Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bieu Ke hoach 2019 TYT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.11 KB, 13 trang )

Biểu 1
PHÂN CƠNG CÁN BỘ PHỤ TRÁCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH

Tên hoạt động
1.Chương trình
CSSKnhân dân
được đưa vào
NQ Đảng uỷ HĐND xã, có
kế hoạch hoạt
động do UBND
xã phê duyệt.
Họp giao ban
Ban chỉ đạo
CSSKBĐ.

Đơn
vị
tính

Thời gian
Chỉ tiêu
100% cán bộ xã
hiểu
biết
về
CSSKBĐ cho nhân
dân, nắm số liệu
chính xác.

Đánh giá hoạt động
thời gian qua và triển


khai kế hoạch thời
gian tới.
2. Công tác truyền thông giáo dục sức khỏe
Tuyên truyền, tư
100% phải có kiến
vấn trực tiếp
thức cơ bản về
đến từng hộ gia
CSSKBĐ cho nhân
đình
dân.
Tổ chức các
buổi tư vấn lồng
ghép tại trạm và
cộng đồng.
Phối hợp với
các ngành tổ
chức nói chuyện
chuyên đề.

95% số người được
TV tại trạm và cộng
đồng nắm được kiến
thức cơ bản về SK.
- 6 buổi/ năm.
- 65% người dân
hiểu biết CSSKBĐ.

Qua hệ thống
loa đài


Trên 65% nhân dân
hiểu
biết
về

Bắt đầu

Kết thúc

01/01/2019

31/12/2019

01/1/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019


01/01/2019

31/12/2019

Địa điểm
thực hiện

Người
thực hiện

Người phối
hợp

Người giám
sát

UBND xã

Trưởng
tạm y tế

Trạm y tếTTYT
huyệnUBND xã

Trung tâm
TTGDSK
tỉnh- TTYT
huyện.

UBND xã


Phó chủ
tịch
UBND xã.

Trưởng
trạm y tế.

Trung tâm y
tế huyện.

Trung tâm y
tế huyện Đài truyền
thanh xã.

- TTYT
huyện- Đài
truyền thanh
huyện.

Các hộ
gia đình
và cộng
đồng.

Trạm y tế
xã và hộ
gia đình.
Hội
trường

UBND
xã.
Đài
truyền

Cán bộ
TYT và
cộng tác
viên y tế

Trạm y tế
Trưởng
trạm y tế
xã.
VHTT và
Trưởng

Cộng tác
viên và y tế
thôn.
Trưởng các
ban ngành,
Ban CSSK
ban đầu xã.
Trạm y tế

TTYT
huyện.
TTYT
huyện.


TTYT

Nguồn
lực cần
thiết

Dự kiến
kết quả


( 4 lần/ tháng).

CSSKBĐ.

3. YTCC
3.1. Nước sạch vệ sinh môi trường
Nguồn nước.
80% số hộ dùng nước
sạch.

thanh xã,
thơn.

01/01/2019

31/12/2019

Hộ gia
đình


trạm y tế.

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

huyện

Cán bộ trạm
- y tế viên
và tổ
VSMT.

TTYT
huyện và
BCSSKND
xã.

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

Cán bộ trạm TTYT
- y tế viên.
huyện và
BCSSKND


Y sỹ Trần

Thị Bích
Ngọc

Cán bộ trạm
- y tế viên
và tổ
VSMT.
Cán bộ
trạm- y tế
viên và tổ
VSMT.

TTYT
huyện và
BCSSKND

TTYT
huyện và
BCSSKND


Nhà tiêu hợp vệ
sinh.

75% số hộ có nhà tiêu
hợp vệ sinh.

01/01/2019

31/12/2019


Hộ gia
đình

Xử lý rác đúng
quy định.

70% số hộ gia đình
xử lý rác thải đúng
quy định.

01/01/2019

31/12/2019

Hộ gia
đình

Xử lý phân gia
súc hợp VS.

80% số hộ biết cách
xử lý phân (nếu có).

