Ôn Tập HKI
Tailieuchuan.vn
Đề 10
Câu 1:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Điều kiện xác định của phương trình
x5
1 là.
x2
x 5
x 5
B.
.
C.
.
x 2
x 2
Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3; 4 . Tích u.v là ?
A. x 5 .
Câu 2:
A. 11 .
Câu 3:
B. 10 . C. 5 .
D. x 2 .
D. 2 .
m 1 x y m 2
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình
có
mx m 1 y 2
nghiệm là 2; y0 . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0 .
Câu 4:
B. 1.
D. 3 .
C. 2 .
Cho góc 90 ;180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin .cot mang dấu âm.
C. Tích sin .cos mang dấu dương.
D. sin và tan cùng dấu.
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB 2 MC là
A. Đường thẳng song song với AB .
B. Đường thẳng vng góc với AB .
C. Một điểm.
D. Một đường tròn.
mx y 2m
Câu 6: Hệ phương trình
vơ nghiệm khi giá trị m bằng
4 x my m 6
A. m 2 . B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 7:
Tọa độ đỉnh của parabol y 2 x 2 4 x 6 là
A. I 1;8 .
Câu 8:
A. 3 .
B. I 1;0 .
Số nghiệm của phương trình
B. 1.
C. 0 . D. 2 .
C. I 2; 10 .
D. I 1;6 .
3 x 2 9 x 7 x 2 là:
Câu 9: Cho tam giác vng tại A có AB a, AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vơ hướng
BM . AM ?
a2
a2
2
2
A.
. B. a .
C. a .
D. .
2
2
x 1
4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
là
2
x2 x 4
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 11:
Cho tam giác ABC với A 1; 4 , B 2; 2 , C 4;0 . Tìm tọa độ vectơ AM với M là trung
điểm BC .
A. AM 3;0 .
B. AM 0;3 .
C. AM 0; 3 .
D. AM 3;0 .
Trang 1
Ôn Tập HKI
Câu 12:
mx y 3
Cho hệ phương trình :
, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm
x my 2m 1
của tham số m để hệ phương trình có nghiệm x; y với x, y là các số nguyên ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
2
Câu 13: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ?
y
3
2
O
-1
x
3
1
Giá trị của tổng T 4a 2b c là :
A. T 2 .
B. T 1 .
C. T 4 .
D. T 3 .
2
m 2018 x m 2 2018 x
Câu 14: Cho hàm số y f x
có đồ thị là Cm ( m là tham số).
m2 1 x
Số giá trị của m để đồ thị Cm nhận Oy làm trục đối xứng là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 15: Cho hình vng ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vecto OA OB .
a
A. 2a . B. .
C. a .
D. 3a .
2
Câu 16: Trên đường thẳng cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB 2a , AC 6a . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. BC 2 BA .
B. BC 2 AB .
C. BC 4 AB .
D. BC AB .
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. a b a b , a, b .
B. x a a x a, a 0 .
C. a b ac bc, c .
D. a b 2 ab , a 0, b 0 .
Câu 18: Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1
.
a b
C. a b a 3 b3 .
D. a b a 2 b 2 .
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương.
B. a b 0
A. a b a b 0 .
x 1 x x 1 x2 .
A. x x 2 2 x 2 x 2 2 x x 2 .
B.
C. x x 2 x 2 x 2 x x 2 .
D. x x 2 3 x 2 x 2 3 x x 2 .
Câu 20: Phương trình m 2 4 x 3m 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m 2 , m 3 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Trang 2
Ôn Tập HKI
2 x 3m x 2
3 vơ nghiệm. Tính bình
x2
x 1
Câu 21: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình
phương của tổng các phần tử của tập S .
121
40
A.
.
B.
.
9
9
C.
65
.
9
D.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình x 2 x 2 x 1 0 là:
A. 1; 2 .
C. 1; 2 .
B. 1;1; 2 .
16
9
D. 1; 2
x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào dưới đây?
2
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 30 . B. Vô số.
x
2
4 x 3 x 2 m 0 có 4
2
2
D. 0 .
C. 28 .
Câu 25: Hàm số y 3 x x 2 nghịch biến trên khoảng
2
1
1
A. ; .
B. ; .
C.
6
6
Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 : y mx 4 và d 2
1
1
D. ; .
; .
