Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an moi 5 hoat dong co du PC NL PP KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.18 KB, 11 trang )

Tun 1
Tit 1

Ngy son: 15/8/2017
Ngy dy:

Chơng I: hệ thức lợng trong tam giác vuông
Đ1. một số hệ thức về cạnh
Và đờng cao trong tam giác vuông
i. mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp học sinh:
- Nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1.
- Hiểu đợc cách thiết lập các hÖ thøc b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c'
2. Kĩ năng :
- Học sinh thực hiện đợc các thao tác vẽ hình cơ bản một cách chính xác
- HS vận dụng thành thạo các hệ thức trên để giải bài tập tính toán các độ dài đoạn thẳng
3. Thái độ :
- Học sinh có thói quen rèn tính cẩn thận, chính xác rõ ràng.
- HS yêu thích say mê với bộ môn
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy đợc năng lực tÝnh to¸n, t duy, hợp tác
- PhÈm chÊt: Häc sinh nghiờm tỳc, c lp trong học tập
ii. chuẩn bị
1.Giáo viên:
- Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thớc thẳng, bảng phụ. Hình vẽ tổng quát và
hình vẽ bài tËp 1,2
2. Häc sinh:
- Vë ghi, vë bµi tËp, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác
vuông.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hái, th¶o ln nhãm, phân tích, trình bày
iV. tỉ chøC CáC HOạT Động học tập
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
?/ Cho tam giác ABC vuông tai A ,đờng HS: Trả lời
cao AH.
a). AHC BAC
a). Tìm các cặp tam giác vuông ®ång
 AHB ∽  CAB
d¹ng ?
 AHB ∽  CHA
b). Xác định hình chiếu của AB ,AC trên
cạnh huyền BC?
b). BH v CH

* Vào bài:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
GV Giới thiệu chơng trình hình học 9 tập 1.
HOẠT ĐỢNG CỦA GV VÀ HS
NỢI DUNG CẦN ĐẠT
1: HƯ thức giữa cạnh góc vuông và 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và


hình chiếu của nó trên cạnh huyền
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, phõn tớch,

hình chiếu của nó trên cạnh huyền


GV: Trên hình vẽ có những cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau?
? Từ AHC ABC ta có tỉ số giữa
các cạnh nào bằng nhau
HS: trả lời câu hỏi
Suy ra đợc hệ thức

*) Định lí 1:(SGK- 65).
GV: yêu cầu HS từ hệ thức phát biểu Trong tam giác ABC vuông tại A, ta có
thành định lí.
b2 = a.b' ; c2 = a.c' (1)
GV:
Để chứng minh định lí *) NX: Định lí Pytago- Một hệ quả của ĐL
1 hay từ ĐL 1 ta cũng suy ra đợc Định lí
Pytago,hÃy cộng từng vế (1)
HS: Cộng từng vế (1) suy ra định lí Pytago .
Pitago
GV: lu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách
chứng minh khác của định lí Pytago.
2: Một số hệ thức liên quan đến đờng 2. Một số hệ thức liên quan đến đ/cao
cao
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh
by
?1 AHB CHA vì:




BAH
ACH
GV: cho HS làm ?1.
(cùng phụ với ABH
).
HS: làm ?1 theo híng dÉn
AH HB

GV: y/c HS dùa vµo CT phát biểu thành Do đó: CH HA AH2 = HB. HC
định lí.
hay h2 = b'c'.
*) Định lí 2: (SGK-65)
h2 = b'.c’ . (2)
GV: Cho HS nhËn xÐt h×nh vÏ VD 2
?/ Cần Tính cạnh nào trong tam giác

vuông.Tiníh cạnhđó cần áp dụng công Ví dụ 2: ADC ( D = 900)
thøc nµo.
DB lµ đường cao ứng với cạnh huyền
HS: NhËn xÐt lµm BT 2 theo híng dÉn. AC .Ta cã: BD2 = AB . BC (định lý 2)
(2,25)2 = 1,5 .BC
(2,25) 2
3,375(m)
1,5
GV: Cho HS lµm bµi tËp 2 theo nhóm. BC =
Chiều cao ca cây l:
HS: Làm bài tËp theo nhãm
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m)
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.

