Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 5 Tong hop hai dao dong dieu hoa cung phuong cung tan so Phuong phap gian do Frenen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.72 KB, 4 trang )

Ngày soan: 14/9/2018
Lớp
12B
12C
12D
12A3
12A4

Ngày dạy

Số học sinh nghỉ

Tiết PPCT: 09
BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+ Sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số
2.Kĩ năng
+ Vận dụng được phương pháp Fre-nen để tìm phương trình dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phương cùng tần số.
+ Sử dụng máy tính cầm tay để tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp của 2
dao đông điều hòa cùng phương, cùng tần số
3.Thái độ
+ Rèn luyện cho hs tính tự giác, độc lập và hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: giáo án, thước kẻ, Bài tập, phiếu HT
Câu 1: Hai dao động điều hòa ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động :
A.

2  1  2n  1 



.

B. 2  1 n .

    n  1 

C. 2 1
.
D. 2  1 2n .
Câu 2: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 =8cm, A2

=15cm và lệch pha nhau 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 7 cm.
B. 11 cm.
C. 17 cm.
D. 23 cm.
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số :


2 
2 
x1 A cos  t 
x 2 A cos  t  

3 
3 



cm và
cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
x A cos  t   
x A cos  t 

A.

cm.

x A cos  t   

B.

cm.

x 2A cos  t 

C.
cm.
D.
cm.
Câu 4 : Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời ba dao động điều hịa cùng phương


với các phương trình: x1 = 5cos5t (cm); x2 = 3cos(5t + 2 ) (cm) và x3 = 8cos(5t - 2 ) (cm).
Xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.
π
π
A. 5 √ 2 cos(5t - 4 ) (cm).
B. 5 √ 2 cos(5t + 4 ) (cm).

π
C. 5cos(5t - 4 ) (cm).
D. 5 √ 2 cos(5t) (cm).


Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần

3
x1 4 cos(10t  )
4 (cm) và x2 = 3cos(10t + 4 ) (cm). Vận tốc cực
số có các phương trình là:
dại cảu vật bằng
A. 5m/s
B. 0,5m/s
C. 2,5m/s
0,5m/s

ĐA:
Câu
Đáp án

1
A

2
C

3
A


4
A

5
B

2. Học sinh
Làm bài tập về nhà
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoạt động của GV&HS
Nội dung
+GV: Đặt câu hỏi
1. Viết cơng thức tính biên độ và A 2 = A21 + A 22 +2 A 1 A2 cos (ϕ 2−ϕ1 )
A 1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
pha ban đầu của dao động
tan ϕ=
tổng hợp của hai dđ đh cùng
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2
phương, cùng tần số
HS chú ý nghe câu hỏi và lên
bảng trả lời
Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết (7 phút)
Hoạt động của GV&HS
Nội dung
- Ôn tập lý thuyết
- Vectơ quay dfung
+ Véc tơ quay
biểu diễn dao đơng đh
+ PP giản đồ véc tơ

bằng pp hình học
+ Quy tắc hình bình hành
+ Phương trình dao
động tổng hợp có dạng

để

x=x 1 +x 2= A cos(ωt +ϕ )
2
2
A = A1 + A 2 +2 A 1 A2 cos (ϕ 2−ϕ1 )
2

tan ϕ=

A 1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2

+ Độ lệch pha Δϕ=ϕ2 −ϕ 1
+ Δϕ=2 nπ hai dao động cùng pha
A max = A 1 + A2
+ Δϕ=(2 n+1)π

A min =|A1− A2|

hai dao động ngược pha

+ nếu Δφ = π/2 thì A2 = A12 + A22
* Hướng dẫn cách bấm máy:
B1:Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện

chữ: CMPLX.
B2: Chọn dơn vị đo góc:
Bấm SHIFT MODE


Sau đó chọn 3: Deg (độ) hoặc 4: Rad
+ Giá trị của φ ở dạng độ ( nếu máy cài chế độ là
D:độ)
+ Giá trị của φ ở dạng rad ( nếu máy cài chế độ là
R: Radian)
B3
+ Nhập giá trị A1 bấm SHIFT (-) nhập φ1 bấm + ,
Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2
nhấn = hiển thị kết quả dưới dạng số phức dạng:
a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả là:
A

Hoạt động 3: Chữa bài tập tự luận (20 phút)
Hoạt động của GV&HS

Nội dung

+ GV: Yêu cầu hs làm bài tập 5(sgk- Bài 5(25-sgk)
25)?
Đáp án B
+ HS: Làm bài tập
Bài 6 (25-SGK)
+ GV: Yêu cầu hs làm bài tập 6(25SGK)?
+ HS: Làm bài tập


Phương trình tổng hợp: x = x1 + x2
x = Acos(5t + ).
Trong đó:

A= A12 + A 22 +2A1A 2cos( 2 -1 )
tg 

=2,3cm

A1 sin 1  A 2 sin 2
1310 0,73(rad)
A1 cos 1  A 2 cos 2

Vậy: x = 2,3cos(5t + 0,73 ).
+ GV: Yêu cầu hs làm bài tập
5.2(sbt-9)?
+ HS: Làm bài tập

A=

√ 4 2+32

=5 cm

0

Tanα =3/4 =0,375 ⇒ α=36 ,87 =0, 205 π
π
ϕ= +0 , 205 π =0,7 π
2

rad

+ GV: Yêu cầu hs làm bài tập
5.3(sbt-9)?
+ HS: Làm bài tập

Hoạt đông 4: Làm bài tập trắc nghiệm( 10 phút)
Hoạt động của GV&HS
- GV phát phiếu HT
- Phiếu học tập
- HS nhận phiếu HS và làm Bt
theo nhóm

Nội dung

Hoạt động 5: Củng cố (3 phút)
Hoạt động của GV&HS
Nội dung
- GV lưu ý hS cách vận dụng các -PT dao động TH
x=x 1 +x 2= A cos(ωt +ϕ )
PP giải bài toán tổng hợp dao
2
2
2
động
A = A1 + A 2 +2 A 1 A2 cos (ϕ 2−ϕ1 )


- Lưu ý các TH đặc biệt
_ HS tiêp thu


tan ϕ=

A 1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2



×