01/01/2019

31/12/2019

Hộ gia
đình


Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

Trường
mầm non

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

giáo viên
mầm non

TTYT
huyện

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc và y
tế trường
học

Giáo viên
trường tiểu
học, THCS

TTYT
huyện


3.2. Y tế trường học
Khám sức khoẻ
định kỳ cho h/s
mẫu giáo.

Khám SK định
kỳ cho h/s Tiều
học và THCS.
Tổ

chức

tẩy

- 95% TE mẫu giáo
được khám định kỳ.
01/01/2019
- 100% TE mắc bệnh
thơng thường báo cho
gia đình để điều trị
kịp thời.
- 95% h/s được khám
SKĐK.
01/01/2019
- 100% H/s mắc bệnh
được thông báo cho
GĐ và cùng Y tế nhà
trường quản lý.
- Giảm tỉ lệ SDD do


31/12/2019

31/12/2019
Trường
Tiểu học

Y sỹ Trần


giun cho
sinh.

học

giun
- 100% học sinh mẫu
giáo và học sinh tiểu
học được tẩy giun

Tháng 1

Tháng 10

Tại các
trường
học

Thị Bích
Ngọc và y

tế trường
học

Quản lý sức
khoẻ cho các cụ
từ 60 tuổi trở
lên

90% các cụ được
quản lý sức khoẻ

Tháng 9

Tháng 10

Trạm y tế
và hộ gia
đình

Phịng
mù lòa

- Khám mắt định kỳ
cho các cụ cao tuổi.

Y sỹ
Nguyễn
Xuân
Hường
NHS

Nguyễn
Thị Mừng

chống

Có vườn thuốc
mẫu.

- Có 60 cây thuốc
thơng thường.
- Có biển hướng dẫn
sử dụng thuốc nam và
tranh châm cứu.

Tăng
cường
điều trị cho
>30% số B/n mắc
bệnh nhân bằng
bệnh được điều trị
y học cổ truyền
bằng đông y.
và chữa bệnh
không
dùng
thuốc.
3.3. ATVSLĐ và PC TNTT
Tai nạn
- Quản lý 100% bệnh
Thương tích.

nhân tai nạn thương
tích vào trạm và trên
địa bàn xã.
Vệ sinh an toàn
100% các cơ sở đóng
lao động.
tại địa bàn được kiểm
tra vệ sinh LĐ.
4. Phịng chống dịch và kiểm soát bệnh tật

Trạm y tế
01/01/2019

31/12/2019

Trạm y tế
01/01/2019

31/ 12/2019

01/01/2019

31/12/2019

Trạm y tế
và gia
đình

01/01/2019


31/12/2019

Tại trạm y
tế xã

01/01/2019

31/12/2019

Các cơ sở
đóng trên
địa bàn
xã.

Y sỹ
Nguyễn
Xuân
Hường
Y sỹ
Nguyễn
Xuân
Hường

Cán bộ
Trạm và
giáo viên
các trường
Trạm y tế, y
tế thôn, Hội
người cao

tuổi

TTYT
huyện

Bệnh viện
mắt tỉnh,
Trạm y tế

TTYT
huyện

Trạm y tế, y
tế thôn

TTYT
huyện

Cán bộ
Trạm, cán
bộ đông y

Trưởng
Trạm y tế và
TTYT
huyện

Trạm y tế

TTYT

huyện

B sỹ Tống
Thị Thúy
Y sỹ
Nguyễn
Xuân
Hường

TTYT
huyện

UBND xã

TTYT
huyện
-BCSSKND
xã.


Khám
bệnh

chữa

Cấp
thuốc
BHYT và các
thuốc
chuyên

khoa, quản lý
trang thiết bị y
tế
Phòng
chống
dịch, phát hiện
sớm, báo cáo kịp
thời

- Đạt 60% người/ năm
ước = 5.300 lần/năm
01/01/2019
-Trên 80% BN được
chẩn đốn chính xác,
điều trị kịp thời
những bệnh thông
thường, ước = 4240
lần/năm
Đảm bảo cung cấp
đầy đủ thuốc thiết
yếu, Sử dụng thuốc an 01/01/2019
tồn, hợp lý cho bệnh
nhân có thẻ BHYT
Khống chế khơng có
dịch lớn xảy ra trên
địa bàn

Tiêm phòng 7
loại vắc xin cho
TE dưới 1 tuổi

(20 hàng tháng).
Phòng
chống
SXH

100% trẻ em trên địa
bàn được tiêm phòng
7 loại vắc xin.

