Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đề và đáp án luyện thi đại học 2010 khối A-B-C-D đề 9 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.17 KB, 4 trang )

Trn S Tựng
Trung tõm BDVH & LTH
QUANG MINH
s 9
THI TH I HC V CAO NG NM 2010
Mụn thi: TON
Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt )

I. PHN CHUNG (7 im)
Cõu I (2 im): Cho hm s
mxm
y
x
2
(21)
1

=
-
.
1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s khi m = 1.
2) Tỡm m th ca hm s tip xỳc vi ng thng
yx
=
.
Cõu II (2 im):
1) Gii phng trỡnh:
xxx
2
23cos2sin24cos3
-+=



2) Gii h phng trỡnh:
xy
xy
xy
xyxy
22
2
2
1

++=
ù
+

ù
+=-


Cõu III (1 im): Tớnh tớch phõn: I =
x
dx
xx
2
3
0
sin
(sincos)
p
+

ũ

Cõu IV (1 im): Cho hỡnh lng tr tam giỏc ABC.AÂBÂCÂcú ỏy l tam giỏc u cnh bng a, AÂM ^ (ABC), AÂM =
a
3
2
(M l trung im cnh BC). Tớnh th tớch khi a din ABAÂBÂC.
Cõu V (1 im): Cho cỏc s thc x, y. Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc:
P = xyyxyyx
2222
44444
+-++++++-

II. PHN T CHN (3 im)
1. Theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a (2 im):
1) Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
10025
+=
. Tỡm cỏc im M ẻ (E) sao cho
ã
FMF
0
12
120
=
(F

1
, F
2
l hai tiờu im ca (E)).
2) Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho 3 im A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) v mt phng (P) cú phng
trỡnh:
xyz
30
+=+=
. Tỡm trờn (P) im M sao cho
MAMBMC
23++
uuuruuuruuur
nh nht.
Cõu VII.a (1 im): Gi a
1
, a
2
, , a
11
l cỏc h s trong khai trin sau:
xxxaxaxa
1011109
1211
(1)(2) ++=++++ .
Tỡm h s a
5
.
2. Theo chng trỡnh nõng cao
Cõu VI.b (2 im):

1) Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(3)(4)35
-+-=
v im A(5; 5). Tỡm trờn (C)
hai im B, C sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A.
2) Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho im M(2; 1; 2) v ng thng d:
xyz
13
111

== . Tỡm trờn d hai
im A, B sao cho tam giỏc ABM u.
Cõu VII.b (1 im): Gii h phng trỡnh:

y
xy
x
xy
xy
xy
2010
33
22
2
log2

ổử
=-
ỗữ

ù
ù
ốứ

+
ù
=+
ù


============================







Trn S Tựng
Hng dn:
I. PHN CHUNG
Cõu I: 2) TX: D = R \ {1}.
th tip xỳc vi ng thng
yx
=
thỡ:
mxm
x
x
m

x
2
2
2
(21)
(*)
1
(1)
1(**)
(1)


=
ù
ù
-

-
ù
=
ù
-


T (**) ta cú mx
22
(1)(1)
-=-

xm

xm
2

=

=-


ã Vi x = m, thay vo (*) ta c:
m
00
=
(tho vi mi m). Vỡ x

1 nờn m

1.
ã Vi x = 2 m, thay vo (*) ta c: mmmmm
2
(21)(2)(2)(21)
=
m
2
4(1)0
-=

m
1
=


m = 1 ị x = 1 (loi)
Vy vi m ạ 1 thỡ th hm s tip xỳc vi ng thng
yx
=
.
Cõu II: 1) PT
xxx
31
cos2sin2cos6
22
-
+=
xx
5
cos2cos6
6
p
ổử
-=
ỗữ
ốứ

xk
xl
5
484
5
242
pp
pp


=+



=-+



2)
xy
xy
xy
xyxy
22
2
2
1(1)
(2)

++=
ù
+

ù
+=-

. iu kin:
xy
0

+>
.
(1) xyxy
xy
2
1
()1210
ổử
+ =
ỗữ
+
ốứ
xyxyxy
22
(1)()0
+-+++=

xy
10
+-=

(vỡ
xy
0
+>
nờn xyxy
22
0
+++>
)

Thay
xy
1
=-
vo (2) ta c:
xx
2
1(1)
=

xx
2
20
+-=

xy
xy
1(0)
2(3)

==

=-=


Vy h cú 2 nghim: (1; 0), (2; 3).
Cõu III: t
tx
2
p

=-
ị dt = dx. Ta cú I =
t
dt
tt
2
3
0
cos
(sincos)
p
+
ũ
=
x
dx
xx
2
3
0
cos
(sincos)
p
+
ũ

ị 2I =
x
dx
xx

2
3
0
sin
(sincos)
p
+
ũ
+
x
dx
xx
2
3
0
cos
(sincos)
p
+
ũ
=
dx
xx
2
2
0
1
(sincos)
p
+

ũ
=
dx
x
2
2
0
11
2
cos
4
p
p
ổử
-
ỗữ
ốứ
ũ

= x
2
0
1
tan
24
p
p
ổử
-
ỗữ

ốứ
= 1 . Vy: I =
1
2
.
Cõu IV: Vỡ ABBÂAÂ l hỡnh bỡnh hnh nờn ta cú:
CABBCABA
VV
.'.''
= . M
CABBABC
aaa
VAMS
23
.'
1133

33248
Â
===
Vy,
CABBACABB
aa
VV
33
.''.'
22
84
===.
Cõu V: Ta cú: P = xyxyx

2222
(2)(2)4
+-++++-

Xột axybxy
(;2),(,2)
=-=+
r
r
. Ta cú:
abab
++
rr
rr
ị xyxyxx
222222
(2)(2)41624
+-++++=+