6
6
: y mx 4 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
dương của m để tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hồnh có diện tích lớn hơn 8 . Số phần tử của tập
S là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
x 1
là
x 3x 4
B. D \ 1; 4 .
Câu 27: Tập xác định của hàm số y
A. D .
D. 4 .
2
2
C. D \ 1; 4 .
D. D \ 4 .
2 x y z 3
Câu 28: Hệ phương trình x y x 3
có 1 nghiệm là:
2 x 2 x z 2
A. x; y; z 8; 1;12 .
C. x; y; z 4; 1;8 .
B. x; y; z 8;1; 12 .
D. x; y; z 4; 1; 6 .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Biết A 3; 1 ; B 1; 2 và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính a 3b .
Trang 3
Ôn Tập HKI
4
B. a 3b .
C. a 3b 1 .
D. a 3b 2 .
3
1
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 5 j . Tọa độ vectơ u là
2
1
1
A. u ;5 .
B. u ; 5 .
C. u 1;10 .
D. u 1; 10 .
2
2
Câu 31: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC , BC . Khi đó
u MA 4 MB 3MC bằng
A. u 3 AI AJ .
B. u 2 BI .
C. u 3 AC AB .
D. u BA 3BC .
A. a 3b
2
.
3
Câu 32: Cho parabol y ax 2 bx c có đồ thị như hình sau:
Phương trình của parabol này là:
A. y x 2 x 1 .
B. y 2 x 2 4 x 1 .
C. y x 2 2 x 1 .
D. y 2 x 2 4 x 1 .
x xy y m 2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình 2
có nghiệm duy nhất.
2
x
y
xy
m
1
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
600. Gọi E , F lần lượt là trung điểm
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB a, AB BD, BAD
của BD, AD. Độ dài vec tơ BE AF là
a 10
a 7
a 13
.B.
.
C.
.
D. 2a .
2
2
2
Câu 35: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 4 3 trên đoạn 2; 2 là
A.
A. 24 .
B. 21 .
C. 23 .
6 5
x y 3
Câu 36: Biết hệ phương trình
có nghiệm x; y . Hiệu y x là
9 10 1
x y
D. 26 .
2
2
.
C. 2 .
D.
.
15
15
Câu 37: Cho tam giác đều ABC. Tính P cos(AB, BC ) cos(BC, CA) cos(CA, AB).
A. 2 .
B.
Trang 4
Ôn Tập HKI
3 3
3
3
B. P
C. P
2
2
2
2
Câu 38: Cho hàm số y f ( x) ax bx c có đồ thị (C ) (như hình vẽ)
A. P
D. P
3 3
2
vuong
Hide Luoi
q( x ) = x 2
4∙x + 3
y
Hide Các điểm
-5 -4 -3 -2 -1 O
1
2
3
4
x
5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) (m 2) f ( x ) m 3 0 có 6
nghiệm phân biệt ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 5m 2 x 3m có nghiệm.
A. m 0; .
B. m 0; .
C. m ;0 .
D. m ; .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2 , B 3; 2 , C 4; 1 . Biết E a; b di động
trên đường thẳng AB sao cho 2 EA 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a 2 b 2 ?
A. a 2 b 2 2 .
B. a 2 b 2 1 .
C. a 2 b 2
2
.
3
D. a 2 b 2
3
.
2
Câu 41: Cho hai tập hợp A 2; 4;6;9 , B 1; 2;3; 4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau đây?
A. 2; 4 . B. 1;3 .
Câu 42:
C. 6;9 .
D. 6;9;1;3 .
mx m 1 y 3m
Cho hệ phương trình x 2my m 2
. Biết hệ phương trình có nghiệm khi tham số
x 2 y 4
m m0 . Giá trị của m0 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. m0 2; 4 .
B. m0 4; 2 . C. m0 1; 2 .
D. m0 2; 1 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;1 . Giả sử A a;0 và B 0; b ( với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vng tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị
biểu thức T a 2 b 2 .
A. T 10 .
B. T 9 .
C. T 5 .
D. T 17 .
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m 2 x 2 2 m 2 1 mx m 1 0 có
hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 45:
Cho 0 x y z 1 và 3 x 2 y z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S 3x 2 2 y 2 z 2 .
Trang 5
Ôn Tập HKI
A. 3 .
Câu 46:
8
10
.
D.
.
3
3
S
1 3
Cho tam giác ABC có AM AB AC . Tỉ số diện tích ABM là
2
2
S ACM
B. 4 .
C.
3
1
1
.
B. .
C. .
D. 3 .
4
4
3
Câu 47: Cho hàm số y f x x 2018 x 2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
A. Hàm số y f x có tập xác định là .
B. Đồ thị hàm số y f x nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y f x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Câu 48: Cho ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. GA GB GC 0 .
B. GA 2GM 0 .
C. AM 2MG .
D. OA OB OC 3OG , với mọi điểm O .
Câu 49: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 ?
