[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
Cau 1: (2,0 diém)
1. Bạc có lẫn tạp chất là đồng. Hãy trình bày 2 phương pháp hóa học tách được
bạc ra khỏi hỗn hợp. Viết PTHH xảy ra.
2. Một mẫu kim loại sắt có lẫn một lượng nhỏ bạc, đồng, nhơm. Trình bày phương
pháp hóa học để loại bỏ tạp chất và thu lẫy sắt nguyên chất.
3. C6 4 kim loai A, B, C, D. Tién hanh cac thi nghiệm của 4 kim loại với các dung
dịch axit, bazo và muối thu được kết quả như sau:
HaSŠO¿
NaOH
Tan, bọt khí
Tan, bọt khí
Tan, bọt khí
Tan, bọt khí
Mi của C | Bọt khí, kêt tủa | _ Có kim loại khác
Khơng
Khơng
hiện tư
hiện tượn
màu trên B
Khơng
Khơng
hiện tư
hiện tượn
Có kim loại khác
màu trên D
Sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự giảm dần độ hoạt động của chúng.
Chon 4 kim loai tng voi A, B, C, D trong nhom sau: Al, Fe, Pb, Ba, Cu, Na, Ag.
Viết PTHH của các pứ xảy ra.
Huong dan
Sus!
tai tao
|1Š Qœ
+Y
1.
Cách |; | ACuŠ ta vJ ACuO6 ane
A
(8
dd(CuCl.;HCI, .)
Cu + 4% O02 —“>CuO
CuO + 2HCl — CuCl2 + H20
Ran Ag
A
Cach 2: 4. F882 _4(
Cu
dd
ÍCu(NO,),
AgNO, „
Cu + 2AgNO3 — Cu(NQ3)2 + 2Ag|
2.
Điểm khác biệt: AI tan trong kiểm, Cu va Ag không tan trong HCI, H2SOsz lodng
AI
Fe
dd(NaOH, ;NaAlO,)
—0,
Cu, Ag
Rin là
Cu, Ag
waar.
/dd(FeCl, ,HC1,,)
"> / —*> Fe,0, —2> Fe
Ran (Cu;Ag)
NaOH + Al + H20 —> NaAlO› + 1,5H2t
[THAY DO KIEN — 0948.20.6996] — HA NOI
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
Fe + 2HCI —› FeC]› + Hot
FeCl]a + 2NaOH — Fe(OH)›:| + 2NaC]
2Fe(OH)a + 1⁄2 O¿ ——>FezOa
3Ha + FezOa
—!—>2Fe
+ 2HaO
+ 3H›O
3.
A pứ với muối C tạo khí và kết tủa nên A là (Li, Na, K, Ca hoặc Ba).
B tan trong cả kiểm lẫn axit, đây được € ra khỏi muối nên B 1a: Al hoặc Zn
C, D khong tan trong kiềm va axit nén C, D 1a kim loai yếu (Cu, Ag hoac Au)
D đây được C ra khỏi muối nên D mạnh hon C.
Thứ tự giảm dân độ hoạt động của kim loại là: A >B >D > C
Chọn được A: Na|B: AI|C: Cu |D: Ag
2Na + H2SOx —> NaaSOa + H;†
Na
+ H2O trong ddNaOH)
—> NaOH
+ 1⁄2 H:†
2Na + CuSO4 — NazSQOx4 + Cu(OH)›[|
Cau 2: (2,0 diém)
1. Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNOa, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn lấy đồng ra rửa nhẹ sấy khơ thấy khối lượng kim loại tăng 1.52 gam. Tinh
khối lượng đồng đã phản ứng và nồng độ mol/1 dung dịch AgNOa.
2. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Cu(NO2a)› 0,2M và AgNOa 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lay thanh
kim loai ra, sua sach say khô cân được m gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều
bám hết vào thanh sắt). Tính giá trị m.
3. Cho 1,12 gam Fe va 0,24 gam Mg vao 250 ml dung dịch CuSƠa. Sau khi phản
ứng hồn tồn thu được 1,8§ gam chất răn B. Tính khối lượng mỗi kim loại trong
B và nồng độ mol của dung dịch CuSOa.
