Tailieumontoan.com
Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
CHUYÊN ĐỀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
Chương
Câu 1.
4
BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 2
BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bất phương trình nào sau đây khơng tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0 ?
2
B. − x 2 ( x + 5 ) ≤ 0 .
A. ( x − 1) ( x + 5 ) ≥ 0 .
C.
x + 5 ( x + 5) ≥ 0 .
D. x + 5 ( x − 5 ) ≥ 0 .
Lời giải
Chọn D
x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ −5 .
Tập nghiệm của bất phương trình là T1 =
[ −5; +∞ ) .
Câu 2.
Câu 3.
x + 5 ≥ 0
x ≥ −5
⇔ x ≥5.
x + 5 ( x − 5) ≥ 0 ⇔
⇔
x − 5 ≥ 0
x ≥ 5
T2 [5; +∞ ) .
Tập nghiệm của bất phương trình này là=
Vì hai bất phương trình này khơng có cùng tập nghiệm nên chúng không tương đương nhau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. x 2 ≤ 3 x ⇔ x ≤ 3 .
B. < 0 ⇔ x ≤ 1 .
x
x +1
C. 2 ≥ 0 ⇔ x + 1 ≥ 0 .
D. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0 .
x
Lời giải
ChọnD
Vì a ≥ b ⇔ a − c ≥ b − c , ∀c ∈ . Trong trường hợp này c = x .
Cho bất phương trình:
( I)
(1) ⇔
8
> 1 (1) . Một học sinh giải như sau:
3− x
1
1 ( II) x ≠ 3 ( III) x ≠ 3
> ⇔
.
⇔
3− x 8
3 − x < 8
x > 5
Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?
A. ( I ) .
B. ( II ) .
ChọnB
( I)
(1) ⇔
C. ( III ) .
Lời giải
D. ( II ) và ( III ) .
1
1
> .
3− x 8
Đúng vì chia hai vế cho một số dương ( 8 > 0 ) ta được bất thức tương đương cùng chiều.
( II )
x ≠ 3
1
1
( chỉ đúng khi : 3 − x > 0 ⇔ x < 3 ).
> ⇔
3− x 8
3 − x < 8
Với x = 4 thì
1
1
1
> ⇔ −1 > (sai) nhưng
8
3− 4 8
4 ≠ 3
4 ≠ 3
(đúng).Vậy ( II ) sai.
⇔
3
−
4
<
8
−
1
<
8
( III ) x ≠ 3
x ≠ 3
. Đúng vì đây chỉ là bước thu gọn bất phương trình bậc nhất đơn giản.
⇔
x > 5
3 − x < 8
Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình
A. ∅ .
x − 2006 > 2006 − x là gì?
B. [ 2006, +∞ ) .
Chọn A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
C. ( −∞, 2006 ) .
Lời giải
D. {2006} .
Trang 1/18
Website: tailieumontoan.com
x − 2006 ≥ 0
x ≥ 2006
Điều kiện :
⇔x=
2006 .
⇔
2006 − x ≥ 0
x ≤ 2006
Thay x = 2006 vào bất phương trình, ta được :
Vậy bất phương trình vơ nghiệm.
Câu 5.
Tập nghiệm của bất phương trình
x + x − 2 ≤ 2 + x − 2 là:
B. ( −∞;2 ) .
A. ∅ .
D. [ 2;+∞ ) .
Lời giải
C. {2} .
ChọnC
x−2≥0
x ≥ 2
2.
⇔x=
⇔
x ≤ 2
x ≤ 2
Giá trị x = −3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?
Ta có :
Câu 6.
2006 − 2006 > 2006 − 2006 ⇔ 0 > 0 (sai).
x + x − 2 ≤ 2 + x − 2 ⇔
A. ( x + 3)( x + 2 ) > 0 .
B. ( x + 3)
2
C. x + 1 − x ≥ 0 .
D.
2
( x + 2) ≤ 0 .
1
2
+
> 0.
1+ x 3 + 2x
Lời giải
ChọnB
2
Ta có: ( x + 3) ( x + 2 ) ≤ 0 ⇔ x + 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ −2 ⇔ x ∈ ( −∞; −2] và −3 ∈ ( −∞; −2] .
Câu 7.
Bất phương trình 5 x − 1 > 2 x + 3 có nghiệm là
5
B. x < 2 .
A. ∀x .
Lời giải
ChọnD
5x −1 >
Câu 8.
2
D. x > 20 .
23
2x
23 x
20
2x
.
>4⇔x>
+ 3 ⇔ 5x −
> 3 +1 ⇔
5
23
5
5
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 4 x < 0 .
A. S = ∅ .
B. S = {0} .
ChọnA
Vì x 2 − 4 x ≥ 0, ∀x .
Câu 9.
C. x > − 5 .
C. S = ( 0; 4 ) .
Lời giải
D. ( −∞;0 ) ∪ ( 4; +∞ ) .
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x ( x − 1) ≥ 4 − x .
2
A. [3; +∞ ) .
B. ( 4;10 ) .
C. ( −∞;5 ) .
D. [ 2;+∞ ) .
Lời giải
ChọnD
2
x ( x − 1) ≥ 4 − x ⇔ x ( x 2 − 2 x + 1) ≥ 4 − x ⇔ x 3 − 2 x 2 + x ≥ 4 − x ⇔ x 3 − 2 x 2 + 2 x − 4 ≥ 0
⇔ ( x − 2 ) ( x 2 + 2 ) ≥ 0 ⇔ x − 2 ≥ 0 ( do x 2 + 2 > 0, ∀x ) ⇔ x ≥ 2 .