Phòng
Chống sốt rét.

- Giảm tỉ lệ mắc.
- Không để xảy ra tử
vong.
-70% người dân hiểu
biết cơ bản về PC
HIV/AIDS
- 100% b/n nhiễm
HIV/AIDS có mặt
trên địa bàn được
quản lý(nếu có)

Phịng chống
HIV/AIDS

Phấn đấu khơng có
dịch SXH trên địa bàn

01/01/2019

Thường
trực
24/24 giờ
khi có dịch
01/01/2019

31/12/2019

Trạm y tế
xã và hộ
gia đình

31/12/2019

Trạm y tế

31/12/2019
Thường
trực
24/24 giờ
khi có dịch
31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019


01/01/2019

31/12/2019

Nơi có
dịch

Trạm y tế

B sỹ Tống
Thị Thúy

Ban CSSK
ban đầu, y
tế thôn

TTYT
huyện

NHS
Nguyễn
Thị Mừng

Cán bộ
Trạm y tế
và Bệnh
viện đa
khoa huyện


TTYT
huyện Sở y
tế

Y sỹ
Dương
Văn
Thắng
Y tá ĐD
Nguyễn
Thị Dung

TTYT
huyện

TTYT dự
phịng tỉnh
TTYT
huyện

Cán bộ
trạm, y tế
thơn,

Trạm y tế
và gia
đình
Tại các
thôn và
trạm y tế


Y tá ĐD
Nguyễn
Thị Dung
Y tá ĐD
Nguyễn
Thị Dung

Cán bộTrạm
và y tế thơn

Trạm y tế
và gia
đình bệnh
nhân

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

Cán bộ trạm
và y tế viên

Cán bộTrạm
và y tế thơn

TTYT
huyện
TTYT
huyện,

tinh
TTYT
huyện
TTYT
huyện,


Phòng
ung thư

chống

Phòng
chống
tăng huyết áp
Phòng
lao

chống

- Tuyên truyền nhân
dân khám sức khỏe
định kỳ.
- Khám sàng lọc phát
hiện ung thư tử cung
và ung thư vú cho phụ
nữ từ 30-60 tuổi.
- Khám sức khỏe định
kỳ cho 70% các cụ
cao tuổi.

- Giảm tỉ lệ người mắc
lao
- Khơng có b/n bỏ trị

Bảo vệ sức khoẻ
tâm thần cộng
đồng

- Phát hiện sớm.
- 95% bệnh nhân
được quản lý và điều
trị tại cộng đồng.

Phòng
Chống bướu cổ.

- 98% tỷ lệ gia đình
dùng muối iốt.
- Giảm tỷ lệ TE 8-10
tuổi
bị bướu cổ
xuống dưới 5%

Quản lý người
tàn tật và phục
hồi chức năng.

Bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính
(COPD)


- 90% người tàn tật
được quản lý.
- 20% người tàn tật
được
chăm
sóc,
hướng dẫn phục hồi
chức năng tại cộng
đồng
- Theo dõi và quản lý
trên 80% bệnh nhân
viêm phổi mãn tính.

B sỹ Tống
Thị Thúy
01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

30/12/2019

01/01/2019


30/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

01/01/2019

31/12/2019

31/12/2019

Trạm y tế
và hộ gia
đình.

Trạm y tế- y
tế viên thôn

TTYT
huyện

TTYT
huyện Trạm
y tế.
Cán bộTrạm
và y tế thôn


TTYT
huyện

Trạm y tế
và hộ gia
đình.
Trạm y tế,
gia đình
BN

B sỹ Tống
Thị Thúy

Trạm y tế

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

Cán bộ trạm
và y tế thơn

TTYT
huyện, BV
tâm thần
tỉnh BN

Trạm y tế

Y tá ĐD

Nguyễn
Thị Dung

Trạm y tế
và y tế thơn

TTYT
huyện

Trạm y tế
xã và hộ
gia đình

Y sỹ
Nguyễn
Xn
Hường

Trạm y tế

Y sỹ
Dương
Văn
Thắng

B sỹ Tống
Thị Thúy

Cán bộ
Trạm y tế, y

tế viên, gia
đình bệnh
nhân, Hội
người cao
tuổi
Cán bộ
Trạm y tế, y
tế viên, gia
đình bệnh
nhân

TTYT
huyện

TTYT
huyện

TTYT
huyện


Phòng
Chống bệnh
phong- da liễu.

