Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuyên đề bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.53 KB, 19 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ

BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương

Câu 1.

4

BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHUYÊN ĐỀ 2
BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bất phương trình nào sau đây khơng tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0 ?
2
B. − x 2 ( x + 5 ) ≤ 0 .
A. ( x − 1) ( x + 5 ) ≥ 0 .
C.


x + 5 ( x + 5) ≥ 0 .

D. x + 5 ( x − 5 ) ≥ 0 .
Lời giải

Chọn D
x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ −5 .
Tập nghiệm của bất phương trình là T1 =
[ −5; +∞ ) .

Câu 2.

Câu 3.

x + 5 ≥ 0
 x ≥ −5
⇔ x ≥5.
x + 5 ( x − 5) ≥ 0 ⇔ 
⇔
x − 5 ≥ 0
x ≥ 5
T2 [5; +∞ ) .
Tập nghiệm của bất phương trình này là=
Vì hai bất phương trình này khơng có cùng tập nghiệm nên chúng không tương đương nhau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. x 2 ≤ 3 x ⇔ x ≤ 3 .
B. < 0 ⇔ x ≤ 1 .
x
x +1

C. 2 ≥ 0 ⇔ x + 1 ≥ 0 .
D. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0 .
x
Lời giải
ChọnD
Vì a ≥ b ⇔ a − c ≥ b − c , ∀c ∈  . Trong trường hợp này c = x .
Cho bất phương trình:
( I)

(1) ⇔

8
> 1 (1) . Một học sinh giải như sau:
3− x

1
1 ( II)  x ≠ 3 ( III)  x ≠ 3
> ⇔
.
⇔
3− x 8
3 − x < 8
x > 5

Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?
A. ( I ) .
B. ( II ) .
ChọnB
( I)


(1) ⇔

C. ( III ) .
Lời giải

D. ( II ) và ( III ) .

1
1
> .
3− x 8

Đúng vì chia hai vế cho một số dương ( 8 > 0 ) ta được bất thức tương đương cùng chiều.
( II )

x ≠ 3
1
1
( chỉ đúng khi : 3 − x > 0 ⇔ x < 3 ).
> ⇔
3− x 8
3 − x < 8
Với x = 4 thì

1
1
1
> ⇔ −1 > (sai) nhưng
8
3− 4 8


4 ≠ 3
4 ≠ 3
(đúng).Vậy ( II ) sai.
⇔

3

4
<
8

1
<
8



( III )  x ≠ 3
x ≠ 3
. Đúng vì đây chỉ là bước thu gọn bất phương trình bậc nhất đơn giản.
⇔

x > 5
3 − x < 8

Câu 4.

Tập nghiệm của bất phương trình
A. ∅ .


x − 2006 > 2006 − x là gì?

B. [ 2006, +∞ ) .

Chọn A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. ( −∞, 2006 ) .
Lời giải

D. {2006} .

Trang 1/18


Website: tailieumontoan.com

 x − 2006 ≥ 0
 x ≥ 2006
Điều kiện : 
⇔x=
2006 .
⇔
2006 − x ≥ 0
 x ≤ 2006
Thay x = 2006 vào bất phương trình, ta được :
Vậy bất phương trình vơ nghiệm.
Câu 5.


Tập nghiệm của bất phương trình

x + x − 2 ≤ 2 + x − 2 là:
B. ( −∞;2 ) .

A. ∅ .

D. [ 2;+∞ ) .
Lời giải

C. {2} .
ChọnC

x−2≥0
x ≥ 2
2.
⇔x=
⇔
x ≤ 2
x ≤ 2
Giá trị x = −3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?

Ta có :
Câu 6.

2006 − 2006 > 2006 − 2006 ⇔ 0 > 0 (sai).

x + x − 2 ≤ 2 + x − 2 ⇔ 

A. ( x + 3)( x + 2 ) > 0 .


B. ( x + 3)

2
C. x + 1 − x ≥ 0 .

D.

2

( x + 2) ≤ 0 .

1
2
+
> 0.
1+ x 3 + 2x

Lời giải

ChọnB
2
Ta có: ( x + 3) ( x + 2 ) ≤ 0 ⇔ x + 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ −2 ⇔ x ∈ ( −∞; −2] và −3 ∈ ( −∞; −2] .
Câu 7.

Bất phương trình 5 x − 1 > 2 x + 3 có nghiệm là
5

B. x < 2 .


A. ∀x .

Lời giải

ChọnD
5x −1 >

Câu 8.

2

D. x > 20 .
23

2x
23 x
20
2x
.
>4⇔x>
+ 3 ⇔ 5x −
> 3 +1 ⇔
5
23
5
5

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 4 x < 0 .
A. S = ∅ .


B. S = {0} .

ChọnA
Vì x 2 − 4 x ≥ 0, ∀x .
Câu 9.

C. x > − 5 .

C. S = ( 0; 4 ) .
Lời giải

D. ( −∞;0 ) ∪ ( 4; +∞ ) .

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x ( x − 1) ≥ 4 − x .
2

A. [3; +∞ ) .

B. ( 4;10 ) .

C. ( −∞;5 ) .

D. [ 2;+∞ ) .

Lời giải
ChọnD
2
x ( x − 1) ≥ 4 − x ⇔ x ( x 2 − 2 x + 1) ≥ 4 − x ⇔ x 3 − 2 x 2 + x ≥ 4 − x ⇔ x 3 − 2 x 2 + 2 x − 4 ≥ 0
⇔ ( x − 2 ) ( x 2 + 2 ) ≥ 0 ⇔ x − 2 ≥ 0 ( do x 2 + 2 > 0, ∀x ) ⇔ x ≥ 2 .


 2x −1
< −x +1


Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  3

4

3
x

< 3− x

 2




4
5

A.  −2;  .




4

B.  −2;  .
5




ChọnA
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038




3
5

C.  −2;  .
Lời giải




1
3

D.  −1;  .

Trang 2/18


Website: tailieumontoan.com

 2x −1
4

< −x +1


4
2 x − 1 < −3 x + 3
5 x < 4

 3
x <
⇔
⇔
⇔
5 ⇔ x ∈  −2;  .