4. Cho 5,54 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhôm phản ứng với 200 ml dung dich
CuSO, 0,525M thu được 9,8 gam hỗn hợp hai kim loại. Tính phần trăm khối
lượng nhơm trong A.
Hướng dẫn
1.
CƠNG THỨC MOL MỞ RỘNG
_ Am
ƒ Am: hiệu khối lượng
”” AM |AM: hiệu khối lượng mol
(sử dụng trong tăng giảm khối lượng)
1. DK st dung: cần tính tốn sự thay đơi khối lượng
của hôn hợp.
2. AM là mâu chôt. Ta cân cân bang hoa tri các gôc.
š
Sự trao đôi gôc anion :
_»2.C1® + AM=55
16
|
`
T1
oO” +SO,”
—__—
16
—
.
⁄
> AM=80
96
Cu + 2AgNO3 — Cu(NO3)2 + 2Ag|
[THAY DO KIEN — 0948.20.6996] — HA NOI
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
X—
2x
2x
Khôi lượng kim loại tang = mAg — mCu = 108.2x — 64x = 1,52 — x = 0,01
— mCupi = 0,64 gam va Cm (AgNOs) = IM
2.
Sau khí pứ xảy ra hồn tồn mà thanh Fe van rút được ra thì Fe cịn dư, 2 muối
hết.
Fe + 2AgNO3 — Fe(NQO3)2 + 2Ag|
0,01
<—0,02—
0,02
Fe + Cu(NQ3)2
>
Fe(NO3)2
+ Cul
0,02
<—0,02—
0,02
Khối lượng thanh kim loại Fe tăng = m(Cu+A)bám vào — mFean ra = Í,76 gam
Suy ra: m=
3.
100 + 1,76 = 101,76 gam
Mg + CuSO4 — MgSO, + Cul
0.01— 0,01
0,01
Fe + CuSO4 — FeSO, + Cul
a—
a
a
a
du: (0,02 — a)
,
|Cu:0,0l
Rin | n8
“> 64(0,01 +4)
Fe,,, :0,02—a
86008 ~a)= 1.88
4= 0015-9 |
16g
Fe:
0, 28g
Suy ra: Cm (CuSQOz) = 0,1M
4.
Sau pw thu duoc 2 kim loai nén d6 la: Fear va Cu, vay mudi Cu va Al hét.
2Al + 3CuSO4 — Al2o(SO4)3 + 3Cul
x
1,5x
0,5x
1,5x
Fe + CuSO4 — FeSO, + Cul
du:
Ta có
ya
y
27x
+ 56(y
y
+a)
=5,54
: C "5 ios
*= 0,06
Al: 29,24%
lRấn| ˆ `”
”->64.0,105+56a=9,8->Jy=0,015->#m 2
Số
Fe:a
a=0,055
1,5x+y =0,105
Fe : 70, 76%
Cau 3: (2,0 diém)
Hỗn hop A gồm
sắt và kim loại M (M chỉ có duy nhất một hóa trị trong các hợp
chất). Tỉ lệ mol của sắt và M trong A là 3 : 1. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tác dụng
hết với dung dịch HCI thu được 8,96 lít khí H› (đkte). Nếu cho 19,2 gam hỗn hợp
A vào 50 ml dung dịch CuSOa 3M, lắc kĩ để phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng
thu được a gam chất rắn. Xác định kim loại M và tìm gia tri cua a.
Hướng dẫn
192g)
Fe:
Ty
M:3x
a>
m
+CuSO
——
na
H
:0,4
¬
Ran: a(g)
[THẬY ĐỒ KIÊN - 0948.20.6996] —- HÀ NỘI
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
Nếu M không pt với axit HCI thì : nHạ = nFe = 0,4 — mFe = 22.4 > 19,2 (v6 li)
Vay M pứ với axIf
Fe + 2HCI —› FeC]› + H›:†
3x—
3x
ZM + ZnHCI — 2MCÌh + nH›†
x—
0,5xn
3x +0,5xn
= 0,4 (1)
>
56.3x + Mx =19,2 (2)
Chon n=|3
—————
«
eee ` + si eee
ese ở
TH¡::
kim loại đứng trước hay sau
-
TH»: hóa trị kim loai co thay doi khong?
