Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

7 bước đến thành công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.64 KB, 100 trang )


TableofContents
TỰA
CHƯƠNGI-LUYỆNLỊNGTỰTÍNVÀRÈNNGHỊLỰC
CHƯƠNGI-(B)LUYỆNLỊNGTỰTÍNRASAO?
CHƯƠNGIILUYỆNNHÂNCÁCH
CHƯƠNGIIIĐẮCNHÂNTÂM
CHƯƠNGIVLUYỆNTẬPVÀGIỮGÌNTHÂNTHỂ
CHƯƠNGIV(B)LUYỆNTẬPVÀGIỮGÌNTHÂNTHỂ
CHƯƠNGVKHÉODÙNGTIẾNGVIỆT
CHƯƠNGV(B)KHÉODÙNGTIẾNGVIỆT
CHƯƠNGV(C)NHỮNGLỖITHƠNGTHƯỜNG
CHƯƠNGVILUYỆNTRÍ
CHƯƠNGVIICẦUTHIỆNGIÁNHICƠ
TRƯỚCKHITỪBIỆT



Vàilờithưatrước
TrongthờigianlánhcưtạiLongXun,cụNguyễnHiếnLêvừadạyhọcvừahọcthêmvàvừa
viếtsách.TrongĐờiviếtvăncủatơi,cụbảo:
“2="">TrongchươngXIII(bộHồiKí)tơiđãnóimuốnhọcmộtngoạingữthìphảidịch.Tơimuốn
nóithêm:họcmơnnàothìnênviếtvềmơnđó(…)ĐểhọctiếngAnh,tơitậpdịchsáchAnhratiếng
ViệtcũngnhưtrướckiađểhọcbạchthoạitơidịchHồThích”.
2="">Thậtmaymắn,ơngPaulusHiếugiớithiệuchotơihaicuốnHowtowinfriendsand
influencepeoplevàHowtostopworryingđềucủaDaleCarnegievàkiếmchotơiđượccả
ngunbảntiếngMỹvớibảnPhápdịch.
2="">(…)TiếngAnhcủatơihồiđócịnnonlắm,họctrướcsauchỉđượcsáuthángtíchcựcnên
nhiềuchỗphảidựavàobảnPhápdịch,vàdịchxongHowtowinfriendstơiđưaơngHiếucoilại,
sửachữa.Dođómàchúngtơikýtênchung.TơiđặtchonhanđềĐắcnhântâm.
2="">(…)ChủtrươngcủatơidịchloạisáchHọclàmngườinhưcuốnđóthìnêndịchthốt,cóthể


cắtbớt,tómtắt,sửađổimộtchútchothíchhợpvớingườimình,miễnkhơngphảnnguntác;
nhờvậymàbảndịchcủachúngtơirấtlưulốt,khơngcódấuvếtdịch,độcgiảrấtthích”.
2="">DịchxongcuốnHowtowinfriendsandinfluencepeople,cụdịchtiếpcuốnHowtostop
worrying(nhanđềbảnViệtdịchlàQuẳnggánhlođi),vàsauđó,nhưlờicụnóitrongĐờiviết
văncủatơi:
“Cũngtrongnăm1951tơidịchthêmcuốnnữa:Giveyourselfachance(TheSevenstepsto
success)củaGordonByron.NhanđềtiếngViệt:Bảybướcđếnthànhcơng.CuốnnàynhàP.Văn
TươicũngchovàoloạiHọclàmngười,íchlợichothanhniên,gọn,sáng,dễtheo,nhưngkhơngcó
gìđặcbiệt.Cólẽvìnhanđềhấpdẫnnêncũngđượctáibảnnhiềulầntuythuaxahaicuốntrên”.
Cụkhơngchobiếtkhidịchcuốnnày,cụcó“dựavàobảnPhápdịch”haykhơng,nhưngchúngta
thấytrongchươngVI,trang153,cụchúthíchchữ“síp(chiffre)”nhưsau:“Chúngtơidùngtiếng
“số”đểdịchtiếng“nombre”,tiếng“chữ”đểdịchtiếng“lettre”,cịn“mot”thìdịchlà“tiếng”;màcác
chữchiffre,nombre,lettre,motđềulàchữPháp.
Dịchcuốnnày,cụcũng“2="">sửađổimộtchútchothíchhợpvớingườimình,miễnkhơngphản
nguntác”,riêngchươngV:KhéodùngtiếngViệt,cụchobiết:
“TrongngunvănơngGordonByronchỉcáchkhéoléodùngtiếngAnhvìơnglàngườiAnh.
ChúngtơitheođúngđạiýcủaơngápdụngvàotiếngViệt,trừnhữngđặcđiểmcủatiếngAnhmà
tiếngViệtkhơngcó,nhưvềchủâmthìtơibỏđivàthayvàomộtđoạnvềâmhưởngcủatiếng
Việt”.
CólẽdochươngVđó,màtathấycuốnBảybướcđếnthànhcơngghilà:“Viếtphỏngtheo
quyển…”[1].
Goldfish
Đầutháng11.2010


Chúthích:
[1]Viếtphỏngtheoquyển:mấychữnàyintrêntrangbìabảnincủaNxbNguyễnHiếnLê,năm
1986.BảnincủaNxbVănhốThơngtin,năm2001,ghitrêntrang3là:Viếtphóngtheoquyển.
BảncủaNxbĐồngTháp,cũngtrêntrang3,ghilà:Theoquyển.



TỰA
Nhìnnềntrờithămthẳm,lấplánhsaovàng,ngườiphươngTâytịmịmuốnbiếttrênnhữngvì
tinhtúđócógìvàtìmcáchchinhphụckhơngtrungđểđếntậnnơiquansátthếgiớihuyềnbí,xa
xămđó;cịnngườiphươngĐơngtachỉnghĩtớisựbénhỏcủathânmình,sựyếuớtcủasứcmình
vàcảnhphùducủađờimình.HọchinhphụcThiênnhiênthìtakhuấtphụcThiênnhiên.Mọiviệc
từviệcnước,việcnhà,tớiviệcăn,việcuống,tađãđềuchođãcóHốcơngsắpđặttrước,gắng
sứcchẳngnhữngđãvơíchmàcịntráiđạoTrờinữa.Họphấnđấu,tiếnthủ,cịntauỷmị,an
phận.
Nhiềukhichúngtacũngphảinhậnrằngcósốphậnthật.Cónhữngviệcxảyratrongđờimàta
chưathểgiảngđượcvàcholàtạisố.Khoahọcsaunàycógiảngđượckhơng,chưabiết.Nhưng
tabiếtchắcmộtđiềulàphầnđộngchúngtađềukhơngrõtrướcđượcsốtasẽrasaohết.Vìchính
khoatướngsốcũngnhậnrằngSốkhơngphảilàcáigìchắcchắnnhưhaivớihailàbốn,rằngSố
vẫncóthểdùngsứcngườimàsửađược.Điềuđó,maychochúngtavìnếubiếtchắcđờitaTrời
bắtsaophảichịuvậythìkiếptrầnnàycịncóchiđángsốngkhơng?Cịnviệcchiđánglàm
khơng?
Vậysốmạng,cáibímậtcủaHốcơngchưahiểuđượcấy,cũngchỉnhưmộtluồngnước.Ta
khơngbiếtchắcnósẽquađơnghayquatây,vànếumuốn,tavẫncóthểchốngvớinó.Thếthì
tháiđộcủatanênrasao?Nênnhưcánhbèochơivơitrêndịng,mặcchogiótápsóngdồi,may
màtớiđượcmộtbếncóhoacóláthìcànghay,chẳngmaytrơirabiểncả,chìmxuốngvựcsâuthì
cũngđànhư?Haynhưconcátìmnơinướctrongsónglặngmàtới,vẫyvùnggiữdịng;nướcxi
thìmauđếnmànướccóngượccũngkhơngbịlơicuốnvàonơivơđịnh?
HuốnghồphươngTâycócâu:“BạnhãytựgiúpmìnhđirồiTrờisẽgiúpbạn”,màphươngĐơng
cũngcócâu:“Khuynhgiả,phúcchi,tàigiả,bồichi”.Tachẳngthấynhữngngườiđangcơnbỉ,một
hơmsuynghĩphấnkhởilên,đầylịngtựtínrồinhưcóthầnlinhmáchbảo,cósứcvơhìnhđưa
đẩy,tâmhồnthayđổihẳn,hốraquảquyếtvuivẻhoạtbáthơn,đượclịngnhiềungườihơn,
thơngminhhơnvàđitừthànhcơngnàyđếnthànhcơngkhácđấyư?Đóchẳngphảitựmình
giúpmìnhrồiTrờigiúpư?
Cũngcókhihọthấtbạimộtvàilầnđầu,nhưngnếuhọkiênnhẫnthìtrướcsaugìhọcũngđạt
đượcmụcđíchvìvậnmaykhơngphảichỉtớimộtlầntrongđờingườimàtớinhiềulần.Taphải

