Tuần 05
Tiết 10
Ngày soạn: 19/09/2018
Ngày dạy: 21/09/2018
CHƯƠNG 2: RỄ
BÀI 9: CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Qua bài học này HS phải:
1. Kiến thức:
- Biết được cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây.
- HS phân biệt được: rễ cọc và rễ chùm
- Trình bày được các miền của rễ và chức năng của từng miền.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát so sánh, vẽ hình
- Rèn kĩ năng thảo luận nhóm.
3. Thái đô: Có ý thức bảo vệ thực vật
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC
1. Giáo viên:
- Một số cây có rễ
- Mô hình cấu tạo các miền của rễ.
Stt Nhóm
A B
1
Tên cây
2
Đặc điểm chung của rễ
3
Đặt tên
2. Học sinh:
- Chuẩn bị các cây có rễ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ sô: (1’)
6A1……………........................................…
6A2……………........................................…
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Sự phân chia tế bào diễn ra như thế nào ?
3. Hoạt đông dạy - học:
Mở bài: (lồng ghép trong hoạt động 1)
Hoạt đông 1 : Tìm hiểu vị trí và vai trị của rễ. (10’)
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
- GV yêu cầu HS cho biết: Rễ thuộc cơ quan nào?
- HS suy nghĩ nêu được: Rễ là cơ quan
sinh dưỡng.
- GV cầm một cái cây yêu cầu HS quan sát và cho - HS nêu được: nằm dưới thân cây.
biết vị trí của rễ?
- Vai trò của rễ đới với cây ?
- HS: Giúp cho cây mọc được trên đất, hút
nước và muối khoáng hòa tan.
- GV nhận xét và chốt lại.
Tiểu kết: Rễ là cơ quan sinh dưỡng, nằm dưới thân giúp cho cây mọc được trên đất, hút nước
và muối khoáng hòa tan.
Hoạt đông 2 : Tìm hiểu các loại rễ. (10’)
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
- Yêu cầu HS đặt mẫu vật lên giấy để trên bàn, GV - HS đặt mẫu vật lên bàn
kiểm tra mẫu vật của HS
- Yêu cầu HS sắp xếp các cây có rễ có đặc điểm - Các nhóm quan sát các loại rễ và sắp
giống nhau vào mỗi nhóm
xếp vào 2 nhóm, HS trao đổi thống nhất ý
kiến
- GV hướng dẫn HS ghi phiếu học tập, quan sát các
nhóm thảo luận
- GV gọi HS báo cáo kết quả
- 1 HS đại diện cho nhóm báo cáo kết quả
nhóm khác bổ sung
- GV cho HS đối chiếu với mẫu vật để tìm đáp án -> HS đối chiếu sửa sai
đúng
- Yêu cầu HS làm bài tập 3. Sau đó gọi nhóm trình - HS làm bài tập 3 trong sách: Tìm ra đặc
bày rút ra đặc điểm chung của rễ cọc và rễ chùm
điểm chung của rễ cọc và rễ chùm.
- Yêu cầu HS làm bài điền từ vào chỗ trống SGK
tr.29
+ Rễ cọc và rễ chùm khác nhau ở điểm nào? (vị trí, + 1 Rễ cọc, 2 rễ chùm, 3 rễ cọc, 4 rễ chùm.
kích thước các rễ, ví dụ)
- HS trả lời
- Yêu cầu HS quan sát hình 9.2, ghi tên cây có rễ + Cây có rễ cọc: cây cải, bưởi, hồng xiêm
cọc và cây có rễ chùm.
+ Cây có rễ chùm: tỏi tây, lúa
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
Tiểu kết: Có 2 loại rễ:
- Rễ cọc có rễ cái to khoẻ đâm thẳng, nhiều rễ con mọc xiên, từ rễ con mọc nhiều rễ nhỏ hơn.
VD: rễ của cà phê, mít....
- Rễ chùm gồm nhiều rễ to gần bằng nhau mọc ra từ gốc thân thành chùm. VD: rễ lúa, ngô…
Hoạt đông 3: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của từng miền. (15’)
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
- GV cho HS tự nghiên cứu SGK tr.30, hướng - HS tự nghiên cứu thông tin SGK xác định
dẫn HS quan sát hình 9.3
các miền của rễ.
+ Rễ có mấy miền ? Hãy kể tên ?
+ HS kể tên 4 miền của rễ.
- GV đưa mô hình các miền của rễ. Yêu cầu HS - HS xác định các miền của rễ trên mô hình
chỉ trên mô hình các miền của rễ
+ Nêu chức năng của từng miền ?
+ Chức năng của rễ như bảng thông tin
SGK/tr.30
- Yêu cầu HS vẽ hình 9.3 vào vở
- HS vẽ hình
Tiểu kết:
Rễ có 4 miền:
- Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền
- Miền hút hấp thụ nước và muối khoáng
- Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ
IV. CỦNG CỚ – DẶN DÒ:
1. Củng cơ: (2’)
u cầu HS đọc ghi nhớ SGK, kể 10 cây có rễ cọc và 10 cây có rễ chùm
Đánh dấu X vào ô trống cho câu trả lời đúng nhất: Miền có chức năng dẫn truyền là:
a. Miền trưởng thành
b. Miền hút
c. Miền sinh trưởng
d. Miền chóp rễ
2. Dặn dò: (1’)
- Đọc mục “em có biết ”. Học bài trả lời câu hỏi 1, 2.
- Đọc bài tiếp theo “cấu tạo miền hút của rễ”
* Rèn kĩ năng phòng chống rắn cắn cho HS:
- Không bắt rắn.
- Khi bị rắn cắn kiểm tra vết cắn xem có phải rắn độc hay không.
- Không di chuyển và phải tiến hành sơ cứu nếu bị rắn độc cắn.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………