5

4 − 3x < 6 − 2 x
− x < 2

 4 − 3x < 3 − x
x > −2


 2
Câu 11. Cặp bất phương trình nào sau đây khơng tương đương

A.

x − 1 ≥ x và ( 2 x + 1) x − 1 ≥ x ( 2 x + 1) .


C. x ( x + 2 ) < 0 và x + 2 < 0 .

B. 2 x − 1 + 1 < 1 và 2 x − 1 < 0 .
x −3

x −3

D. x ( x + 2 ) > 0 và ( x + 2 ) > 0 .

2

2

Lời giải

Chọn D

x ≠ 0
x ≠ 0
⇔ x ∈ ( −2; + ∞ ) \ {0} .
⇔
 x > −2
x + 2 > 0

x2 ( x + 2) > 0 ⇔ 

x + 2 x > 0 ⇔ x > −2 ⇔ x ∈ ( −2; + ∞ ) .
Vậy hai bất phương trình này khơng tương đương.
Câu 12. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
A. 5 x − 1 + 1 < 1 và 5 x − 1 < 0 .


B. 5 x − 1 + 1 > 1 và 5 x − 1 > 0 .

C. x ( x + 3) < 0 và x + 3 < 0 .

D. x ( x + 5 ) ≥ 0 và x + 5 ≥ 0 .

x−2

x−2

x−2

2

x−2

2

Lời giải

Chọn B

x ≠ 2

x − 2 ≠ 0
1

1
1


⇔
⇔
5x −1 +
>
1 ⇔ x ∈  ; + ∞  \ {2} .
x−2 x−2
5

5 x − 1 > 0
x >


5

1

5 x − 1 > 0 ⇔ x > 1 ⇔ x ∈  ; +∞  .
5
5

Vậy hai bất phương trình này khơng tương đương.
2x −1
> 2 tương đương với mệnh đề nào sau đây:
Câu 13. Với điều kiện x ≠ 1 , bất phương trình
x −1
A. x − 1 > 0 hoặc 4 x − 3 < 0 .

B. −2 < 2 x − 1 < 2 .


C. 2 x − 1 > ±2 .
x −1

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Chọn A

x −1

x −1

Lời giải
 2x −1

 2x −1

 1

>2
 x −1 > 0

 x −1 − 2 > 0
 x −1 > 0
2x −1
> 2 ⇔  x −1
.
⇔
⇔
⇔  4x − 3


x −1
2
x

1
2
x

1
4
x

3
0
<



 x − 1

< −2

 x − 1

+2<0

 x − 1

<0


 x −1

2 x + 3 ≥ x − 2 tương đương với :

Câu 14. Bất phương trình

A. 2 x + 3 ≤ ( x + 2 ) với x ≥ 3 .

B. 2 x + 3 ≥ ( x + 2 ) với x ≥ 2 .
2

2

2

2 x + 3 ≥ ( x − 2 )
2 x + 3 ≥ 0
C. 
hoặc 
.
 x − 2 > 0
 x−2≤0
2

Chọn C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Lời giải


Trang 3/18


Website: tailieumontoan.com

Ta sử dụng kiến thức sau

Câu 15. Bất phương trình 2 x +
A. 2 x < 3 .

 A ≥ 0

 B ≤ 0
A≥B⇔ 
 A ≥ B2

  B > 0

3
3
tương đương với :
< 3+
2x − 4
2x − 4
B. x < 3 và x ≠ 2 .
C. x < 3 .
2
2


D. Tất cả đều đúng.

Lời giải

Chọn D

x ≠ 2

x ≠ 2
2 x − 4 ≠ 0

3
3
3
⇔
⇔
⇔
2x +
< 3+
3 ⇔ x< .
2
2x − 4
2x − 4
2 x < 3
2 x < 3
x <



2


2x < 3 ⇔ x < 3 .
2

Vậy A, B, C đều đúng.
Câu 16. Các giá trị của

x

thoả mãn điều kiện của bất phương trình

A. x ≥ −2 .

B. x ≥ −3 .

3

x+2 + x+3 +

C. x ≥ −3 và x ≠ 0 .
Lời giải

Chọn C

1
> 2 x − 3 là
x

D. x ≥ −2 và x ≠ 0 .


x + 3 ≥ 0
 x ≥ −3 3
Điều kiện : 
( x + 2 có nghĩa ∀x ).
⇔
x ≠ 0
x ≠ 0
3

3x + < x + 2


5
Câu 17. Hệ bất phương trình 
có nghiệm là
6
x

3

< 2x +1

 2
A. x < 5 .

B. 7 < x < 5 .

2

10


2

C. x < 7 .
Lời giải

D. Vô nghiệm.

10

Chọn C
3
7


7
3
x<
3x + < x + 2




x
2
<
3
2

<


x
x


7


5
10
.
⇔
⇔ x<
5 ⇔
5 ⇔

10
6
x

3
5


x <

< 2x +1
2 x < 5
6 x − 3 < 4 x + 2




 2
2

(

)(

)

 x+ 2 x− 3 ≤0
Câu 18. Hệ bất phương trình 
có nghiệm là



A.

− 2 ≤x≤ 3.

Chọn A

)(

B. −2 ≤ x ≤ 3 .

3 ≤ x ≤ 3.

C. −2 ≤ x ≤ − 2 ,


(

( x − 2 )( x − 3) ≥ 0

)

D. Vô nghiệm.
Lời giải



 x ∈  − 2; 3 
 x+ 2 x− 3 ≤0
⇔ x ∈  − 2;
⇔



 ( x − 2 )( x − 3) ≥ 0
 x ∈ ( −∞; 2] ∪ [3; + ∞ )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

3  .