dựbịsẵnsàngrồiđợi,đừngđểnógõcửatatrongkhitamêngủrồithanrằngnókhơngtới.Tóm
lại,taphảitựtạolấyvậnmay.
ThấyphầnđơngngườimìnhthiếutinhthầnphấnđấucủaphươngTây,sốnglâylất,nhắmmắt
đưachân,tớiđâuthìtới,chonênchúngtơidịchtácphẩm“Giveyourselfachance”[2]của
GordonByronđểgiớithiệuvớicácbạnmộtphươngpháptuthânluyệntính,mộtphươngpháp
tổchứccuộcđờicủangườiÂu[3].
GordonByronlàmộtngườiAnh.Ơngđãthànhcơngrựcrỡtrongnhiềungànhhoạtđộng,hồinhỏ
ơngđầuqnrồilêntớichứcđạitrongđộiPháobinhcủaAnhHồng.Sauơngbắtđầuhọc


nghềbánhàngvàtrởnênmộtviênchỉhuytrongcơngtyơnggiúpviệc.Ơnglạilàmchomộtcơng
tyquảngcáovàlêntớiđịavịgiámđốc.Ơngchưatừngthấtbại.Trongcơngviệctrứtáccũngvậy,
ơngviếttrên12cuốncóích,màcuốncódanhnhấtlàcuốn“Giveyourselfachance”xuấtbản
đầunăm1946.
Đọccuốnấy,độcgiảsẽđượcơngcầmtaydắtlầnlầnlênbảybựcthangđểđếncửađềncủa
thànhcơng.
Bảybướcđólà:
1.Luyệnlịngtinvàrènnghịlực.
2.Luyệnnhâncách.
3.Đắcnhântâm.
4.Luyệntậpvàgiữgìnthânthể.
5.Khéoléodùngtiếngmẹđẻ.
6.Luyệntrí.
7.Kiếmviệclàmvàdựbịđểđượcthăngcấp.
Tồnlànhữngđiềuthựchànhngayđược.Cịnvềkếtquảthìtrongsáchtácgiảđãđưaranhiều
thídụcóthậtđểchứngminhhiệuquảcủaphươngpháp,nhưngchúngtơitưởngchỉcómộtq
khứthànhcơngcủaơngtrongbốnngànhhoạtđộngkhácnhaucũngđủchứngthựcnhiềurồi.
Tơibiếtcóbạnsẽnói:“Bảybướcthangđócóvẻkhóleoq!Phảicónghịnày,phảiluyệntánh,
luyệntrínày…”.Cũnghơikhóthật.Nếudễthìaichẳngthànhcơngvàcuốnnàykhơngcầnphải
viếtnữa.Nhưngchúngtathửnghĩkỹxemquảcókhólắmkhơng?ĐểgiậtđượcbằngTútàihay

Cửnhân–chưaxéttớinhữngbằngcấpcaohơn–chúngtamấtbaocơngkhónhọc?Họcln
trong10,15năm,họcngàyhọcđêmthìchúngtađủnghịlựctheođuổitớicùngmàluyệntinh
thần,thânthể,tínhtìnhmỗingàymộtgiờtrongnămbanămthìsaolạikhơngđủnghịlực?Mà
sựthànhcơngtrongviệclàmăncủatasovớisựthànhcơngởnhàtrườngbênnàoquantrọng?
Tạosaorakhỏitrườnglạikhơngchịuhọcnữa?Tạisao?Nềngiáodụchồixưatrọngđứcdụchơn
trídục.Naythìtráilại.Cảhaiđềuthiênlệchhết.Tơitinrằngsaunàythếnàonhânloạicũng
phảidunghồcảhai,nhữngcuốnsáchnhưcuốnnàysẽđượcdùnglàmsáchgiáokhoatrong
banTrunghọc.Ởtrường,chúngtađãchưađượchọc,thìrađời,lạicàngphảihọc.Màcómất
cơnggìđâu?Mỗingàychỉcầnmộtgiờthơi!
Sáchcóíchchomọihạngngười.Tađanggặpcảnhgióxiư,thìsáchsẽlàcánhbuồmcăng
thẳngđẩythuyềntamautớibến.Tađươnglungtungtrongcảnhgióngượcư,sáchsẽlấycây
sàochốngđỡthuyềntachokhỏithụtlùi,khỏiđâmvàomõmđá,đểtiếnlên–dùrấtchậmchạp–
vàđợilúcgióđổichiều.Vìgiósẽphảiđổichiều.Taphảilnlndựbịsẵnsàngđểđóngió.
VậychúngtơixinĐộcgiảđọckỹcuốnnày.Nếubạncóchútnghịlựcthìnósẽđánhdấumộtkhúc
quẹotrongđờicủabạnvàbiếtđâuchừng,nóchẳngmanglạichobạnmộtngọngiómớiđểđưa
bạnđếnbếnmàbạnhàngmongtưởng!
Saucùng,cịnmộtđiềunữa,xinthưatrướcvớicácbạn.KhichúngtơichoracuốnĐắcnhân
tâm,chúngtơiđượcnhiềubạnxagầnkhuyếnkhíchvàkhunnêntómtắtlại,nhưngvẫngiữđủ
ýcủatácgiả,đểgiásáchbớtcao,nhiềungườimuađược.Vìvậycuốnnàyđánglẽdịchhết(sách
dàytrên300trang),chúngtơithulạicịnkhoảng150trang,vàtrongmộtvàiđoạn,muốncho
đượcrõrànghơnchúngtơiđãsắpđặtlạiýcủatácgiả.Nhưngchúngtơivẫngiữđủýchính
trongsách.RiêngvềchươngV,tácgiảchỉcáchdùngtiếngAnhchokhéo,vìtácgiảlàngườiAnh,
chúngtơitheođúngđạiýmàápdụngvàotiếngViệt.Ngồira,chúngtơikhơngdámthayđổi


chútgìhết
LongXun,ngày15-10-51
Chúthích:
[1]ƠngKhổngnóirằng:"Tàigiảbồichi,khuynhgiảphúcchi"nghĩalàmìnhtốtthìtrờiđất
giúpthêmcho,màmìnhđãnghiêngđổthìtrờiđấtlạixơđạpthêm.(PhanChuTrinh,Đạođức

vàLnlýĐơngTây, />(Goldfish).
[2]Sáchintrêntrang2nhưthếnày:“CopyrighbyDoubleandCompany,Inc.New-Yort.Tácgià
NguyễnHiếnLêđãmualạibảnquyềnphiêndịch”.(Goldfish).
[3]Cuốnnàylàcuốnthứbatrongloại“Tổchức”củachúngtơi.Tronghaicuốntrướcchúngtơi
đãchỉcách“Tổchứccơngviệctheokhoahọc”,vàtổchứcviệchọc(tứccuốnKimchỉnamcủa
họcsinh).CuốnthứtưlàcuốnTổchứcgiađìnhvàcuốnthứnămnhanđềlàTổchứccơngviệc
làmăn.
[4]Trongcuốn“Tổchứccơngviệctheokhoahọc”,chúngtơilấylàmngạcnhiênsaomộtmơn
quantrọngnhưvậymàchưađượcdạytrongcáctrườngĐạihọc.Chúngtơimớihayrằngngày
20-8-1947cảQuốchộiPhápđãđồnglịngthoảthuậnphảidạymơnđótrongcácchươngtrình
Đạihọc,vàlầnlầnsẽdạytrongcáctrườngTrunghọcvàTiểuhọcnữa.Nềngiáodụchiệnthời
củachúngtacịnphảisửađổinhiều.
[5]BảncủaNxbĐồngTháp–năm1995(vềsaugọitắtlàbảnĐồngTháp),khơnginbàiTựa
củacụNguyễnHiếnLêmàthayvàođólàLờinóiđầucủanhàxuấtbản.(Goldfish).


