b  2
9
4
Câu 19. Viết phương trình của Hypebol có tiêu cự bằng 10 , trục thực bằng 8 và tiêu điểm nằm trên
trục Oy .





A. −





x2 y 2
+
=
1.

9 16

B.

x2 y 2

=
1.
4
3

C.

x2 y 2

=
1.
16 9

Lời giải
Chọn A.
2b  8



b  4

x 2 y2



Ta có : 2c  10
 c  5 . Phương trình  H  :    1 .
 2

9 16
a  3
a  c 2  b2



2
x
y2
Câu 20. Đường Hyperbol

=
1 có tiêu cự bằng :
5
4
B. 6.
C. 3.
A. 2.
Lời giải
Chọn B.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

D. −

x2 y 2
+

=
1.
16 25

D. 1.

Trang 5/14


Website: tailieumontoan.com
a  5
a2  5


2

Ta có : b  4
 b  2 . Tiêu cự 2c  6.
 2

c  a2  b2
c  3


Câu 21. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  biết nó đi qua điểm là

5; 4

và một đường


tiệm cận có phương trình là x + y =
0.
A. x 2 −

y2
=
1.
2

B. x 2 − y 2 =
9.

C. x 2 − y 2 =
1.

D.

x2 y 2

=
1.
5
4

Lời giải
Chọn C.


ab


 2
2
Ta có :  5
 a  b  1. Phương trình  H  : x 2  y 2  1.
4

 2 1

2

b

a

Câu 22. Hypebol có hai tiêu điểm là F1 2; 0 và F2 2; 0 và một đỉnh A 1; 0 có phương trình là
chính tắc là
y 2 x2
A.
− =
1.
1
3

B.

y 2 x2
+ =
1.
1
3


C.

x2 y 2

=
1.
3 1

D.

x2 y 2

=
1.
1
3

Lời giải
Chọn D.
c  2


a 2  1
x 2 y2
Ta có : a  1
Phương
trình
H
:


.
  1  3  1.
 2

 2
3
b



b  c 2  a2
Câu 23. Đường Hyperbol
A. 2 23.

x2 y 2

=
1 có tiêu cự bằng :
16 7
B. 9.
C. 3.
Lời giải

D. 6.

Chọn A.
a2  16

Ta có : b2  7

 c  23 . Tiêu cự 2c  2 23.
 2
2
2
c  a  b

Câu 24. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  biết nó tiêu điểm là 3; 0 và một đường tiệm
cận có phương trình là :
2

A.

2x + y =
0

2

x
y

=
1.
6
3

B.

x2 y 2

=

1.
3 6

C.

x2 y 2

=
1.
1
2

D.

x2 y 2

=
1.
1
8

Lời giải
Chọn A.


c3


 b



a 2  6

a 2  2b 2
x 2 y2
1



Ta có :   
 2
 2
. Phương trình  H  :   1.
b  3


6
3
a
3b  9
2






2
2
2




c  a  b
x2 y 2
Câu 25. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol

=
1?
20 15

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/14


Website: tailieumontoan.com
A. x −

4 35
=
0.
7

B. x  2  0.

C. x + 4 5 =
0.

D. x  4  0.


Lời giải
Chọn A.
a2  20

a  2 5
2 5
c
7
 
. Tâm sai e  
Ta có : b2  15
0
. Các đường chuẩn là x 
c  35
 2
a
2
7
2
2

c  a  b

2

4 35
.
7
Câu 26. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của hyperbol

đó là M 4;3 .
hay x 

A.

x2 y 2

=
1.
16 9

B.

x2 y 2
+
=
1.
16 9

C.

x2 y 2

=
1.
16 4

D.

x2 y 2


=
1.
4
3

Lời giải
Chọn A.
a  4
x 2 y2
Ta có : 
. Phương trình  H  :   1.
b  3
16 9

Câu 27. Hypebol có tâm sai e = 5 và đi qua điểm 1; 0 có phương trình chính tắc là:
A.

y 2 x2
− =
1.
1
4

B.

x2 y 2

=
1.