Trang 4/18


Website: tailieumontoan.com


 4x + 3
<6

 2x − 5
Câu 19. Hệ bất phương trình 
có nghiệm là
 x −1 > 2
 x+3


A. −3 < x < 5 .

B. 5 < x < 33 .

2

2

C. −7 < x < −3 .

8

D. −3 < x < 33 .

Lời giải
Chọn C
 4x + 3
 4x + 3
 4 x + 3 − 12 x + 30

 −8 x + 33
−6 < 0
<6
<0
<0




 2x − 5
 2x − 5

 2x − 5
2x − 5







 x −1 > 2
 x −1− 2x − 6 > 0
 −x − 7 > 0
 x −1 − 2 > 0




x+3

 x+3

 x+3
x+3
 
5   33

 x ∈  −∞;  ∪  ; + ∞ 
2  8
⇔ 
 ⇔ x ∈ ( −7; − 3) .
 x ∈ ( −7; − 3)


8

Câu 20. Bất phương trình x − 1 ≥ x − 1 có nghiệm là
A. x ∈ ( −∞, +∞ ) .

B. x = 1 .

C. x ≥ 1 .
Lời giải

Chọn A

D. x < 0 .

X ≥ X , ∀X .
Câu 21. Bất phương trình x − 3 ≥ 1 có nghiệm là

A. 3 ≤ x ≤ 4 .

B. 2 < x < 3 .

Chọn C

C. x ≤ 2 hoặc x ≥ 4 . D. x = 3 .
Lời giải

x ≥ 4
x − 3 ≥ 1
.
⇔
x ≤ 2
 x − 3 ≤ −1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình – x 2 + 6 x + 7 0
≥ là

x −3 ≥1 ⇔ 

A. ( −∞; −1] ∪ [ 7; +∞ ) .

B. [ −7;1] .

C. [ −1;7 ] .

D. ( −∞; −7 ] ∪ [1; +∞ ) .
Lời giải

Chọn C


 x = −1
2
= ⇔ − ( x + 1)( x − 7 ) = 0 ⇔ 
Ta có : – x + 6 x + 7 0
.
x = 7
Bảng xét dấu :

Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là : T =
 x2 − 2x − 3 > 0

Câu 23. Hệ bất phương trình 

2
 x − 11x + 28 ≥ 0

A. x < –1  hoặc 3 < x ≤ 4 hoặc x ≥ 7 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

[ −1;7] .

có nghiệm là
B. x ≤ 4 hoặc x ≥ 7 .
Trang 5/18


Website: tailieumontoan.com

C. x < –1  hoặc x ≥ 7 .


D. 3 < x ≤ 4 .
Lời giải

Chọn C

 x ∈ ( −∞; − 1) ∪ ( 3; + ∞ )
( x − 3)( x + 1) > 0
 x2 − 2 x − 3 > 0




 2
 x − 11x + 28 ≥ 0
( x − 7 )( x − 4 ) ≥ 0
 x ∈ ( −∞; 4] ∪ [ 7; + ∞ )

⇔ x ∈ ( −∞; − 1) ∪ [ 7; + ∞ ) .

Câu 24. Bất phương trình: 3 x − 2 ( x 2 + 1) ≥ 0 có tập nghiệm là:

2
3




A.  ; +∞  .


2



B.  ; +∞  .
3





2
3

C.  −∞;  .

D.  .

Lời giải
Chọn D
3 x − 2 ≥ 0, ∀x 
2
 ⇒ 3 x − 2 ( x + 1) ≥ 0, ∀x ∈  .
2
( x + 1) > 0, ∀x 
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ln có nghiệm.
B. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≥ 0 .
C. Bất phương trình ax + b < 0 có tập nghiệm là  khi a = 0 và b < 0 .
D. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 .

Lời giải
Chọn D
Vì 0 x + ( −1) < 0 ⇔ −1 < 0 ( đúng ∀x ).
Câu 26. Giải bất phương trình x + 1 + x − 4 > 7 . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của
phương trình là
A. x = 9 .

B. x = 8 .

Chọn D
Xét dấu phá trị tuyệt đối:

C. x = 7 .
Lời giải

x

thoả bất

D. x = 6 .

TH1. x ∈ ( −∞; −1)

 x ∈ ( −∞; −1)
 x ∈ ( −∞; −1)
 x ∈ ( −∞; −1)
⇔
⇔
x +1 + x − 4 > 7 ⇔ 
⇔ x ∈ ( −∞; −2 )

− ( x + 1) − ( x − 4 ) > 7
−2 x + 3 > 7
 x < −2
.
TH2. x ∈ [ −1; 4 )

 x ∈ [ −1; 4 )
 x ∈ [ −1; 4 )
⇔
x +1 + x − 4 > 7 ⇔ 
⇔ x ∈∅ .
( x + 1) − ( x − 4 ) > 7
5 > 7
TH3. x ∈ [ 4; + ∞ )
 x ∈ [ 4; + ∞ )
 x ∈ [ 4; + ∞ )
 x ∈ [ 4; + ∞ )
⇔
⇔
⇔ x ∈ ( 5; + ∞ ) .
x +1 + x − 4 > 7 ⇔ 
2 x − 3 > 7
 x > 5
( x + 1) + ( x − 4 ) > 7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 6/18


Website: tailieumontoan.com


Tổng hợp lại, tập nghiệm của bất phương trình là : T =

( −∞; −2 ) ∪ ( 5;

+ ∞).