2x −1
< −x +1
Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3
là
4
−
3
x
< 3− x
2
4
5
A. −2; .
4
B. −2; .
5
ChọnA
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
3
5
C. −2; .
Lời giải
1
3
D. −1; .
Trang 2/18
Website: tailieumontoan.com
2x −1
4
< −x +1
4
2 x − 1 < −3 x + 3
5 x < 4
3
x <
⇔
⇔
⇔
5 ⇔ x ∈ −2; .
5
4 − 3x < 6 − 2 x
− x < 2
4 − 3x < 3 − x
x > −2
2
Câu 11. Cặp bất phương trình nào sau đây khơng tương đương
A.
x − 1 ≥ x và ( 2 x + 1) x − 1 ≥ x ( 2 x + 1) .
C. x ( x + 2 ) < 0 và x + 2 < 0 .
B. 2 x − 1 + 1 < 1 và 2 x − 1 < 0 .
x −3
x −3
D. x ( x + 2 ) > 0 và ( x + 2 ) > 0 .
2
2
Lời giải
Chọn D
x ≠ 0
x ≠ 0
⇔ x ∈ ( −2; + ∞ ) \ {0} .
⇔
x > −2
x + 2 > 0
x2 ( x + 2) > 0 ⇔
x + 2 x > 0 ⇔ x > −2 ⇔ x ∈ ( −2; + ∞ ) .
Vậy hai bất phương trình này khơng tương đương.
Câu 12. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
A. 5 x − 1 + 1 < 1 và 5 x − 1 < 0 .
B. 5 x − 1 + 1 > 1 và 5 x − 1 > 0 .
C. x ( x + 3) < 0 và x + 3 < 0 .
D. x ( x + 5 ) ≥ 0 và x + 5 ≥ 0 .
x−2
x−2
x−2
2
x−2
2
Lời giải
Chọn B
x ≠ 2
x − 2 ≠ 0
1
1
1
⇔
⇔
5x −1 +
>
1 ⇔ x ∈ ; + ∞ \ {2} .
x−2 x−2
5
5 x − 1 > 0
x >
5
1
5 x − 1 > 0 ⇔ x > 1 ⇔ x ∈ ; +∞ .
5
5
Vậy hai bất phương trình này khơng tương đương.
2x −1
> 2 tương đương với mệnh đề nào sau đây:
Câu 13. Với điều kiện x ≠ 1 , bất phương trình
x −1
A. x − 1 > 0 hoặc 4 x − 3 < 0 .
B. −2 < 2 x − 1 < 2 .
C. 2 x − 1 > ±2 .
x −1
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Chọn A
x −1
x −1
Lời giải
2x −1
2x −1
1
>2
x −1 > 0
x −1 − 2 > 0
x −1 > 0
2x −1
> 2 ⇔ x −1
.
⇔
⇔
⇔ 4x − 3
x −1
2
x
−
1
2
x
−
1
4
x
−
3
0
<
x − 1
< −2
x − 1
+2<0
x − 1
<0
x −1
2 x + 3 ≥ x − 2 tương đương với :
Câu 14. Bất phương trình
A. 2 x + 3 ≤ ( x + 2 ) với x ≥ 3 .
B. 2 x + 3 ≥ ( x + 2 ) với x ≥ 2 .
2
2
2
2 x + 3 ≥ ( x − 2 )
2 x + 3 ≥ 0
C.
hoặc
.
x − 2 > 0
x−2≤0
2
Chọn C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Lời giải
Trang 3/18
Website: tailieumontoan.com
Ta sử dụng kiến thức sau
Câu 15. Bất phương trình 2 x +
A. 2 x < 3 .
A ≥ 0
B ≤ 0
A≥B⇔
A ≥ B2
B > 0
3
3
tương đương với :
< 3+
2x − 4
2x − 4
B. x < 3 và x ≠ 2 .
C. x < 3 .
2
2
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn D
x ≠ 2
x ≠ 2
2 x − 4 ≠ 0
3
3
3
⇔
⇔
⇔
2x +
< 3+
3 ⇔ x< .
2
2x − 4
2x − 4
2 x < 3
2 x < 3
x <
2
2x < 3 ⇔ x < 3 .
2
Vậy A, B, C đều đúng.
Câu 16. Các giá trị của
x
thoả mãn điều kiện của bất phương trình
A. x ≥ −2 .
B. x ≥ −3 .
3
x+2 + x+3 +
C. x ≥ −3 và x ≠ 0 .
Lời giải
Chọn C
1
> 2 x − 3 là
x
D. x ≥ −2 và x ≠ 0 .
x + 3 ≥ 0
x ≥ −3 3
Điều kiện :
( x + 2 có nghĩa ∀x ).
⇔
x ≠ 0
x ≠ 0
3
3x + < x + 2
5
Câu 17. Hệ bất phương trình
có nghiệm là
6
x
−
3
< 2x +1
2
A. x < 5 .
B. 7 < x < 5 .
2
10
2
C. x < 7 .
Lời giải
D. Vô nghiệm.
10
Chọn C
3
7
7
3
x<
3x + < x + 2
x
2
<
3
2
−
<
−
x
x
7
5
10
.
⇔
⇔ x<
5 ⇔
5 ⇔
10
6
x
−
3
5
x <
< 2x +1
2 x < 5
6 x − 3 < 4 x + 2
2
2
(
)(
)
x+ 2 x− 3 ≤0
Câu 18. Hệ bất phương trình
có nghiệm là
A.
− 2 ≤x≤ 3.
Chọn A
)(
B. −2 ≤ x ≤ 3 .
3 ≤ x ≤ 3.
C. −2 ≤ x ≤ − 2 ,
(
( x − 2 )( x − 3) ≥ 0
)
D. Vô nghiệm.
Lời giải
x ∈ − 2; 3
x+ 2 x− 3 ≤0
⇔ x ∈ − 2;
⇔
( x − 2 )( x − 3) ≥ 0
x ∈ ( −∞; 2] ∪ [3; + ∞ )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
3 .
