Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chuyên đề elip luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.15 KB, 17 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

ELIP LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

Câu 1.

3

CHUYÊN ĐỀ 5
ELIP
Khái niệm nào sau đây định nghĩa về elip?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F . Elip ( E ) là tập hợp
các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ∆ .
F1 F2 2c, ( c > 0 ) . Elip ( E ) là tập hợp điểm M sao cho
B. Cho F1 , F2 cố định với =

MF1 − MF2 =
2a với a là một số không đổi và a < c .
F1 F2 2c, ( c > 0 ) và một độ dài 2a không đổi ( a > c ) . Elip ( E ) là
C.Cho F1 , F2 cố định với=


2a .
tập hợp các điểm M sao cho M ∈ ( P ) ⇔ MF1 + MF2 =
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Elip.
Lời giải
Chọn C
F1 F2 2c, ( c > 0 ) và một độ dài 2a không đổi
Định nghĩa về Elip là: Cho F1 , F2 cố định với=

(a > c) .

2a .
Elip ( E ) là tập hợp các điểm M sao cho M ∈ ( P ) ⇔ MF1 + MF2 =
Câu 2. Dạng chính tắc của Elip là
x2 y 2
x2 y 2
B. 2 − 2 =
C. y 2 = 2 px .
D. y = px 2 .
A. 2 + 2 =
1.
1.
a
b
a
b
Lời giải
Chọn A
x2 y 2
Dạng chính tắc của Elip là 2 + 2 =
1 . (Các bạn xem lại trong SGK).

a
b
x2 y 2
Câu 3. Cho Elip ( E ) có phương trình chính tắc là 2 + 2 =
1 , với a > b > 0 . Khi đó khẳng định nào
a
b
sau đây đúng?
2
A. Nếu c=
a 2 + b 2 thì ( E ) có các tiêu điểm là F1 ( c;0 ) , F2 ( −c;0 ) .
2
B. Nếu c=
a 2 + b 2 thì ( E ) có các tiêu điểm là F1 ( 0; c ) , F2 ( 0; −c ) .
2
C. Nếu c=
a 2 − b 2 thì ( E ) có các tiêu điểm là F1 ( c;0 ) , F2 ( −c;0 ) .
2
D. Nếu c=
a 2 − b 2 thì ( E ) có các tiêu điểm là F1 ( 0; c ) , F2 ( 0; −c ) .
Lời giải
Chọn C.
Xem lại sách giáo khoA.

Câu 4.

Cho Elip ( E ) có phương trình chính tắc là
sau đây đúng?

x2 y 2

1 , với a > b > 0 . Khi đó khẳng định nào
+
=
a 2 b2

c
.
a
a
2
B. Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của elip là e = .
c
c
2
C. Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của elip là e = − .
a
a
2
D. Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của elip là e = − .
c
Lời giải
2
A. Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của elip là e =

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


Trang 1/16


Website: tailieumontoan.com

Chọn A
Xem kiến thức sách giáo khoA.
Câu 5.

x2 y 2
1 , với a > b > 0 . Khi đó khẳng định nào
+
=
a 2 b2

Cho Elip ( E ) có phương trình chính tắc là

sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục lớn là A1 ( a;0 ) , A1 ( −a;0 ) .
B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục nhỏ là B1 ( 0; b ) , A1 ( 0; −b ) .
2
C. Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , độ dài tiêu cự là 2c .

a
.
c
Lời giải

2

D. Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của elip là e =

Chọn D.
2
Với c=
a 2 − b 2 ( c > 0 ) , tâm sai của elip là e =

Câu 6.

Cho Elip ( E ) có phương trình chính tắc là
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

a
.
c

x2 y 2
2
a 2 − b2 ( c > 0 ) .
1 , với a > b > 0 và c=
+ 2 =
2
a
b

A. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( E ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a +
MF2= a +

c.xM

.
a

B. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( E ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a −
MF2= a +

c.xM
,
a

c.xM
.
a

D. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( E ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a +
MF2= a −

c.xM
,
a

c.xM
.
a

C. Với M ( xM ; yM ) ∈ ( E ) và các tiêu điểm là F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì MF1= a −
MF2= a −

c.xM
,

a

c.xM
,
a

c.xM
.
a

Lời giải
Chọn B
Xem lại kiến thức sách giáo khoA.
Câu 7.

Cho Elip ( E ) có phương trình chính tắc là
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

x2 y 2
2
a 2 − b2 ( c > 0 ) .
1 , với a > b > 0 và c=
+ 2 =
2
a
b

a
a
0 và ∆ 2 : x − =

=
0 , với ( e là tâm sai của ( E ) ).
e
e
a
a
B. Elip ( E ) có các đường chuẩn là ∆1 : x + =
0 , ∆2 : x − =
0 và có các tiêu điểm là
e
e
MF1
MF2
F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì =
> 1.
d( M ;∆1 ) d( M ;∆2 )

A. Các đường chuẩn của ( E ) là ∆1 : x +

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 2/16


Website: tailieumontoan.com

C. Elip

(E)


có các đường chuẩn là ∆1 : x +

a
a
=
0 , ∆2 : x − =
0 và có các tiêu điểm là
e
e

MF1
MF2
a
F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) thì =
.
=
d( M ;∆1 ) d( M ;∆2 ) c