Câu 27. Bất phương trình x + 2 − x − 1 < x − 3 có nghiệm là
2

A. x = −2 .

C. x > 9 .

B. x = 1 .

Chọn C
Xét dấu phá trị tuyệt đối:

D. 0 < x ≤ 9 .
2

2

Lời giải

TH1. x ∈ ( −∞; −2 )

 x ∈ ( −∞; −2 )
 x ∈ ( −∞; −2 )

 x ∈ ( −∞; −2 )



3
⇔ x ∈∅
x + 2 − x −1 < x − ⇔ 
3 ⇔
3 ⇔
3
2
− ( x + 2 ) + ( x − 1) < x −
x > −
−3 < x −

2
2
2


.
TH2. x ∈ [ −2; 1)

 x ∈ [ −2; 1)

 x ∈ [ −2; 1)

 x ∈ [ −2; 1)





3
x + 2 − x −1 < x − ⇔ 
3 ⇔
3 ⇔
5
2
2 x + 1 < x −
( x + 2 ) + ( x − 1) < x −
x < −
TH3. x ∈ [1; + ∞ )



2

 x ∈ [1; + ∞ )



2

 x ∈ [1; + ∞ )



3
x + 2 − x −1 < x − ⇔ 
3 ⇔

3
2
( x + 2 ) − ( x − 1) < x −
3 < x −


2



2



⇔ x ∈∅ .

2

 x ∈ [1; + ∞ )

⇔
9
x >

2

9

⇔ x ∈ ; + ∞ .
2


9
2




Tổng hợp lại, tập nghiệm của bất phương trình là =
: T  ; + ∞ .
Câu 28.

Bất phương trình

x 2 − 3x + 1
< 3 có nghiệm là
x2 + x + 1

3+ 5
3− 5
hoặc x >
.
2
2
5+ 3
5− 3
C. x <
hoặc x >
.
2
2

A. x <

Chọn B

−3 − 5
−3 + 5
hoặc x >
.
2
2
−5 − 3
−5 + 3
D. x <
hoặc x >
.
2
2
B. x <

Lời giải

 x 2 − 3x + 1
 x 2 − 3x + 1
 −2 x 2 − 6 x − 2
<
3

3
<
0

<0



x − 3x + 1
 x2 + x + 1
 x2 + x + 1
 x2 + x + 1
<
3
⇔ 2
⇔ 2
⇔
2
x2 + x + 1
 x − 3 x + 1 > −3
 x − 3x + 1 + 3 > 0
 4x + 4 > 0
 x2 + x + 1
 x2 + x + 1



 x2 + x + 1
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 7/18



Website: tailieumontoan.com

 
−3 − 5 
−3 + 5 
 −2  x −
 x −

2 
2 
 
<0
2

 

−3 − 5   −3 + 5
1 3

; +∞ 

 x ∈  −∞;
 ∪ 
x+  +
2   2
⇔ 
2 4






2
 x ∈ ( −∞; + ∞ )
 4 ( x + 1) > 0
2

1
3
  x +  +
2 4
 



−3 − 5   −3 + 5
⇔ x ∈  −∞;
; +∞  .
 ∪ 
2   2


Câu 29. Bất phương trình

x2 − 5x + 4
≥ 1 có nghiệm là
x2 − 4

A. x ≤ 0 hoặc 8 ≤ x ≤ 5 , x ≠ ±2 .


B. x ≤ 8 hoặc 2 < x < 8 .

5

2
8
C. x < –2 hoặc 0  
≤ x≤ .
5

5

5
D. −2 < x ≤ 0 hoặc x ≥ 5 .
2

Lời giải

Chọn A

 −5 x + 8
 x2 − 5x + 4
 x2 − 5x + 4
−1 ≥ 0

1
 x2 − 4 ≥ 0



2
2
x − 5x + 4


x
4
4
x

 2
≥1 ⇔ 
⇔ 2
x2 − 4
 x − 5x + 4
 x2 − 5x + 4
 2 x − 5x ≤ 0
 x 2 − 4 + 1 ≤ 0
 x 2 − 4 ≤ −1
 x 2 − 4
2

 −5 x + 8

8 
 ( x − 2 )( x + 2 ) ≥ 0
 x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪  5 ; 2 


⇔

⇔
 x ( 2 x − 5)

 5
≤0

 x ∈ ( −2; 0] ∪  2; 
 2
 ( x − 2 )( x + 2 )


8
⇔ x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ ( −2; 0] ∪  ;
5

  5
2  ∪  2;  .
  2

mx + 2m > 0
Câu 30. Cho hệ bất phương trình  2 x + 3
3 x . Xét các mệnh đề sau:
> 1−

5
 5
(I) Khi m < 0 thì hệ bất phương trình đã cho vơ nghiệm.
(II) Khi m = 0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  .

2


5

2

(IV)Khi m > 0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  ; +∞  .
5


(III) Khi m ≥ 0 thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  ; +∞  .

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
mx + 2m > 0
mx > −2m


.
Ta có :  2 x + 3
3x ⇔ 
2
> 1−
x>


5

5
 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

D. 3 .

Trang 8/18


Website: tailieumontoan.com







mx > −2m
 x < −2


Với m < 0 thì 
⇔
2
2 ⇔ x ∈ ∅ . Vậy (I) đúng.
x>
x>



5
5


0 x > 0
mx > −2m

Với m = 0 thì 
⇔
2 ⇔ x ∈ ∅ . Vậy (II) sai.
2
x
>
>
x


5
5


 x > −2
mx > −2m
2


Với m > 0 thì 
⇔
2
2 ⇔ x > . Vậy (III) , (IV) đúng.

5
x>
x>


5
5



( x + 3)( 4 − x ) > 0
vô nghiệm khi
 x < m − 1

Câu 31. Hệ bất phương trình 
A. m ≤ −2 .

B. m > −2 .

C. m < −1 .
Lời giải

Chọn A

D. m = 0 .

( x + 3)( 4 − x ) > 0 −3 < x < 4
.
⇔


 x < m − 1
x < m −1

Hệ bất phương trình vơ nghiệm m − 1 ≤ −3 ⇔ m ≤ −2 .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A. m > −11 .

m

B. m ≥ −11 .

3 ( x − 6 ) < −3

để hệ bất phương trình  5 x + m
có nghiệm.
>7

 2
C. m < −11 .
D. m ≤ −11 .
Lời giải

ChọnA

3 ( x − 6 ) < −3
x < 5

3 x < 15

⇔

 5x + m
⇔
14 − m .
>7
x>
5 x + m > 14


5

 2

Hệ bất phương trình có nghiệm ⇔ 14 − m < 5 ⇔ 14 − m < 25 ⇔ m > −11 .
5

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A. m < 4 .