CHƯƠNGI-LUYỆNLỊNGTỰTÍNVÀ
RÈNNGHỊLỰC
LỊNGTỰTÍN
Bạnthườngthấymộtngườiđichàokháchhàngđiđilạilạicảchụclầntrướcmộthãngnọ,do
dựhồimàkhơngdámvàođểmờimuahàng.Màngườiđóbiếtchắcrằngchỉbịmờiralàcùng,
chứkhơngaiđánhđậpgìhết.
Vậyngườiđódodựkhơngphảivìthiếucanđảmmàthiếulịngtựtín.Ngườiđókhơngtinrằng
mìnhđủkhéoléođểthànhcơngtrongbốngiaiđoạnsauđây:
-Làmchongườimìnhmờicóthiệncảmvớimìnhvàchúýtớimónhàngcủamình.
-Giảnggiảivềnhữngíchlợicủamónhàng.
-Chỉchongườimìnhmờithấyrằngmónhàngđóhợpvớinhucầucủahọ.
-Saucùng,khéonóisaochohọmua.
Khơngtinsẽthànhcơng,chonênkhơngchàokháchhàngmàlạikiếmlýlẽđểtựbàochữa.
Hơmnaythứhai,sángthứhaithiênhạhayquạu,cómờimuachỉtốncơng.Hoặchơmnaytrời

mưa,màngàymưamìnhhaybuồnbực,khơngtươitỉnh,ănnóikhơnghoạtbát,khơngthành
cơngđược.Thơi,đểlầnkhác,tuầnsauchẳnghạn.
Thếlàlỡmộtcơhội.
Nếungườiđó,tráilại,cólịngtựtín,thìcứtươicườigõcửachàokhách,khéoléokhenhọđể
họcóthiệncảmvớimình,rồituầntựlàmchohọchúýtớimónhàng,hăngháitảnhữngtiện
lợicủanó,dẫndụchohọtinrằngnóhợpvớinhucầucủahọ.Tinởmình,ởmónhàngmình
mờimuathìchắcchắclàbánđược,mànếukhơng,thìítnhấtcũnggâyđượcmầmtốt,lầnsau
sẽháiquả.
Tựtínvàcónghịlựclàhaiđứccầnthiếtchosựthànhcơng.Ngườinhútnhátmỗikhithấtbại,
đánglẽphântíchsựthấtbạiđó,tìmngunnhânđểsửađổi,thìlạiqlonghĩ,buồntủivìtrót
đãlầmlỡđểđếnnỗinghịlựcnhụtđi,rồitinrằngmìnhkhơngsaothànhcơngđượchết.
Tứcnhưmộtngườiláixehơichosátbờđường,lầnđầuvụngvềđểbánhtrướcđụnglề.Nếu
ngườiđótựchê:“Mìnhdởq,khơngbiếtđốnđúngbánhxecịncáchlềbaoxahết”rồitự
tráchhồithìkhơngbaogiờláixegiỏiđược.Cịnnếungườiđóchoxelạimộtđườngvắng,
ngừngxekhithấymũixevừamớichekhuấtlề,xuốngxeđoxembánhtrướcbênmặtcịncách
lềbaoxa,đoạntậplầnlầnthìchẳngbaolâusẽgiỏi.
Vậysuynghĩ,buồnrầuhồinỗilầmlỡcủamình,tứclàdiệtlịngtựtín;cịnsuyxétkỹlưỡng
ngunnhâncủathấtbạilàmộtcáchđểsửalỗivàpháttriểnlịngtựtín.


TỰTÍNLÀGÌ?
Tựtínlàtinởnănglựccủata,tinnơita.ƠngGredEvans[2],ngàynaylàmchủphịngbánhàng
chomộtcơngtylớn,nhưnghaithángtrướcơngthấtnghiệp.Lúcđó,gặpơngtơihỏi:
-Ơngđãxemxétkỹnghệlàmphịngcáchđiệnchưa?[3]
Ơngđáp:
-Tơichưabiếtchútgìvềkỹnghệấy.
Tơikhunơngđểýtớingànhhoạtđộngđóvìnóđươngphátđạt,rồichỉchoơngvàinhàsản
xuấtchấtcáchđiện.
Haithángsau,gặpơngthìơngđãlàmchủphịngbánhàngchomộtcơngtysảnxuấtchấtcách
điệnrồi.

Ơngsởdĩthànhcơngmaunhưvậylànhờ:
1.Ơngbiếtrằngmuốngiàu,phảibnbán,màbánhàngkhơngphảilàmộtmánhkhgian
giảo.Hễtinmónhàngcủamìnhtốt,giúpíchchắcchắnchongườikhác,thìsẽbánđượcnó.
Nghĩalàphảitinởmình,ởsựíchlợicủamónhàng.
2.Ơnglựabanhàsảnxuấtcódanhtiếngnhất,nghiêncứucácmẫuhàngvàcáchbáncủahọđể
pháttriểnlịngtinvềphươngphápcáchđiện.
3.Ơngđixemnhữngphịngđãđượcbanhàđóápdụngphươngphápcáchđiệnđểpháttriển
vềlịngtinởcơngviệc.
4.Ơngphỏngvấnnhữngngườichủcácphịngđóđểbiếtýkiếncủahọ,biếtkếtquảcủaphương
pháprasao(mùađơngđỡtốnbaonhiêuthan;mùahèphịngmátnhiềukhơng).Nhưvậylàđể
pháttriểnlịngtinởmónhàng.
5.Ơngnghiêncứukỹlưỡngrồilựachọnmộtnhàsảnxuất,đềnghịbánhànggiúphọvớihoa
hồnglàbaonhiêuđó.Mớiđầucịnlạ,ơngkiếmkhơngđủăn,nhưnglnlnơngtinởlờimời
kháchcủaơngvàtinởmónhàngơngbánlàhồnhảo,íchlợichonênchẳngbaolâuơngthành
cơng.
Thấyơngtiếnmaunhưvậy,tơigiớithiệuvớiơngmộtngườikhác,nhờơngchỉchonghềbán
chấtcáchđiện.Ngườinàycũngbỡngỡ,chưabiếtchútchihết,nhưngơngEvanskhuncứrán
thửđi,rồiơngđưachongườiấymộttấmdanhthiếp,dặnsángthứhaitrìnhdiệnvớingười
bạncủaơngởmộttỉnhgầnđó,sẽđượcngườitagiúpcho.Mớicầmtấmthiếp,anhchàngkia
đãhỏingay:“Làmsaođitớitỉnhấyđược?”.Tơibựcmình,đáp:“Thìleolênxeđịmàđichứ
cịngìnữa?”.
Tuầnsaoytrởlại,thúthậtynghĩcơngviệcđókhơngkháđược,chonênthứhaikhơngđi,sợ


tốntiềnxe,đợitớithứtưgặpxequen,khơngtốntiềnmớiđi;nhưngthứtưtớithìbạnơng
Evansmắcviệc,khơngtiếpđược.
Tơihỏi:
-Ơngtabiểuthàyrasao?
-Ơngtabiểusángthứhaisautrởlại.Nhưngtơinghĩkhơngbiếtchútgìvềcơngviệcấyhết,có
trởlạinữa,chỉtốnmấyđồngbạcxethơi.

Chàngthanhniênđókhơngtinmình,cũngkhơngtinsẽđượcngườigiúp,khơngtinởhảng
mìnhxinviệcvàchỉtìmcáchtựbàochữamàkhơngnghĩtớingunnhâncủasựthấtbạiđể
tránh.ƠngEvansthànhcơngmàythấtbại,khácnhauchỉởchỗđó.
Nhưngtạisaoởđờicónhiềungườithiếulịngtựtínnhưvậy?TheoAlfredAdler,mơnđệcủa
Freud,thìkhilọtlịngmẹra,lồingườitrầntruồngnhưnhộng,yếuđuốikhơnglàmđượcviệc
gìhết.Tìnhtrạngấyảnhhưởngđếntâmhồnta,làmchotatựtimặccảm(complex
d’infériorité).Cảnhữngngườirấttựtínnữa,nhiềukhicũngkhơngtránhđượcmặccảmđóvà
hốrasợsệt.TổngthốngAbrahamLincolnkểchuyệnkhiơngtranhbiệnvớiDouglas[4],hai
đầugốiơngrunlênvìơngthiếulịngtựtín.Chínhvìaicũngcótựtimặccảmchonêntacàng
phảiluyệntậpđểtănglịngtựtíncủata.
PHẢITỰXÉTMÌNH
Muốnlàmcơngviệcgìcũngphảibiết:
-Bắtđầutừđâu?
-Mụcđíchlàgì?
-Làmsaođạtđượcmụcđíchđó?
Muốnluyệnlịngtựtínphảitheobagiaiđoạnấy.Trướchếtphảitựbiếtmìnhđã.Bạnbiếtrõ
bạnkhơng?Chắcchắnlàcó.Dùainóisao,bạnvẫnbiếtbạnnhiềuhơnlàngườikhácbiếtbạn.
Lẽtựnhiênnhưvậy.Nhưngsựhiểubiếtcủabạnvềđíchthânbạncótổchứckhơng?Nghĩalà
cóthiếusótlầmlẫnkhơng?Bạncóbiếtrõsởtrường,sởđoảncủabạnkhơng?Sựhiểubiếtđó
phảiđượcluyệntập,tổchức,cóhệthống,cóquicủmớiđược.
Mộtphươngphápthựctếnhấtđểtựbiếtmìnhlàtựhỏinhiềucâuhỏirồitựđáplấyvàsosánh
nhữngcâutrảlờicủamìnhvớinhữngcâutrảlờicủangườikhácđểxemmìnhhơnhaykém
người.Phảithườngthườngtựxétmìnhnhưvậyxemmìnhtiếnhaythối.Điềuquantrọng
nhấtlàphảihồntồnthànhthậtvớimình,nghĩalàmìnhrasaothìchéplạinhưvậy,đừngghi
nhữngtàiđứcmàmìnhmớimongcóchứchưacó.Chỉcónhưvậymớitựsửamìnhđượcthơi.
Nếubạnkhơnghồntồntinởlịngthànhthựccủabạn–mấyaiđãtinđượcnhưvậy–thìnhờ
mộtbạncơngtâmxétbạn.