D. Elip

(E)

có các đường chuẩn là ∆1 : x +

a
a
=
0 , ∆2 : x − =
0 , các tiêu điểm là
e

e

MF1
MF2
F1 ( −c;0 ) , F2 ( c;0 ) và =
=
1.
d( M ;∆1 ) d( M ;∆2 )

Lời giải
Chọn A.
Xem lại sách giáo khoA.
x2 y 2
Câu 8. Cho elíp ( E ) : 2 + 2 =
0 .Điều kiện cần và đủ để đường
1 và đường thẳng ∆ : Ax + By + C =
a
b
thẳng ∆ tiếp xúc với elíp ( E ) là
A. a 2 A2 + b 2 B 2 =
C2 .
C. −a 2 A2 + b 2 B 2 =
C2

B. a 2 A2 − b 2 B 2 =
C2 .
2 2
B a 2 A2 + C 2
D. b=
Lời giải


Chọn A.
Lý thuyết.
x2 y 2
Câu 9. Elip (E):
+
=
1 có tâm sai bằng bao nhiêu?
25 9
4
5
5
A. .
B. .
C. .
4
5
3
Lời giải
Chọn A.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =
1
a
b2
a 2 = 25
a = 5
 2

⇔ b =

3
⇒ b =
9
c = 4
c=
2
a 2 − b2


c 4
Vậy tâm sai của Elip e= =
a 5
2
2
x
y
Câu 10. Đường Elip
+
=
1 có tiêu cự bằng :
16 7
9
A. 3 .
B. 6 .
C. .
16
Lời giải
Chọn B.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =

1
a
b2
a 2 = 16
a = 4
 2

⇔ b =
7.
⇒ b =
7
c = 3
c=
2
a 2 − b2


2=
c 2.3
= 6.
Vậy: Tiêu cự của Elip F1 F=
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

3
D. .
5

( a, b > 0 ) .


6
D. .
7

( a, b > 0 ) .

Trang 3/16


Website: tailieumontoan.com

Câu 11.

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài

trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip ( E )
A.

x2 y 2
1.
+
=
144 36

B.

x2 y 2
+
=

1.
9 36

x2 y 2
+
=
1.
36 9
Lời giải

C.

D.

x2 y 2
+
=
0.
144 36

Chọn C.
x2 y 2
+ = 1 ( a, b > 0 ) .
a 2 b2
x2 y 2
Ta có a = 6 , b = 3 , vậy phương trình của Elip là:
+
=
1.
36 9

1
Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng và trục lớn bằng 6 .
3

Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) :

Câu 12.

x2 y 2
A. +
=
1.
9
3

x2 y 2
B. +
1.
=
9
8

x2 y 2
C. +
1.
=
9
5
Lời giải


x2 y 2
D. +
=
1.
6
5

Chọn B.

Câu 13.

x2 y 2
Phương trình chính tắc của Elip có dạng 2 + 2= 1 ( a > b > 0 ) .
a
b
1
c 1
3c và 2a = 6 ⇔ a = 3 ⇒ c =
1
Theo giả thiết: e = ⇒ = ⇒ a =
3 a 3
Khi đó: a 2 = b 2 + c 2 ⇔ 32 = b 2 + 1 ⇔ b 2 =
8⇔b=
2 2
2
2
x
y
Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
1.

+
=
9
8
0 và một tiêu điểm là
Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 4 =

( −1;0 ) .
A.

x2 y 2
+
=
1.
4
3

B.

x2 y 2
1.
+
=
16 15

x2 y 2
+
=
0.
16 9

Lời giải

C.

D.

x2 y 2
+
=
1.
9
8

Chọn B.
x2 y 2
+ = 1 ( a > b > 0) .
a 2 b2
0 nên a = 4 và một tiêu điểm là điểm
Theo giả thiết: Elip có một đường chuẩn là x + 4 =

Phương trình chính tắc của Elip có dạng

( −1;0 )

nên c = 1 . Do đó: b =

a2 − c2 =

15 .


x2 y 2
+
=
1.
16 15
Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 0;5 ) .

Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
Câu 14.

A.

x2 y 2
+
=
1.
100 81

B.

x2 y 2
+
=
1.
34 25

x2 y 2
+
=
1.

25 9
Lời giải

C.

D.

x2 y 2

=
1.
25 16

Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2 y 2
+ = 1
a 2 b2

( a, b > 0 ) .

Theo giả thiết: 2c = 6 ⇔ c = 3 . Vì A ( 0;5 ) ∈ ( E ) nên ta có phương trình:
Khi đó: a 2 = b 2 + c 2 ⇔ a 2 = 52 + 32 ⇔ a 2 = 34 ⇔ a =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

0 2 52
+ =1 ⇔ b =5 .
a 2 b2


34 .
Trang 4/16


Website: tailieumontoan.com

x2 y 2
+
=
1.
34 25
Cho Elip có phương trình : 9 x 2 + 25 y 2 =
225 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng

Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
Câu 15.

A. 15.

B. 40.

Lời giải

C. 60.

D. 30.

Chọn C.
x2 y 2
+

= 1.
25 9
a.2b 60.
Từ đây, ta được=
là S 2=
a 5,=
b 3 . Diện tích hình chữ nhật cơ sở =
9 x 2 + 25 y 2 = 225 ⇔

Câu 16.