B. m > 4 .

m

x − 3 < 0
để hệ bất phương trình 
vơ nghiệm.
m − x < 1
C. m ≤ 4 .
D. m ≥ 4 .
Lời giải


ChọnD
x − 3 < 0
x < 3
.
⇔

m − x < 1  x > m − 1
Hệ bất phương trình vơ nghiệm ⇔ m − 1 ≥ 3 ⇔ m ≥ 4 .
2
2
Câu 34. Cho bất phương trình: m ( x + 2 ) ≤ m ( x + 1) (1). Xét các mệnh đề sau:Bất phương trình
tương đương với x + 2 ≤ x + 1 (2).
(I) Với m = 0 , bất phương trình thoả ∀x ∈  .
(II) Với mọi giá trị m ∈  thì bất phương trình vơ nghiệm.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II).
B. (I) và (II).
C. (I) và (III).
D. (I), (II) và (III).
Lời giải
Chọn A
2
2
+) Với m = 0 thì (1) trở thành : 0 . ( x + 2 ) ≤ 0 . ( x + 1) ⇔ 0 ≤ 0 ( đúng ∀x ∈  ).
Vậy (II) đúng ,(III) sai.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 9/18



Website: tailieumontoan.com

+) Với m = 0 thì (2) ⇔ 2 ≤ 1 (sai). Bất phương trình vơ nghiệm.
Vậy khi m = 0 hai bất phương trình (1) và (2) khơng tương đương. (I) sai.
Câu 35. Giá trị nào của m thì phương trình x 2 − mx + 1 − 3m =0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. m > 1 .

B. m < 1 .

3

C. m > 2 .

3

Lời giải

Chọn A
ycbt ⇔ a.c < 0 ⇔ 1 − 3m < 0 ⇔ m >

Câu 36. Tìm tham số thực

m

A. m < 1 .

ycbt ⇔ a.c < 0

Câu 37. Các giá trị


1
.
3

2
0 có 2 nghiệm trái dấu?
để phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 =

B. m > 2 .

Chọn D

D. m < 2 .

C. m > 3 .
Lời giải

D. 1 < m < 3 .

⇔ ( m − 1)( m − 3) < 0 ⇔ m ∈ (1; 3) .

m làm cho biểu thức f ( x ) = x 2 + 4 x + m − 5 luôn luôn dương là

A. m < 9 .

B. m ≥ 9 .

C. m > 9 .
Lời giải


Chọn C

D. m ∈ ∅ .

f ( x ) = x2 + 4x + m − 5 = ( x2 + 4x + 4) + m − 9 = ( x + 2) + ( m − 9) .
2

Ta có : ( x + 2 ) ≥ 0, ∀x .
2

Để f ( x ) > 0, ∀x thì m − 9 > 0 ⇔ m > 9 .
2
Câu 38. Cho f ( x ) = mx − 2 x − 1 . Xác định

A. m < −1 .

m

để f ( x ) < 0 với mọi x ∈  .

B. m < 0 .

Chọn A

C. −1 < m < 0 .
Lời giải

D. m < 1 và m ≠ 0 .

TH1. m = 0 . Khi đó : f ( x ) =−2 x − 1 < 0 ⇔ x > − 1 .

2

Vậy m = 0 khơng thỏa u cầu bài tốn.
TH2. m ≠ 0

2
2
 2
1
1
1 
1
1 

f ( x=
) mx − 2 x −=1 m  x − 2. .x +    − 1 − = m  x −  +  −1 −  .
m
m
m
m 
 m 

2

2

1
Ta có :  x −  ≥ 0, ∀x .
m


m < 0
m < 0


⇔ −m − 1 > 0 ⇔ m < −1 thỏa điều kiện).
ycbt ⇔ 

1
 −m − 1


<
1
0
0
<

 m
m

 x−7 ≤ 0
Câu 39. Cho hệ bất phương trình 
. Xét các mệnh đề sau
mx ≥ m + 1

( I ) : Với m < 0 , hệ ln có nghiệm.
( II ) : Với 0 ≤ m < 1 , hệ vô nghiệm.
6

( III ) : Với m = 1 , hệ có nghiệm duy nhất.

6

Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) .

B. ( II ) và ( III ) .

Chọn D
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. Chỉ ( III ) .

D. ( I ) , ( II ) và ( III ) .

Lời giải
Trang 10/18


Website: tailieumontoan.com

 x≤7
 x−7 ≤ 0

Với m < 0 thì 
⇔
m + 1 . Hệ này ln có nghiệm . Vậy (I) đúng.
x≤
mx ≥ m + 1

m


 x−7 ≤ 0
x ≤ 7
Với m = 1 thì  1
⇔x=
7 . Hệ này có nghiệm duy nhất. Vậy (III) đúng.
⇔
1
x

7
6
1

+
x

 6
6
 x≤7
 x−7 ≤ 0

Với m > 0 thì 
⇔
m +1 .
x≥
mx ≥ m + 1

m



Hệ này vô nghiệm nếu m + 1 > 7 ⇔ m + 1 − 7 > 0 ⇔ 1 − 6m > 0 ⇔ 1 − 6m > 0 ⇔ m < 1 .
m

m

m

6

 x−7 ≤ 0
x≤7
Với m = 0 thì 
. Hệ này vơ nghiệm.
⇔
mx ≥ m + 1 0 x ≥ 1
Vậy (II) đúng.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình

x −1
< 1 là
x+2

 1
 2

A. S =

( −∞, −2 ) .


C. S =

( −∞, −2 ) ∪  −




B. S =  − , +∞  .

1

, +∞ 
 2


Chọn C

S
D. =

[1;

+ ∞) .