Dướiđâytơichéplạimộtbảngcónhiềucâuhỏithuthậptrongsáchcủanhiềunhàtâmlýgia

đểgiúpbạntựxétmình.Mớiđọcqua,chắcbạncholàlàcónhiềucâuthừa,nhưngkinhnghiệm
đãchotơithấyrằngbảngđórấtcóích.Nóchẳngnhữnggiúpbạnpháttriểnlịngtựtínvànghị
lực,rènluyệnnhâncáchmàcịnchỉchobạnbiếtphảiluyệnlịngtựtínvớitrìnhđộnàođểđạt
đượcmụcđíchbạnđãtựvạch.
ƠngO.S.Mardennói:“Tựxétđểbiếtrõnănglựccủatathìmớicóích;cịnnếutựxétđểan
phậntrongchỗkémcỏithìhạivơcùng”.
Vậybạnphảicoibảngđónhưmộttênhướngđạodắtbạntớithànhcơng,chớđừngdùngnóđể
biếttạisaobạnthấtbại.Nếubạnthấymìnhcịnkémởphươngdiệnnàothìđừngcamtâm
chịucảnhkémcỏiđómàphảihăngháituthânđểtiếntới.
Cóhailoạitựtín.
Nếubạnmuốnlàmmộtngườihoạtđộng,cócátínhdồidào,bộclộ,nhưmộtnhàdoanh
nghiệp,mộtviêngiámđốc,mộtngườibánhàng,lnlngiaothiệpvớinhiềungườithìbạn
phảiluyệnlịngtựtíntớimộttrìnhđộrấtcao,đểđủcanđảmnhìnđời,thảnnhiênnhậnnhững
bấtmãnchuachát,nlặngchịunhữngthấtbạiđaulịng,rồilạichiếnđấunữa,vữngnhưđá
trongsựquyếtđịnhcũngnhưtronglịngtựtín.Cịnnếubạnmuốnlàmmộtnghệsĩhoặcmột
nhàbáchọc,nghĩalàbạnmuốnsángtác,tìmtịi,nghiêncứuthìbạnnêncólịngtựtínmột
cáchvừaphảithơi,đểcóthểnhậnđịnhrõràngnhữngnỗikhókhăn,nhữngngànhmìnhsẽthất
bạivànhữngngànhmìnhsẽthànhcơngchắcchắn.
Tómlại,tựtínlàđiềukiệnquantrọngnhấtmàmuốntựtínthìphảibiếtmình.

108CÂUHỎIĐỂTỰXÉTMÌNH
Cóthểtrảlờinhữngcâuhỏidướiđây,mộtcáchrấtgọn:“Có”hay“Khơng”.Tuyvậy,nêncho
điểmnhưsaunày:
-Nếulàítlắmhoặckhơngbaogiờhếtthìcho…1điểm
-Nếuíthoặchiếmcóthìcho……………………2điểm
-Nếukháhoặcthườngcócho…………………..3điểm
-Nếutốthoặcrấtthườngcócho………………..4điểm
-Nếurấttốthoặclnlncócho……………...5điểm
Có108câuhỏi,vậynhiềunhấtlà540điểm.Được320điểmcũngđãkhárồi.Mỗithángnênxét
lạimộtlầnvànhấtquyếtmỗithángphảităngđượcmộtsốđiểmnàođó;tăngđược25điểmthì

đángmừng.


1.Tơihànhđộngcónghịlựcvàquảquyếtkhơng?
2.Tơicónhiệttâmvớingườivàchủnghĩakhơng?
3.Tơicótranhđấuchođịavịkháhơnkhơng?
4.Tơicóquyếtđịnhrồitheođúngquyếtđịnhđókhơng?
5.Tơicóđịihỏiởtơinhiềuvàlàmthoảmãnnhữngđịihỏiđókhơng?
6.Tơicótránhsựphíthìgiờ,phícơng,phítiềnbạcchotơivàchongườikháckhơng?
7.Tơicótậptrungtưtưởngđểcươngquyếtlàmviệc,mặcdầugặpsựquấyrốikhơng?
8.Tơicótránhthóitựbàochữavàđổlỗichongườikhác,chohồncảnhkhơng?
9.Tơicósángkiếnkhơng?
10.Tơicótàiđiềukhiểnkhơng?
11.Tơicótổchứccơngviệccủatơikhơng?
12.Tơiđángđượcngườitrơngcậykhơng?Tơicógiữlờihứakhơng?
13.Tơicóóctưởngtượng,biếtứngbiếnkhơng?
14.Tơicóquyếttheonhữnggươngcaocảvàcólítưởngtronghànhđộngkhơng?
15.Tơicótránhnhữngnhượngbộqđángkhơng?
16.Tơicósẵnsànggánhváctráchnhiệmkhơng?
17.Tơicótránhtậtthamlam,nhấtlàthóibủnxỉnkhơng?
18.Tơicógiữnhânphẩmcủatơikhơng?
19.Tơicógiữđượcbìnhtĩnh,cảnhữngkhibựctứckhơng?
20.Tơicótránhsựkhoekhoangkhơng?
21.Tơicótránhsựqlốkhơng?
22.Tơicóvuivẻcảtronglúckhókhănkhơng?
23.Tơicótheocâu“Kỷsởbấtdục,vậtthiưnhân”[5]khơng?


24.Tơicókhoanhồngvớinhữngýkiếnlỗilầmcủangườikhơng?
25.Tơicótránhsựvênhváo,sựchánnản,sựnguỵbiệnkhơng?

26.Tơicóhiếuhọckhơng?
27.Tơicócanđảmvềthểchấtlẫntinhthầnđểbênhvựctintưởngkhơng?
28.Tơicóganhtịghenghéthaykhơng?
29.Tơicóđiềmtĩnhkhiđượcngườitakhenhaynịnhkhơng?
30.Tơicógiữvẹntintưởngvàtưtưởngcủatơi,khơngbịngườikháchoặcngoạivậtảnhhưởng
khơng?
31.Tơicóđiềmtĩnhtronglúcnguykịchkhơng?
32.Tơicótránhđượcsựtựmãn,tựđắckhơng?
33.Tơicótránhthóichâmbiếmvơýthứckhơng?
34.Gặpcơngviệckhơngthích,tơicólàmngaykhơngcằnnhằnkhơng?
35.Tơicósuynghĩkỹrồimớixétđốnkhơng?
36.Tơicótuỳcơứngbiếnkhơng?
37.Tơicóchốngcựnổisựquyếnrũkhơng?
38.Tơicótránhlịngốngiận,muốntrảthùkhơng?
39.Tơicótránhtinhthầnchủbạikhơng?
40.Tơicócanđảmtrướcnỗinguykhơng?
41.Tơicótựchỉtríchkhơng?
42.Tơicótránhthóithanthântráchphậnkhơng?
43.Tơicórántựtạomộtnhânsinhquanrõràngvàsốngđúngtheođókhơng?
44.Tơicósốngtronghiệntại,chứkhơngsốngtrongdĩvãngvàtươnglaikhơng?
45.Tơicóchốngcựnhữnglờimờimọccủangườibánhàngkhơng?Cótránhsựdễbịảnhhưởng
khơng?
46.Tơicódễthươngkhơng?


47.Tơicóchămchúnghengườikhácnóikhơng?
48.Tơicótậpchocửđộngcủatơiđượcphongnhãkhơng?
49.Giọngnóicủatơicóuyểnchuyểnkhơng?
50.Tơicónóirõràngkhơng?
51.Nhữngcửđộngcủatơicóvừaphải,cóýnhịkhơng?

52.Tơicótránhnhữngcửchỉvàngơnngữrởmlàmchongườitachánkhơng?
53.Tơicótránhsựdễngãlịngkhơng?
54.Khihẹngặpaitơicómaumắnvàđúnggiờkhơng?
55.Lỡlâmvàomộtcảnhngộlốlăng,tơicóvuivẻđểchongườicườinhạotơikhơng?
56.Tơicóthậtdùnghếttinhthầnvàotrịchơihaycơngviệckhơng?
57.Tơicóóchàihướckhơng?
58.Tơicóthểnóitrướcđámđơngmàkhơngrụtrèlúngtúngkhơng?
59.Tơicótựtúckhơng?
60.Tơicótránhxenvàoviệcthiênhạkhơng?
61.Tơicótránhsựđộcđốnkhơng?
62.Tơicónhậnlỗicủatơikhơng?
63.Lúcthua,tơicógiữđượctháiđộqntửkhơng?
64.Tơicóbiếthisinhkhơng?
65.Tơicóđượcconnítmếnkhơng?
66.Tơicóuthúvậtkhơng?
67.Trongsựgiaothiệp,tơicógiảndịvàtựnhiênkhơng?
68.Tơicótránhtínhquạuquọvàbiếtlàmchonhữnglờichỉtríchcủatơicóíchlợikhơng?
69.Ngườikháccóthíchlạigần,làmquenvớitơikhơng?