Nếu kim loại thay đơi hóa trị thi:
n=2
Fe, Cr: min= 2; max= 3
M=24-
Cu: min = 1; max=2
:
Hoa tri (Fe, Cr, Cu) voi O c6 thê khác với axit
Mg
x =0,1
* KIM LOAI VOI MUOI: kim loai manh hon duoc uu tién pu trudéc
CAcH 1 : Viét PTHH
Mg + CuSO4 > MgSOx + Cu|
0O,1— 0,1
0,1
—
nCuSOsz ar = 0,15 — 0,1 = 0,05
Fe + CuSƠa —> FeSOx + Cu|
Pứ:
005
005
<©
’
Dư:
?
0,25
|Fe,
Ran
dư
:0,25
Cu:0,15
|
+——————@ Thứ tự pứ kim loại với muối
Kim loại mạnh hơn ưu tiên pứ trước với muối của
kim loại yếu hơn
(Al, Fe) pw AgNO;, Cu(NO;);
Thi Al pt voi AgNO: trước. AI hết mới đến lượt Fe
lao vao
->a= 23,6 gam
P
ptr. Cu(NO,),
uP
ptr thi AgNO, da hét
us
CACH 2: Su dung BTe
Ta c6: nCuSOs pa = NM gban diu + nFep¿ — 0,15 = 0,1 + nFepx — nFeps = 0,05
,
Ran
|
Fe,
dư
:0,25
Cu:0,15
->a= 23,6 gam
Cau 4: (2,0 diém)
Đặt 2 cốc nhỏ lên 2 đĩa cân, cân thăng bằng. Rót một lượng dung dịch HCI vào
mỗi cốc sao cho cân vẫn thang bang. Thêm vào cốc thứ nhất một lá sắt, cốc thứ
hai một lá nhôm. Khối lượng hai lá kim loại bằng nhau. Hãy cho biết vị trị đĩa cân
trong các trường hợp sau:
a. Cả hai lá kim loại đều tan hết.
b. Thể tích khí Ha thốt ra ở mỗi cốc băng nhau (đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suât).
Hướng dân
a.
Khối lượng dd sau pứ
= Meac chat tham gia — M(t+]) néu cd
Khối lượng 2 kim loại bằng nhau, để đơn giản giả sử là 56 gam.
Fe + 2HCI —› FeC]› + H›:†
[THẬY ĐỒ KIÊN - 0948.20.6996] —- HÀ NỘI
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
I—
1
Khối lượng cốc 1 sau pt = magHCl + mFe — mH2 = masHCl + 54
2Al + 6HCl — 2AICl3 + 3H2t
2,074—
3,11
Khối lượng cốc 2 sau pứ = maaHCI + mAI — mHa = muaHCI + 49,78
Vay địa cân sẽ lệch về phía cốc 1 (céc 1 nang hon céc 2)
b.
>
Nếu đề bài chỉ có dữ kiện
Đê đơn giản giả sử mol Hà thoát ra là : I mol
Fe + 2HCI — FeC]a + Ha†
1
ở dạng tương đối (%,
lệ, tỉ khối) thì ta có thể
|
lượng chất (n, V hoặc m)
1 chất bất kì. Nhưng chỉ 1
Khối lượng cốc 1 sau pứ = muaHCI + mFe — mHa = muaHCI + 54
2AI + 6HCI — 2AIC]a + 3H:†
£2
chất thôi!
—]
3
Khối lượng cốc 2 sau pứ = maaHCI + mAI — mHa = muaHCI + 16
Vay địa cân sẽ lệch vê phía cơc | (cdc | nang hơn cơc 2)
Câu 5: (2,0 điểm)
Hồn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
a. AI-> Al(NO,), > X > Al > AICI, > Y > X > NaAlO, (X, Y đều là hợp chất của
nhơm)
b.