Trang 4/18
Website: tailieumontoan.com
4x + 3
<6
2x − 5
Câu 19. Hệ bất phương trình
có nghiệm là
x −1 > 2
x+3
A. −3 < x < 5 .
B. 5 < x < 33 .
2
2
C. −7 < x < −3 .
8
D. −3 < x < 33 .
Lời giải
Chọn C
4x + 3
4x + 3
4 x + 3 − 12 x + 30
−8 x + 33
−6 < 0
<6
<0
<0
2x − 5
2x − 5
2x − 5
2x − 5
⇔
⇔
⇔
x −1 > 2
x −1− 2x − 6 > 0
−x − 7 > 0
x −1 − 2 > 0
x+3
x+3
x+3
x+3
5 33
x ∈ −∞; ∪ ; + ∞
2 8
⇔
⇔ x ∈ ( −7; − 3) .
x ∈ ( −7; − 3)
8
Câu 20. Bất phương trình x − 1 ≥ x − 1 có nghiệm là
A. x ∈ ( −∞, +∞ ) .
B. x = 1 .
C. x ≥ 1 .
Lời giải
Chọn A
D. x < 0 .
X ≥ X , ∀X .
Câu 21. Bất phương trình x − 3 ≥ 1 có nghiệm là
A. 3 ≤ x ≤ 4 .
B. 2 < x < 3 .
Chọn C
C. x ≤ 2 hoặc x ≥ 4 . D. x = 3 .
Lời giải
x ≥ 4
x − 3 ≥ 1
.
⇔
x ≤ 2
x − 3 ≤ −1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình – x 2 + 6 x + 7 0
≥ là
x −3 ≥1 ⇔
A. ( −∞; −1] ∪ [ 7; +∞ ) .
B. [ −7;1] .
C. [ −1;7 ] .
D. ( −∞; −7 ] ∪ [1; +∞ ) .
Lời giải
Chọn C
x = −1
2
= ⇔ − ( x + 1)( x − 7 ) = 0 ⇔
Ta có : – x + 6 x + 7 0
.
x = 7
Bảng xét dấu :
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là : T =
x2 − 2x − 3 > 0
Câu 23. Hệ bất phương trình
2
x − 11x + 28 ≥ 0
A. x < –1 hoặc 3 < x ≤ 4 hoặc x ≥ 7 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
[ −1;7] .
có nghiệm là
B. x ≤ 4 hoặc x ≥ 7 .
Trang 5/18
Website: tailieumontoan.com
C. x < –1 hoặc x ≥ 7 .
D. 3 < x ≤ 4 .
Lời giải
Chọn C
x ∈ ( −∞; − 1) ∪ ( 3; + ∞ )
( x − 3)( x + 1) > 0
x2 − 2 x − 3 > 0
⇔
⇔
2
x − 11x + 28 ≥ 0
( x − 7 )( x − 4 ) ≥ 0
x ∈ ( −∞; 4] ∪ [ 7; + ∞ )
⇔ x ∈ ( −∞; − 1) ∪ [ 7; + ∞ ) .
Câu 24. Bất phương trình: 3 x − 2 ( x 2 + 1) ≥ 0 có tập nghiệm là:
2
3
A. ; +∞ .
2
B. ; +∞ .
3
2
3
C. −∞; .
D. .
Lời giải
Chọn D
3 x − 2 ≥ 0, ∀x
2
⇒ 3 x − 2 ( x + 1) ≥ 0, ∀x ∈ .
2
( x + 1) > 0, ∀x
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ln có nghiệm.
B. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≥ 0 .
C. Bất phương trình ax + b < 0 có tập nghiệm là khi a = 0 và b < 0 .
D. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 .
Lời giải
Chọn D
Vì 0 x + ( −1) < 0 ⇔ −1 < 0 ( đúng ∀x ).
Câu 26. Giải bất phương trình x + 1 + x − 4 > 7 . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của
phương trình là
A. x = 9 .
B. x = 8 .
Chọn D
Xét dấu phá trị tuyệt đối:
C. x = 7 .
Lời giải
x
thoả bất
D. x = 6 .
TH1. x ∈ ( −∞; −1)
x ∈ ( −∞; −1)
x ∈ ( −∞; −1)
x ∈ ( −∞; −1)
⇔
⇔
x +1 + x − 4 > 7 ⇔
⇔ x ∈ ( −∞; −2 )
− ( x + 1) − ( x − 4 ) > 7
−2 x + 3 > 7
x < −2
.
TH2. x ∈ [ −1; 4 )
x ∈ [ −1; 4 )
x ∈ [ −1; 4 )
⇔
x +1 + x − 4 > 7 ⇔
⇔ x ∈∅ .
( x + 1) − ( x − 4 ) > 7
5 > 7
TH3. x ∈ [ 4; + ∞ )
x ∈ [ 4; + ∞ )
x ∈ [ 4; + ∞ )
x ∈ [ 4; + ∞ )
⇔
⇔
⇔ x ∈ ( 5; + ∞ ) .
x +1 + x − 4 > 7 ⇔
2 x − 3 > 7
x > 5
( x + 1) + ( x − 4 ) > 7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 6/18
Website: tailieumontoan.com
Tổng hợp lại, tập nghiệm của bất phương trình là : T =
( −∞; −2 ) ∪ ( 5;
+ ∞).
Câu 27. Bất phương trình x + 2 − x − 1 < x − 3 có nghiệm là
2
A. x = −2 .
C. x > 9 .
B. x = 1 .
Chọn C
Xét dấu phá trị tuyệt đối:
D. 0 < x ≤ 9 .
2
2
Lời giải
TH1. x ∈ ( −∞; −2 )
x ∈ ( −∞; −2 )
x ∈ ( −∞; −2 )
x ∈ ( −∞; −2 )
3
⇔ x ∈∅
x + 2 − x −1 < x − ⇔
3 ⇔
3 ⇔
3
2
− ( x + 2 ) + ( x − 1) < x −
x > −
−3 < x −
2
2
2
.