70.Tơicógiữývàtránhsựsỗsàngkhơng?
71.Tơicótránhthóibắtngườikhácnghemình,phụcmìnhkhơng?
72.Chữtơiviếtcódễđọckhơng?
73.Tơicótránhsựănnóithơlỗ,nhấtlàtrongkhisaykhơng?
74.Tơicótinhthầnmãthượng(chevaleresque)vàcóphongnhãvớiđànbàkhơng?
75.Tơicógiữphépxãgiaonhãnhặnvànhớnhữnglời“cảmơnơng”,“xinphépơng”…khơng?
76.Tơicólịchsựtrongkhimờimọc,giớithiệukhơng?
77.Trongbữaăn,tơicólịchsự,nhãnhặnkhơng?
78.Nóichung,tơicólễđộkhơng?
79.Tơicósựqnbìnhtrongtâmhồnkhơng?

80.Tơicótránhthóititiểu,nhấtlàtrongvấnđềtiềnnongkhơng?
81.Tơicótránhsựgâylộnkhơng?
82.Tơicóđạilượngkhơng?
83.Tơicóhiếukháchkhơng?
84.Tơicóhànhđộngtheotuổitơikhơng?
85.Tơicóhànhđộngtheophái(namhaynữ)củatơikhơng?
86.Tơicótránhthóiđuađịi,phùhoakhơng?
87.Tơicótránhnhữngtrịđùanhảkhơng?
88.Tơicótrảlờingaynhữngthưtơinhậnđượckhơng?
89.Tơicótinhthầncộngtácvớingườikhơng?
90.Tơicóquantâmtớicơngdânsựvụkhơng?
91.Tơicótinhthầnxãhội,đặtcơngíchtrêntưlợikhơng?
92.Tơicóbặtthiệtkhơng?
93.Tơicóbiếtthưởngthứcmỹthuậtkhơng?


94.Tơicóbiếtthưởngthứcâmnhạckhơng?
95.Tơicótheokịptràolưuvănnghệkhơng?
96.Tơicórántubổnhữngkhuyếtđiểmtrongsựgiáodụccủatơikhơng?
97.Tơicóđicoituồngvàhồnhạckhơng?
98.Tơicósẵnsàngđónnhữngýmớikhơng?
99.Tơicókhiêuvũgiỏikhơng?[6]
100.Tơicónóiđúnggiọngkhơng?
101.Tơicóđọcbáochícóchínhkiếnrõràngkhơng?
102.Tơicóhọcdễdàngkhơng?
103.Tơicónhớmauvàbềnkhơng?
104.Tơicóthíchđidulịchkhơng?
105.Tơicóluyệntập,dựbịtrướckhilàmcơngviệccủatơikhơng?
106.Tơicómơntiêukhiểnnàosởthíchkhơng?
107.Tơicóhoạtđộnggìđểsángtáckhơng?

108.Lờinóicủatơicóđúngngữphápkhơng?Tơicótránhnhữngtiếnglóngkhơng?[7]
Chúthích:
[1]ỞÂuMỹcónhữngngườichunmơnmangmẫuhànglạinhàtừngngườiđểmờimua.
[2]GredEvans:bảnĐồngThápinlà:FredEvans.(Vớinhữngchỗkhácbiệtgiữahaibảnmàtơi
biếtchắcrằngcómộtbảninđúngthìtơitheobảninđúng,vàđểkhỏirườm,tơisẽkhơngchú
thích).(Goldfish).
[3]Ngườitadùngmộtchấtcáchđiện(nghĩalàkhơngdẫnđiệnvàsứcnóng)đắpvàomột
phịngđểkhiđónghếtcáccửalại,váchkhơngdẫnhơinónghoặchơilạnhởngồivàomà
phịnglnlnđượcmátmẻ.
[4]TứcStephenDouglas,đốithủcủaA.LincolntrongcuộctranhcửtổngthốngMỹnhiệmkỳ
thứ16.(Goldfish).
[5]Nghĩalà:Điềugìmìnhkhơngmuốnthìđừnglàmchongườikhác.(Goldfish).
[6]Ởbênmình,điềunàykhơngcần.
[7]Bảngđócóchỗthiếusótlàkhơngchỉrõđứctínhnàoquantrọngnhiềuhayít.Nhưngđể
giúptatựxétmìnhthìbảngđórấtđầyđủ.


CHƯƠNGI-(B)LUYỆNLỊNGTỰTÍNRA
SAO?
Tanghiệmthấyrằngtacàngthànhcơngbaonhiêuthìcàngtựtínbấynhiêu,cịnnếutagặp
tồnnhữngthấtbạithìlịngtựtíncủatamỗingàymộttiêuma.Vậytađừngđịilàmnhững
chuyệnlêncungtrăngthămchịHằngđểmàthấtbạimànhụtlịngtựtín.Câuphươngngơn:
“Nếubạnnghĩrằngcóthểthắngđượcthìbạnsẽthắng”dùngđểnungchíngườitathìrấttốt,
nhưngtrênthựctế,taphảinhậnrằngcónhữngviệctakhơngthểnàolàmđượchết,dùlịngtự
tíncủatamạnhtớiđâuđinữa.
Vậymuốnpháttriểnlịngtựtín,taphảipháttriểnnhữngthànhcơngcủata,dùnhữngthành
cơngđólúcđầunhỏnhen,cũngkhơnghại.Màmuốnthànhcơng,taphảiluyệnnhữngđứctính
nógiúptathànhcơng.Đólàquitắcthứnhất.Tơixinnhắclại:
Cáchcơnghiệunhấtđểpháttriểnlịngtựtínlàpháttriểnnhữngđứctínhnógiúptathànhcơng.
Cóbiếtbaongườithấtbạivìcơngviệcphảilàmngaythìhọlnlnđểngàyhơmsau.Phải

bắtđầutiếnngaytừbâygiờ.Ngayhơmnaytaphảitựtạolấymộtvậnmạng.Nếubạnlàmmột
việcnhỏmàthànhcơngthìtiếptụclàmnóđi.Mỗilầnthànhcơng,bạnlạitựtínmộtchút,rồi
lầnlầnbạnlàmđượcviệclớnhơnmàcũngthànhcơngnhưvậy.
CólầntơinóivớiơngE.Hicks,tổnggiámđốcmộtcơngtylớnởNữuƯớc,rằngơngtacósẵn
nhiềuđứctínhthànhmộtdiễngiả:nhữngbộtịchcóthểlêndiễnđànđược,mộtgiọngnóirất
tốt.Vậychỉcịnviệctìmkiếmtàiliệuchobàidiễnvăn,màcơngviệcnàykhơngkhácchicơng
việcơnglàmhằngngàyởhãng.Vậynếuơngluyệnnhữngđứctínhmàơngđãcósẵnđóthìơng
sẽthànhcơng.Ơngthúvớitơi:“Khơngcógìlàmtiêumàlịngtựtínbằngmộtchuỗithấtbại
liêntiếp.Trướckhibiếtlợidụngnhữngtàinăngtơicósẵnvềnghệthuậtnóitrướccơngchúng,
tơinhútnhátlắmvàtìmđủcáchđểkhỏiphảinóitrướcđámđơng”.
Vậyquitắcthứnhìlà:Đừngvơlímàđịilêncungtrăng.Hãybắtđầulàmnhữngcơngviệctađã
thànhcơng,rồitấncơngnhữngvấnđềkhókhănhơn.Nhưvậyđểtậpchoquenthànhcơngđi.
MộtthanhniênmớiởtrườngTrunghọcra,lạihãngnọxinmộtviệccóthểlầnlầnđưatớiđịa
vịchỉhuyđược,nhưnglạinhấtđịnhkhơngchịubánhàng.Phảikhéoléogạnhỏi,ngườiđómới
chịuthúrằngđãthấtbạicayđắngmộtlầnrồi.Bángìmàthấtbạivậy?Bánmộtloạisáchđắt
tiềnmàthanhniênấylạiítchịugõcửatừngnhàđểchàokhách.Thảonào!Loạihàngđókhó
bánnhất,phảicónhiềukinhnghiệmmớiđược.Ngườiấythấtbạimàmấtlịngtựtíncũng
phải.
Tơigiảnggiảichongườiđóhiểurằngmuốntớimộtđịavịchỉhuythìbắtđầuphảitậpbán
hàng,rồichongườiđótậpbánnhữngmóndễbánđểngườiđóthànhcơngvàpháttriểnlịng
tựtín.
Vậytrướckhichạyphảitậpđiđã.


