Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

2021 chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 17 trang )

Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

Chủ đề 3: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Hoạt động 1: Khái quát về năng lượng và sự chuyển hố vật chất
1. Tìm hiểu khái q về năng lượng trong tế bào
 Năng lượng là gì?
…………………………………………………………………………………………………………

 Động năng là gì ?
…………………………………………………………………………………………………………
 Thế năng là gì?
…………………………………………………………………………………………………………

 Xác định dạng năng lượng tồn tại do sự chênh lệch điện thế phía trong và ngoài màng tế bào ?
…………………………………………………………………………………………………………

1


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

 Xác định dạng năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học của các hợp chất gluxit, lipit, protein,
ATP ?
…………………………………………………………………………………………………………
 Nêu các dạng năng lượng tồn tại trong tế bào ?
…………………………………………………………………………………………………………


 Năng lượng có trong thức ăn được hấp thụ trong ống tiêu hóa nhờ hệ tuần hồn đưa đến từng tế bào
để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào và cơ thể. Em hãy xác định dạng chuyển hóa năng lượng
lấy từ thức ăn và năng lượng tế bào sử dụng ?
…………………………………………………………………………………………………………
2. Tìm hiểu đồng tiền năng lượng ATP

2


Trường THPT CẦN ĐĂNG

-

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

ATP bao gồm các thành phần nào ?
……………………………………………………………………………………………………….
ATP giải phóng năng lượng như thế nào ?
……………………………………………………………………………………………………….
Viết phương trình chuyển hóa ATP và ADP ?
………………………………………………………………………………………………………
Nêu chức năng ATP tương ứng với mỗi hình ?

Chức năng ATP:
+ ………………………………………………………………………………………………………
+ ………………………………………………………………………………………………………
+ ………………………………………………………………………………………………………
+ ………………………………………………………………………………………………………
3. Chuyển hóa vật chất và năng lượng
- Đồng hóa là gì ?

………………………………………………………………………………………………………
- Dị hóa là gì ?
………………………………………………………………………………………………………
- Quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa ?
………………………………………………………………………………………………………

3


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

Hoạt động 2: Enzim và vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất
Ví dụ:

Enzim là gì ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
1. Cấu trúc enzim

-

Bản chất của enzim là gì?
………………………………………………………………………………………………………
Thế nào là Coenzim ?
………………………………………………………………………………………………………
2. Cơ chế tác động enzim

4



Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

 Trình bày cơ chế tác động enzim đối với cơ chất ?
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

 Giải thích tính đặc hiệu của enzim ? ( hoặc có thể hiểu là tại sao mỗi loại enzim chỉ tác động
đến 1 hoặc 1 số cơ chất nhất định?
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

5


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

3. Các yếu tố anh hưởng đến enzim

- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến enzim ?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

- Đánh dấu X vào câu trả lời đúng sai bảng sau :

4.Vai trò của enzim trong q trình chuyển hóa vật chất
6


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

-

Enzim làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

-

Ức chế ngược là gì ? ................................................................................................................
...................................................................................................................................................

HOẠT ĐỘNG 3 TÌM HIỂU HƠ HẤP TẾ BÀO
1. Khái quát về hô hấp tế bào

7


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

 Gạo và tiền, cái nào dễ sử dụng hơn?

..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
 Trong tế bào glucozo và ATP cái nào dễ sử dụng hơn?
.......................................................................................................................................................

− Hô hấp tế bào là gì?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
− Phương trình hơ hấp ?
..........................................................................................................................................................
− Bản chất của q trình hơ hấp tế bào
+ Là phản ứng gì ?
..........................................................................................................................................................
+ Tốc độ như thế nào?
..........................................................................................................................................................
+ Giải phóng năng lượng ra sao ?
..........................................................................................................................................................
2. Các giai đoạn hơ hấp hiếu khí tế bào

8


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

Thảo luận nhóm, hồn thành phiếu học tập sau
-

Hơ hấp hiếu khí gồm 3 giai đoạn nào ?

...............................................................................................................................................................
.

-

Hoàn thành bảng sau

Các giai đoạn
1. Đường phân

Vị trí xảy ra
...................................

Ngun liệu
.................................................

Sản phẩm
................................................

2. Chu trình Crep

...................................

..................................................
..................................................
..................................................

................................................
................................................
................................................


9


Trường THPT CẦN ĐĂNG
3. Chuỗi chuyền
...............................
điện
tử
-

Giáo viên( Lê Văn Quốc)
.................................................. ................................................
.................................................. ................................................
................................................. ................................................