Lời giải

 x − 1 < 0

  − ( x − 1) − x − 2 < 0
x −1 − x − 2

x −1
x −1

x+2
< 0 ⇔ 
−1 < 0 ⇔
<1 ⇔
x+2
x+2
x+2
 x − 1 ≥ 0


( x − 1) − x − 2 < 0

x+2
 

 x < 1

  −2 x − 1 < 0

 1
  x + 2
 x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪  − 2 ;
⇔
⇔

1


x


 x ∈ [1; + ∞ )
  −3
<0

 x + 2


1
 1

 ⇔ x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪  − ; + ∞  .
 2


2
0 (1) . Với giá trị nào của
Câu 41. Cho phương trình ( m − 5 ) x + 2 ( m − 1) x + m =

m

thì (1) có 2 nghiệm

x1 , x2 thỏa x1 < 2 < x2 .
A. m < 8 .
3

B. 8 < m < 5 .

3

Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt

C. m ≥ 5 .
Lời giải

D. 8 ≤ m ≤ 5 .
3

m ≠ 5
a ≠ 0
m − 5 ≠ 0
1

⇔
⇔
⇔
2
1 ⇔ − < m ≠ 5.
3
m>−
3m + 1 > 0
∆=′ ( m − 1) − ( m − 5 ) .m > 0

3


TH1. m > 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 11/18


Website: tailieumontoan.com


1 − m − 3m + 1
=
< 2 (1)
 x1

m−5
( I) .
ycbt ⇔ 
1 − m + 3m + 1

=
> 2 ( 2)
 x2
m−5
Giải (1) :
1 − m − 3m + 1
< 2 ⇔ 1 − m − 3m + 1 < 2m − 10 (do m − 5 > 0 ) ⇔ 3m + 1 > 11 − 3m
m−5

11
m>


11


m>

3



3
 11 − 3m < 0

 m ≥ − 1
1



 
m≥−
3
 3m + 1 ≥ 0


3




⇔


11 − 3m ≥ 0
 m ≤ 11
11




 
2
m≤
3


3

 3m + 1 > (11 − 3m )

 2
 9  m − 8  ( m − 5 ) < 0
 9m − 69m + 120 < 0

  
3
11

m > 3

 11



m ∈  3 ; + ∞ 
11


8


⇔
⇔ m∈ ; + ∞ .
⇔  m ≤
3


3

 8 11 

m∈ ;


3 3 
 m ∈  8 ; 5 



 
3




Giải (2) :
1 − m + 3m + 1
> 2 ⇔ 1 − m + 3m + 1 > 2m − 10 ⇔ 3m + 1 > 3m − 11
m−5

11
m
<

11


m<
3



3
 3m − 11 < 0

 m ≥ − 1

 m ≥ − 1
 
3
m
+
1

0

3

3

⇔
⇔ 
⇔

3m − 11 ≥ 0
 m ≥ 11
11




2
 
3
m ≥

3
m
+
1
>
3
m

11
(

)


3




2
 9  m − 8  ( m − 5 ) < 0
 

9m − 69m + 120 < 0
  
3
11
 1
− 3 ≤ m < 3

 1 11 

m ∈ − 3 ; 3 
 1 
11



⇔ m ∈ − ; 5  .
⇔
⇔  m ≥

3


 3 
11 

m ∈  ; 5

3

 m ∈  8 ; 5 



 

3 

m > 5


8

Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ : m ∈  ; + ∞  ⇔ m ∈ ∅ .
3



 1 
m ∈  − ; 5 

 3 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 12/18


Website: tailieumontoan.com

TH2. − 1 < m < 5
3


1 − m + 3m + 1
=
< 2 (1)
 x1

m−5
( I) .
ycbt ⇔ 
m
m
1


3
+
1
x

=
> 2 ( 2)
 2
m−5
Giải (1) :
1 − m + 3m + 1
< 2 ⇔ 1 − m + 3m + 1 > 2m − 10 ( do m − 5 < 0 ) ⇔ 3m + 1 > 3m − 11
m−5

11
m<

11


m<

3



3
 3m − 11 < 0

 m ≥ − 1
1



 

m≥−
3
 3m + 1 ≥ 0
3

⇔
⇔ 
⇔

3m − 11 ≥ 0
 m ≥ 11

 m ≥ 11

2
 
3


3

 3m + 1 > ( 3m − 11)


 2
 ⇔ 9  m − 8  ( m − 5 ) < 0


 9m − 69m + 120 < 0
3


 

 1 11 
m ∈ − 3 ; 3 



 1 11 

m ∈ − ;



11
 1 
 3 3
⇔  m ≥
⇔ m ∈  − ;5 .
⇔
3

 3 
11 
 
m ∈  ; 5


8 
3



 m ∈  3 ; 5 



.
Giải (2) :
1 − m − 3m + 1
> 2 ⇔ 1 − m − 3m + 1 < 2m − 10 ⇔ 3m + 1 > 11 − 3m
m−5

11
m>

11


m>

3



3
 11 − 3m < 0

 m ≥ − 1
1




 
m≥−
3
 3m + 1 ≥ 0
3

⇔
⇔ 
⇔

11 − 3m ≥ 0
 m ≤ 11

 m ≤ 11

2
 
3


3

 3m + 1 > (11 − 3m )

 2
 9  m − 8  ( m − 5 ) < 0

 9m − 69m + 120 < 0

  
3
11

m > 3

 11


m ∈  3 ; + ∞ 
8

11



⇔ m ∈  ; +∞  .
⇔
⇔  m ≤
3


3

 8 11 

m∈ ; 

8
3 3 

 m ∈  ; 5 



 
3 


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 13/18


Website: tailieumontoan.com

 1
− < m < 5
 3

8
 1 
Vậy nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ : m ∈  − ;5 ⇔ m ∈  ;
 3 
3


8

m ∈  ; +∞ 
3



8 
Tổng hợp lại, m ∈  ; 5  thỏa yêu cầu bài toán.
3 
Câu 42. Cho phương trình x 2 − 2 x − m =
0 (1) . Với giá trị nào của
A. m > 0 .
Chọn C

B. m < −1 .

m thì (1)


5 .


có 2 nghiệm

C. −1 < m < 0 .

x1 < x2 < 2 .