TH2. x ∈ [ −2; 1)
x ∈ [ −2; 1)
x ∈ [ −2; 1)
x ∈ [ −2; 1)
3
x + 2 − x −1 < x − ⇔
3 ⇔
3 ⇔
5
2
2 x + 1 < x −
( x + 2 ) + ( x − 1) < x −
x < −
TH3. x ∈ [1; + ∞ )
2
x ∈ [1; + ∞ )
2
x ∈ [1; + ∞ )
3
x + 2 − x −1 < x − ⇔
3 ⇔
3
2
( x + 2 ) − ( x − 1) < x −
3 < x −
2
2
⇔ x ∈∅ .
2
x ∈ [1; + ∞ )
⇔
9
x >
2
9
⇔ x ∈ ; + ∞ .
2
9
2
Tổng hợp lại, tập nghiệm của bất phương trình là =
: T ; + ∞ .
Câu 28.
Bất phương trình
x 2 − 3x + 1
< 3 có nghiệm là
x2 + x + 1
3+ 5
3− 5
hoặc x >
.
2
2
5+ 3
5− 3
C. x <
hoặc x >
.
2
2
A. x <
Chọn B
−3 − 5
−3 + 5
hoặc x >
.
2
2
−5 − 3
−5 + 3
D. x <
hoặc x >
.
2
2
B. x <
Lời giải
x 2 − 3x + 1
x 2 − 3x + 1
−2 x 2 − 6 x − 2
<
3
−
3
<
0
<0
x − 3x + 1
x2 + x + 1
x2 + x + 1
x2 + x + 1
<
3
⇔ 2
⇔ 2
⇔
2
x2 + x + 1
x − 3 x + 1 > −3
x − 3x + 1 + 3 > 0
4x + 4 > 0
x2 + x + 1
x2 + x + 1
x2 + x + 1
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 7/18
Website: tailieumontoan.com
−3 − 5
−3 + 5
−2 x −
x −
2
2
<0
2
−3 − 5 −3 + 5
1 3
; +∞
x ∈ −∞;
∪
x+ +
2 2
⇔
2 4
2
x ∈ ( −∞; + ∞ )
4 ( x + 1) > 0
2
1
3
x + +
2 4
−3 − 5 −3 + 5
⇔ x ∈ −∞;
; +∞ .
∪
2 2
Câu 29. Bất phương trình
x2 − 5x + 4
≥ 1 có nghiệm là
x2 − 4
A. x ≤ 0 hoặc 8 ≤ x ≤ 5 , x ≠ ±2 .
B. x ≤ 8 hoặc 2 < x < 8 .
5
2
8
C. x < –2 hoặc 0
≤ x≤ .
5
5
5
D. −2 < x ≤ 0 hoặc x ≥ 5 .
2
Lời giải
Chọn A
−5 x + 8
x2 − 5x + 4
x2 − 5x + 4
−1 ≥ 0
≥
1
x2 − 4 ≥ 0
2
2
x − 5x + 4
−
−
x
4
4
x
⇔
2
≥1 ⇔
⇔ 2
x2 − 4
x − 5x + 4
x2 − 5x + 4
2 x − 5x ≤ 0
x 2 − 4 + 1 ≤ 0
x 2 − 4 ≤ −1
x 2 − 4
2
−5 x + 8
8
( x − 2 )( x + 2 ) ≥ 0
x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ 5 ; 2
⇔
⇔
x ( 2 x − 5)
5
≤0
x ∈ ( −2; 0] ∪ 2;
2
( x − 2 )( x + 2 )
8
⇔ x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ ( −2; 0] ∪ ;
5
5
2 ∪ 2; .
2
mx + 2m > 0
Câu 30. Cho hệ bất phương trình 2 x + 3
3 x . Xét các mệnh đề sau:
> 1−
5
5
(I) Khi m < 0 thì hệ bất phương trình đã cho vơ nghiệm.
(II) Khi m = 0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .
2
5
2
(IV)Khi m > 0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ; +∞ .
5
(III) Khi m ≥ 0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ; +∞ .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
mx + 2m > 0
mx > −2m
.
Ta có : 2 x + 3
3x ⇔
2
> 1−
x>
5
5
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
D. 3 .
Trang 8/18
Website: tailieumontoan.com
•
•
•
mx > −2m
x < −2
Với m < 0 thì
⇔
2
2 ⇔ x ∈ ∅ . Vậy (I) đúng.
x>
x>
5
5
0 x > 0
mx > −2m
Với m = 0 thì
⇔
2 ⇔ x ∈ ∅ . Vậy (II) sai.
2
x
>
>
x
5
5
x > −2
mx > −2m
2
Với m > 0 thì
⇔
2
2 ⇔ x > . Vậy (III) , (IV) đúng.
5
x>
x>
5
5
( x + 3)( 4 − x ) > 0
vô nghiệm khi
x < m − 1
Câu 31. Hệ bất phương trình
A. m ≤ −2 .
B. m > −2 .
C. m < −1 .
Lời giải
Chọn A
D. m = 0 .
( x + 3)( 4 − x ) > 0 −3 < x < 4
.
⇔
x < m − 1
x < m −1
Hệ bất phương trình vơ nghiệm m − 1 ≤ −3 ⇔ m ≤ −2 .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A. m > −11 .
m
B. m ≥ −11 .
3 ( x − 6 ) < −3
để hệ bất phương trình 5 x + m
có nghiệm.
>7
2
C. m < −11 .
D. m ≤ −11 .
Lời giải
ChọnA
3 ( x − 6 ) < −3
x < 5
3 x < 15
⇔
5x + m
⇔
14 − m .