1
4

C.

x2 y 2

=
1.
4 1

D.

y 2 x2
+ =
1.
1
4

Lời giải
Chọn A.
 c
  5
 a


a 1

 2
2


x 2 y2
1
0
Ta có :    1  c  5 . Phương trình  H  :   1.
 a b

1
4

b

2
 2

2
2


b  c  a


y2
2
Câu 28. Hypebol x −
=
1 có hai đường chuẩn là:
4
1
1

A. x = ±2.
B. x = ±1.
C. x = ±
D. x = ± .
.
2
5
Lời giải
Chọn C.
a2  1
a  1


1
c
Ta có : b2  4
 0 hay
 b  2 . Tâm sai e   5. Đường chuẩn x 
 2

a
5

c  a2  b2
c  5

1
x
.
5

Câu 29. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  biết nó có một đường chuẩn là 2 x + 2 =
0
A. x 2 − y 2 =
1.

B.

x2 x2
− =
1.
1 4

C. x 2 −

y2
=
1.
2

D.

x2 y 2

=
1.
2
2

Lời giải
Chọn A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/14


Website: tailieumontoan.com
Ta có : 2 x  2  0  x 

1
2

0.


c  2
a2
1
a
1
. Chọn a  1 thì 
. Phương trình  H  : x 2  y 2  1.
 


c
e
2
2

b  1

2
x
y2
Câu 30. Cho điểm M nằm trên Hyperbol  H  :

=
1 . Nếu hồnh độ điểm M bằng 8 thì khoảng
16 9
cách từ M đến các tiêu điểm của  H  là bao nhiêu ?

Suy ra

B. 8 ± 5.

A. 8 ± 4 2.

C. 5 và 13.
Lời giải

D. 6 và 14.

Chọn D.
Với x  8 ta có :





82 y 2
  1  y  3 3 . Có hai điểm M thỏa mãn là M1 8;3 3 và

16 9





M2 8; 3 3 . Tiêu điểm của  H  là F1 5; 0 và F2 5; 0 .
M1F1  M2 F1  14 , M1F2  M2 F2  6.
Câu 31. Viết phương trình chính tắc của Hypebol, biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu điểm
của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 .
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
B.
A.

=
1 hoặc − +
=
1.

=
1.
16 9
9 16
16 9
x2 y 2
x2 y 2
C.
D.

+
=
1.

=
1.
4
3
4
3
Lời giải
Chọn A.
2a  8


a4



x 2 y2


Ta có : 2c  10
 c  5 . Phương trình  H  :   1 .

 2
16 9


b  c 2  a2


b  3

Câu 32. Hyperbol  H  có 2 đường tiệm cận vng góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ?
A. 3.

B.

2
.
2

C.

2.

D. 2.

Lời giải
Chọn C.
x 2 y2
b
b
 2  1 . Tiệm cận của  H  là 1 : y   x và 2 : y  x .
2
a
a
a
b
b b

1  2   .  1  a  b .
a a
c
Ta có : c 2  a2  b2  2a2  c  a 2 . Tâm sai e   2.
a

Gọi  H  :

Câu 33. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  biết nó tiêu điểm là (1 ; 0) và một đường tiệm
cận có phương trình là : 3 x + y =
0
A.

x2 y 2

=
1.
1
3

B. − x 2 +

y2
=
1.
9

C.

x2 y 2


=
1.
1
6

D.

x2 y 2 1

=.
1
9 10

Lời giải
Chọn D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 8/14


Website: tailieumontoan.com
c  1
 2



c 1
a  1


2
2
 b


10 . Phương trình H : x  y  1 .
Ta có :   3  b  3a  


 2
 a

1
9 10
9

2

b

 2


a
10
1
2
2




10
c  a  b
Câu 34. Hypebol có hai đường tiệm cận vng góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình
chính tắc là:
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.

=

=
1.
1.

=
1.

=
1.
6
6
6 1
9
9

1
6
Lời giải
Chọn B.
x 2 y2
b
b
Gọi  H  : 2  2  1 . Tiệm cận của  H  là 1 : y   x và 2 : y  x .
a
a
a
b
b b
1  2   .  1  a  b .
a a
a  b
Ta có : 
 a  b  3.

2a  6
Phương trình chính tắc  H  :

x 2 y2
 1.
9
9



 




Câu 35. Điểm nào trong 4 điểm M 5; 0 , N 10;3 3 , P 5 2;3 2 , Q 5; 4 nằm trên một đường tiệm
cận của hyperbol
A. N .

x2 y 2

=
1?
25 9
B. M .