Nhiềungườimấtlịngtựtínvìthấymìnhkhơngcótàilàmviệcvìhết.Thậtrathìaicũngcótài
trongmộtvàiphươngdiện,khơnglớnthìnhỏ.Chẳnghạnbạncóthểđờnca,kểchuyện,làm
chonămsáubạnbèvuivẻ.Luyệntậplầnlần,bạncóthểthànhcơngvớimộtsốbạnđơnghơn,
mười,mườihaingười,vàichụcngười…Vàlịngtựtíncủabạncũnglầnlầntănglên.
Mộtcáchthầnhiệuđểpháttriểnlịngtựtínlànóitrướccơngchúng.Đọcđượcmộtbàidiễn
vănhùnghồn,bạnsẽthấybạncómộtnănglựckhơngngờ,vàhamđượclàmthủlãnh,được

gánhváctráchnhiệmquantrọng.
Aicũngcóthểtậpdiễnthuyếtđược.Cónhữngsáchchỉchobạnnhữngnguntắccănbản:nói
làmsao,lêngiọngxuốnggiọngrasao,điđứnglàmsao,taychânphảilàmgì.Bạnnênmuavề
đọcvàtậptrongphịngcủabạn,rồikiếmcơhộidiễnthuyết.Nhưngxinbạntừtừnhé.Lầnđầu
đừngnóitrướcmộtđámđơng.Hãylựamộtcuộchọpthânmậtởnhà,ởhội,hoặcmộtcuộcbàn
cãiởhãng,ởsở,rồilầnlầnsẽratrướcnhữngđámđơngnhưởtrường,ởnhàthờ,hoặctrong
mộtcuộchộihọpvềchínhtrị.
Xinbạnđừnglo!Bạnsẽkhơngthấtbạn!Vìdiễnthuyếtcũngnhưnóichuyệnvậy,chỉkháclà
trướcmộtsốđơngngườithơi.ChắcbạncịnnhớcâuchuyệncủaDémosthènerabờbiển,
ngậmsỏitrongmiệng,tậpdiễnthuyếttrướcsóngbiểnmàrồithắngđượctậtngọngvàthành
mộtdiễngiảhùnghồnnhấtcủanhânloại.
Lựamộtcơngviệcgìmàbạnchắcchắnthànhcơng,rồibạnsẽthấyđờibạnthayđổihẳn.Ơng
McDonaldtrướclàmthợ,sauvìsứcyếuphảinghĩ.Nằmhồiởnhà,ơngcócảmtưởngrằng
mìnhhốvơdụngvàsốngnhưvậykhơngkhácgìchết.Bàvợbènkhunơngngồibuồnthửtơ
màubứcảnhcủamộtđứacháu.Bàlạikhunơngbắtchướcvẽlạimộtbứctranhsơndầunhỏ.
Ơngvẽ,thấyđẹphơnbứctranhcủangười.Từđó,ơngthấyrằngơngthànhcơngđược,ơngtự
tín,sungsướng.Đờiơngthayđổihẳn.
Nhưngbạnnênnhớ:Muốnluyệnđứctựtín,bạnphảichenvaithíchcánhvớinhiềungườikhác,
giaothiệpvớihọvàphảiqnmìnhmànghĩtớihọ,nghĩtớinhữngcáihọmuốn.Đólàquitắc
thứba.
Mộtngườigặpvậnrủi,sạtnghiệp,phảiđixinviệc.Vìnghèotúng,ngườiđótiếtkiệmtừngchút
một,cấthếtnhữngáotốt,bậnmộtbộđồthườngđãlâukhơngbỏgiặtrồiđikiếmbạnquen.
Bạnbèđềunhãnhặn,nhưngaicũngcóýtránhơngta.Vìơngtacóvẻhếtthờirồi!Màbảntính
củalồingườilàưasựthànhcơng,chỉmuốnhợptácvớinhữngngườicóvẻthànhcơngthơi.
Ơngtahiểuvậy,bènthayđổitháiđộ,phươngpháp,lấynhữngáotốtramặc,muavàicàvạt
mới,mangtheochiếc“can”,ravẻnhưngườiđanggặpvậnmay,đươngthànhcơnglắm.Khilại
thămbạncũthìlạimỉmcười,nóirằngđãlâumớilạichơi,chớkhơngphànnànrằngthất
nghiệpvàcậyhọgiúpnữa.Bạnbèniềmnởchàođón,cóngườilạinhờơngchovàicáchlàmăn.
Ngườinàyhỏi,ngườikiahỏi,saucùngơngđượcmộtbạnmờilạihợptác.
Vậyănbậnđànghồngcólợilớnlắm,làmchomìnhtinmìnhvàngườikháccũngtinmình.Một

bộáomớichẳngthayđổihẳntưcáchcủangườiđànbàđósao?Nhưngnhưvậykhơngphảilà
cầnănmặcchothậtđúngmốtvàxahoađâu.Chỉcầnsạchsẽvànhãnhặnthơi.Tấtnhiênlà
móngtay,răng,tóccũngquantrọnglắm,phảisănsócchođượcsạchvàcóvẻđứngđắn.


Đượcvậy,bạntiếnmộtbướcdàitrênđườngtựtínrồiđó.
Quitắcthứtưlà:Sănsócbềngồi.
Nhưngbạnđừngqnrằngtiếngnói,cửchỉ,nétmặt,cáchđi,cáchđứng,cáchngồicũngquan
trọngkhơngkém.Mànhữngcáiấyđềuluyệntậpđượchết,trongnhữngchươngsautơisẽbàn
đến.
Sứckhoẻconngườicịngiúptacómộtlịngtựtínmạnhhơnsựănbậnđànghồngnữa.Ai
cũngbiết,muốngiữgìnsứckhoẻphảithỉnhthoảngnhịnămmộtbữa,lnlnngủchođủ,
luyệntậpthânthểđềuđều,đừngdùngnhữngchấtkíchthíchthầnkinh,tậpthóiđicầucho
đúnggiờvàhễkhiđauthìđibácsĩngay;nhưngmấyaiđãtheođượcđúngnhưvậy?Tacần
biếtvềcơthểcủata,vềcácbệnhtật,nhưngtađừngnênchữalấy.Đừngloqvềsứckhoẻ,
nhưngcũngđừngbỏmặcchobệnhnótựhết.Cầnđikhámbệnhthìphảiđiliền.
GiáosưManuelnói:“Muốntănglịngtựtín,tanêngiaoduvớinhữngngườicólịngtựtínvà
tinởta;tasẽnhờhọđượcnhiềulắm.Tráilại,mộtkhoảngkhơngkhíđầythấtvọngcókhilàm
hạimộtcáchđauđớncảnhữngnỗlựctốtđẹpnhất”.
Nhiềungườitinởbạnthìrồibạncũngtinởbạn.Cókhichồngthànhcơngnhờvợquyếttínở
sựthànhcơngđó,hoặcvợthànhcơngnhờđứctíncủachồng.Tìnhbằnghữuchânthậtgiữa
nhữngngườibạnhiềnlàmộttrongnhữngcáchchắcchắnnhấtđểluyệnlịngtựtín.
Vậybạnnêngiaoduvớinhữngngườithànhcơng,vừatinởhọ,vừatinởbạn.Đólàquitắcthứ
năm.
Nhưngcũngkhơngnêntựtínmộtcáchqđáng,màhốrakiêuhãnhvênhváo.Nhưvậydùcó
thànhcơngđinữacũngkhơngbền.Khiêmtốnbaogiờcũnglàmỹđức.

TĨMTẮT
1.Phươngpháphaynhấtđểluyệnlịngtựtínlàluyệnnhữngđứctínhnógiúptathànhcơng.
2.Làmnhữngviệcđãthànhcơngrồiđểđượcquenthànhcơngđi.

3.Sănsócbềngồi.
4.Giaoduvớinhữngngườiquyếttínởthànhcơng.
5.Giaoduvớinhữngngườitinởta.


NGHỊLỰC
Trong10,15nămgầnđây2=""verdana=""arial=""helvetica=""sans-serif="">[1],ngườita
bànnhiềuvềýmuốnthắng,tớinỗitatưởngchỉcầnnói:“Tơimuốn,tơimuốn,tơiMUỐN”là
danhvọng,tiềnbạcsẽtrútlênđầu,vàotaytanhưtrênTrờirớtxuốngvậy.
Khơngcóchivơlýbằng.Nhưngcóđiềunàychắcchắnlàkhiýmuốnđượckíchthíchthìbấtkỳ
aicũngcóthểlàmđượcnhữngviệcphithường.Trongđạichiếnthứnhấtcóbiếtbaolầnngười
tathấynhữngđộiqnkiệtsức,nằmlănxuốngđất,cấtmìnhkhơngnổimàhễnghebáonguy
làđềulanhlẹ,hăngháiđứngphắtdậynhưđãđượcnghỉngơilâurồi.Tạisaovậy?Háchẳng
phảinhờcáiýmuốnsốngvàchốngcựvớiqnthùchotớicùngsao?