>7
x>
5 x + m > 14
5
2
Hệ bất phương trình có nghiệm ⇔ 14 − m < 5 ⇔ 14 − m < 25 ⇔ m > −11 .
5
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A. m < 4 .
B. m > 4 .
m
x − 3 < 0
để hệ bất phương trình
vơ nghiệm.
m − x < 1
C. m ≤ 4 .
D. m ≥ 4 .
Lời giải
ChọnD
x − 3 < 0
x < 3
.
⇔
m − x < 1 x > m − 1
Hệ bất phương trình vơ nghiệm ⇔ m − 1 ≥ 3 ⇔ m ≥ 4 .
2
2
Câu 34. Cho bất phương trình: m ( x + 2 ) ≤ m ( x + 1) (1). Xét các mệnh đề sau:Bất phương trình
tương đương với x + 2 ≤ x + 1 (2).
(I) Với m = 0 , bất phương trình thoả ∀x ∈ .
(II) Với mọi giá trị m ∈ thì bất phương trình vơ nghiệm.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II).
B. (I) và (II).
C. (I) và (III).
D. (I), (II) và (III).
Lời giải
Chọn A
2
2
+) Với m = 0 thì (1) trở thành : 0 . ( x + 2 ) ≤ 0 . ( x + 1) ⇔ 0 ≤ 0 ( đúng ∀x ∈ ).
Vậy (II) đúng ,(III) sai.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 9/18
Website: tailieumontoan.com
+) Với m = 0 thì (2) ⇔ 2 ≤ 1 (sai). Bất phương trình vơ nghiệm.
Vậy khi m = 0 hai bất phương trình (1) và (2) khơng tương đương. (I) sai.
Câu 35. Giá trị nào của m thì phương trình x 2 − mx + 1 − 3m =0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. m > 1 .
B. m < 1 .
3
C. m > 2 .
3
Lời giải
Chọn A
ycbt ⇔ a.c < 0 ⇔ 1 − 3m < 0 ⇔ m >
Câu 36. Tìm tham số thực
m
A. m < 1 .
ycbt ⇔ a.c < 0
Câu 37. Các giá trị
1
.
3
2
0 có 2 nghiệm trái dấu?
để phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 =
B. m > 2 .
Chọn D
D. m < 2 .
C. m > 3 .
Lời giải
D. 1 < m < 3 .
⇔ ( m − 1)( m − 3) < 0 ⇔ m ∈ (1; 3) .
m làm cho biểu thức f ( x ) = x 2 + 4 x + m − 5 luôn luôn dương là
A. m < 9 .
B. m ≥ 9 .
C. m > 9 .
Lời giải
Chọn C
D. m ∈ ∅ .
f ( x ) = x2 + 4x + m − 5 = ( x2 + 4x + 4) + m − 9 = ( x + 2) + ( m − 9) .
2
Ta có : ( x + 2 ) ≥ 0, ∀x .
2
Để f ( x ) > 0, ∀x thì m − 9 > 0 ⇔ m > 9 .
2
Câu 38. Cho f ( x ) = mx − 2 x − 1 . Xác định
A. m < −1 .
m
để f ( x ) < 0 với mọi x ∈ .
B. m < 0 .
Chọn A
C. −1 < m < 0 .
Lời giải
D. m < 1 và m ≠ 0 .
TH1. m = 0 . Khi đó : f ( x ) =−2 x − 1 < 0 ⇔ x > − 1 .
2
Vậy m = 0 khơng thỏa u cầu bài tốn.
TH2. m ≠ 0
2
2
2
1
1
1
1
1
f ( x=
) mx − 2 x −=1 m x − 2. .x + − 1 − = m x − + −1 − .
m
m
m
m
m
2
2
1
Ta có : x − ≥ 0, ∀x .
m
m < 0
m < 0
⇔ −m − 1 > 0 ⇔ m < −1 thỏa điều kiện).
ycbt ⇔
⇔
1
−m − 1
−
−
<
1
0
0
<
m
m
x−7 ≤ 0
Câu 39. Cho hệ bất phương trình
. Xét các mệnh đề sau
mx ≥ m + 1
( I ) : Với m < 0 , hệ ln có nghiệm.
( II ) : Với 0 ≤ m < 1 , hệ vô nghiệm.
6
( III ) : Với m = 1 , hệ có nghiệm duy nhất.
6
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) .
B. ( II ) và ( III ) .
Chọn D
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
C. Chỉ ( III ) .
D. ( I ) , ( II ) và ( III ) .
Lời giải
Trang 10/18
Website: tailieumontoan.com
x≤7
x−7 ≤ 0
Với m < 0 thì
⇔
m + 1 . Hệ này ln có nghiệm . Vậy (I) đúng.
x≤
mx ≥ m + 1
m
x−7 ≤ 0
x ≤ 7
Với m = 1 thì 1
⇔x=
7 . Hệ này có nghiệm duy nhất. Vậy (III) đúng.
⇔
1
x
≥
7
6
1
≥
+
x
6
6
x≤7
x−7 ≤ 0
Với m > 0 thì
⇔
m +1 .
x≥
mx ≥ m + 1
m
Hệ này vô nghiệm nếu m + 1 > 7 ⇔ m + 1 − 7 > 0 ⇔ 1 − 6m > 0 ⇔ 1 − 6m > 0 ⇔ m < 1 .
m
m
m
6
x−7 ≤ 0
x≤7
Với m = 0 thì
. Hệ này vơ nghiệm.
⇔
mx ≥ m + 1 0 x ≥ 1
Vậy (II) đúng.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình
x −1
< 1 là
x+2
1
2
A. S =
( −∞, −2 ) .