C. Q.
Lời giải

D. P.

Chọn D.
a2  25 
a  5

3
Ta có :  2
. Đường tiệm cận của  H  là : y   x.





5
b  9

b  3






Vậy điểm P 5 2;3 2 thuộc đường tiệm cận của  H  .
Câu 36. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  biết nó có trục thực dài gấp đơi trục ảo và có
tiêu cự bằng 10.
x2 y 2
A.

=
1.
16 4

B.

x2 y 2

=
1.
16 9

C.


x2 y 2

=
1.
20 5

D.

x2 y 2

=
1.
20 10

Lời giải
Chọn C.
a  2b
a  2b


a2  20
x 2 y2
Ta có : 2c  10
 c  5
  2
. Phương trình  H  :   1.
 2
 2
b  5
20 5

c  a2  b2
5b  25 
Câu 37. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm 2;1 và có một đường chuẩn
là x +
A.

2
0.
=
3

x2
+ y2 =
1.
2

B.

x2 y 2

=
1.
3
3

C. x 2 −

y2
=
1.

2

D.

x2
− y2 =
1.
2

Lời giải
Chọn D.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/14


Website: tailieumontoan.com
x 2 y2
 1.
a2 b2
 22 12


a2
2
   1


b


 a2 b2

4  a2

 2
a2  2, b2  1


3 4
a
2
2
Ta có :  

  2 10 2
.
c  a

a  , b  5
 c
4
3


 2
3


a2
3 4

2

b  c 2  a2


a
a

2


4


4 a


Gọi  H  :

Câu 38. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm 4;1 và có tiêu cự bằng 2 15 .
A.

x2 y 2

=
1.
14 7

B.


x2 y 2

=
1.
12 3

C.

x2 y 2

=
1.
11 4

D.

x2 y 2
+
=
1.
9
4

Lời giải
Chọn B.
x 2 y2
  1.
a2 b2



42 12

 1


a2 b2





16b2  a2  a2 b2
a2  12
x 2 y2

Ta có: 2c  2 15   2
Phương
trình
H
:
  1.

.



2
2




12
3
a

b

15
b

3



2
2
2



c
a
b









x2
Câu 39. Đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol
− y2 =
1 có có phương trình là:
4
B. x 2 + y 2 =
C. x 2 + y 2 =
D. x 2 + y 2 =
A. x 2 + y 2 =
1.
5.
4.
3.
Lời giải
Chọn B.
a2  4 a  2

Ta có:  2
. Tọa độ các đỉnh hình chữ nhật cở sở là 2;1 , 2; 1 , 2;1 ,



b  1 b  1
Gọi  H  :

2; 1. Dường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có tâm O 0; 0 bán kính

R 5.


Phương trình đường tròn là x 2 + y 2 =
5.
Câu 40. Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  biết nó có một đường tiệm cận là x − 2 y =
0 và
hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24 .
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
A.
B.
C.
D.

=
1.

=
1.

=
1.

=
1.
12 48
3 12
12 3
48 12
Lời giải

Chọn C.
 b 1

a  2 b
 
a2  12

x 2 y2
Ta có :  a 2   2
. Phương trình  H  :   1.

 2

b  3

12 3

2a  24 

a.b  24
x2
Câu 41. Cho Hyperbol ( H ) : − y 2 =
1 . Tìm điểm M trên ( H ) sao cho M thuộc nhánh phải và MF1
4
nhỏ nhất (ngắn nhất).
A. M 2; 0 .
B. M 2; 0 .
C. M 1; 0 .
D. M 1; 0 .
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 10/14


Website: tailieumontoan.com
Chọn B.
a2  4
a  2


2

Ta có: b  1
 b  1 .
 2

c  a2  b2
c  5


Gọi M  x0 ; y0    H  .
x2
− y2 =
1 ⇔ x 2= 4 ( y 2 + 1) . M thuộc nhánh phải của ( H ) nên x0  2 .
4
2
4
4
khi M  A 2; 0 .