Cho Elip ( E ) :

x2 y 2
+
=
1 . Với M là điểm bất kì nằm trên ( E ) , khẳng định nào sau đây là
16 9

khẳng định đúng ?
A. 4 ≤ OM ≤ 5.

B. OM ≥ 5.

Lời giải

C. OM ≤ 3.

D. 3 ≤ OM ≤ 4.


Chọn D.
x2 y 2
a 4,=
b 3.
+
=
1 , suy ra=
16 9
Với một điểm bất kì trên ( E ) , ta ln có b ≤ OM ≤ a ⇒ 3 ≤ OM ≤ 4.

Từ ( E ) :

Câu 17.

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đơi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3
x2 y 2
A. +
=
1.
36 9

x2 y 2
B. +
=
1.
36 24

x2 y 2
C. +
=

1.
24 6
Lời giải

x2 y 2
D. +
1.
=
16 4

Chọn D.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của Elip có dạng 2 + 2= 1 ( a > b > 0 ) .
a
b
2 3
Theo giả thiết: 2a= 2.2b ⇔ a= 2b và 2c = 4 3 ⇔ c =

2⇒a=
4.
Khi đó: a 2 = b 2 + c 2 ⇔ ( 2b ) = b 2 + 12 ⇔ 3b 2 − 12 =
0 ⇔b=
2

x2 y 2
+
=
1.
16 4
Cho elip ( E ) : x 2 + 4 y 2 = 1 và cho các mệnh đề:


Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
Câu 18.

( I ) ( E ) có trục lớn bằng

( II ) ( E ) có trục nhỏ bằng 1

4


3
F1  0;

 2 
Trong các mệnh đề trên, tìm mệnh đề đúng?
A. ( I ) .
B. ( II ) và ( IV ) .

( III ) ( E ) có tiêu điểm

( IV ) ( E ) có tiêu cự bằng

C. ( I ) và ( III ) .
Lời giải

3

D. ( IV ) .


Chọn B.
a 2 = 1
a = 1
x
y


2
2
E
:
x
4
y
1
1
+
=⇔
+
=
⇒ 2 1 ⇒
( )
1 ⇒ c=
1
1
b =
b = 2
4

4

2

2

a 2 − b 2=

3
.
2


3 
Vậy, ( E ) có trục lớn bằng 2a = 2 , có trục nhỏ bằng 2b = 1 , có tiêu điểm F1  −
, có tiêu
 2 ;0 


cự bằng 2c = 3 .
Câu 19. Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đơi trục bé và đi qua điểm A ( 2; −2 ) là
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 5/16


Website: tailieumontoan.com

A.

x2 y 2
+

=
1.
24 6

B.

x2 y 2
x2 y 2
C. +
+
=
1.
=
1.
36 9
16 4
Lời giải

D.

x2 y 2
+
=
1.
20 5

Chọn D.
Phương trình chính tắc của elip có dạng

x2 y 2

+ = 1
a 2 b2

( a, b > 0 ) .

Theo đề bài, ta được hệ
a 2 = 4b 2
a 2 = 4b 2
a = 2b
2
x2 y 2
a = 20



⇔ 2
. Suy ra: ( E ) : +
⇔4 4
⇔5
=
1.
4 4
20 5
1
1
b = 5
 2+ 2 =
 2 =1
 a 2 + b 2 =
a b

b
x2 y 2
Câu 20. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
+
=
1
20 15
0.
0.
0.
0.
A. x + 4 5 =
B. x − 4 =
C. x + 2 =
D. x + 4 =
Lời giải
Chọn A.
x2 y 2
Ta có:
1.
+
=
20 15
a = 2 5
a 2 = 20


15
⇔ b =
15

⇒ b 2 =

c=
2
2
2
a −b

c = 5
20
a
a
a2
x2 y 2
Vậy đường chuẩn của Elip
=±4 5 ⇒ x ± 4 5 =0
+
=
1 là x =± =± =± =±
c
20 15
e
c
5
a
2
2
x
y
Câu 21. Cho Elip ( E ) : +

=
1 và điểm M nằm trên ( E ) Nếu điểm M có hồnh độ bằng 1 thì
16 12
các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của ( E ) bằng :
A. 4 ± 2 .

B. 3 và 5 .

C. 3,5 và 4,5 .

D. 4 ±

Lời giải
Chọn C.
Ta có: a= 4; b=

12 ⇒ c= 2 .

4
Sử dụng công thức bán kính qua tiêu MF1 =−
Câu 22.

2
.
2

1.2
1.2
=
3.5 , MF2 =+

4
=
4,5.
4
4

x2 y 2
+
=
1 và cho các mệnh đề :
25 9
(I) ( E ) có tiêu điểm F1 ( – 3;0 ) và F2 ( 3; 0 ) .

Cho elip ( E ) :

c 4
= .
a 5
(III) ( E ) có đỉnh A1 ( –5; 0 ) .

(II) ( E ) có tỉ số

(IV) ( E ) có độ dài trục nhỏ bằng 3 .
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ?
A. I và II .
B. II và III .
C. I và III.
D. IV và I.
Lời giải
Chọn C.

Từ phương trình của elip, ta có a = 5 , b = 3 , c = 4 suy ra các mệnh đề sai là (I) và (IV).
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/16


Website: tailieumontoan.com

Câu 23.