C. S =
( −∞, −2 ) ∪ −
B. S = − , +∞ .
1
, +∞
2
Chọn C
S
D. =
[1;
+ ∞) .
Lời giải
x − 1 < 0
− ( x − 1) − x − 2 < 0
x −1 − x − 2
x −1
x −1
x+2
< 0 ⇔
−1 < 0 ⇔
<1 ⇔
x+2
x+2
x+2
x − 1 ≥ 0
( x − 1) − x − 2 < 0
x+2
x < 1
−2 x − 1 < 0
1
x + 2
x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ − 2 ;
⇔
⇔
1
≥
x
x ∈ [1; + ∞ )
−3
<0
x + 2
1
1
⇔ x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ − ; + ∞ .
2
2
0 (1) . Với giá trị nào của
Câu 41. Cho phương trình ( m − 5 ) x + 2 ( m − 1) x + m =
m
thì (1) có 2 nghiệm
x1 , x2 thỏa x1 < 2 < x2 .
A. m < 8 .
3
B. 8 < m < 5 .
3
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. m ≥ 5 .
Lời giải
D. 8 ≤ m ≤ 5 .
3
m ≠ 5
a ≠ 0
m − 5 ≠ 0
1
⇔
⇔
⇔
2
1 ⇔ − < m ≠ 5.
3
m>−
3m + 1 > 0
∆=′ ( m − 1) − ( m − 5 ) .m > 0
3
TH1. m > 5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 11/18
Website: tailieumontoan.com
1 − m − 3m + 1
=
< 2 (1)
x1
m−5
( I) .
ycbt ⇔
1 − m + 3m + 1
=
> 2 ( 2)
x2
m−5
Giải (1) :
1 − m − 3m + 1
< 2 ⇔ 1 − m − 3m + 1 < 2m − 10 (do m − 5 > 0 ) ⇔ 3m + 1 > 11 − 3m
m−5
11
m>
11
m>
3
3
11 − 3m < 0
m ≥ − 1
1
m≥−
3
3m + 1 ≥ 0
3
⇔
⇔
⇔
11 − 3m ≥ 0
m ≤ 11
11
2
m≤
3
3
3m + 1 > (11 − 3m )
2
9 m − 8 ( m − 5 ) < 0
9m − 69m + 120 < 0
3
11
m > 3
11
m ∈ 3 ; + ∞
11
8
⇔
⇔ m∈ ; + ∞ .
⇔ m ≤
3
3
8 11
m∈ ;
3 3
m ∈ 8 ; 5
3
Giải (2) :
1 − m + 3m + 1
> 2 ⇔ 1 − m + 3m + 1 > 2m − 10 ⇔ 3m + 1 > 3m − 11
m−5
11
m
<
11
m<
3
3
3m − 11 < 0
m ≥ − 1
m ≥ − 1
3
m
+
1
≥
0
3
3
⇔
⇔
⇔
3m − 11 ≥ 0
m ≥ 11
11
2
3
m ≥
3
m
+
1
>
3
m
−
11
(
)
3
2
9 m − 8 ( m − 5 ) < 0
9m − 69m + 120 < 0
3
11
1
− 3 ≤ m < 3
1 11
m ∈ − 3 ; 3
1
11
⇔ m ∈ − ; 5 .
⇔
⇔ m ≥
3
3
11
m ∈ ; 5
3
m ∈ 8 ; 5
3
m > 5
8
Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ : m ∈ ; + ∞ ⇔ m ∈ ∅ .
3
1
m ∈ − ; 5
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 12/18
Website: tailieumontoan.com
TH2. − 1 < m < 5
3
1 − m + 3m + 1
=
< 2 (1)
x1
m−5
( I) .
ycbt ⇔
m
m
1
−
−
3
+
1
x
=
> 2 ( 2)
2
m−5
Giải (1) :
1 − m + 3m + 1
< 2 ⇔ 1 − m + 3m + 1 > 2m − 10 ( do m − 5 < 0 ) ⇔ 3m + 1 > 3m − 11
m−5
11
m<
11
m<
3
3
3m − 11 < 0
m ≥ − 1
1
m≥−
3
3m + 1 ≥ 0
3
⇔
⇔
⇔
3m − 11 ≥ 0
m ≥ 11
m ≥ 11
2
3
3
3m + 1 > ( 3m − 11)
2
⇔ 9 m − 8 ( m − 5 ) < 0
9m − 69m + 120 < 0
3
1 11
m ∈ − 3 ; 3
1 11
m ∈ − ;
11
1
3 3
⇔ m ≥
⇔ m ∈ − ;5 .
⇔
3
3
11
m ∈ ; 5
8
3
m ∈ 3 ; 5
.
Giải (2) :
1 − m − 3m + 1
> 2 ⇔ 1 − m − 3m + 1 < 2m − 10 ⇔ 3m + 1 > 11 − 3m
m−5
11
m>
11
m>
3
3
11 − 3m < 0
m ≥ − 1
1
m≥−
3
3m + 1 ≥ 0
3
⇔
⇔
⇔
11 − 3m ≥ 0
m ≤ 11
m ≤ 11
2
3
3
3m + 1 > (11 − 3m )
2
9 m − 8 ( m − 5 ) < 0
9m − 69m + 120 < 0
3
11
m > 3
11
m ∈ 3 ; + ∞
8
11
⇔ m ∈ ; +∞ .
⇔
⇔ m ≤
3
3
8 11
m∈ ;
8
3 3
m ∈ ; 5
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 13/18
Website: tailieumontoan.com
1
− < m < 5
3
8
1
Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ : m ∈ − ;5 ⇔ m ∈ ;
3
3
8
m ∈ ; +∞
3
8
Tổng hợp lại, m ∈ ; 5 thỏa yêu cầu bài toán.