MF1  2 
x0  2 
. MF1 nhỏ nhất bằng
5
5
5
x2
Câu 42. Cho Hyperbol ( H ) : − y 2 =
1 . Tìm điểm M trên ( H ) sao cho khoảng cách từ M đến
4
đường thẳng ∆ : y =x + 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4
 4 1 
1 
;   . C. M 2; 0 .
A. M  ;  .
B. M 
D. M 2; 0 .
 3 3 

3
3 
Lời giải
Chọn B.
x.x0
Gọi M  x0 ; y0    H  . Phương trình tiếp tuyến của  H  tại M là d :
 y. y 0  1 .
4
x0
y

x
//d khi 4  0  y0  0 thay vào  H  ta có:
1
1
4

4
1
 x0 
 y0 
2
2

x0  x0 
3
3
.
    1  
4  4 
x   4  y   1
0
 0
3
3

 4 1 
1 3
Với M  ;  ta có : d  M , 
.
 3 3 

2
Ta có:

 4
1 
3 1
Với M 
;   ta có : d  M , 
.

3
3 
2
12 có hai tiêu điểm là F1 , F2 . Tìm trên một nhánh của ( H ) hai
Câu 43. Cho hyperbol ( H ) : 3 x 2 − 4 y 2 =
điểm P, Q sao cho OPQ là tam giác đều.
 6 5 2 15 

 

 6 5 2 15 

 6 5 2 15   6 5 2 15 



A. P 
,
B.
,

P

;
;
Q

;

.
Q

 


 5 ;  5  .
5
5 
5  
5
5 


 5


 
 6 5 2 15 




 6 5 2 15   6 5 2 15 

 , Q  6 5 ;  2 15  .
C. P 
D. P 
;
;
;
 .
 , Q 
 5
5   5
5
5 
5 
5 
 5


Lời giải
Chọn C.
x2 y 2
2
2
Ta có : ( H ) : 3 x − 4 y =12 ⇔

=1.
4
3
Gọi P  x0 ; y0    H   Q  x0 ; y0  (Do  H  đối xứng với nhau qua Ox )

OPQ đều  OP  PQ

 4y02  x02  y02  x02  3y02 . Thay vào  H  ta có:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/14


Website: tailieumontoan.com

 y  2 15
 0
6 5
5
 x0  
.
9 x02  4 y02  12  

5
2
15
y  
 0
5

 6 5 2 15   6 5 2 15 

 , Q 
 .
Vậy P 

;
;
 5
5   5
5 
x2
− y2 =
1 . Lấy tùy ý M ( xo ; yo ) ∈ ( H ) . Tính tích khoảng cách từ M đến
4
hai tiệm cận của ( H ) .

Câu 44. Cho hyperbol ( H ) :

A.

2
5

.

B.

5
.
4

C.

4
.

5

D.

5
.
2

Lời giải
Chọn C.
a 2  4 
a  2

Ta có:  2
. Các đường tiệm cận của  H  là 1 : x  2 y  0 và 2 : x  2 y  0 .




b

1
b

1




Gọi M  x0 ; y0    H  . Lúc đó:


d  M , 1  .d  M , 2  
2

x 0  2 y0 . x 0  2 y0
5



x02  4 y02
5

4
 .
5

2

x
y
− 2 =
1 . Biết tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận bằng một
2
a
b
số không đổi và bằng?
ab
a2  b2
a 2b 2
2

2
B. 2
.
C.
D.
A.
.
.
a

b
.
ab
a + b2
a2 b2
Lời giải
Chọn B.
Hai đường tiệm cận của  H  là 1 : bx  ay  0 và 2 : bx  ay  0 . Gọi M  x0 ; y0    H  .

Câu 45. Cho hyperbol ( H ) :

Lúc đó:
d  M , 1  .d  M , 2  

Câu 46. Cho hyperbol ( H ) :

bx0  ay0 . bx0  ay0
2

a2  b2 . a  b2


b2 x02  a2 y02
a2  b2

a2 b2
 2
.
a  b2

x2 y 2

=
1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Với M là một điểm tùy ý thuộc  H  .
25 16

Hãy tính S =( MF1 + MF2 ) − 4OM 2
2

A. 8.

B. 1.

C.

