ChTuoênđáề
S H
GD
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Điền vào chỗ trống (...)trong các phát biểu sau để hoàn
thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?
a. Định nghĩa:
= ax
Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi công thức . .y(1).
. .+ b
trong đó a,b là các số cho tríc vµ .(2)a .
. 0
b. TÝnh chÊt:
Hµm sè bậc nhất y = ax + b xác định với mọi
..(1)....
giá trị của x thuộc R
và có tính chất sau :
biến
- Đồng
. . . .(2)
. . . . trên R, khi a > 0.
biÕn
- NghÞch
. . . . (3)
. . . trên R khi a < 0.
Để vẽ đồ thị hµm sè y= ax+b ( a 0 ) ta lµm thÕ nµo?
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
y
A(1 ; 2),
B(2 ; 4),
C(3 ; 6),
A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3). 9
NhËn xÐt:
-Tung độ của các điểm A, B, C hơn tung
độ của các điểm A` , B` , C` 3 đơn vị
AB
, BC
//BC
--AB//
HÃy so
sánh
tung
độ của các điểm A, B, C
lần lợt với tung độ của các điểm A`, B`, C`?
=>Nếu A, B, C cùng nằm trên đờng
thẳng (d) thì A, B, C cùng nằm trên đ
ờng
(d)
//
- Em
có
gìcùng
về các
Vậythẳng
nếunhận
A,
Bxét
, C(d).
nằm đoạn
trên một đ
và (d)
AB
BC, và
ờng AB
thẳng
thì; A`
B` ,BC?
C` có cùng
nằm trên một đờng thẳng không ?
7
6
5
O
C`
B`
(d)
C
A`
4
2
(d)
B
A
1
2
3
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
y
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
?1.Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
7
A(1 ; 2),
B(2 ; 4),
C(3 ; 6), y
6
5 A`
A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).9
4 C`
Nhận xét:
Nếu A, B, C cùng nằm trên đờng thẳng (d) thì
A, B, C cùng nằm trên đờng thẳng (d) // (d).
9
C`
B`
C
B
2 A
7
6
5
B`O 1 2 3
C
A`
4
2
O
B
A
1
2
3
x
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
y
9
?1.Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng toạđộ
7
6
A(1 ; 2),
B(2 ; 4),
C(3 ; 6),
5 A`
A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).
4
NhËn xÐt:
2
NÕu A, B, C cùng nằm trên đờng thẳng (d) thì
A, B, C cùng nằm trên đờng thẳng (d) // (d).
C`
B`
C
B
A
O 1 2 3
?2. Tính giá trị y tơng ứng của các hµm sè y = 2x vµ y = 2x + 3
theo giá trị đà cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
x
- 4 - 3 - 2 - 1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4
y = 2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8
y = 2x+3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2x
2x
y=
7
6
5 A`
4
y
y=
NÕu A, B, C cïng
n»m trªn đờng thẳng
(d) thì A, B, C cùng
nằm trên đờng thẳng
(d) // (d).
+3
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
y
(d’)
NhËn xÐt:
9
C` (d)
B`
C
3
B
2
2 A
A
1
O 1 2 3
x
-1,5
-2
-1
?2. Tính giá trị y tơng ứng của các hàm
số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đÃ
cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
x
-4
-3 -2
- 1 -0,5
y = 2x
-8
-6
-4
-2
y = 2x+3
-5
-3
-1
1
O
0
0,5
1
2
3
4
-1
0
1
2
4
6
8
2
3
4
5
7
9
11
1
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2x
y=
y=
y
-Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) Là
một đờng thẳng:
-Cắt trục tung tại điểm có tung độ băng b;
-Song song với ®êng th¼ng y = ax,nÕu b0;
trïng víi ®êng th¼ng y = ax, nếu b = 0.
Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b
(a0) còn đợc gọi là đờng thẳng y = ax + b ;
b đợc gọi là tung độ gốc của đờng thẳng.
2x
+
3
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Tỉng qu¸t:
3
2
A
1
-1,5
-2
-1
2. C¸ch vÏ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
O
1
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
y
y=
y=
2x
y
2x
+3
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2. Cách vẽ đồ thị hµm sè y = ax + b (a 0)
*VÏ ®å thÞ y = 2x
*VÏ ®å thÞ y = 2x +3
+ VÏ ®iĨm O(0;0)
+ VÏ ®iĨm P(0;3)
+ VÏ ®iĨm A(1;2)
+ Vẽ điểm Q(-1,5;0)
- Vẽ đờng thẳng đi qua O -Vẽ đờng thẳng đi qua P và Q ta
và A ta đợc đồ thị của
đợc đồ thị của hàm y = 2x+3
hàm số y = 2x
ĐÃ học lớp 7
3
2
A(1;2)
P(0;3)
2
1
-1,5
-2
-1
1
O(0;0)
2
x
1
-2 Q(-1,5;0)
O
1
2
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
y=
3
ĐÃ học lớp 7
2x
+3
y
y=
2x
y
y=
y=
2x
2x
+
3
1. Đồ thị hµm sè y = ax + b (a 0)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
*Vẽ đồ thị y = 2x
*Vẽ đồ thị y = 2x +3
+ Vẽ điểm O(0;0)
+ Vẽ điểm P(0;3)
+ Vẽ điểm A(1;2)
+ Vẽ điểm Q(-1,5;0)
- Vẽ đờng thẳng đi qua O -Vẽ đờng thẳng đi qua P và Q ta
và A ta đợc đồ thị của
đợc đồ thị cđa hµm y = 2x+3
y
hµm sè y = 2x
2
A
3
2
A(1;2)
1
-2
-1
1
O(0;0)
2
1
-1,5
-2
-1
x
P(0;3)
2
O
1
x-1,5
1
-2 Q(-1,5;0)
O
1
2
x
y
y=
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2x
Tiết 23. Đồ thị hµm sè y = ax + b (a 0)
Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là
đờng
2
(1;2)
A
thẳng đi qua gốc toạ độ O(0; 0) và điểm A(1;a).