A. a 2 và b 1 .
B. a 1 và b 1 . C. a 2 và b 1 . D. a 1 và b 1 .
Câu 50: Cho các vectơ a , b , c thỏa mãn a x , b y , c z và a b 3c 0 . Tính
A a.b b.c c.a .
3x 2 z 2 y 2
A. A
.
2
3z 2 x 2 y 2
3 y 2 x2 z 2
3z 2 x 2 y 2
B. A
. C. A
. D. A
.
2
2
2
Trang 6
Ôn Tập HKI
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 10
Câu 1:
HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Điều kiện xác định của phương trình
A. x 5 .
x5
1 là.
x2
x 5
B.
.
x 2
x 5
C.
.
x 2
Lời giải
D. x 2 .
Chọn C
Câu 2:
x 5
Ta có phương trình có nghĩa khi và chỉ khi
.
x 2
Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3; 4 . Tích u.v là ?
A. 11 .
B. 10 .
C. 5 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Ta có u.v 2. 3 1 .4 10
Câu 3:
m 1 x y m 2
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình
có
mx m 1 y 2
nghiệm là 2; y0 . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Do 2; y0 là nghiệm của hệ phương trình đã cho nên:
m 1
y0 m
2 m 1 y0 m 2
y0 m
y0 m
y0 1
2
m 1
m 1
m m 2 0
2m m 1 m 2
m 2
2m m 1 y0 2
y0 1
S 1; 2
Vậy: Tổng các phần tử của tập S bằng 1 .
Câu 4:
Cho góc 90 ;180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
C. Tích sin .cos mang dấu dương.
B. Tích sin .cot mang dấu âm.
D. sin và tan cùng dấu.
Lời giải
Chọn B
Với 90 ;180 thì sin 0;cos 0; tan 0;cot 0 .
Trang 7
Ôn Tập HKI
Suy ra : Tích sin .cot mang dấu âm.
Câu 5:
Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB 2 MC là
A. Đường thẳng song song với AB .
C. Một điểm.
B. Đường thẳng vng góc với AB .
D. Một đường tròn.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB CI AB .
Ta có:
MA MB 2 MC
2 MI 2 MC MI MC .
Suy ra tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng CI ; //AB .
Câu 6:
mx y 2m
Hệ phương trình
vơ nghiệm khi giá trị m bằng
4 x my m 6
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 1 .
Lời giải
D. m 1 .
Chọn B
Cách 1:
Hệ vô nghiệm
m 1
2m
m 2 .
4 m m 6
Cách 2:
m 2 m 2
m 2 4 0
D 0
Hệ vô nghiệm
3 m 2
2
Dx 0 Dy 0
2m m 6 0
x 2; x 2
Câu 7:
Tọa độ đỉnh của parabol y 2 x 2 4 x 6 là
A. I 1;8 .
B. I 1;0 .
C. I 2; 10 .
D. I 1;6 .
Lời giải
Chọn A
b
Ta có I ;
2a
Câu 8:
b
f I 1;8 .
2a
Số nghiệm của phương trình 3 x 2 9 x 7 x 2 là:
A. 3 .
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
Chọn C
D. 2 .
Điều kiện x 2 0 x 2 .
Phương trình trở thành 3 x 9 x 7 x 2
2
2
x 1
.
2 x 5x 3 0
x 3
2
2
Trang 8
Ơn Tập HKI
So điều kiện, khơng có nghiệm nào thõa mãn
Vậy phương trình vơ nghiệm.
Câu 9:
Cho tam giác vng tại A có AB a, AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vơ hướng
BM . AM ?
a2
a2
2
2
A.
.
B. a .
C. a .
D. .
2
2
Lời giải
Chọn A
Vẽ MN AM
1
1 2
BC BM
a
2
2
BM . AM BM . AM cos BM . AM MC . MN cos MC.MN
Tam giác vng tại A có AM là trung tuyến AM
3a
2
a
600
BAM có AB AM MC a ABM đều NMC
a2
BM . AM MC . MN cos MC.MN a.a.cos600
2
x 1
4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
là
2
x2 x 4
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Đk: x 2 4 0 x 2
x 1 x 2 4
x 3
x 1
4
x2 x 6
2
2
0
0
x
x
6
0
x 2(l )
x2 x 4
x2 4
x2 4
Câu 11: Cho tam giác ABC với A 1; 4 , B 2; 2 , C 4;0 . Tìm tọa độ vectơ AM với M là trung điểm
BC .
A. AM 3;0 .
B. AM 0;3 .
C. AM 0; 3 .
D. AM 3;0 .
Lời giải
Chọn C
Trang 9
Ôn Tập HKI
xC xB
xM 2
x 1
M
. Suy ra AM 0; 3 .