- Phát hiện sớm, điều
trị kịp thời.
- Khơng có B/n tàn tật 01/01/2019
độ II ở B/n mới phát
hiện.

Phòng
chống
- Theo dõi và quản lý
đái tháo đường
cho trên 90% bệnh 01/01/2019
nhân đái tháo đường
tại xã.
5. Chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em
Theo dõi tăng
- Phát hiện sớm trẻ
trưởng của trẻ <
em không tăng cân
6 / 2019
5 tuổi
- Có KH phục hồi
dinh dưỡng .
- Giảm tỉ lệ SDD
CSSKSS
Đối
75% PNCT được lập
với phụ nữ có
sổ quản lý thai trong 3
thai
tháng đầu .
01/01/2019
-100% PNCT được
khám thai 3 lần trước
sinh
Tiêm phòng uốn
- 100% PNCT được

ván cho PNCT
tiêm phòng uốn ván
(20 hàng tháng
đủ liều trước khi sinh
- Khơng có uốn ván 01/01/2019
sơ sinh trên địa bàn
PNCT sinh con
tại cơ sở y tế

Sau sinh con
được tư vấn và
chăm sóc

- 100% PNCT sinh tại
các sở y tế được cán
bộ có chun mơn đỡ
đẻ.
- Khơng để xảy ra 5
tai biến sản khoa
>80% PN sau khi sinh
được tư vấn và chăm
sóc sức khoẻ.

01/01/2019

01/01/2019

31/12/2019

Trạm y tế

và các
thơn

31/12/2019

Trạm y tế

12 / 2019

Tại các
thôn

31/12/2019

31/12/2019

NHS
Nguyễn
Thị Mừng

Trạm y tế

NHS
Nguyễn
Thị Mừng

Trạm y tế

NHS
Nguyễn

Thị Mừng

31/12/2019

31/12/2019

Y sỹ
Nguyễn
Xuân
Hường
B sỹ Tống
Thị Thúy

Trạm y tế
và các
bệnh viện
tuyến trên
Tại gia
đình

NHS
Nguyễn
Thị Mừng

Cán bộ
Trạm và y
tế thơn

TTYT
huyện


Trạm y tế
và y tế thôn

TTYT
huyện

Cán bộ
trạm, y tế
thôn, công
tác viên
Cán bộ trạm
và y tế thôn,
cộng tác
viên dân số

TTYT
huyện

Cán bộ
trạm, y tế
thôn

TTYT
huyện

Cán bộ
trạm, y tế
thôn


TTYT
huyện

NHS
Cán bộ trạm
Nguyễn y tế và y tế
Thị Mừng thôn

TTYT
huyện

TTYT
huyện


Thực
KHHGĐ

hiện

- Công tác dân
số- KHHGĐ

75% tỉ lệ các cặp vợ
chồng áp dụng BPTT
hiện đại
-Giảm tỷ lệ đẻ dày, đẻ
sớm, đẻ con thứ 3 trở
lên
-Thực hiện tốt công tác

DS- KHHGĐ.
- Phấn đấu giảm tỷ lệ
sinh và sinh con thứ 3
trở lên.

6. An tồn thực phẩm
Cơng tác vệ
sinh an tồn
thực phẩm.

- Khơng có các vụ ngộ
độc hàng loạt do thực
phẩm.
- Khơng có b/n chết
do ngộ độc thực phẩm
- 100% cơ sở SX và
KDTP có đăng ký tiêu
chuẩn VSATTP.
- Tổ chức khám SK cho
người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh, chế biến
thực phẩm.
7. Dược – TTB, Cơ sở hạ tầng
Công tác dược
- Đảm bảo cơ số thuốc
của trạm
thông thường phục vụ
nhân dân.
Cơ sở hạ tầng
Duy trì 10 chuẩn quốc

gia giai đoạn 2020
Trang thiết bị

Có đầy đủ trang thiết
bị phục vụ cho công
tác thực hiện chuẩn

Trạm y tế
01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

Trạm y tế

01/01/2019

31/12/2019

Địa bàn
xã, trạm y
tế xã.