Cho chuỗi chuyền hóa sau :
Bi, Bo, B3 déu la hop chất của đồng
Xác định B¡, Ba, Ba và viết các PTHH xảy ra.
Hướng dẫn
a.
X điều chế ra AI nên chọn X : AlaOa, khi đó Y : Al(OH):
AI+ 4HNOka — Al(NO3)3 + NO† + 4H;O
2AI(NO2a)s —“—> AlaOs + 6NO¿†
AlzOa
—'—>
Criolit
2AI+
+ 1,5Oz¿†
1,5O2†
Đê bài hay khai thác các muôi gôc:
2A1 + 6HCI —> 2AICl: + 3HzO
AICH + 3NaOH
— 3NaCT + Al(OH):|
2AI(OH)s —°-> AlaOs + 3H;O
THão bro Ho
- Na, K, Mg, Ca, Ba, al Fe
—
Vì các
øơc mi axit lưỡng
Š
tính
ee
nên tinh chat
AlzOa + 2NaOH —> 2NaAlO› + H2O
b.
Chú ý: các hợp chất cần tìm là các hợp chất hay gặp.
Chọn
Bi:
CuCl2
| Ba:
Cu(OH)›
| B3:
CuSO.
[THAY DO KIEN — 0948.20.6996] — HA NOI
hoa
hoc
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
ara
CuCl + 2NaOH — Cu(OH)2| + 2NaCl
Cu(OH)2 + 2HCI > CuCh + 2H20
Cu(OH)2 + H2SO4 > CuSO4 + 2H20
Baimay
mới mới
VỤ.
CuSO¿ + Ba(OH); —> Cu(OH); + BaSO¿
|
Me PE
ae
CuCl: + Ag2SO4 — CuSO, + 2AgCl]
CuSOx + BaCla — CuC]¿ + BaSOal
CuC]a—”*“—>Cu + Clot
Cau 6: (2,0 diém)
Khử 6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeaOa bằng một lượng dư khí CO, đến khi
phản ứng hồn tồn thu được m gam chat ran va 2,24 lit khi Z (dktc) có tỉ khối so
với Ha bằng 21,6. Biết rằng trong hỗn hợp X, khối lượng đơn chất sắt bằng 14%
khối lượng FeaOa trong hỗn hợp. Tìm m va phan tram khối lượng của mỗi chất
trong X.
Hướng dẫn
.
Z gom
In
CO,
ĐH
>
:b
>
28a + 44b
= 21,6.2.0,1
Giả sử mol Fe : x | FeO : y | FeaOa : z
FeO + CO
ý”
FezOa
+
°
——>Fe
3CO
1°
oe
b=0,095
Dung (H2,CO,C) khw oxit kim loại trung bình
va yeu (Zn— Ag)
Hạ + O(oxiy —> HạO
+ CO2†
Fe
y
4
CO + O(ozi)
—> CO
Ta
3CO2†
n(H2+CO)
-
=
_
—¬
-
= nOvoxsit) = n(CO2+H20)
Z—>
37
Khoi lugng ran giam = mOvoxity = m(răn ban đâu) — m(răn sau pứ) = 4,48g
56x + 72y +160z =6
>4
y+3z =0,095
x=0,01
—>4y=0,02
56x = 14%.160z
z= 0,025
Fe:
9 33%
— %m, FeO: 24,00%
Fe,O, :66,67%
Vay gia tri m la: 4,48 gam.
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho 5,15 gam hén hop A gém bét kẽm và đồng vào 140 ml dung dich AgNO3 1M.
Sau khi phản ứng
Chia dung dịch B
vào phân thứ nhất
được m gam chất
1. Viết PTHH của
xong thu
thành hai
được kết
rắn.
các phản
được 15,76 gam hỗn hợp hai kim loại và dung dich B.
phần bằng nhau. Thêm một lượng dư dung dịch KOH
tủa. Lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi
ứng xảy ra và tính giá trị m.
