Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hoa 8 Tiet 7 Tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.15 KB, 2 trang )

Tuần : 04
Tiết : 07

Ngày soạn: 08/09/2018
Ngày dạy : 11/09/2018

Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
Nguyên tử khối: Khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của nguyên tử khối này với khối
lượng nguyên tử khối khác( hạn chế ở 20 nguyên tố đầu).
2. Kĩ năng: Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích mơn học để vận dụng vào trong cuộc sống.
4. Trọng tâm: Khái niệm về nguyên tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên tử.
5. Năng lực cần hướng đến
Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua
mơn Hóa học, năng lực giải vận dụng kiến thức hóa học của đời sống.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh
a. Giáo viên: Bảng 1 SGK/42, phiếu học tập ghi các đề luyện tập.
b. Học sinh: Đọc trước phần nguyên tử khối để biết được nguyên tử khối là gì?
2. Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại – Thơng báo tái hiện - Thảo luận nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng học
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng học
8A1


8A4
8A2
8A5
8A3
8A6
2. Kiểm tra bài cũ (10’)
- HS1: Em hãy nêu định nghĩa về nguyên tố hố học? Lấy các ví dụ minh họa.
- HS2: Em hãy viết kí hiêu hố học của các ngun tố sau: Hidro, canxi, oxi, nhôm, kẽm, bạc, sắt.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Nguyên tử cũng có khối lượng. Khối lượng của nguyên tử được gọi là nguyên
tử khối. Vậy ngun tử khối là gì?Bài học ngày hơm nay cơ sẽ cùng các em tìm hiểu.
b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu ngun tử khối là gì? (18’)
-GV thơng báo: Nguyên tử có khối -HS:Chú ý nghe giảng và ghi II. NGUN TỬ
lượng vơ cùng bé, nếu tính bằng gam bài.
KHỐI
thì vơ cùng nhỏ nên khơng tiện sử
- Ngun tử khối là khối
dụng.Vì vậy để tiện sử dụng người ta
lượng của nguyên tử tính
quy ước lấy 1/12 khối lượng nguyên
bằng đơn vị cacbon.
tử cacbon làm đơn vị khối lượng
Ví dụ: H = 1 đvC
nguyên tử gọi là đơn vị cacbon. Viết
C = 12 đvC

tắt là đvC.
O= 16 đvC
- GV: Cung cấp : 1đvC bằng 1/12 - HS : Ghi nhớ và viết bài.
khối lượng của nguyên tử cacbon.
-GV: Yêu cầu HS cho ví dụ về khối - HS : Khối lượng tính bằng
lượng tính bằng đơn vị cacbon của đơn vị cacbon của một số
một số nguyên tử.
nguyên tử như: H=1đvC;
O=16đvC; C= 12đvC……
-GV: Các giá trị khối lượng này cho -HS: Suy nghĩ và trả lời :


biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử Nguyên tử hidro có khối
Yêu cầu HS cho biết nguyên tử nào lượng nguyên tử nhỏ nhất nên
nó nhẹ nhất.
nhẹ nhất ?
-GV: Nguyên tử Cacbon, nguyên tử -HS: C = 12 lần H
Na = 23lần H
Na nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử
hidro?
-GV: Khối lượng tính bằng đvC là -HS: Suy nghĩ và trả lời :
khối lượng tương đối giữa các nguyên Nguyên tử khối là khối lượng
tử  người ta gọi khối lượng này là của nguyên tử tính bằng đvC.
nguyên tử khối. Vậy nguyên tử khối
-HS: Theo dõi GV hướng dẫn
là gì?
-GV: Hướng dẫn HS tra bảng 1 và thực hiện theo yêu cầu.
SGK/42 SGK để biết nguyên tử khối
-HS: Nghe và ghi nhớ.
của các nguyên tố.

-GV thông báo : Mỗi nguyên tố đều
có 1 nguyên tử khối riêng biệt. Vì vậy
dựa vào nguyên tử khối ta xác định
-HS trả lời: A là nguỵên tố
được tên nguyên tố đó.
-GV lấy ví dụ: Nguyên tử khối của kẽm.
nguyên tố A bắng 65. Vậy A là
nguyên tố nào?
Hoạt động 2: Luyện tập (7’)
-GV: Yêu cầu HS đọc phần đọc thêm -HS: Đọc phần đọc thêm
SGK/ 21.
trong SGK/ 21.
Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố A có -HS: Thảo luận và làm bài
khối lượng nặng gấp 23 lần nguyên tử trong 2’ và làm theo hướng
hidro. Em hãy tra bảng 1/42 SGK và dẫn của GV:
cho biết
Nguyên tử khối của A là:
a. A là nguyên tố nào?
A= 23 . 1 =23 (đvC)
b. Số p và số e trong nguyên tử?
A là natri, Kí hiệu là Na.
-GV: Hướng dẫn các bước thực hiện. Số p = 11
Vì số p = số e
=> Số e = 11
- GV : yêu cầu HS làm BT5/20.
- HS : Làm BT trong 3’.
4. Củng cố ( 6’): Xem bảng 1/42 SGK em hãy hoàn chỉnh bảng dưới đây
TT
Tên nguyên tố
Kí hiệu

Số p
Số e
Nguyên tử khối
1
Oxi
2
9
3
Magie
4
56
5. Nhận xét - Dặn dò (1’)
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dò:
- Đọc trước bài “ Đơn Chất – Hợp Chất – Phân Tử”
- Bài tập về nhà: 4,6,7,8 SGK/20
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×