01/01/2019

31/12/2019


Trạm y tế

01/01/2019

31/12/2019

01/01/2019

31/12/2019

NHS
Nguyễn
Thị Mừng

Cán bộ trạm
y tế và y tế
thôn, TTBV
bà mẹ, TE
huyện

TTYT
huyện

Chuyên
trách DS
Phạm
Công Dụ

Trung tâm
DS huyện

và cộng tác
viên DS.

Trung tâm
DS huyện
và trung tâm
y tế.

Y sỹ Trần
Thị Bích
Ngọc

Liên ngành
xã.

Đồn Liên
ngành
VSATTP
huyệnTTYT
huyện.

NHS
Nguyễn
Trạm y tế
Thị Mừng
Y sỹ
TTYT
Dương
huyện, sở y
Văn

tế
Thắng
NHS
Nguyễn

Sở y tế và
TTYT

TTYT
huyện
TTYT
huyện, sở y
tế
Sở y tế và
TTYT


QG về y tế xã GĐ đến
2020
8. Nhân lực và chế độ chính sách.
Đảm bảo đủ số lượng cơ cấu CBVC, NVYT tại trạm y tế xã theo QĐ58/CP
9. Kế hoạch và tài chính cho Trạm y tế.
A. Trạm trưởng
- Tháng, quý, năm
đã qua lớp tập
- KH năm được
huấn
UBND xã phê duyệt
- XD kế hoạch
- Có tổ chức sơ kết 6

hoạt
động
tháng
01/01/2019 31/12/2019
(Háng
tháng,
- Tổng kết năm
q, năm )
- Khơng có cơ sở
- Tham gia quản
HNYDTN không phép
lý HNYDTN
- Quản lý 100% cơ sở
B. Đảm bảo
ngân sách cho
Chi thường xuyên
01/01/2019
31/12/2019
hoạt
động
13.171.293 đ/năm
thường xuyên
cho Trạm y tế.
C. Người nghèo
được KCB và
cấp thuốc miễn
phí tại trạm y tế
D. UBND xã,
TTYT huyện
đầu tư ngân

sách duy tu bảo
dưỡng cơ sở vật
chất trạm y tế

- 100% đối tượng
người nghèo được
KSK cấp thuốc miễn 01/01/2019
phí tại trạm y tế
Đưa vào NQ của
Đảng uỷ- HĐND xã,
xây dựng KH trình 01/01/2019
TTYT huyện.

Thị Mừng

huyện

huyện

Trạm y tế

Trưởng
Trạm y tế

UBND xã
và TTYT
huyện

TTYT
huyện, Sở y

tế

Trạm y tế

TTYT
Huyện

Trạm y tế


TTYT
huyện

31/12/2019

Trạm y tế

Cán bộ
Trạm y tế

UBND xã
và TTYT
huyện

TTYT
huyện,

31/12/2019

Trạm y tế


UBND xã

UBND xã
Trạm y tế

TTYT
huyện, Sở y
tế
Biểu 2

HOẠT ĐỘNG CHUN MƠN

Chỉ tiêu

STT

Khám chữa

1

Chỉ tiêu
Tổng số giường

Đơn vị tính
Giường

Chỉ tiêu 2018
9


2018
KQ 6 tháng

KH 2019

Ước cả năm
9

9

Chi chú
9


bệnh

Cận lâm sàng
Số DMKT
Các hoạt động
khác

2
3
4
5
6
7
8
9
1

2
1
1
2

Số lượt KCB
Số KCB BHYT
Số lượt điều trị Ngoại trú
Số ngày điều trị Ngoại trú
Số lượt điều trị nội trú
Số ngày điều trị nội trú
Tổng số chuyển viện
Tổng số lượt thủ thuật
Tổng số lượt siêu âm
Tổng số lượt điện tim
DMKT được phê duyệt
Giao ban chuyên môn
Chỉ đạo tuyến