Đường thẳng qua M (1 ;1) và cắt elíp ( E ) : 4 x 2 + 9 y 2 =
36 tại hai điểm M1 , M2 sao cho
MM1 = MM2 có phương trình là:

A. 2 x + 4 y – 5 =
0.
C. x + y + 5 =
0.
Chọn B.

B. 4 x + 9 y – 13 =
0.
D. 16 x – 15y + 100 =
0.
Lời giải

 x + x =
2
Gọi M1 ( x1; y1 ) ; M2 ( x2 ; y2 ) . Ta có M là trung điểm của M2 M1 ⇒  1 2
.

2
 y1 + y2 =
4 x12 + 9 y12 =
36
Ta có  2
0
⇒ 4 ( x2 − x1 ) + 9 ( y2 − y1 ) =
2
36
4 x1 + 9 y1 =

Vậy n ( 4;9 ) là vectơ pháp tuyên của M1 M2 .
Vậy phương trình M1 M2 là : 4 x + 9 y – 13 =
0.
12
Câu 24. Một elip có trục lớn bằng 26 , tâm sai e = . Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao nhiêu?
13
B. 12.
C. 24.
D. 5.
A. 10.
Lời giải
Chọn A.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =
1 ( a, b > 0 ) .
a
b2
12
⇒ c = 12 . Trục nhỏ 2b= 2 a2 − c 2= 10 .

Độ dài trục lớn 2a = 26 ⇒ a = 13 , tâm sai e =
13
x2 y 2
Câu 25. Đường Elip
1 có tiêu cự bằng :
+
=
5
4
B. 4.
C. 9.
D. 1.
A. 2.
Lời giải
Chọn B.
Ta có c =2 ⇒ 2c =4 .
x2
y2
Câu 26. Cho Elip ( E ) :
+
=
1 và điểm M nằm trên ( E ) . Nếu điểm M có hồnh độ bằng −13
169 144
thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của ( E ) bằng :
A. 8; 18 .

B. 13 ± 5 .

C.10;16.
Lời giải


D. 13 ± 10 .

C. 5
Lời giải

D. 4 3

Chọn A.
Ta có a = 13 , b = 12 ⇒ c = 5
c
c
Vậy MF1 =
a − xM =
8.
18 ; MF2 =
a + xM =
a
a
Câu 27. Cho elíp có phương trình 16x 2 + 25y 2 =
100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có
hồnh độ x = 2 đến hai tiêu điểm.
A. 10

B. 2 2

Chọn C.

x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =

1
a
b2
5
Ta có : a = , b = 2 , c = 6 .
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

( a, b > 0 ) .

Trang 7/16


Website: tailieumontoan.com

sử dụng cơng thức bán kính qua tiêu MF1=

MF1 + MF2 =
5.

Câu 28.

5
6
5
6

.2 , MF2=
.2
+

2 2
2 2

Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M ( 4;3) .
A.

x2 y 2
+
=
1.
16 9

B.

x2 y 2
x2 y 2
C. +

=
1.
=
1.
16 9
16 4
Lời giải

D.

x2 y 2
+

=
1.
4
3

Chọn B.
x2 y 2
+ = 1 ( a, b > 0 ) .
a 2 b2
Một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M ( 4;3) , suy ra=
a 4,=
b 3.

Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) :

x2 y 2
1.
+
=
16 9
x2 y 2
Đường thẳng y = kx cắt Elip 2 + 2 =
1 tại hai điểm
a
b
B.Đối xứng nhau qua trục Ox .
A.Đối xứng nhau qua trục Oy .
C.Đối xứng nhau qua gốc toạ độ O .
D.Đối xứng nhau qua đường thẳng y = 1 .
Lời giải

Chọn C.
Đường thẳng y = kx là đường thẳng đi qua gốc toạ độ nên giao điểm của đường y = kx với
Elip đối xứng nhau qua gốc toạ độ.
x2 y 2
Cho Elip ( E ) : +
=
1 . Đường thẳng ( d ) : x = −4 cắt ( E ) tại hai điểm M , N . Khi đó:
25 9
9
9
18
18
A. MN =
.
B. MN =
.
C. MN = .
D. MN = .
25
5
5
25
Lời giải
Chọn C.
Theo giả thiết: x = −4 nên ta có phương trình:

9
9

y = ⇒ M  −4; 

2

2
2
5
5
( −4 ) + y =⇔
y
9
81

1
= ⇔ y2 = ⇔ 

25
9
9 25
25
9
9

 y =− ⇒ N  −4; − 
5
5



Phương trình ( E ) :

Câu 29.


Câu 30.

2

 9 9  18
Khi đó: MN = ( −4 + 4 ) +  +  =
.
5
5 5
Câu 31. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một Elip có khoảng cách giữa các
50
và tiêu cự bằng 6 ?
đường chuẩn là
3
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
x2 y 2
A. +
B. +
C. +
D. +
=
1.
1.
=
1.
=
1.

=
25 16
64 25
16 7
89 64
Lời giải
Chọn C.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =
1 ( a, b > 0 ) .
a
b2
Tiêu cự bằng 6 ⇒ 2c = 6 ⇒ c = 3 ⇒ Loại A và B.
c
a
0 , mà e =
Đường chuẩn của Elip có dạng x ± =
e
a
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 8/16


Website: tailieumontoan.com

a2
=

0
c
25
=
0 . Dễ thấy khoảng cách giữa 2
Từ đáp án C suy ra: a= 5 ⇒ các đường chuẩn là: x ±
3
50
đường chuẩn này là
.
3
0 và đi qua điểm ( 0; −2 )
Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 =

nên đường chuẩn của Elip còn được viết dưới dạng x ±

Câu 32.