BT 2(SGK-68)


x2 = 1(1 + 4) = 5  x = √ 5 .
y2 = 4(4+1) = 20  y = 20

3. Hot ng luyn tp
HS: Phát biểu lại định lí
GV: Chốt lại các định lí theo bảng phụ và híng dÉn c¸ch ghi nhí
4. Hoạt động vận dụng
BT 1(SGK-68)
2
2
a) x + y = 6  8 = 10.

62
62 = x(x + y)  x = 10 = 3,6.
y = 10 - 3,6 = 6,4.
122
b) 122 = x. 20  x = 20 = 7,2.
 y = 20 - 7,2 = 12,8.
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng
- Häc thc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đà chữa.
- Làm bài tập 3, 4.
Kiểm tra ngày
tháng
năm 2017
Kí duyệt

Tun 2

Tit 2

Ngy son:24/8/2017
Ngy dy:

MễT SÔ HÊ THƯC VÊ CANH VA ĐƯƠNG CAO TRONG TAM GIAC
VNG( tIÊT 2)
I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:Gióp häc sinh:
1
1 1


2
b2 c2
- Biết đợc các hệ thức; ah = bc và h
- Hiểu đợc cách thiết lập các hệ thức trên để ứng dụng vào làm bài tập.
2. Kĩ năng :
-Học sinh thực hiện đợc các thao tác vẽ hình cơ bản
-HS vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập tính toán độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ :
- Häc sinh cã thãi quen rÌn tÝnh cÈn thËn, rõ ràng.
- HS yêu thích , say mê với môn toán
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy đợc năng lực tính toán, hp tỏc
- Phẩm chÊt: Häc sinh tự tin, tự giác trong häc tËp
ii. chuÈn bÞ:


1. Giáo viên:

- Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, Bảng phụ ghi hình vẽ 2 - thớc thẳng , thớc
vuông.
2. Học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Thớc thẳng.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch,
iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
?/ Phát biểu định lí 1 và 2 và hệ thức về HS: Trả lời
cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Định lí 1 (sgk-65)
?/ Chữa bài tập 4 (SGK-69).
(GV đa đầu bài lên bảng phụ).

- Bài tập 4 (sgk-69)
Ta có: h2 = b’. c’ (2)
2
22 = 1 . x  x = 2 =4

1

Ta cã: b2 = a . b’ (1)
y2=(1 + x). x
y2 = (1 + 4) .4 = 20
y= 20
* Vào bài:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới

HOAT ễNG CUA GV VA HS
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh
by
1: Định lí 3
- Phng phỏp thc hnh
GV: vẽ hình 1(SGK-64) lên bảng và
nêu định lí 3.
- Yêu cầu HS nêu hệ thức của định lí 3.
- HÃy chứng minh định lí.

NễI DUNG CN AT
*) Định lí 3( SGK-66)
ABC co goc A = 900 , ta cã
AC. AB = BC . AH
Hay:
bc = ah
CM: Ta cã
AC.AB BC.AH

2
2
SABC =
 AC. AB = BC . AH
hay b.c = a.h.

?2 XÐt  ABC vµ HBA có:
?/ Còn cách c/m nào khác không?

= goc H = 900
Gó
c
A
HS: chøng minh :
Góc B chung
ABC ∽ HBA.
 ABC HBA (g.g).
- Kĩ thuật phân tích, gợi mở
GV: - Phân tích đi lên tìm cặp tam giác


®ång d¹ng.
C2: AC. AB = BC. AH

AC HA

BC BA

ABC ∽ HBA
HS: Ghi tóm tắt cách 2.về nhà c/m
2: Định lí 4:
GV: Nhờ định lí Pytago, từ ht (3) có thể
suy ra:
1
1 1
2 2
2
h
b c

GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời
(đó là nội dung định lí 4).
GV: hớng dẫn HS chứng minh định lí
bằng "phân tích đi lên".
- Kĩ thuật đặt câu hỏi

AC BC

HA BA AC. BA = BC. HA.