Vì M là trung điểm BC nên
yM 1
y yC yB
M
2
mx y 3
Câu 12: Cho hệ phương trình :
, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
x my 2m 1
tham số m để hệ phương trình có nghiệm x; y với x, y là các số nguyên ?
A. 3
B. 1
D. 0
C. 2
Lời giải
Chọn A.
Ta có : D m 2 1 , Dx m 1 , Dy 2m 2 m 3
D
Dx
1
2m 1
,y y
D m 1
D
m 1
Hệ phương trình có nghiệm ngun khi m 0; m 2 .
Hệ phương trình có nghiệm x
Câu 13: Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ?
y
3
2
O
1
-1
Giá trị của tổng T 4a 2b c là :
A. T 2 .
B. T 1 .
x
3
C. T 4 .
D. T 3 .
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị đã cho đi qua điểm I 2; 1 , ta có: 4a 2b c 1 . Vậy T 1 .
Câu 14: Cho hàm số y f x
m 2018 x m 2 2 2018 x
m
2
1 x
có đồ thị là Cm ( m là tham số).
Số giá trị của m để đồ thị Cm nhận Oy làm trục đối xứng là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
x 2018
ĐKXĐ : x 2018
.
2
m 1 x 0
Đồ thị Cm nhận Oy làm trục đối xứng y f x là hàm số chẵn.
+ m 2 1 0 m 1 thì TXĐ: D 2018; 2018 \ 0 là tập đối xứng
(1).
Trang 10
Ôn Tập HKI
+ Khi đó f x f x
m 2018 x m 2 2 2018 x
m 2 1 x
m 1
m2 2 m
m 2
Từ (1), (2) ta được: m 2 .
m 2018 x m 2 2 2018 x
m
2
1 x
(2).
Câu 15: Cho hình vng ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vecto OA OB .
a
A. 2a .
B. .
C. a .
D. 3a .
2
Lời giải
Chọn C.
OA OB CO OB CB CB a .
Câu 16: Trên đường thẳng cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB 2a , AC 6a . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. BC 2 BA .
B. BC 2 AB .
C. BC 4 AB .
D. BC AB .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: AB 2a ; BC 4a BC 2 AB BC 2 BA .
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. a b a b , a, b .
B. x a a x a, a 0 .
C. a b ac bc, c .
D. a b 2 ab , a 0, b 0 .
Lời giải
Chọn C
a b ac bc, c 0 nên mệnh đề sai là a b ac bc, c .
Câu 18: Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a b a b 0 .
C. a b a 3 b3 .
1 1
.
a b
D. a b a 2 b 2 .
Lời giải
B. a b 0
Chọn D
a b 0 a 2 b 2 nên mệnh đề sai là a b a 2 b 2 .
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương.
A. x x 2 2 x 2 x 2 2 x x 2 .
C. x x 2 x 2 x 2 x x 2 .
B.
x 1 x x 1 x2 .
D. x x 2 3 x 2 x 2 3 x x 2 .
Lời giải
Chọn D
Trang 11
Ôn Tập HKI
Phép biến đổi x x 2 3 x 2 x 2 3 x x 2 là phép biến đổi tương vì
với x .
x 2 3 xác định
Câu 20: Phương trình m 2 4 x 3m 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m 2 , m 3 .
B. m 2 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn D
m 2
Phương trình có nghiệm duy nhất m 2 4 0
.
m 2
Câu 21: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình
phương của tổng các phần tử của tập S .
121
40
A.
.
B.
.
9
9
C.
2 x 3m x 2
3 vơ nghiệm. Tính bình
x2
x 1
65
.
9
D.
16
9
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: x 1, x 2
Với điều kiện trên, phương trình tương đương với:
2 x 3m x 1 x 2 x 2 3 x 1 x 2
7 3m x 10 3m (1)
Phương trình ban đầu vơ nghiêm khi phương trình (1) hoặc vơ nghiệm hoặc có nghiệm x 1
hoặc có nghiệm x 2 . Ta xét 3 trường hợp:
7 3m 0
7
• Phương trình trình (1) vơ nghiệm
m
3
10 3m 0
• Phương trình (1) có nghiệm x 1 : 7 3m 10 3m khơng có m thỏa mãn.
4
• Phương trình (1) có nghiệm x 2 : 14 6m 10 3m 3m 4 m
3
4
Thử lại với m : phương trình (1) có nghiệm x 2 . Nghiệm này khơng phải là nghiệm của
3
phương trình ban đầu vì không thỏa mãn điều kiện.
2
2
65
7 4
7 4
Vậy S ; . Ta có .