2. Cho bột kẽm dư vào phan thứ hai của dung dịch B được dung dịch D. Cho từ từ
V ml dung dich NaOH 2M vao dung dịch D được 2,97 gam kết tủa. Tính gia tri
của V. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hướng dẫn
[THẬY ĐỒ KIÊN - 0948.20.6996] —- HÀ NỘIl6.
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
515g
ZN 2X
yawn
Cu:y
-
—
Rắn(Cu. ; Ag)
o
`.
;
P.—*~>Ỷ——›Rắn : m(g)
ddB->|
'
ụ
P,—#^>>ddD—**“—> ÿ Zn(OH), : 0,03
Cứ Ý : khi kiềm dư thì khơng cịn kết tủa của Al(OH)s và Zn(OH)a nữa.
1.
Ran thu được có 2 kim loại nên đó là Cuav và Ag.
Zn + 2AgNO3 — Zn(NO3)2 + 2Ag]|
x—>
Cu
2x
+
X
2x
2AgNO3
Pu: (0,07 —x)
—>
Cu(NOa)
<(0,14-—2x)—-
65x + 64y =5,15
2.
⁄ can
x = 0,03
>
Man
Vậy 1⁄2 ddB
2Ag|
(0,14 — 2x)
Du: (x + y — 0,07)
>
+
me.
Zn(NO,),
(NO,), : 0,015—*—Kc >ỷ Cu(OH), -> RắnZ CuO -> m = I,6 gam
Cu(NO,), :0,02
ceeee~_——~—
0,02
0,02
Zn(NO,), :0,015
>Zn(OH), Ỷ -> có 2TH
Cu(NO,), : 0,02 —‡^ >Zn(NO,),
Ww
Vw
0,035
0,03
THi: kết tủa chưa bị hòa tan
Zn(NO3)2 + 2NaOH — 2NaNO3 + Zn(OH)2]
0.06
0.03
— 2V = 0,06 — V = 0,03 (lit) = 30 ml.
TH): két tua bi hoa tan 1 phan
Zn(NO3)2 + 2NaOH — 2NaNO3 + Zn(OH)2]
0,035—
0,07
0,035
— nZn(OH)>2 bi hoa tan = NZN(OH)2 ban dau — NZN(OH)2 au = 0,035 — 0,03 = 0,005
Zn(OH)2
+ 2NaOH
—
NazZnO2
+ 2H2O
0,005—
0,01
—> 2V = 0,08 — V = 0,04 Cit) = 40 ml.
Vậy giá trị của ⁄ = 2001; 200)
Câu §: (2,0 điểm)
Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn. AI và Fe tác dụng với 200 ml vừa đủ dung dịch
chứa hỗn hợp HCI x(M) và HaSOa 2x(M) thu được 10,08 lít khí Hạ (đktc). Mặt
khác 0.2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cla (đkte). Tính %em mỗi kim
loại trong X và nồng độ của hai axit trong dung dịch.
Hướng dẫn
Bài toán cân phải đơng nhât dữ kiện vì: 20,4 gam X có thê không bang 0,2 mol X.
[THẬY ĐỒ KIÊN - 0948.20.6996] —- HÀ NỘI
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
- Chia dit kién 2H) đầu cho 2. Hoặc:
- Nhân dữ kiện môi phân với 2.
Cách 1 đơn giản hơn.