*) Định lí 4: (SGK-67)
1
1 1
2 2
2
h
b c
CM:
Tõ: ah = bc  a2h2 = b2c2
1 c2  b2
 2 2
2
bc
 (b2 + c2)h2 = b2c2  h
Tõ đó ta có:

1
1 1
2 2
2

h
b c .

GV: yêu cầu HS làm VD3 (đầu bài trên VD3:
bảng phụ).
- Căn cứ vào gt, tính h nh thế nào ?
- Phơng pháp hoạt động nhóm
HS: Làm VD3 trên bảng
Lớp nhận xét.
GV: Chốt lại cách tính đúng
Giới thiệu cách 2: Dùng định lí 3

1
1 1


2
b2 c2
Cã: h
1
1 1 82  6 2
 2 2 2 2
2
h
6 8
6 .8
Hay
62.82
62.82
6.8

 2  h
4,8
2
2
10
10
 h2= 8 6
(cm)

3. Hot ng luyn tp
? Yêu cầu HS phát biểu lại định lí 3, 4.Chốt lại nội dung định lí ,dạng công
thức theo bảng phụ.
Hớng dẫn HS cách ghi nhớ công thức và nội dung định lí.
4. Hot ng vận dụng
BT 3 (SGK-69)

y  52  72 = 74
 x

35
75

xy=5.7=35
5. Hot ng tỡm tũi m rng
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Làm bài tập 7, 9 (SGK-69) ; B3, 4 , 5 (SBT-90).
KiÓm tra
/
/
2017



Tp

Tuần 3
Tiết 3

Ngày soạn:1/9/2017
Ngày dạy:

Luyện tập( tiết 1)

I. mục tiêu
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Hiểu đợc cách chứng minh các hệ thức đó , từ đó vận dụng vào làm bài tập
2. Kĩ năng :
- Học sinh thực hiện tính đợc các yếu tố cạnh và đờng cao trong tam giác vuông..
- Hs vận dụng thành thạo bốn hệ thức để tính một yếu tố khi biết độ dài các yếu tố còn lại.
3. Thái độ :
- Häc sinh cã thãi quen sư dơng eke ®Ĩ vÏ h×nh.
- RÌn cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, râ ràng.
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy đợc năng lực tính toán, hp tỏc
- Phẩm chÊt: Häc sinh tự tin, tự giác trong häc tËp
II. chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi bài tập 1 , thớc thẳng, com
pa, ê ke, phấn màu. vẽ hình tổng quát.
2. Häc sinh:

- Vë ghi, vë bµi tËp, sgk, dơng cơ học tập. Ôn tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông.Thớc kẻ , com pa, ê ke.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch,
iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ: xen kẽ
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập
HOAT ễNG CUA GV VA HS
NễI DUNG CN AT
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
BT 5(SGK-69)
luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh
by
GV: - y/c HS làm BT 5(SGK-69)

ABC vuông tại A, có AB = 3, AC = 4
HS:- h/đ cá nhân, đọc đề bài,phân tích
Theo Định lí pitago, ta có : BC = 5
đề
Mặt , AB2 = BH.BC
- lên bảng vẽ hình
AB2 32
- Kĩ thuật đặt câu hỏi
1,8

?/ Bài toán y/c tính độ dài các đoạn
5
BH = BC


thẳng nào ?
?/ em hÃy nêu cách tính ?
- Phơng pháp luyện tập
HS: lên bảng trình bày bài giải

CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2
Ta cã AH.BC = AB.AC
AB.AC 3.4
 AH 

2,4
BC
5
BT 6(SGK-69)

GV: - y/c HS làm BT 6(SGK-69)
- Kĩ thuật phân tích, đặt câu
hỏi
HS:- h/đ cá nhân, đọc đề bài,phân tích
đề
Ta có : FG = FH + HG = 1 + 2 = 3
- lªn bảng vẽ hình
EF2 = FH.FG = 1.3 = 3 EF = 3
?/ Bài toán y/c tính độ dài đoạn th¼ng
EG2 = GH.FG = 2.3 = 6  EG = 6

nào
?/ để tính EF, EG em cần vận dụng KT BT 8(SGK-80)
nào ?
HS: lên bảng trình bày bài giải
- Hoạt ®éng nhãm
GV: y/c HS h/® nhãm BT 8(SGK-70).
Nưa líp lµm phần b).
Nửa lớp làm bài c).
H.11

H.12

b) (H.11) ABC vuông có AH là trung
tuyến thuộc cạnh huyền.
GV: Hớng dẫn các nhóm .
BC
Điều chỉnh kịp thời những sai sót.
AH = BH = HC = 2 hay x = 2.
Tam gi¸c vuông AHB có:
AH 2 BH 2 (định lí Pytago).
2
2
Hay y = 2  2 = 2 √ 2 .
AB =
HS:- Làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
GV: - Hớng dẫn nhận xét chéo.
- Chốt lại các cách làm đúng.
- Đánh giá.


3. Hoạt động vận dụng

c) (H.12) DEF vu«ng cã DK  EF
 DK2 = ek. KF
122
9
2
16
hay 12 = 16. x  x =
DKF vu«ng cã:
DF2 = DK2 + KF2 (định lí Pytago).
Hay y2 = 122 + 92  y = 225 = 15.


? Nêu bốn hệ thức về canh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Giáo viên chốt lại các hệ thức , cách ghi nhớ bốn định lí.
HS: Trả lời
- Phơng pháp luyện tập
Treo hình tổng quát bằng bảng phụ
(1) b2 = ab’, c2 = ac’
(2)
h2 = b’c’
(3)
bc = ah
(4)

1
1 1
2 2

2
h
b c

?/ Lên bảng viết hệ thức 1, 2. phát
biểu định lí1, 2.
?/ Viết hệ thức định lí 3, 4. Phát biểu
định lí 3, 4.
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Thờng xuyên học các hệ thức.
- Xem lại các bài tập đà chữa.
- Làm các bài tập:1(SBT-90)

Tuần 3
Tiết 4

Ngày soạn:1/9/2017
Ngày dạy:

Luyện tập(tiết 2)

I. mục tiêu:
1.Kiến thức: Gúp học sinh:
- Biết đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Hiểu và vận dụng các hệ thức vào làm các bài tập
2. Kĩ năng :
-Học sinh thực hiện tính đợc độ dài các cạnh trong tam giác vuông..
-Vận dụng thành thạo bốn hệ thức vào làm các bài tập đợc ứng dụng trong thực tế
3. Thái độ :
- Học sinh có thói quen hợp tác trong hoạt động nhóm

-Rèn cho học sinh tính cẩn thận, rõ ràng.
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy đợc năng lực tính toán, hp tác, t duy
- PhÈm chÊt: Häc sinh nghiªm tóc , tự lập, tự chủ trong học tập
II. chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ , thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn
màu. vẽ hình tổng quát. Nội dung các bài tập.
2. Học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Ôn tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông.Thớc kẻ , com pa, ê ke.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp:Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm, trực quan
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch,
iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập


1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
* Vào bài:
GV: treo bảng phụ hình vẽ

HS: Tr¶ lêi
(1)
b2 = ab’, c2 = ac’
(2)
h2 = b’c’
(3)
bc = ah

(4)