Suy ra: P xx
2
244
++-
. Du "=" xy ra
ab
,
r
r
cựng hng hay y = 0.
Mt khỏc, ỏp dng BT Bunhiacụpxki ta cú:

( )
xx
2
2
23(31)(4)
+Ê++ ị
xx
2
2423
++

Du "=" xy ra
x
2
3
=
.
Trn S Tựng
Do ú: P
xx
234
++-

234234
+=+
. Du "=" xy ra
xy
2
,0
3

==
.
Vy MinP =
234
+
khi
xy
2
,0
3
==
.
II. PHN T CHN
1. Theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a: 1) Ta cú:
ab
10,5
==

c
53
=
. Gi M(x; y) ẻ (E). Ta cú:
MFxMFx
12
33
10,10
22
=-=+ .
Ta cú:

ã
FFMFMFMFMFFMF
222
12121212
2 cos=+-

( )
xxxx
22
2
33331
103101021010
22222
ổửổửổửổử
ổử
=-++ +-
ỗữỗữỗữỗữ
ỗữ
ốứốứốứốứốứ
x = 0 (y= 5)
Vy cú 2 im tho YCBT: M
1
(0; 5), M
2
(0; 5).
2) Gi I l im tho:
IAIBIC
230
++=
uuruuruur

r
ị I
231325
;;
666
ổử
ỗữ
ốứ

Ta cú: T =
(
)
(
)
(
)
MAMBMCMIIAMIIBMIICMIMI
232366++=+++++==
uuuruuuruuuruuuruuruuuruuruuuruuruuuruuu
r

Do ú: T nh nht
MI
uuur
nh nht M l hỡnh chiu ca I trờn (P).
Ta tỡm c: M
13216
;;
999
ổử

-
ỗữ
ốứ
.
Cõu VII.a: Ta cú:
xCxCxCxC
1001019910
10101010
(1) +=++++ ị
(
)
xxCCx
10546
1010
(1)(2) 2
++=+++

ị aCC
54
51010
2672
=+=.
2. Theo chng trỡnh nõng cao
Cõu VI.b: 1) (C) cú tõm I(3; 4).
ã Ta cú:
ABAC
IBIC

=


=

ị AI l ng trung trc ca BC. DABC vuụng cõn ti A nờn AI cng l phõn giỏc ca
ã
BAC
.
Do ú AB v AC hp vi AI mt gúc
0
45
.
ã Gi d l ng thng qua A v hp vi AI mt gúc
0
45
. Khi ú B, C l giao im ca d vi (C) v AB = AC.
Vỡ IA
(2;1)
=
uur
ạ (1; 1), (1; 1) nờn d khụng cựng phng vi cỏc trc to ị VTCP ca d cú hai thnh phn u
khỏc 0. Gi
ua
(1;)
=
r
l VTCP ca d. Ta cú:

( )
aa
IAu
aa

222
222
cos,
2
12151
++
===
+++
uur
r

aa
2
2251+=+
a
a
3
1
3

=

=-



ã Vi a = 3, thỡ
u
(1;3)
=

r
ị Phng trỡnh ng thng d:
xt
yt
5
53

=+

=+

.
Ta tỡm c cỏc giao im ca d v (C) l:
91373139137313
;,;
2222
ổửổử
++
ỗữỗữ
ốứốứ

ã Vi a =
1
3
-
, thỡ u
1
1;
3
ổử

=-
ỗữ
ốứ
r
ị Phng trỡnh ng thng d:
xt
yt
5
1
5
3

=+
ù

=-
ù

.
Ta tỡm c cỏc giao im ca d v (C) l:
7313111373131113
;,;
2222
ổửổử
+ +
ỗữỗữ
ốứốứ

ã Vỡ AB = AC nờn ta cú hai cp im cn tỡm l:
731311139137313

;,;
2222
ổửổử
+-++
ỗữỗữ
ốứốứ

v
731311139137313
;,;
2222
ổửổử
-+
ỗữỗữ
ốứốứ

2) Gi H l hỡnh chiu ca M trờn d. Ta cú: MH = dMd
(,)2
= .
Trn S Tựng
Tam giỏc ABM u, nhn MH lm ng cao nờn: MA = MB = AB =
MH
226
3
3
=
Do ú, to ca A, B l nghim ca h:
xyz
xyz
222

23
111
8
(2)(1)(2)
3


==
ù
ù

ù
-+-+-=
ù

.
Gii h ny ta tỡm c: AB
222222
2;;3,2;;3
333333
ổửổử
++
ỗữỗữ
ốứốứ
.
Cõu VII.b:
y
xy
x
xy

xy
xy
2010
33
22
2
log2(1)
(2)

ổử
=-
ỗữ
ù
ù
ốứ

+
ù
=+
ù


iu kin:
xy
0
>
. T (2) ta cú: xyxyxy
3322
()0
+=+>


xy
0,0
>>
.
(1)
xy
y
x
2
2
2010
-
=
xy
xy
2
.20102.2010
= .
Xột hm s: f(t) =
t
t
.2010
(t > 0). Ta cú: f
Â
(t) =
t
t
201010
ln2010

ổử
+>
ỗữ
ốứ

ị f(t) ng bin khi t > 0 ị f(x) = f(2y) x = 2y
Thay x = 2y vo (2) ta c: yy
9
50
2
ổử
-=
ỗữ
ốứ

yloaùi
yx
0()
99
105

=

ổử

==
ỗữ
ốứ



Vy nghim ca h l:
99
;
510
ổử
ỗữ
ốứ
.
=====================

×