A.

x2 y 2
+
=
1.
16 12

B.

Chọn B.


Câu 33.

x2 y 2
x2 y 2
.
C.
+
=
1
+
=
1.
16 10
20 4
Lời giải

D.

x2 y 2
+
=
1.
20 16

x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =
1 ( a, b > 0 ) .
a
b2
a

a2
Elip có một đường chuẩn là x + 5 =
0 nên =5 ⇔
=5 ⇔ a 2 =5c
e
c
4
Mặt khác Elip đi qua điểm ( 0; −2 ) nên 2 =1 ⇔ b 2 =4
b
c =⇒
1 a 2 =5
Ta có: c 2 = a 2 − b 2 ⇔ c 2 = 5c − 4 ⇔ c 2 − 5c + 4 =
.
0⇔
2
=

=
c
4
a
20

2
2
x
y
Phương trình chính tắc của Elip
+
=

1.
20 4
Đường trịn và elip có phương trình sau đây có bao nhiêu giao điểm: ( C ) : x 2 + y 2 – 9 = 0 , ( E ) :
x2 y 2
1.
+
=
9
4
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

x2 y 2
B.
+
=
1.
16 12

x2 y 2
+
=
1.
C.
20 16


x2 y 2
+
= 1.
D.
16 10

Lời giải
Chọn D.
 x2 + y 2 =
9
 x 2 = 9
 x = ±3
 2
2
⇔ 2
Xét hệ  x
.
⇔
y
1  y = 0
=
y = 0
 +
4
9
Câu 34. Viết phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm là A ( 0; −2 ) và một đường chuẩn

x+5 =
0?


x2 y 2
+
= 1.
A.
29 4

Lời giải

Chọn A.

x2 y 2
+ = 1 ( a, b > 0 ) .
a 2 b2
Do ( E ) đi qua điểm là A(0; −2) và có một đường chuẩn x + 5 =
0 nên ta có

Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) :

4
 b 2 = 1
b 2 = 4
.

 2
 2
a
a
5
c

=


 =5
 c
Câu 35.

Cho elip có phương trình:

độ điểm M là:

x2 y 2
+
=
1 . M là điểm thuộc ( E ) sao cho MF1 = MF2 . Khi đó tọa
16 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/16


Website: tailieumontoan.com

A. M 1 ( 0;1) , M 2 ( 0; −1) .

B. M 1 (0; 2) , M 2 (0; −2) .

C. M 1 (−4;0) , M 2 (4;0) .


D. M 1 (0; 4) , M 2 (0; −4) .
Lời giải

Chọn B.
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) : 2 + =
1 ( a, b > 0 ) .
a
b2
Nên=
a 4;=
b 2
Vì MF1 = MF2 nên M thuộc đường trung trực của F1 F2 chính là trục Oy
M là điểm thuộc ( E ) nên M là giao điểm của elip và trục Oy

Vậy M 1 (0; 2) , M 2 (0; −2) .
Câu 36. Dây cung của elip ( E ) :
A.

2c 2
.
a

x2 y 2
+ = 1( 0 < b < a ) . vng góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là
a 2 b2
2b 2
2a 2
a2
B.

.
C.
.
D. .
c
a
c
Lời giải

Chọn B.
Gọi dây cung đó là M 1M 2 như hình vẽ.

Giả sử M 1 ( c; y )( y > 0 ) ,
M1 ∈ ( E ) ⇒

M1

2
2
c2 y 2
b4
2
2 a −c
1
+
=
y
b

=


=
a 2 b2
a2
a2

M2

b2
⇒y=
a

 b2 

b2 
2b 2
Khi đó, M 1  c;  , M 2  c; −  ⇒ M 1M 2 =
.
a 
a
 a

x2 y 2
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( E ) : +
1 và hai điểm A ( −5; −1) , B ( −1;1) . Điểm M
=
16 5
bất kì thuộc ( E ) , diện tích lớn nhất của tam giác MAB là:
A.12.


9 2
.
2
Lời giải

B.9.

C.

D. 4 2 .

Chọn B

Ta có: AB = ( 4; 2 ) , AB = 2 5 .
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , B : x − 2 y + 3 =
0.

(

)

M 4 cos ϕ ; 5 sin ϕ ∈ ( E )( 0 ≤ ϕ ≤ 2π ) .

1
AB.d ( M , ∆ ) . Diện tích lớn nhất khi và chỉ khi d ( M , ∆ ) lớn nhất.
2
4 cos ϕ − 2 5 sin ϕ + 3 4 cos ϕ − 2 5 sin ϕ + 3
Ta có: d( M ,∆ )
=


5
5
S ∆MAB
=

⇔ d (M , ∆) ≤

Câu 38.

(

42 + −2 5
5

)

2

+3

=

1
9
=
S ∆MAB
AB.=
d (M , ∆) 9 .
. Vậy
2

5

 3 4 
;
Lập phương trình chính tắc của elip ( E ) , biếtđi qua điểm M 
 và ∆MF1 F2 vuông tại M .
 5 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 10/16


Website: tailieumontoan.com

A.

x2 y 2
+
=
1.
9
4

B.

x2 y 2
+
=
1.