1
1 1
 2 2
2
h
b c

?/ H·y viÕt c¸c hƯ thøc về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông
2. Hoạt động lun tËp
HOẠT ĐỢNG CỦA GV VÀ HS
NỢI DUNG CẦN ĐẠT
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện
tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, thảo luận nhóm, phõn tớch, trỡnh by
Bài tập: Cho hình vẽ:
GV: - Treo nội dung bài tập lên bảng
- Tổ chức cuộc thi giải nhanh, giải đúng.
- Chia bảng thành 3phần.
- Chia nhóm và nêu luật chơi
GV hớng dẫn:

Tính BC,AH,AB và AC ?
Giải :

- Kĩ thuật đặt câu hỏi
? Tính độ dài cạnh BC?

? Tính độ dài đoạn AH dựa vào định lí BC= 4+5 = 9
nào?
? Tính độ dài cạnh AB, AC dựa vào định
AH2 = 4.5 = 20 => AH = 2 5
lÝ nµo?
AB2 = 9.4 => AB = 6
HS: - Thảo luận nhóm 3phút.
- Mỗi nhóm cử 5 ngời tham gia cuéc
ch¬i.
AC2 = 9.5 => AC = 3 5
GV: Treo đáp án .
- Hớng dẫn các nhóm đánh giá cheo.
- Biểu dơng các đội làm đúng.
- Phơng pháp trực quan, hình ảnh
GV hớng dẫn HS vẽ hình.
HS : Viết giả thiết kết luận.
- Phơng pháp vấn đáp, gợi mở
GV: Hớng dẫn HS làm câu a ở lớp .
?/ Để chứng minh DIL là tam giác
cân ta cần chứng minh điều gì ?
HS: c/m DI = DL

BT 9(SGK-70)

a) Xét tam giác vuông:


HS: Chøng minh theo híng dÉn cđa GV

 DAI vµ  DCL cã:

A = C = 900
DA = DC (c¹nh hình vuông)
D1 = D3 (cùng phụ với goc D2).
DAI = DCL (cgc)
 DI = DL   DIL cân tại D

GV: - Hớng dẫn cách giải câu b
1
1

2
2
? Dựa vào kết quả câu a, DI DK
b) Theo a), ta có :
có thể biến đổi bằng biểu thức nào?
? Dựa vào định lí 4 hÃy chứng minh
1
1
1
1



1
1
1
DI2 DK 2 DL2 DK 2 (1)

2
2

2
DL DK
DC
Mặt ,trong tam giác vuông DKL có DC
là đờng cao tơng ứng cạnh huyền KL, do
- Phơng pháp luyện tập
đó:
HS: - Ghi tóm tắt cách giải
- Về nhà chứng minh.

1
1
1

2
2
2
DL DK
DC (2)
Từ (1) và (2) suy ra
1
1
1

2
2
2
DI DK
DC (không đổi )


1
1

2
2
Tức là DI DK không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB.
3. Hoạt động vận dụng
? Nêu lại bốn hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông?
? Vẽ hình? Ghi công thức tổng quát?
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Viết các hệ thức cho các tam giấc vuông bất kì..
- Xem lại các bài tập đà chữa.
- Làm các bµi tËp 5 (SBT-90)

Q thày cơ liên hệ số 0989.832560
để có trọn bộ cả năm bộ giáo án trên nhé
Ngồi ra em nhận làm:
- Nhận cung cấp giáo án tất cả các bộ mơn theo hình thức soạn mới 5 hoạt động.
- Nhận gia công giáo án, bài soan power point theo yêu cầu
- Cung cấp chuyên đề, sáng kiến kinh nghiệm theo yêu cầu
- Cung cấp và hoàn thiện các loại hồ sơ, kế hoạch chuyên môn, tổ, nhà trường...
Thày cô có nhu cầu xin liên hệ: 0989.832560
Trân trọng cảm ơn q thày cơ đã quan tâm!




×