Dat P2 = k.P; — (n, m, V) gap een
Xử lí: lập 2pt với k, đây k ra làm nhân tử
chung, chia 2 pt đê triệt tiêu k
AI+ I,5Cl¿ ——>AICl:
Zn + Cl¿ ——>ZnCla
Fe + 1,5Clạ —“—> FeC];
AI:x
0,2 mol
X4Zn:y>4
x+y+7=0,2
k=2
1,5x+y+1,5z=0,275
x = 0,05
yp
>
————>(27x+65y+567).k=20,4
F€: Z7
a
|y=0,05
(15x + y +2).k = 0,45
AI:13,24%
—> %m + Z⁄n: 31,86%
Fe : 54,90%
z=0,1
——
>nHCI+2nH SO, =2.nH, ->0,2x +2.0,4x =0,9 — x=0,9
Vậy giá trị x = 0,9
Câu 9: (2,0 điểm)
1. Cho hỗn hợp A gom Al, Cu, Fe2O3 vao dung dich H2SOsz dac, noéng du thu được
dung dich B, khi SO2 thoat ra. Néu cho hén hop A vào dung dịch HCI dư thu được
dung dịch C, chất răn khơng tan D và khí E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung
dịch C thu được kết tủa F. Nung F ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn G, cho khí CO dư qua G nung nóng đến khối lượng khơng đổi thu
được chất răn H. Xác định các chất có trong B, C, D, E, F, G, H va viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
2. Cho 122,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeaOa và dung dịch HaSO¿ đặc, nóng thu
được 10,08 lít SOa (đktc), dung dịch Y và còn lại 4,8 gam kim loại. Cô cạn dung
dịch Y thu được m gam muối khan. Tính m.
Hướng dẫn
1.
F
Tả
mạ,
+ sco
ddB
Tóm tắt giúp triển khai bài
2
AI
AsCu
Fe,O,
=>
=
TE: H,
—
dư
Z
“
„“i
tốn nhanh hơn, sốt lại bài
thuận tiện và thầy cơ giáo
chấm cũng 5 dễ theo dõi
>4 Rắn D: Cu,
ddC —“" >) F
Fe(OH
(OF), —#
Cu(OH),
°
Fe
O
G2385
CuO
Hj
F
Cu
[THAY DO KIEN — 0948.20.6996] — HA NOI l8.
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
ddB co: Alo(SO4)3; CuSO4; Fe2(SO4)3
ddC có: AIC]:; CuC]›; FeCla (khơng có FeCla vì Cu du khtr Fe*? xuống Fe?)
2Al + 6H2804 — Al2(SO4)3 + 3SO2t + 6H20
Cu + 2H2SO4 — CuSO4 + SO2t + 2H20
Fe203 + 3H2SO4 — Fe2(SO4)3 + 3H20
2AI+ 6HCI — 2AIC]a + 3H;†
FeaOa + 6HCI — 2FeCl; + 3H2O
Cu + 2FeCl3 — CuC]¿ + 2FeC]›
AICH + 3NaOH — 3NaCT[ + AI(OH)a|{
CuC]› + 2NaOH — 2NaC] + Cu(OH):|
FeC]› + 2NaOH — 2NaC] + Fe(OH)›|
AI(OH)›: + NaOH —› NaAlOs + 2H;O
2Fe(OH)a + 1⁄2 O¿ ——>FezOa
Cu(OH)2
—“> CuO
+ 2HaO
+ H20
FezO: + 3H› —'—>2Fe + 3H:O
CuO + Hạ ——>Cu
+ HO
2.
122,4¢)"
?
ễ
Fe,Q,
T SO, :0,45
nou,
đặc,nón
ddY
“
Cu,, : 0,075
Vì kim loại cịn dư nên chỉ c6 mudi Fe (ID).
PHƯƠNG PHÁP BTE
Gia su mol pu cua Cu: x va Fe3QOa: y
Cu
x
- 2e
—
2x
Fez#2
Cu”
y—
S
+2e
+ 2e
2y
—
0.9
Mol,
Tacó|
64x
*
+ 232y
y
2x=2y+0,9
cho
=
=122,4-4,8
2x
a
Mol,
= 0,75
y=0,3
>Ị
CuSO,
—
3Fe*3
S*4
—0,45
nhan
,
=
2y
: 0,75
FeSO, :0,9
+
0,9
->m = 256,8 gam
[THAY DO KIEN — 0948.20.6996] — HA NOI
ey
[BAI TAP KIM LOAI ARCHIMEDES 9-2018]
IH PHONG
[THẬY ĐỒ KIÊN - 0948.20.6996] —- HÀ NỘI