NGHỊLỰCLÀMỘTNĂNGLỰCNĨXƠĐẨYTA
Nghịlựctơimuốnnóiđâykhơngphảilàlịnghăngháinhấtthờitrongcơnnguybiến,nhưnglà
cáisứcbấtbiếtnódắtdẫntahằngngàytrênđườngđờivàxơđẩytatớimụcđích.
Nhiềungườikhơngtinrằngmìnhcónghịlựcvàcóthểkiểmsốtđượcnó.Hàngtriệungườiở
phươngĐơngtinởĐịnhmạng.ChẳngphảichỉởphươngĐơngmàthơi.Mớirồi,tơidiễnthuyết
vềnhâncáchtrongmộtlớphọcbuổitốichongườilớn.Khitơidiễnxong,mộtngườiđứngdậy
nói:“Nhữngđiềuơngkhunđểluyệntínhkhíápdụngvàotrẻthìđược,chớngườilớnthìvơ
hiệu”.
Tơihỏi:
-Tạisaovậy?
-Tạimộtkhitađãlớnrồi,takhơngthểthayđổitínhkhícùngtạpqncủatanữa.
Cịnnhânsinhquannàobuồnchánhơnnữakhơng?
Nếutơichắcrằngkhơngsaosửađượcmộtthóixấucủatơithìchỉcịncáchnhảyxuốngsơng
chorồiđời,sốnglàmchinữa?
Vịgiáosưdạylớpấynóivớitơirằnghầuhếtthanhniênbâygiờcóquanniệmấy.Thựclàtai

hại.Thàhọđừngbiếtchútgìvềtâmlýcịnhơnlàbiếtmộtcáchlờmờ,sailầm,nguyhiểmnhư
vậy.Họkhơngbiếtrằngýmuốncóhaithể:tĩnhvàđộng.Thểtĩnhhướngdẫntatronghành
động,cịnthểđộnggiúptacónănglựcvàlịngkiênquyết.
ƠngCharlesM.Schwabnói:“Tathànhcơngnhờnghịlực”.Chắcđộcgiảtựnhủ:“Đúnglắm!
Nhưngtơicũngcónghịlựcmàvẫnnghèotúngđây”.Phải,cólẽbạncónhiềunghịlựcthật,


nhưngbạncódùngnókhơng?vàdùngnóvàoviệcgì?Nếubạnchỉdùngnóđểbắtcácemnhỏim
đichobạnđọcbáosaubữacơmchiều(đólàthứnghịlựctĩnh)thìkhơngbaogiờbạngiàucó
đượchết.Nhưngnếubạndùngnóđểhọchànhthêm,đểthúcgiụcbạntrênmộtconđườngđã
vạchsẵn,tớimộtmụcđíchđãđịnhsẵn(đólàthứnghịlựcđộng)thìbạncịnhivọngđấy.
Mộtnhàdoanhnghiệpcódanhnói:Tacóthểlàmtănggắpđơisốlợitứccủatabằngcáchgiản
dịsaunày:Việcgìphảilàmthìlàmngay,việcgìkhơngcầnlàmthìđừnglàm.
Quitắcđórấtđúngmàítngườitheo.Bạncólậpmộtchươngtrìnhlàmviệcchomỗingày
khơng?Khơng.Mànếucó,thìtơichắcrằngđếntối,coilạichươngtrình,bạnthấycịnnhiều
việcbỏdở.Bạncónhiềulẽđểtựbàochữalắm.NàolàơngB,mộtngườibạncũlâukhơnggặp,
lạithăm,phảibỏramộtgiờđểchuyệntrị,nửagiờđểđãiăn…
Nhưngtơixinkểbạnnghehaicâuchuyệnsaunày:Ơnghộitrưởngmộtcơngtyquảngcáophải
mượnthêmmộtthầythưkýđểgiúpviệcviênchủsựcủaơngtênJones,vìơngnàylàmtốităm
mặtmũisuốtngàymàkhơngxongviệc,cơngviệclnlnbêtrễ.Hỏitạisaonhưvậythìơng
Jonesđưaranhữnglýlẽnghecũngxilắm.Nhưngthầythưkýmớitớilàmviệcmộtcách
khác,lậpmộtchươngtrình,theođúngchươngtrìnhấy,việcnàophảilàmthìlàmngay,việc
nàokhơngcầnthìbỏđó,lúckháclàm.Sauvàinăm,ngườitakhơngcầndùngơngJonesnữavà
đưathầynàylênthay.
Viênchủsựmộthãngkháclàmviệc18giờmộtngàymàvẫnkhơnghếtviệc,lạicịnmắcbệnh
thầnkinhsuynhược.Khihếtbệnh,ơngnghĩđượcmộtcáchlàmviệckhác.Ơngxemxétlạimọi
việc,việcgìphảiđíchthânlàmthìơnglàmngay,cịnviệcgìcóthểgiaochongườikhácthì
kiếmngườigiaocho.Từđóơngthànhcơng.
Haichuyệnấychứngminhrằngmuốnthànhcơngphảicónghịlựclàmngaynhữngviệccần
làmvàđừngphísức,phíthìgiờlàmnhữngviệctakhơngcầnlàm.Vàkhitađãvạchconđường

đirồithìđừngthayđổinónữa.

RÈNNGHỊLỰCCÁCHNÀO?
Nghịlực,cũngnhưbắpthịt,cóthểluyệntập,pháttriểnđược.Trướchết,tanhậnthấyrằnghễ
tamạnhkhoẻthìnghịlựccũngtănglên.Vậyluyệntậpchothânthểmạnhmẽtứcđồngthời
luyệnlịngtựtínvàrènnghịlực.Trongmộtphầnsau,tơisẽchỉbạncáchluyệntậpthânthể.
Chắcbạnđãbiếtcónhiềuphươngphápthầnbíđểrènnghịlực.Chẳnghạnnhưtậptrungtư
tưởngvàomộtýnghĩ,mộthìnhảnhnàođó.TheopháiDugià(Yoga)2=""verdana=""arial=""
helvetica=""sans-serif="">[2]ởẤnĐộ,trongkhitậptrungtưtưởngphảingồitheomộtkiểu
nhấtđịnhvàphảithởđềuđều…
Takhómàxétđượcnhữngcáchtuluyệnấycóíchlợihaykhơng.Phảinghiêncứukỹlắmtrước
khichỉtríchkhoahọchuyềnbívìtaphảinhậnrằngcónhiềungườitheophươngphápthầnbí
màkếtquảrấtmỹmãn.


Nhưngcóđiềulàphươngphápđókhókhănvàlâucókếtquả,khơngdễdàngnhưngườita
tưởng.Vảlạirấtkhókiếmđượcthầychânchínhvìkhơngdễgìphânbiệtđượcngayvớigian,
vàngvớithau.
Dùsao,khoathầnbícũngdạytađượcđiềunàylànếutacứđúngthờihạnnàođó,chúýta,tự
xétta,thìchắcchắncókếtquả.
Tơiđãnóiphươngphápcơnghiệunhấtđểluyệnlịngtựtínlàbắtđầulàmnhữngviệcnhỏvà
dễ.Muốnluyệnnghịlực,tacũngphảitheophươngphápấy,nghĩalàphảibắtđầumuốnlàmvà
làmchođượcnhữngviệcnhỏnhặt,dễdàng.
Nhưngsựkiêntâmcịnquantrọnghơnnữa.Phảiđềuđềungàynàocũngtập.Nhữnglúcvui,
thấycaohứngmớitậpthìíchlợikhơngmấy.Nhưnglúckhơngmuốntậpmàrántậpchođược
mớiíchlợinhiều.Balốitậpdướiđây,đượcnhiềungườitheovàthấykếtquả.
1.Đặttrởlạitronghộp100câyquẹt(quediêm)hoặc100miếnggiấy.Làmtừtừ,đềuđềuvà
chúýtớicơngviệc.Phảitậplâulắmmớiđược.
2.Khoanhtayđứngtrênmộtchiếcghếtrongnămphút.Nhưvậycóvẻnhưthằngđiên,nhấtlà
khicóaitrơngthấy.Nhưngnếubạnrángiữđúngđiệubộấy,mặcdầucóngườipháthìbạn