3
Câu 42. Cho phương trình x 2 − 2 x − m =
0 (1) . Với giá trị nào của
A. m > 0 .
Chọn C
B. m < −1 .
m thì (1)
5 .
có 2 nghiệm
C. −1 < m < 0 .
x1 < x2 < 2 .
D. m > − 1 .
4
Lời giải
(
)
2
0 ⇔ ( x − 1) = m + 1
0 ⇔ ( x − 1) − m − 1 =
x2 − 2x − m =
0 ⇔ x − 2x +1 − m −1 =
2
m + 1 > 0
m + 1 > 0
ycbt ⇔ x1 = 1 + m + 1 < 2 ⇔ m + 1 < 1
x2 = 1 − m + 1 < 2
m + 1 > −1( hn )
⇔ −1 < m < 0 .
2
⇔ 0 < m +1 < 1 ⇔ 0 < m +1 < 1
2
0 (1) . Với giá trị nào của
Câu 43. Cho phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m + 5 =
m
thì (1) có 2 nghiệm
x1 , x2 thoả x1 < 0 < x2 < 2 .
A. −5 < m < −1 .
B. −1 < m < 5 .
Chọn A
C. m < −5 hoặc m > 1 . D. m > −1 và m ≠ 0 .
Lời giải
m ≠ 0
m ≠ 0
a ≠ 0
−3m + 1 > 0
m < 1
2
3
ycbt ⇔ ∆=′ ( m + 1) − m ( m + 5 ) > 0 ⇔
⇔
a
f
<
.
0
0
(
)
m ( m + 5 ) < 0
x1 < 0 < x2 < 2
a. f ( 2 ) > 0
m ( 4m − 4 ( m + 1) + m + 5 ) > 0
m ≠ 5
m ≠ 5
1
1
m <
m <
3
3
⇔
⇔
⇔ −5 < m < −1 .
−5 < m < 0
m ( m + 5 ) < 0
m ∈ ( −∞; − 1) ∪ ( 0; + ∞ )
m ( m + 1) > 0
2
0 có 2 nghiệm dương phân biệt
Câu 44. Giá trị của m làm cho phương trình ( m − 2 ) x − 2mx + m + 3 =
là
A. m < 6 và m ≠ 2 .
B. m < 0 hoặc 2 < m < 6 .
C. 2 < m < 6 hoặc m < −3 .
D. m > 6 .
Lời giải
Chọn C
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 14/18
Website: tailieumontoan.com
m − 2 ≠ 0
a ≠ 0
m ≠ 2
−m + 6 > 0
2
∆=′ m − ( m − 2 )( m + 3) > 0
m ∈ ( −∞; 6 )
m
2
b
m
2
⇔
⇔
⇔ x + x =
>0
− =
>0
1
2
m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; + ∞ )
m − 2
a m−2
m ∈ ( −∞; − 3) ∪ ( 2; + ∞ )
m +3
c m+3
>0
>0
x1.x2= =
m
−
2
a m−2
⇔ m ∈ ( −∞; − 3) ∪ ( 2; 6 ) .
Câu 45. Với giá trị nào của
và x1 + x2 + x1 x2
A. 1 < m < 2 .
m
2
0 có hai nghiệm
thì phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 =
x1 , x2
<1?
B. 1 < m < 3 .
C. m > 2 .
Lời giải
D. m > 3 .
Chọn B
∆=′ ( m − 2 )2 − ( m − 1)( m − 3) > 0
b 2 ( m − 2)
1 > 0
− =
2 ( m − 2) m − 3
x1 + x2 =
a
m −1
⇔ 2 ( m − 2) m − 3
⇔
+
< 1.
ycbt ⇔
m
−
1
m
−
1
+
<
1
3
−
c
m
x .x = =
m −1
m −1
1 2 a m −1
( x1 + x2 ) + x1.x2 < 1
⇔
3m − 7
2m − 6
3m − 7
<1 ⇔
< 0 ⇔ m ∈ (1; 3) .
−1 < 0 ⇔
m −1
m −1
m −1
Câu 46. Cho bất phương trình : 1 − x ( mx − 2 ) < 0 (*). Xét các mệnh đề sau: ( I ) Bất phương trình tương
đương với mx − 2 < 0 .
( II ) m ≥ 0 là điều kiện cần để mọi x < 1 là nghiệm của bất phương trình (*).
( III ) Với m < 0 , tập nghiệm của bất phương trình là 2 < x < 1 .
m
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) .
B. Chỉ ( III ) .
C. ( II ) và ( III ) .
Lời giải
Chọn C
•
•
•
•
D. Cả ( I ) , ( II ) , ( III ) .
1 − x > 0
1 − x ( mx − 2 ) < 0 ⇔
. Vậy (I) sai.
mx − 2 < 0
1 − x > 0
x < 1
⇔ x < 1.
Với m = 0 thì :
⇔
mx − 2 < 0
0 x < 2
Ta có :
x < 1
1 − x > 0
Với m > 0 thì :
⇔
2 . Vậy (II) đúng.
x<
mx − 2 < 0
m
x < 1
2
1 − x > 0
2
Với m < 0 thì :
⇔
2 ⇔ < x < 1 do m < 0 ⇔ < 0 < 1 .
m
m
mx − 2 < 0
x > m
Vậy (III) đúng.
mx ≤ m − 3
.
( m + 3) x ≥ m − 9
Câu 47. Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất
A. m = 1 .
B. m = −2 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
C. m = 2 .
Lời giải
D. m = −1 .
Trang 15/18
Website: tailieumontoan.com
ChọnA
m−3
x≥
mx ≤ m − 3
m .