9 36

x2 y 2
+
=
1.
4
9
Lời giải

C.

D.

x2 y 2
+
=
1.
36 9

Chọn A.
Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) :

x2 y 2
+ = 1
a 2 b2

( a, b > 0 ) .

1

9
16
o

+ 2=
1 . Lại có F
1 MF2 =90 ⇔ OM = F1 F2 =c ⇔ c =5
2
2
5a 5b
16
 9
+
=
1
x2 y 2

Như vậy ta có hệ điều kiện  5a 2 5b 2
. Giải hệ ta được=
=
1.
a 2 9;=
b2 4 ⇒ ( E ) : +
9
4
2
2
a − b =
5


Do Elip đi qua M nên

Câu 39.

Lập phương trình chính tắc của elip ( E ) , Hình chữ nhật cơ sở của ( E ) có một cạnh nằm trên

đường thẳng x − 2 =
0 và có độ dài đường chéo bằng 6.
A.

x2 y 2
+
=
1.
4 16

B.

x2 y 2
+
=
1.
4 32

x2 y 2
+
=
1.
32 4
Lời giải


C.

D.

x2 y 2
+
=
1.
9 36

Chọn B.
x2 y 2
+ = 1 ( a, b > 0 ) .
a 2 b2
Do một cạnh của hình chữ nhật cơ sở thuộc đường thẳng x − 2 =
0 nên có a = 2 . Mặt khác
2
2
2
2
a + b = 6 ⇔ b = 36 − 4 = 32 ⇔ b =
4 2
2
2
x
y
Vậy phương trình Elip là
1.
+

=
4 32
x2
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elíp ( E ) : + y 2 =
1 và điểm C ( 2;0 ) .Tìm tọa độ
4
các điểm A, B trên ( E ) , biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành và  ∆ABC là tam giác

Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) :

đều và điểm A có tung độ dương .
2 4 3
2 4 3
B. A  ; và B  ;
 .

7
7

7
7




 2 4 3
 2
4 3
D. A  − ;
và B  − ; −


 .
 7

 7
7
7




Lời giải

2
2 4 3
4 3
A. A  ;
và B  ; −
 .

7
7

7
7






(

)

(

)

C. A 2; 4 3 và A 2; − 4 3 .

Chọn A.
Giả sử A ( x0 ; y0 ) . , Do A, B đối xứng nhau qua Ox nên B ( x0 ; − y0 ) .
Ta có: AB 2 = 4 y02 và AC 2 = ( x0 − 2 ) + y02 .
2

x02
x2
+ y02 =⇒
1 y02 =−
1 0 (1) .
4
4
2
2
2
Vì AB = AC nên ( x0 − 2 ) + y0 =
4 y0 ( 2 ) .

Vì A ∈ ( E ) nên


 x0 =2 ⇒ y0 =0
Thay (1) vào ( 2 ) ta được 7 x − 16 x0 + 4 = 0 ⇔ 
2
4 3.
 x =⇒
y0 =
±
0

7
7
2
2 4 3
4 3
Vì điểm A khác C và A có tung độ dương nên A  ;
và B  ; −
.

7

7 
7 

7
2
0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/16



Website: tailieumontoan.com

x2 y 2
0 . Biết rằng d luôn cắt ( E ) tại
+
=
1 và đường thẳng d : 3 x + 4 y − 12 =
16 9
hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài đoạn AB .
A. AB = 5 .
B. AB = 3 .
C. AB = 4 .
D. AB = 10 .
Lời giải
Chọn A.
3x
x2 y 2
Ta có d : 3 x + 4 y − 12 =0 ⇔ y =3 − , thay vào phương trình ( E ) : +
=
1 ta được
4
16 9
2
 3x 
3− 
2
 x =0 ⇒ y =3
x 2 

x2 ( x − 4)
4 
+
=⇔
1
+
=
1 ⇔ 2 x2 − 8x =
0⇔
16
9
16
16
x = 4 ⇒ y =0
Vậy d luôn cắt ( E ) tại hai điểm phân biệt A ( 0;3) , B ( 4;0 ) và độ dài AB = 5 .

Câu 41.

Câu 42.

Cho elíp ( E ) :

9
9


N đối xứng với M  − 7;  qua gốc toạ độ nên N  7; −  .Cho Elip ( E ) có các tiêu điểm
4
4



F1 ( −4;0 ) , F2 ( 4;0 ) và một điểm M nằm trên ( E ) biết rằng chu vi của tam giác MF1 F2 bằng 18

. Lúc đó tâm sai của ( E ) là:

4
A. e = − .
5

B. e =

4
.
9

Chọn D.

C. e =
Lời giải

4
.
18

D. e =

4
.
5


x2 y 2
+ = 1 ( a, b > 0 ) .
a 2 b2
Theo giải thiết ta có c = 4 , chu vi của tam giác MF1 F2 bằng 18 nên
c 4
MF1 + MF2 + F1 F2 =2a + 2c ⇔ 2a + 2c =
18 ⇒ a =
5 ⇒e= = .
a 5
2
2
x
y
Câu 43. Cho elíp ( E ) : +
0 . Tìm trên ( E ) điểm M sao cho
1 và đường thẳng d : x − 2 y + 12 =
=
25 9
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất.