chắcchắnđãlàmchủđượcnghịlựccủabạnrồiđó.
3.Đếmđiđếmlạilớntiếngtrongnămphútvàichụcvậtnhỏ.
Nhữngcơngviệcấycóvẻvơích,khóchịu,kỳcục,nhưngchínhnhờvậymàcóích.Nếuvuithì
ailàmchẳngđược.Cơngviệccóchánmàránlàmđượcmớilàcónghịlực.
Bạncóthểtìmlấynhữngcơngviệckháctươngtựnhưvậy.Nênlàmmộtcơngviệctrong10
ngàyliêntiếprồiquacơngviệckhác.
ƠngWilliamMcDougallkhunnênlựanhữngviệcgìtráivớixunglựctựnhiên(impulsion),
vớithóiquenthâmcốcủata,như:đừngănmónmàtathíchnhấtnữa,sángthứcdậy,đừng
nằmởgiường,nhảyngayxuốngsàn,nhịnhútthuốctrongmộtthờigian…
Thứcdậynhảyngayxuốngsànlàcáchluyệnnghịlựcrấtcơnghiệuvìtháiđộcủatalúcđóảnh
hưởngđếntháiđộcủatasuốtngày.Nhữngngườihoạtđộngđềucóthóiquentốtđó.
Khihànhđộngthànhthóiquen,rấtkhónhổrễnó.Tậpdiệtnóchokỹđượctứclàrènnghịlực.
Lúcmớiđầumấtnhiềucơngphu,nhưngrồidễlầnlần,chonêndùviệcnhỏtớiđâuđinữa,
cũngphảidùnghếtnghịlựclàmcholầnđầucókếtquảliền.
Nhưngkhithànhcơngđượcnhiềulầnthìviệctalàmsẽtrởnênmộttạpqnkhác.Lúcđóta
phảitựnhủ:“Talàmviệcnàyvìmuốnnhưvậychứkhơngphảivìthóiquennhưvậy”.Vìkhi
mộthànhđộngđãthànhthóiquenthìnólạilàmhạinghịlựccủata.
Saucùng,bạnnênnhớ:tậpbỏthóixấukhơngbằngluyệnđượcmộttạpqntốt.Vậyxinbạn


đừngnói:“Tơikhơngbiquannhìnđờiquacặpkínhđennữa”,mànói:“Tơimuốnlạcquan,tơi
muốntìmcảnhrựcrỡtrongđờitơivàtơisẽgặp”.Nhưvậybạnsẽqnnhữngtưtưởnghắc
ámmàdùnghếttâmtrítìmnhữngniềmvuivẻ,nhữngcảnhrựcrỡ.
Mộtýmuốnmạnhmẽcóđặcđiểmnàylàgiúptacósángkiếnvàbiếtsángtạo.Sángkiếnkhơng
cầnnhiềunghịlựcbằngsángtạo.Màaicũngcótàinăngsángtạo,khơngnhiềuthìít.Đãđành
khơngphảiaicũngcóthểthànhnhữngBeethoven,RaphaelhayShakespeare2=""verdana=""
arial=""helvetica=""sans-serif="">[3]nhưngítgìtacũngcómộtchúttàinhư:nóitrướccơng
chúng,hoặctàivẽ,sơn,khắc…Vảlạitrongnhữngcơngviệcthườngnhưlàmvườn,đóngbàn
ghế,tacũngcóthểsángtạođược.Tanênlựamộthoạtđộngnàohợpvớisởthíchcủatarồi
dùnghếttâmlựcđểsángtạo,nhưvậytavừaluyệnlịngtựtín,vừaluyệnnghịlựcnữa.

Tơikhuncácbạnnêntậpdiễnthuyết;trongkhisoạndiễnvăn,taphảisángtác,nhờđómà
rènnghịlựcvàkhithànhcơng,lịngtựtíncủatathănglênrấtnhiều.
Muốnrènnghịlực,tanêntậptánhquảquyết.Bọn“tríthức”thườngdodự,vìhọcóóckhống
đạt,khoanhồng,lạibiếtnhiềuphươngtiệncủamộtvấnđề,khólựađượcmộtđường,thành
thửnhútnhát,íthoạtđộng.Điềuđórấthại.
Cólẽsuynghĩqlàmtêliệtsứchoạtđộngthật,nhưngcóthểđiềuhồsuynghĩvàhoạtđộng
được.TứcnhưgươngtổngthốngFranklinD.Roosevelt.Trướckhiquyếtđịnh,ơngđiềutrakỹ
lưỡng,hỏiýmọingười,nhưngmộtkhikiếmđượcgiảipháp,ơngcươngquyếtthihànhđúng.
Dùơngcólầmlỡ,ngườitacũngvẫntrọngơngvìnhậnrằngthànhưvậycịnhơnlànhunhược
quaycuồngchungquanhđiềuphảimàkhơngdámlàm.
ƠngFentonkhuntađặtvấnđềchorõràng,suyxétcẩnthận,biênramộtbênnhữnglẽbên
vực,rồibiênởbênkianhữnglẽchốnglạigiảipháptachọn.Nếunhưvậymàcịndodựthì
qnhẳnvấnđềđótrongvàingàyđi.Nhưngmộtkhiđãquyếtđịnhrồithìđừngđổiýnữa.
Đừngnghĩngợithêmmàhốradodự,lolắngvàmấtthìgiờ.
Lờikhunđórấtxácđáng.Nhưngtơicũngkhunthêmbạnđiềunàynữa.Bạnnênkiếmthật
nhiềutàiliệuthuthậpnhiềuýkiến,nhưngphảiquyếtđịnhlấy.Đãđànhlờikhuncủanhững
ngườicókinhnghiệmlàđángq,nhưngcónhữngngườiđóthìcũngchỉnghevìhọcólýchứ
khơngphảivìhọcóuyquyềnhơnta.Nếukhơngthìlầnlầntathànhcáithóiuỷmị,khơngquả
quyết,việcgìcũngphảihỏingười.
Phảidựbịtrướckhibắttayvàoviệc.Việcnhỏthìsửasoạnít,việclớnthìsửasoạnnhiều.
Khiđãdựbịkỹlưỡng,thìtachắcchắnlàmđượcvàkhơngthấykhókhănnữa.Sửasoạnnhư
vậycũnglàmộtcáchrènnghịlựcvàlịngtựtín.
ƠngNormanFentonkhuntanênđặtdanhdựvàođiềunày:Hễđãmuốnlàmthìlàmchokỳ
được,màđãkhơngmuốnlàmthìđừnglàm.
ƠngRobertS.Woodworthtrongcuốn“Tâmlýhọc”lạikhunta:
1.Vạchrõmụcđíchvàránđạtđượcnóđểchonghịlựccủatadồncảvàođó,khơngtảnmátra,


mànhờvậyđượcmạnhlên.
2.Theodõinhữngtấnbộcủata.Bảng108câuhỏitrênkiagiúpbạnbiếtrõbạn.Bạncũngnên

lâulâusovớinhữngngườicótàinăngđểbiếtnănglựccủamình.
3.Dùngnghịlựcvàonhữngviệctathíchlàmvìlịnghammuốngiúptadễchúý.Nhưngnhững
cơngviệcđóphảicaothượng.Nênlấygươngmộtdanhnhânnàomàbạnhồntồnngưỡng
mộđểránnoichođược.
4.Phảinghiêmtrang.Mộtchúthàihướcthìnên,mànguỵbiệnthìđừng.
Nhưngbạnnênnhớphảirènnghịlựcđềuđều,hoặcmộtgiờ,hoặcnửagiờmỗingày.Cóthể
chépmộtcáchthànhthựcnhữngtưtưởng,hànhđộngcủatavơnhậtký;hoặcvừađichơimột
nơithanhtĩnh,vừatựxétmình.

TĨMTẮT
1.Luyệntậpvàgiữgìnthânthểchođượckhoẻmạnh.
2.Bắtđầulàmnhữngviệcnhỏđã.
3.Luyệnnănglựcsángtạo.
4.Luyệntínhquảquyết.Tậpquyếtđịnhlấy,đừnghỏiýngườikhác,nếukhơngcần.
5.Sửasoạntrướcđểsẵnsàngtrongmỗicơngviệc.
6.Nênđặcdanhdựvàođiềunày:việcnênlàmhoặcphảilàmthìlàmchokỳđược.
7.Vạchrõmụcđíchrồiránđạttới.
8.Theodõinhữngtiếnbộcủata.
9.Ganhđuavớinhữngngườicótàinăng.
10.Bắtđầuluyệnnghịlựccủatatrongnhữngcơngviệcmàtathích.
11.Noigươngmộtdanhnhân.
12.Phảinghiêmtrang.Mộtchúthàihướcthìnên,mànguỵbiệnthìđừng.
13.Mỗingàycómộtthìgiờnhấtđịnhđểtựxétmình.


Chúthích:
[1]Nguntácxuấtbảnlầnđầuvàonăm1946;bảnphỏngdịchxuấtbảnlầnđầuvàonăm1952
(Goldfish).
[2]Yoga:bảnVănhốThơngtininlàYogi,tơitheobảnĐồngTháp.(Goldfish).
[3]BeethovenlànhạcsĩngườiĐức,RaphaellàmộthoạsĩngườiÝ,Shakespearelàmộtthihào

ngườiAnh,cảbađềunổitiếngtrênthếgiới.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×