CHÀO MỪNG CÁC THẦY
CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 12D7
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy trình bày cách khởi động Mcosoft Access.
Tạo cơ sở dữ liệu mới.
Chế độ làm việc với các đối tượng.
Trả lời:
Bước 1: Khởi động Microsoft Access
Bước 2: Chọn File/New/Blank database/Gõ tên CSDL/Create.
Chọn Table/Create table in design view.
Bước 3: View/Design View.
Bước 4: View/Data sheet View.
II. Nội dung bài
1.Các khái niệm chính
Trường
(Field): là một cột của bảng thể hiện một
thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
Bản ghi (Record): Mỗi bản ghi là một hàng của
bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể
được quản lí.
Kiểu
dữ liệu (Data type): Là kiểu dữ liệu lưu
trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu.
II. Nội dung bài
Bảng một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Acces
Kiểu dữ liệu
Mơ tả
Kích thước lưu trữ
Dữ liệu kiểu văn bản gồm các kí tự
0-225 kí tự
Dữ liệu kiểu số
1, 2, 4 hoặc 8 byte
Dữ liệu ngày/giờ
8 byte
Dữ liệu kiểu tiền tệ
8 byte
4 hoặc 16 byte
AutoNumber
Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và
thường có bước tăng là 1
Yes/No
Dữ liệu kiểu Boolean (hay Lơgic)
1 bit
Kiểu dữ liệu văn bản
0-65536 kí tự
Text
Number
Date/Time
Currency
Memo
III. Ví dụ
Hãy thiết kế Bảng HOC_SINH gồm các trường(cột) sau:
MAHS,HODEM,TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO. Trong đó:
MAHS: Number
HODEM: Text
TEN: Text
GIOITINH: Yes/No
NGAYSINH: Date/Time
DIACHI: Text
TO:Text
Lời giải:
Khởi động Microsoft Access
Tạo Cơ Sở Dữ Liệu: QL_HS.
File/New/Blank Database/QL_HS/Create
Chọn Table/ Create table in design view
Mô tả tên trường
Kiểu dữ liệu
Tên trường
Field name
MAHS
HODEM
TEN
NGAYSINH
GIOITINH
DIACHI
TO
Data Type
Number
Text
Text
Date/time
Yes/No
Text
Text
Description
MÃ HỌC SINH
H Ọ ĐỆ M
TÊN
NGÀY THÁNG NĂM SINH
GIỚI TÍNH
ĐỊA CHỈ
TỔ
Lời giải
Chọn View/Data sheet view/Lưu tên HOC_SINH/Ok.
Bản ghi
IV. Kiến thức đã học
Field (trường).
Record
(bản ghi).
Data type (kiểu dữ liệu)
Thực
hiện được một số thao tác cơ bản.
Chuẩn
bị bài mới, phần 2.Tạo và sửa được cấu
trúc bảng.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN Q THẦY CƠ!