1
Xét trờng hợp y = ax + b víi a 0 vµ b 0.
x
O(0;0)
*Bíc 1:
+ Cho x = 0 th× y = b, vậy đồ thì cắt trục tung Oy tại điểm P(0 ; b).
b
+ Cho y = 0 thì x
đồ thị cắt trục hoành
a
b
1
2
y=
y
Q
;0
Ox tại a
*Bớc 2: Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm
P và Q ta đợc đồ thị của
hàm số y = ax + b.
-1
2x+
3
-2
3
P(0;3)
2
-1,5
1
-2
Q(-1,5;0)
x
O
1
2
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax +Bíc
b 1:
(a 0)
+ Cho x=0=>y = b, => đồ thị cắt Oy tại P(0 ; b)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
b
b
*Tổng quát: (SGK)
x
+ Cho y=0=>
,=> đồ thị cắt Ox tại Q ;0
a
a
?3.Vẽ đồ thị của hµm sè sau:
a) y = 2x y
- 3;
b) y=y-2x+3
2
2
1
-1
1
O
-1
2
1
x
-2
-1 O
-1
-3
-2
1
2
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2. Cách vẽ đồ thị hµm sè
y = ax + b (a 0)
Bíc 1:
+ Cho x=0=>y = b, => đồ thị cắt Oy tại P(0 ; b)
b
b
x
Q ;0
+
Cho
y=0=>
,=>
đồ
thị
cắt
Ox
tại
?3.Vẽ đồ thị của hàm số sau:
a
a
a) y = 2x - 3
-3
* Cho y = 0 th× x = 1,5
2
2x
-
3
y
y=
Giải:
a) y = 2x-3:
* Cho x = 0 thì y = -3.
=>Đồ thị cắt trục tung Oy tại A(0; -3).
1
1
-1
O
-2
-3
1,5
=>Đồ thị cắt Ox tại B(1,5 ; 0).
* Vẽ đờng thẳng đi qua A và B ta đợc
đồ thị của hµm sè y = 2x- 3.
B2
A
x
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1:
2. Cách vẽ đồ thị hàm B+ ớc
Cho x=0 =>y = b, => đồ thị cắt Oy tại P(0 ;
số y = ax + b (a 0)
b).
b
b
x
a ,=>Đồ thị cắt Ox tại
+ Cho y=0 =>
?3. Vẽ đồ thị của hàm số sau:
b) y = -2x + 3
Gi¶i:
*Cho x = 0 thì y = 3.
=>Đồ thị cắt Oy tại C(0 ; 3).
3
*Cho y = 0 thỡ x = 1,5.
-2
y
3 C
2
1
x
y=
+
- 2x
-1
=>Đồ thị cắt Ox tại D(1,5 ; 0).
O
* Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm C và D ta -1
đợc đồ thị cđa hµm sè y =- 2x +3.
D
1 1,5 2
Q ;0
a
3
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2. Cách vẽ đồ thị hµm sè y = ax + b (a 0)
Hµm số
đồng biến
y
3 C
2x
-
3
y
y=
1
O
x
-1O
-1
1
1,5
D
x
2
3
A
1,5
+
-2x
-2
B2
y=
-1
-3
Hàm số
nghịch
biến
1
1
-1
2
Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
2. Cách vẽ đồ thị hµm sè y = ax + b (a 0)
y
Bµi 16 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và
y = 2.x + 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
a) *y = x
ẹo thũ ủi qua hai điểm O (0 ; 0) và M (1 ; 1)
* y = 2.x + 2
C
4
2B
Đồ thị đi qua hai điểm B (0 ; 2) và C (1 ; 4)
1 M
A
x
Bµi 16 b) Gäi A lµ giao cđa hai đồ thị nói trên, tim toạ độ
điểm A
Gợi ý :
y=
2.x
+2
y
=
x
O 21
Gọi A là giao của hai đồ thị nói trên.
Toạ ®é A ( x ; y ) lµ nghiƯm cđa phơng
trình 2.x+2 = x . Tìm x , từ đó tÝnh y
0
0
Hớng dẫn về nhà:
Học thuộc tính chất (tổng quát) của đồ thị hàm số
y = ax + b (a 0) theo SGK và vở ghi; Nắm vững cách
vè đồ thị hàm số trên
ã
Xem lại các bài tập đà làm vµ lµm bµi tËp 15, 16, 17 (SGK trang 51-52).
TiÕt sau: Lun tËp.
•
ChTuoênđáề
1) Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)?
Trả lời:
Tập hợp các điểm biểu diễn của các cặp giá trị tơng ứng (x ; f(x))
trên mặt phẳng tạo độ gọi là đồ thị hàm số y= f(x).
2) Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là gi?
Trả lời:
Đồ thị của hàm số y= ax (a 0) là một đờng thẳng đi qua gốc toạ
độ.
3) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
Trả lời. Cách vẽ đồ thị cđa hµm sè y = ax (a 0):
Cho x = 1 y = a ; A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số.
Vẽ đờng thẳng OA ta đợc đồ thị của hàm số y = ax .