Tổng năng lượng hơ hấp hiếu khí thu được từ 1 phân tử glucozo là bao nhiêu ATP ?
..............................................................................................................................................................
Hoạt động 4 Quang hợp

− Phương trình quang hợp?
................................................................................................................................................................
− Nguyên liệu?
................................................................................................................................................................
− Sản phẩm?
................................................................................................................................................................

− Điều kiện?
................................................................................................................................................................
− Quang hợp là gì ?

................................................................................................................................................................

10


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

-

Hoàn thành bảng sau phân biệt pha sáng và pha tối

-

Pha sáng cung cấp gì cho pha tối ? .................................................................................................

-

Ngược lại pha tối cung cấp gì cho pha sáng ? ................................................................................

-

1 trong 2 pha dừng thì pha cịn lại có diễn ra khơng ? ....................................................................

 Nêu sản phẩm của quá trình quang phân li nước ? ................................................................................
 Oxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? ..........................................................................................

Hoạt động 5: Mối quan hệ quang hợp và hô hấp


11


Trường THPT CẦN ĐĂNG

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

-

Quang hợp cung cấp gì cho hơ hấp? .........................................................................................

-

Hơ hấp cung cấp gì cho quang hợp?..........................................................................................

3. Luyện tập
☻ Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành các bài tập luyện tập lại kiến thức
1. Nêu ví dụ về dạng năng lượng trong tế bào?
2. Năng lượng được tích trữ trong tế bào dưới dạng nào?
3. Năng lượng của tế bào được dự trữ trong các hợp chất nào?
4. Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại khơng tiêu hóa được xenlulozơ?
5. Hơ hấp tế bào có thể được chia thành mấy giai đoạn chính? Là những giai đoạn nào? Mỗi giai đoạn
của q trình hơ hấp tế bào diễn ra ở đâu?
6. Theo em câu nói: “Pha tối của quang hợp hồn tồn khơng phụ thuộc vào ánh sáng” có chính xác
khơng? Vì sao?
7. Quang hợp thường được chia thành mấy pha là những pha nào?
8. Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu và tạo ra sản phẩm gì để cung cấp cho
pha tối?
Giáo viên nhận xét, bổ sung và kết luận
 Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại
A. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học
B. dưới dạng nhiệt

C. dưới dạng điện năng
D. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng

Câu 2: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là một hợp chất cao năng
B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào
C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
D. Được sinh ra trong q trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động
sống của tb
Câu 3: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat
B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat
C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat
D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat
Câu 4: Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là
A. 3 liên kết
B. 2 liên kết

C. 4 liên kết
D. 1 liên kết
12


Trường THPT CẦN ĐĂNG
Giáo viên( Lê Văn Quốc)
Câu 5: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

nguyên nhân là do
A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D. Đây là liên kết mạnh
Câu 6: Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:
(1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể
(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
(3) Vận chuyển các chất qua màng (4) Sinh công cơ học
Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. (1), (2)
B. (1), (3)

C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)

Câu 7: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở
A. Cả 3 nhóm photphat
B. 2 liên kết photphat gần phân tử đường
C. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngồi cùng
D. Chỉ 1 liên kết photphat ngoài cùng
Câu 8: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
Câu 9: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO 2 và H2O dưới tác dụng của
năng lượng ánh sáng. Q trình chuyển hóa năng lượng kèm theo q trình này là
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng

C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng
Câu 10: ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì
(1) ATP là một hợp chất cao năng
(2) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thơng qua việc chuyển nhóm
photphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP
(3) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào
(4) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP.
Những giải thích đúng trong các giải thích trên là
A. (1), (2), (3)
B. (3), (4)

C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
13


Trường THPT CẦN ĐĂNG
Câu 11: Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng?

Giáo viên( Lê Văn Quốc)

A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác
không phải là protein
B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó
xúc tác
C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia
vào phản ứng
D. ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
Câu 12: Cơ chất là

A. Chất tham gia cấu tạo enzim
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất
Câu 13: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được
gọi là
A. trung tâm điều khiển
B. trung tâm vận động

C. trung tâm phân tích
D. trung tâm hoạt động

Câu 14: Enzim có đặc tính nào sau đây?
A. tính đa dạng
B. tính chun hóa

C. tính bền vững với nhiệt độ cao
D. hoạt tính yếu

Câu 15: Enzim nào sau đây tham gia xúc tác quá trình phân giải protein?
A. amilaza
B. Saccaraza

C. pepsin
D. mantaza

Câu 16: Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau (1) Tạo ra các sản
phẩm trung gian
(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim

Trình tự các bước là
A. (2) → (1) → (3)
B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (2) → (3)
D. (1) → (3) → (2)