1
.
64

D. 64.


Lời giải
Chọn D.
a2  25
a  5


2

 b  4 .
Ta có: b  16
 2

c  a2  b2 c  41



Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 12/14


Website: tailieumontoan.com
Gọi M  x0 ; y0    H  . Khơng mất tính tổng qt, giả sử x0  0 . Lúc đó : MF1  5 

MF2  5 

41
x,
5


41
x , OM  x02  y02 .
5
2

S =( MF1 + MF2 )

2

41
41
64 2
x0  5 
x0  4  x02  y02  
x0  4 y02
− 4OM  5 
4
5
25
2

 x 2 y 2 
 64  0  0   64
 25 16 

Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc Oxy , cho hypebol ( H ) có phương
x2 y 2

=
1 và điểm M ( 2;1) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , biết rằng

2
3
đường thẳng đó cắt ( H ) tại hai điểm A , B mà M là trung điểm của AB.
trình:

A. d : x  2 y  0.

B. d : 3 x + y − 5 =
0. C. d : x − y − 5 =
0.
Lời giải

D. d : 3 x − y − 5 =
0.

Chọn D.
Gọi A  x0 ; y0   d   H  . Vì M 2;1 là trung điểm của AB nên B 4  x0 ;2  y0    H  .
2

4  x0 

2

 2  y0 

4
20
 1  4 x 0  y 0   0  3 x 0  y 0  5  0 .
2
3

3
3
Vậy phương trình đường thẳng d : 3 x  y  5  0.
Suy ra



8 . Viết phương trình chính tắc của Elip ( E ) đi qua điểm A ( 4;6 )
Câu 48. Cho hyperbol ( H ) : x 2 − y 2 =
và có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của hyperbol đã cho.
x2 y 2
x2 y 2
A. ( E ) : +
B. ( E ) : +
=
1.
=
1.
16 36
48 64
x2 y 2
x2
y2
C. ( E ) : +
D. ( E ) :
=
1.
+
=
1.

64 48
22 + 3 35 21 + 3 35
Lời giải
Chọn C.


a2  8
a2 2





H  có b2  8
b  2 2 . Tiêu điểm của  H  là F1 4; 0 , F2 4; 0 .

c 2  a2  b2

c4





E  có tiêu điểm là F1 4; 0 , F2 4; 0 và đi qua A 4;6 .




c4


2
2

2




 2
a  b  16
2
2
a  64 .
Ta có: a  b  c   2





16b  36 b2  16  b2  16 b2
b2  48



2
2





4
6

 2 1

2

b

a
2
x
y2
Vậy  E  :   1.
64 48
Câu 49. Lập phương trình chính tắc của hyperbol ( H ) với Ox là trục thực, tổng hai bán trục a + b =
7,
3
phương trình hai tiệm cận: y = ± x .
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 13/14


Website: tailieumontoan.com
A. ( H ) :


x2 y 2
x2
y2
x2
y2
x2 y 2
B.
C.
D.

=
H

=
H

=
1.
:
1.
:
1.
H
:

=
1.
( ) 2 2
( ) 2
( ) 2

32 42
28 212
21 282
4
3
Lời giải

Chọn B.


a  4
a  b  7 
x 2 y2
Ta có:  b 3  
. Phương trình  H  : 2  2  1.


4
3



b  3

4
a

x2 y 2
Câu 50. Cho hyperbol ( H ) : 2 − 2 =
1 . Lập phương trình tiếp tuyến của ( H ) song song với đường

4
3
thẳng d : 5 x − 4 y + 10 =
0.
A. 5 x − 4 =
B. 5 x − 4 y − 16 =
0 và 5 x − 4 y + 16 =
0.
y + 4 0, 5 x − 5 =
y −4 0.
C. 5 x − 4 y − 16 =
D. 5 x − 4 y + 16 =
0.
0.
Lời giải
Chọn B.
x . x y .y
Gọi M  x0 ; y0    H  . Phương trình tiếp tuyến của  H  tại M là  : 0  0  1.
16
9
x0
y0

x
y
1
16
//d 
 9 
 0  0 . Ta có hệ phương trình

4
20 9
5
10



x0
y
9

 x0  5; y0 
 0



20
9
4

.

 2
2


9
x
y


0
 x0  5; y0  

 0 1


4
16
9


Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là 5 x − 4 y − 16 =
0 và 5 x − 4 y + 16 =
0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 14/14



×