D. m > − 1 .
4

Lời giải

(


)

2
0 ⇔ ( x − 1) = m + 1
0 ⇔ ( x − 1) − m − 1 =
x2 − 2x − m =
0 ⇔ x − 2x +1 − m −1 =
2

m + 1 > 0
m + 1 > 0


ycbt ⇔  x1 = 1 + m + 1 < 2 ⇔  m + 1 < 1


 x2 = 1 − m + 1 < 2
 m + 1 > −1( hn )
⇔ −1 < m < 0 .

2

⇔ 0 < m +1 < 1 ⇔ 0 < m +1 < 1

2
0 (1) . Với giá trị nào của
Câu 43. Cho phương trình mx − 2 ( m + 1) x + m + 5 =

m


thì (1) có 2 nghiệm

x1 , x2 thoả x1 < 0 < x2 < 2 .
A. −5 < m < −1 .

B. −1 < m < 5 .

Chọn A

C. m < −5 hoặc m > 1 . D. m > −1 và m ≠ 0 .
Lời giải

m ≠ 0
m ≠ 0

a ≠ 0
−3m + 1 > 0
m < 1

2


3
ycbt ⇔ ∆=′ ( m + 1) − m ( m + 5 ) > 0 ⇔ 
⇔
a
f
<
.

0
0
(
)


m ( m + 5 ) < 0
 x1 < 0 < x2 < 2
a. f ( 2 ) > 0



m ( 4m − 4 ( m + 1) + m + 5 ) > 0
m ≠ 5
m ≠ 5


1
1
m <
m <
3
3
⇔
⇔
⇔ −5 < m < −1 .
−5 < m < 0
m ( m + 5 ) < 0



m ∈ ( −∞; − 1) ∪ ( 0; + ∞ )
m ( m + 1) > 0
2
0 có 2 nghiệm dương phân biệt
Câu 44. Giá trị của m làm cho phương trình ( m − 2 ) x − 2mx + m + 3 =

A. m < 6 và m ≠ 2 .
B. m < 0 hoặc 2 < m < 6 .
C. 2 < m < 6 hoặc m < −3 .
D. m > 6 .
Lời giải
Chọn C

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 14/18


Website: tailieumontoan.com

m − 2 ≠ 0
a ≠ 0
m ≠ 2

−m + 6 > 0
2

∆=′ m − ( m − 2 )( m + 3) > 0

m ∈ ( −∞; 6 )



m
2
b
m
2


⇔ x + x =


>0
− =
>0
1
2
m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; + ∞ )
m − 2
a m−2

m ∈ ( −∞; − 3) ∪ ( 2; + ∞ )
m +3

c m+3

>0
>0

 x1.x2= =

m

2

a m−2


⇔ m ∈ ( −∞; − 3) ∪ ( 2; 6 ) .

Câu 45. Với giá trị nào của
và x1 + x2 + x1 x2
A. 1 < m < 2 .

m

2
0 có hai nghiệm
thì phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 =

x1 , x2

<1?
B. 1 < m < 3 .

C. m > 2 .
Lời giải

D. m > 3 .

Chọn B

∆=′ ( m − 2 )2 − ( m − 1)( m − 3) > 0


b 2 ( m − 2)
1 > 0
− =
2 ( m − 2) m − 3

 x1 + x2 =
a
m −1
⇔  2 ( m − 2) m − 3

+
< 1.
ycbt ⇔ 
m

1
m

1
+
<
1
3

c
m


 x .x = =
m −1
 m −1
 1 2 a m −1

( x1 + x2 ) + x1.x2 < 1


3m − 7
2m − 6
3m − 7
<1 ⇔
< 0 ⇔ m ∈ (1; 3) .
−1 < 0 ⇔
m −1
m −1
m −1

Câu 46. Cho bất phương trình : 1 − x ( mx − 2 ) < 0 (*). Xét các mệnh đề sau: ( I ) Bất phương trình tương
đương với mx − 2 < 0 .

( II ) m ≥ 0 là điều kiện cần để mọi x < 1 là nghiệm của bất phương trình (*).
( III ) Với m < 0 , tập nghiệm của bất phương trình là 2 < x < 1 .
m

Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ ( I ) .

B. Chỉ ( III ) .


C. ( II ) và ( III ) .
Lời giải

Chọn C






D. Cả ( I ) , ( II ) , ( III ) .

1 − x > 0
1 − x ( mx − 2 ) < 0 ⇔ 
. Vậy (I) sai.
mx − 2 < 0
1 − x > 0
x < 1
⇔ x < 1.
Với m = 0 thì : 
⇔
mx − 2 < 0
0 x < 2
Ta có :

x < 1
1 − x > 0

Với m > 0 thì : 
⇔

2 . Vậy (II) đúng.
x<
mx − 2 < 0

m

x < 1
2
1 − x > 0


2

Với m < 0 thì : 
⇔
2 ⇔ < x < 1  do m < 0 ⇔ < 0 < 1 .
m
m


mx − 2 < 0
x > m

Vậy (III) đúng.

mx ≤ m − 3
.
( m + 3) x ≥ m − 9

Câu 47. Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất 

A. m = 1 .

B. m = −2 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

C. m = 2 .
Lời giải

D. m = −1 .

Trang 15/18


Website: tailieumontoan.com

ChọnA

m−3



x≥
mx ≤ m − 3


m .
TH1. m + 3 < 0 ⇔ m < −3 .Khi đó : 
⇔
m

+
x

m

3
9
(
)

x ≤ m − 9



m+3
( m − 3)( m + 3) − m ( m − 9 ) =
m−9
Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m − 3 =