Phương trình chính tắc của elip có dạng ( E ) :

12 + 61
12 − 61
, d2 =
.
5
5
16
6

C. d1 =
, d2 =
.
5
5
A. d1 =

Chọn A.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

B. d=
12 + 61 , d=
12 − 61 .
1
2
D. d1 = 16 , d 2 = 6 .
Lời giải

Trang 12/16


Website: tailieumontoan.com

x2 y 2
1 có độ dài nửa trục lớn a = 5 và độ dài nửa trục bé b = 3
+
=
25 9
= 0, ( C ≠ 12 ) .

Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( E ) mà ∆ song song với d ⇒ x − 2 y + C

(E):

Vì d : x − 2 y + 12 =
0 tiếp xúc với ( E ) nên ta có: 1.52 + ( −2 ) .32 =C 2 ⇔ C =± 61 .
2

Nên ta có hai tiếp tuyến của ( E ) song song với d là: ∆1 : x − 2 y + 61 =
0 và

∆1 : x − 2 y − 61 =
0.
Vậy khoảng cách từ M đến đường thẳng d là lớn nhất là: d1 =
12 − 61
5
2
2
2
x
y2
x
y
Câu 44. Cho hai elíp ( E1 ) : +
=
1 . Gọi
1 và ( E2 ) : +
=
16 1
9

4
phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD .

12 + 61
, khoảng cách từ
5

M đến đường thẳng d là bé nhất là: d 2 =

( E1 )  ( E2 ) = { A, B, C , D}

Lập

1.
0. B. 11x 2 + 11 y 2 =
0. D. x 2 + y 2 − 92 =
0.
A. 11x 2 + 11 y 2 − 92 =
C. 11x 2 + 11 y 2 + 92 =
Lời giải
Chọn A.
 x2 y 2
 2 432
x
1 =
 9 +=

4
55
⇔

.
Xét hệ  2
2
28
2
x + y =

y =
1

16 1
55
Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD có tâm O và bán kính
432 28
92
R = x2 + y 2 =
+
=
.
55 55
11
92
Vậy phương trình đường trịn cần tìm là: x 2 + y 2 =
⇔ 11x 2 + 11 y 2 − 92 = 0.
11
0 .Tìm tất cả những điểm N
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip ( E ) : x 2 + 4 y 2 − 4 =
0

trên elip ( E ) sao cho : F

1 NF2 = 60 ( F1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip ( E ) )

 4 2 1
 4 2 1
 4 2 1
 4 2 1
A. N  −
;  hoặc N 
; −  hoặc N 
;  .
; −  hoặc N  −
3 3
3
3
3


 3
 3 3
 4 2 1
 4 2 1
 4 2 1
B. N  −
;  hoặc N 
;  .
; −  hoặc N  −
3 3
3
3



 3 3
 4 2 1
 4 2 1
 4 2 1
C. N  −
;  hoặc N 
; −  hoặc N 
;  .
3 3
3

 3
 3 3
 4 2 1
 4 2 1
D. N  −
;  .
; −  hoặc N 
3
3

 3 3
Lời giải
Chọn A.
x2
- ( E ) : + y2 =
3 ⇒ c =3 .
1 ⇒ a 2 = 4, b 2 = 1 ⇔ c 2 =
4


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 13/16


Website: tailieumontoan.com

 x02 + 4 y02 =
4

3
3

x0 ; MF2= 2 −
2
x0 . Xét tam giác F1MF2 theo hệ thức
- Gọi N ( x0 ; y0 ) ∈ ( E ) ⇒  MF1 =+
2
2

 F1 F2 = 2 3

lượng trong tam giác ta có: ( F1 F2 ) = MF12 + MF22 − 2 MF1MF2 cos600 ⇔
2

(

⇔ 2 3


)

2

2

2


3  
3  
3 
3 
=  2 +
x0  +  2 −
x0  −  2 +
x0   2 −
x0 
2
2
2
2

 
 




4 2

1

y0 = −
 x0 = −

3 2 
3 2
9 2
32
1
3
3
⇔ 12 =8 + x0 −  4 − x0  ⇔ x0 =
.
⇒ y02 =⇔ 
8 ⇔ x02 = ⇔ 
2
4 
9
9
4


4 2
y = 1
 x0 =
 0 3
3

Vậy có tất cả 4 điểm thỏa

 4 2 1
 4 2 1
 4 2 1
 4 2 1
;  hoặc N 
N  −
; −  hoặc N  −
; −  hoặc N 
;  .
3 3
3
3
3

 3
 3 3

x2 y 2
Câu 46. Viết phương trình tất cả các tiếp tuyến của elíp ( E ) :
1 , biết tiếp tuyến đi qua
+
=
16 9
điểm A ( 4;3) .
A. d : y − 3 =
0.
0 và d : x − 4 =
0.
C. d : y + 3 =
0 và d : x − 4 =


B. d : y − 3 =
0.
0 và d : x + 4 =
0.
D. d : y + 3 =
0 và d : x + 4 =
Lời giải

Chọn A

- Giả sử đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n = ( a; b ) qua A ( 4;3) thì d có phương trình

0 (*) , hay: ax + by − 4a − 3b (1) .
là: a ( x − 4 ) + b ( y − 3) =
- Để d là tiếp tuyến của ( E ) thì điều kiện cần và đủ là : a 2 .16 + b 2 .9 =( 4a + 3b )

2

a = 0 ⇔ d : y − 3 = 0
.
⇔ 16a 2 + 9b 2 = 16a 2 + 24ab + 9b 2 ⇔ 24ab= 0 ⇒ 
b = 0 ⇔ d : x − 4 = 0
x2 y 2
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) : +
=
1 và hai điểm A ( 3; −2 ) ,
9
4
B ( −3; −2 ) Tìm trên ( E ) điểm C sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.