TH1. m + 3 < 0 ⇔ m < −3 .Khi đó :
⇔
m
+
x
≥
m
−
3
9
(
)
x ≤ m − 9
m+3
( m − 3)( m + 3) − m ( m − 9 ) =
m−9
Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m − 3 =
⇔
0
m ( m + 3)
m
m+3
m ≠ 0
m ( m + 3) ≠ 0
9m − 9
⇔ m ≠ −3 ⇔ m =
⇔
=
0⇔
1 (không thỏa điều kiện m < −3 ).
m ( m + 3)
0
9m − 9 =
m = 1
Vậy m < −3 khơng thỏa u cầu bài tốn.
TH2. m + 3 =0 ⇔ m =−3 .
mx ≤ m − 3
x ≥ 2
⇔ x ≥ 2.
⇔
( m + 3) x ≥ m − 9 0 x ≥ −12
Khi đó :
Vậy m = −3 khơng thỏa u cầu bài tốn.
TH3. m + 3 > 0 ⇔ m > −3 .
−3 < m < 0
•
m−3
x≥
mx ≤ m − 3
m . Hệ này có vơ số nghiệm.
Khi đó :
⇔
( m + 3) x ≥ m − 9 x ≥ m − 9
m+3
Vậy −3 < m < 0 không thỏa yêu cầu bài tốn.
m=0
•
mx ≤ m − 3
0 ≤ −3 ( sai )
0 x ≤ −3
⇔
.Hệ bất phương trình vơ nghiệm.
⇔
( m + 3) x ≥ m − 9 3x ≥ −9
x ≥ −3
Khi đó :
Vậy m = 0 khơng thỏa u cầu bài tốn.
m>0
•
m−3
x≤
mx ≤ m − 3
m .
Khi đó :
⇔
m
+
x
≥
m
−
3
9
(
)
m
x ≥ − 9
m+3
( m − 3)( m + 3) − m ( m − 9 ) =
m−9
Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m − 3 =
⇔
0
m ( m + 3)
m
m+3
m ≠ 0
m ( m + 3) ≠ 0
9m − 9
⇔ m ≠ −3 ⇔ m =
⇔
=
0⇔
1 (thỏa điều kiện m > 0 ).
m ( m + 3)
0
9m − 9 =
m = 1
Kết luận : m = 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình sau đây tương đương?
( a − 1) x − a + 3 > 0 (1)
( a + 1) x − a + 2 > 0 (2).
A. a = 1 .
B. a = 5 .
ChọnB
TH1. a − 1 = 0 ⇔ a = 1 thì
(1) ⇔ 2 > 0
C. a = −1 .
Lời giải
( đúng ∀x ). Tập nghiệm của bất phương trình
Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038
D. −1 < a < 1 .
T1 = .
Trang 16/18
Website: tailieumontoan.com
( 2 ) ⇔ 2 x + 1 > 0 ⇔ x > − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình T2 =
2
Vậy a = 1 khơng thỏa yêu cầu bài toán.
TH2. a + 1 =0 ⇔ a =−1 thì
(1) ⇔ −2 x + 4 > 0 ⇔ x < 2 Tập nghiệm của bất phương trình T2 =
( 2 ) ⇔ 3 > 0 ( úng ∀x ).Tập nghiệm của bất phương trình T2 =
1
− ; + ∞.
2
( −∞; 2 ) .
.
Vậy a = −1 khơng thỏa u cầu bài tốn.
a + 1 ≠ 0
a ≠ −1
TH3.
.
⇔
a − 1 ≠ 0
a ≠ 1
(1) ⇔ ( a − 1) x > a − 3 .
( 2 ) ⇔ ( a + 1) x > a − 2 .
Hai bất phương trình tương đương
a − 1 > 0
a > 1
a > 1
a > −1
a > 1
a + 1 > 0
a −5
a − 3 a − 2
1
>
−
a
a > −1
= ( a − 1)( a + 1) = 0
a = 5 ( n )
a − 5 =
0
a −1 a +1
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔a=
5.
a < 1
a < 1
a < −1
<
1
a
a − 1 < 0
a < −1
a + 1 < 0
a < −1
a − 5 =
0
a = 5 ( l )
a
a
−
3
−
2
a −5
=
=0
a − 1 a + 1
( a − 1)( a + 1)
Câu 49. Nghiệm của bất phương trình
A. 0 < x ≤ 1 .
x+2 −x
≤ 2 là
x
B. x≥ 1 , x < −2 .
ChọnC
C. x < 0 , x ≥ 1.
Lời giải
D. 0 ≤ x ≤ 1 .
x+2 −x
x+2 −x
x + 2 − 3x
≤0
≤2 ⇔
−2≤0 ⇔
x
x
x
x < −2
x + 2 < 0
2
3
−
+
−
x
x
(
)
−4 x − 2 ≤ 0
≤0
x ∈ ( −∞; − 2 )
x
x
⇔
⇔
⇔
x ∈ [ −2; 0 ) ∪ [1; + ∞ )
x + 2 ≥ 0
x ≥ −2
( x + 2 ) − 3x
−2 x + 2
≤0
≤0
x
x
⇔ x ∈ ( −∞; 0 ) ∪ [1; + ∞ ) .
Câu 50. Cho bất phương trình
A. x = 7 và x = 8 .
2
8
> . Các nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là
x − 13 9
B. x = 9 và x = 10 . C. x = 11 và x = 12 . D. x = 14 và x = 15 .
ChọnC
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Lời giải
Trang 17/18
Website: tailieumontoan.com
Với x < 13 ⇔ x − 13 < 0 thì
2
8
−8 x + 86
−18 − 8 ( x − 13)
> ⇔− 2 −8 >0 ⇔
> 0 ⇔ −8 x + 86 < 0
>0 ⇔
x − 13 9
9 ( x − 13)
9 ( x − 13)
x − 13 9
43
.
4
Vì x ∈ , 43 < x < 13 nên x ∈ {11; 12} .
4
⇔x>
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Trang 18/18