0
m ( m + 3)
m
m+3

m ≠ 0
m ( m + 3) ≠ 0 
9m − 9
⇔ m ≠ −3 ⇔ m =

=

0⇔
1 (không thỏa điều kiện m < −3 ).
m ( m + 3)
0
9m − 9 =
m = 1

Vậy m < −3 khơng thỏa u cầu bài tốn.
TH2. m + 3 =0 ⇔ m =−3 .

mx ≤ m − 3
x ≥ 2
⇔ x ≥ 2.
⇔
( m + 3) x ≥ m − 9 0 x ≥ −12

Khi đó : 

Vậy m = −3 khơng thỏa u cầu bài tốn.
TH3. m + 3 > 0 ⇔ m > −3 .
−3 < m < 0

m−3

x≥
mx ≤ m − 3


m . Hệ này có vơ số nghiệm.
Khi đó : 

⇔
( m + 3) x ≥ m − 9  x ≥ m − 9

m+3

Vậy −3 < m < 0 không thỏa yêu cầu bài tốn.
m=0


mx ≤ m − 3
0 ≤ −3 ( sai )
0 x ≤ −3
⇔
.Hệ bất phương trình vơ nghiệm.
⇔
( m + 3) x ≥ m − 9 3x ≥ −9
 x ≥ −3

Khi đó : 

Vậy m = 0 khơng thỏa u cầu bài tốn.
m>0

m−3

x≤
mx ≤ m − 3


m .

Khi đó : 
⇔
m
+
x

m

3
9
(
)
m

x ≥ − 9

m+3


( m − 3)( m + 3) − m ( m − 9 ) =
m−9
Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m − 3 =

0
m ( m + 3)
m
m+3
m ≠ 0
m ( m + 3) ≠ 0 
9m − 9

⇔ m ≠ −3 ⇔ m =

=
0⇔
1 (thỏa điều kiện m > 0 ).
m ( m + 3)
0
9m − 9 =
m = 1

Kết luận : m = 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình sau đây tương đương?

( a − 1) x − a + 3 > 0 (1)
( a + 1) x − a + 2 > 0 (2).

A. a = 1 .

B. a = 5 .

ChọnB
TH1. a − 1 = 0 ⇔ a = 1 thì

(1) ⇔ 2 > 0

C. a = −1 .
Lời giải

( đúng ∀x ). Tập nghiệm của bất phương trình


Liên hệ tài liệu word tốn SĐT và zalo: 039.373.2038

D. −1 < a < 1 .

T1 =  .
Trang 16/18


Website: tailieumontoan.com

( 2 ) ⇔ 2 x + 1 > 0 ⇔ x > − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình T2 =
2

Vậy a = 1 khơng thỏa yêu cầu bài toán.
TH2. a + 1 =0 ⇔ a =−1 thì
(1) ⇔ −2 x + 4 > 0 ⇔ x < 2 Tập nghiệm của bất phương trình T2 =

( 2 ) ⇔ 3 > 0 ( úng ∀x ).Tập nghiệm của bất phương trình T2 = 

 1

− ; + ∞.
 2


( −∞; 2 ) .

.

Vậy a = −1 khơng thỏa u cầu bài tốn.

a + 1 ≠ 0
a ≠ −1
TH3. 
.
⇔
a − 1 ≠ 0
a ≠ 1

(1) ⇔ ( a − 1) x > a − 3 .
( 2 ) ⇔ ( a + 1) x > a − 2 .

Hai bất phương trình tương đương



 a − 1 > 0
 a > 1

 a > 1
 a > −1
 a > 1
 a + 1 > 0



a −5
 a − 3 a − 2
1
>


a
 a > −1




=  ( a − 1)( a + 1) = 0
 a = 5 ( n )
 a − 5 =

0
 a −1 a +1


⇔

⇔
⇔
⇔a=
5.

 a < 1

 a < 1



 a < −1
<
1

a
 a − 1 < 0

 a < −1
 

 a + 1 < 0


 a < −1
 a − 5 =
0

 a = 5 ( l )

a
a

3

2
a −5


=
=0
  a − 1 a + 1
  ( a − 1)( a + 1)

Câu 49. Nghiệm của bất phương trình

A. 0 < x ≤ 1 .

x+2 −x
≤ 2 là
x

B. x≥ 1 , x < −2 .

ChọnC

C. x < 0 , x ≥ 1.
Lời giải

D. 0 ≤ x ≤ 1 .

x+2 −x
x+2 −x
x + 2 − 3x
≤0
≤2 ⇔
−2≤0 ⇔
x
x
x

  x < −2
 x + 2 < 0


2

3

+

x
x

(
)
  −4 x − 2 ≤ 0

≤0

 x ∈ ( −∞; − 2 )
  x

x
⇔
⇔
⇔
 x ∈ [ −2; 0 ) ∪ [1; + ∞ )
 x + 2 ≥ 0
  x ≥ −2

  ( x + 2 ) − 3x
  −2 x + 2
≤0

≤0


 x
x
 

⇔ x ∈ ( −∞; 0 ) ∪ [1; + ∞ ) .

Câu 50. Cho bất phương trình
A. x = 7 và x = 8 .

2
8
> . Các nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là
x − 13 9
B. x = 9 và x = 10 . C. x = 11 và x = 12 . D. x = 14 và x = 15 .

ChọnC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Lời giải

Trang 17/18


Website: tailieumontoan.com

Với x < 13 ⇔ x − 13 < 0 thì

2
8

−8 x + 86
−18 − 8 ( x − 13)
> ⇔− 2 −8 >0 ⇔
> 0 ⇔ −8 x + 86 < 0
>0 ⇔
x − 13 9
9 ( x − 13)
9 ( x − 13)
x − 13 9

43
.
4
Vì x ∈  , 43 < x < 13 nên x ∈ {11; 12} .
4
⇔x>

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038

Trang 18/18



×