Lượt
Lượt
Lượt
Ngày
Lượt
Ngày
Lượt
Lượt
Lượt
Lượt
DM

Lần
Lần

2.400
2.000
2.200
11.000
12
36
0
30
0
0
642
12
12

1.228
1.228
921
4.605
0
0
0
15
0
0
685
6
6


2.400
2.400
2.200
11.000
12
36
0
30
0
0
685
12
12

2.500
2.400
2.200
12.000
12
36
0
30
0
0
685
12
12

Biểu 3

NHÂN LỰC TRẠM Y TẾ
Cơ cấu
Bác sỹ Đa khoa
Bác sỹ YHCT
Y sỹ Đa khoa
Y sỹ Sản nhi
Y sỹ YHCT
Y sỹ VSPD
Nữ hộ sinh TH, ĐH
Điều dưỡng TH, ĐH
Dược sỹ TH

Đơn vị
Người
Người
Người
Người
Người
Người
Người
Người
Người

Năm 2017
0
0
1
1
1
0

1
1
0

6 tháng 2018
0
1
1
1
1
0
1
1
0

Năm 2018
0
1
1
1
1
0
1
1
0

Năm 2019
1
1
1

1
1
0
1
1
1


Tổng

Người

6

6

6

8

Biểu 4
NHU CẦU TUYỂN DỤNG, ĐÀO TẠO
Họ và tên

Hình thức đào tạo

Địa điểm

Thời gian


Phát triển CMKT

Hiện tại
Văn bằng

Nguyễn Thị Dung

VHVL

Trường THYT Bắc

2 năm

Cao đẳng Điều dưỡng

Ninh
Ngắn hạn
Nhu cầu

Trần Thị Bích Ngọc

VHVL

Tuyến tỉnh

3 tháng

Xét nghiệm

Nguyễn Xuân Hường VHVL


Tuyến tỉnh

3 tháng

Phục hồi chức năng

Tống Thị Thúy

Tuyến tỉnh

3 tháng

Siêu âm

VHVL


Biểu 5
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

Tổng diện tích

Phịng làm
việc
Hạng mục
đang thi công
*
Hạng mục đề
nghị sửa chữa,

duy tu *

Nội dung
Diện tích khu đất
Diện tích đất XD
Diện tích phịng làm việc

Đơn vị tính
m2
m2
m2

Năm 2017
1.200 m2
525 m2
17,5 m2

06 tháng 2018
1.200 m2
645 m2
17,5 m2

Năm 2019
1.200 m2
645 m2
17,5 m2

Chun mơn
Hành chính
Hội trường


Phịng
Phịng
Phịng

11
01
01

14
01
01

14
01
01

Nhà xe
Chun mơn

Phịng
Phịng

0
0

0
0

0

0

Sửa sàn nhà
Sơn sửa tường khu A
Thay cửa
Nhà xe

m2
m2
Bộ
50m2

0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0
01

Ghi chú



Mục (*): Nếu khơng có đề nghị sửa chữa hay đang thi cơng thì xóa đi.

Biểu 6
TRANG THIẾT BỊ HIỆN TẠI
Tình trạng
STT
TTB phục vụ
chun mơn
TTB phụ trợ
TTB văn
phịng
Các TTB khác

Trang thiết bị

Số lượng

Năm sử dụng

Hỏng

SD bình thường

Kế hoạch 2019
Duy tu, bảo
Thay mới
dưỡng

1
2

3
4
1
2
3
1
2

Siêu âm
Điện tim
Điện châm
……….
Điều hịa
Máy hút ẩm
…………
Máy vi tính
Máy in

01
01
02

06/01/2014
06/01/2014
09/09/2015

01
01
02


01
01

7/2017
03/9/2014

01
01

03
02

2010, 2017
2010, 2017

01
01

02
01

01
01

1
2
3
4
5


Bàn làm việc
Ghế
Tủ
Giường
………...

12
35
02
10

2010, 2017
2010, 2017
2010
2010

6
21

6
16
02
9

4
15
01

* Trạm y tế bổ sung danh mục trang thiết bị vào biểu, các vị trí đều điền số lượng, cột năm sử dụng điền năm đưa vào sử dụng


Biểu 7


TRANG THIẾT BỊ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
STT
1
2
3

Trang thiết bị

Phục vụ CMKT

Năm 2019

GĐ 2018 - 2020



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×