A. C ( 0;3) .

B. C ( 0; 2 ) .

C. C ( 3;0 ) .
Lời giải

D. C ( 2;0 ) .

Chọn A.
- A , B có hồnh độ là hoành độ của 2 đỉnh của 2 bán trục lớn của ( E ) , chúng nằm trên đường
thẳng y + 2 =
0 . C có hồnh độ và tung độ dương thì C nằm trên cung phần tư thứ nhất
- Tam giác ABC có AB = 6 cố định. Vì thế tam giác có diện tích lớn nhất khi khoảng cách từ
C đến AB lớn nhất.
- Dễ nhận thấy C trùng với đỉnh của bán trục lớn ( 0;3) .
Câu 48.

Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm F1 ( −4;0 ) , F2 ( 4;0 ) và điểm A ( 0;3) . Điểm M thuộc

( E ) nào sau đây thỏa MF1 = 3MF2 .
 25 551 
A. M  − ;
.
8 
 8

 25 551 
B. M  ;
.

8 
 8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

 25 551 
 25
551 
C. M  − ; −
.
 . D. M  ;
4 
8 
 8
 4
Trang 14/16


Website: tailieumontoan.com

Lời giải
Chọn B
x2 y 2
+
=
1 (1) . Theo giả thiết thì : c = 4 ⇔ c 2 = 16 = a 2 − b 2 ( 2 )
a 2 b2
9
x2 y 2
2

2
- ( E ) qua A ( 0;3) suy ra : 2 =1 ⇔ b =9 , thay vào ( 2 ) ta có a = 25 ⇒ ( E ) : +
=1
b
25 9
x2 y 2
- M thuộc ( E ) ⇒ M ( x0 ; y0 ) ⇔ 0 + 0 =
1 ( 3) . Theo tính chất của ( E ) ta có bán kính qua tiêu
25 9
4
4 
4
25
4

MF1= 5 + x0 , MF2 =
5 − x0 ⇒ MF1 =
3MF2 ⇔ 5 + x0= 3  5 − x0  ⇒ x0 = . Thay vào
5
5 
5
8
5


- Giả sử ( E ) :

( 3) ta có
Câu 49.


y02 =

551
551
⇒ y0 =
±
.
2
8
8

x2 y 2
Trong mặt phẳng Oxy cho ( E ) có phương trình :
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
+
=
9
4
A. OM 2 + MF1.MF2 là một số không đổi với F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E ) và M ∈ ( E ) .

) (

(

)

B. F1 0; − 5 , F2 0; 5 là các tiêu điểm của ( E ) .
C. Độ dài trục lớn là 18 .
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là A1 ( 0;3) và A2 ( 0; −3) .
Lời giải

Chọn A
Dễ dàng thấy được B, C, D là các đáp án sai.
x2 y 2
Phương án A: Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( E ) ⇒ 0 + 0 =
1(*)
9
4
- Theo công thức bán kính qua tiêu :

5
5
5 
5 
5
x0 ⇒ MF1.MF2 =
⇒ MF1 =
3+
x0 MF2 = 3 −
x0   3 −
x0  =
9 − x02
 3 +
3
3
3
3
9




 x02 y02 
4 x02
5 2
2
- Vậy : OM + MF1MF2 = x + y + 9 − x0 = 9 +
+ y0 = 9 + 4  +  = 9 + 4 = 13 .
9
9
4 
 9
x2 y 2
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy cho ( E ) có phương trinh:
1 .Có bao nhiêu điểm M thuộc ( E )
+
=
9
4
nhìn đoạn F1 F2 dưới một góc 60o ? (Biết rằng F1 , F2 là các tiêu điểm của elip).
2

A. 1.

2
0

2
0

B. 2.


C. 3.
Lời giải

D. 4.

Chọn D


5
5
5 
5 
5
x0 , MF2 =
3−
x0 ⇒ MF1.MF2 =+
x0   3 −
x0  =
9 − x02
 3
3
3
3
3
9



- Theo hệ thức hàm số cos ta có :


Ta có : ⇒ MF1 =
3+

⇔ ( F1 F2 ) = MF12 + MF12 − 2 MF1MF2 cos600 = ( MF1 + MF2 ) − 3MF1MF2
2

(

⇔ 2 5

)

2

2


5 
5 
5 
5 2

=
62 − 3  3 +
x0 
3−
x0  =
36 − 3  9 − x02  =+
9
x0


3
3
9 
3





165
4
4
33  423
33
5
±
⇒ y02 =
9 − x02 ) =
9

⇔ 20 =9 + x02 ⇔ x02 = ⇒ x0 =
(

=
5
5
3
9
9

5  9
4 3
⇒ y0 =
±
.
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 15/16


Website: tailieumontoan.com

- Như vậy có 4 điểm thỏa mãn.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 16/16



×