Câu 17: Vì sao sử dụng chất kích thích sinh trưởng tổng hợp phun cho rau cải thì rau
sẽ nhanh cho thu hoạch nhưng người ăn rau đó có sức khỏe khơng tốt?
A. Rau lớn nhanh q thì chứa ít chất dinh dưỡng
B. Những chất kích thích đó gây độc hại cho cây rau
14


Trường THPT CẦN ĐĂNG
Giáo viên( Lê Văn Quốc)
C. Cây không có enzim phân giải những chất đó thành các chất khống
D. Cây có enzim phân giải những chất đó thành các chất khoáng
Câu 18: “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần
phải tích cực hạ sốt vì một rong các nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu
B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh
hóa quá mức
C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu
D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể
Câu 19: Nói về hơ hấp tế bào, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Đó là q trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
B. Đó là q trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO 2 và H2O và giải phóng năng lượng
ATP
C. Hơ hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử

D. Q trình hơ hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
Câu 20: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP
B. NADH

C. ADP
D. FADH2

Câu 21: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng q trình đường phân?
A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH

C. Glucozo → nước + năng lượng
D. Glucozo → CO2 + nước

Câu 22: Quá trình đường phân xảy ra ở
A. Trên màng của tế bào
B. Trong tế bào chất (bào tương)

C. Trong tất cả các bào quan khác nhau
D. Trong nhân của tế bào

Câu 23: ATP khơng được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm
A. Thu được nhiều năng lượng hơn
B. Tránh lãng phí năng lượng

C. Tránh đốt cháy tế bào
D. Thu được nhiều CO2 hơn

Câu 24: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh

sáng trong quá trình nào sau đây?
A. Hóa tổng hợp
B. Hóa phân li

C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li

Câu 25: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
15


Trường THPT CẦN ĐĂNG
A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh
B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo

Giáo viên( Lê Văn Quốc)
C. Thực vật và nấm
D. Thực vật và động vật

Câu 26: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường
B. Đường và nước

C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh
sáng
D. Đường và khí oxi.

Câu 27: Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử


C. Cacbohidrat được tạo ra
D. Hình thành ATP

Câu 28: Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. Quá trình quang phân li nước
B. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
C. Hoạt động của chuỗi truyền electron
D. Sự hấp thụ năng lượng của nước
Câu 29: Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
B. Quang phân li nước

C. Các phản ứng oxi hóa khử
D. Chuỗi truyền electron

Câu 30: Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. Quá trình quang phân li nước
B. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
C. Hoạt động của chuỗi truyền electron
D. Sự hấp thụ năng lượng của nước
Câu 31: Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây?
A. chất nền của lục lạp
B. các hạt grana
C. màng tilacoit
D. các lớp màng của ll
4. Vận dụng
1. Protein trong thức ăn được chuyển hóa như thế nào trong cơ thể? Hậu quả gì sẽ xảy ra khi ăn thừa
chất đạm?
2. Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng trong tế bào?

3. Tại sao enzim Amylaza chỉ tác động được lên tinh bột mà không tác động được lên prôtêin,
xenlulôzơ...
4. Khi ăn thịt với nộm đu đủ thì đỡ bị đầy bụng( khó tiêu hố).
5. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các trường hợp sau?
A. Hô hấp là quá trình phân giải hồn tồn ngun liệu hữu cơ (trước hết là glucose) với sự tham gia
của oxi khơng khí tạo thành các sản phẩm vô cơ cuối cùng là CO 2 và H2O. Đồng thời giải phóng
năng lượng dưới dạng dễ sử dụng là ATP
B. Quang hợp được hiểu là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ nguồn ngun liệu vơ cơ nhờ năng
lượng trong đó có năng lượng ánh sáng của nhiều lồi sinh vật có chứa sắc tố.
16


Trường THPT CẦN ĐĂNG
Giáo viên( Lê Văn Quốc)
C. Bản chất của q trình hơ hấp là một chuỗi các phản ứng oxy hóa khử khơng liên quan đến các
q trình sinh học.
D. Nếu màng trong ti thể bị phá hỏng thì một phân tử glucose chỉ giải phóng tối đa 6 ATP.
1. Hô hấp và quang hợp là hai quá trình hồn tồn trái ngược nhau. Trong đó hơ hấp là quá trình phân
giải, quang hợp là quá trình tổng hợp. Quang hợp có trước hơ hấp diễn ra sau đó.
2. A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3. 5.Theo phương diện sinh học hãy giải thích câu nói: “Trời nóng chóng khát, trời mát (lạnh) chóng
đói”.
4.Tìm tịi mở rộng
Giáo viên u cầu học sinh tìm hiểu mơ hình cây phát điện.
Học sinh tìm hiểu ngun lý mơ hình cây phát điện. Chế tạo cây phát điện.

17




×