9
3 3
3 3
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình x 2 x 2 x 1 0 là:
A. 1; 2 .
B. 1;1; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định x 1
x
2
x 2
x 1
x2 x 2 0
x 1 0
x 2
x 1 0
x 1
Trang 12
Ôn Tập HKI
Nghiệm x 1 loại do không thỏa mãn điều kiện xác định. Phương trình đã cho có hai nghiệm
x 1 và x 2 .
x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào dưới đây?
2
A.
.
C.
B.
.
.
D.
Lời giải
.
Chọn C.
x
Đồ thị của hàm số y 2 đi qua 0; 2 ; 4;0 nên chọn đáp án C.
2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 30 .
B. Vơ số.
x
2
4 x 3 x 2 m 0 có 4
2
C. 28 .
Lời giải
2
D. 0 .
Chọn A.
Ta có: x 2 4 x 3 x 2 m 0 x 2 4 x 3 x 2 4 x 12 m 0 .
2
2
2
Đặt t x 2 4 x với t 4 .
Phương trình trở thành t 2 3t 12 m 0 m t 2 3t 12
(1)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt PT (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 4
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y t 2 3t 12 trên 4; tại hai điểm phân
biệt.
Bảng biến thiên của hàm số y t 2 3t 12 trên 4; như sau:
Trang 13
Ôn Tập HKI
57
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với m 16; thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân
4
biệt. Do m nguyên nên m 15; 14;...;13;14 , có 30 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 25: Hàm số y 3 x 2 x 2 nghịch biến trên khoảng
1
A. ; .
6
1
B. ; .
6
1
C. ; .
6
1
D. ; .
6
Lời giải
Chọn A
Hàm số: y f ( x ) 3x 2 x 2 có:
b 1
và hệ số a 3 0 nên hàm số y f ( x )
2a 6
1
nghịch biến trên ; .
6
Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 : y mx 4 và d 2 : y mx 4 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
dương của m để tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hồnh có diện tích lớn hơn 8 . Số phần
tử của tập S là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: d1 : y mx 4 ; d 2 : y mx 4 cắt nhau và cùng cắt trục Ox khi m 0 .
4 4
Gọi A ;0 , B ;0 lần lượt là giao điểm của d1; d 2 với trục hoành. Phương trình hồnh
m m
độ giao điểm của d1; d 2 : mx 4 mx 4 x 0. Gọi C là giao điểm của d1; d 2 thì
C 0; 4 .
Ta có SABC
1
1
1
8 16
d C ,O x . AB yC . x A xB .4.
.
2
2
2 m m
Có: SABC 8
16
8 m 2, m N * m 1. Vậy S 1 .
m
x2 1
là
x 2 3x 4
B. D \ 1; 4 .
Câu 27: Tập xác định của hàm số y
A. D .
C. D \ 1; 4 .
D. D \ 4 .
Lời giải
Chọn C
x 1
Hàm số xác định x 2 3 x 4 0
.
x 4
Vậy tập xác định của hàm số là: D \ 1; 4 .
Trang 14
Ôn Tập HKI
2 x y z 3
Câu 28: Hệ phương trình x y x 3
có 1 nghiệm là:
2 x 2 x z 2
A. x; y; z 8; 1;12 .
B. x; y; z 8;1; 12 .
C. x; y; z 4; 1;8 .
D. x; y; z 4; 1; 6 .
Lời giải
Chọn A
2 x y z 3
2 x y z 3
2 x y z 3 2 x y z 3 x 8
2 x 2 y 2 z 6 3 y z 9
z 12
y 1.
x y z 3
2 x 2 y z 2
2 x 2 y z 2
y 1
y 1
z 12
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x; y; z 8; 1;12 .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Biết A 3; 1 ; B 1; 2 và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a; b . Tính a 3b .
A. a 3b
2
.
3
4
B. a 3b .
3
C. a 3b 1 .
D. a 3b 2 .
Lời giải
Chọn A
xC 3 xI x A xB 1
Ta có:
yC 3 yI y A yB 4
Suy ra C 1; 4
Ta có: AB 4;3 ; AC 2; 3 ; BC 2; 6 ; AH a 3; b 1 ; BH a 1; b 2
10
a
2a 3b 4
BH . AC 0
a 1 2 b 2 3 0
3
Ta có:
2
a
6
b
12
a 3 .2 b 1 6 0
AH .BC 0
b 8
9
2
Vậy a 3b .
3
1
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 5 j . Tọa độ vectơ u là
2
1
1
A. u ;5 .
B. u ; 5 .
C. u 1;10 .
2
2
Lời giải
D. u 1; 10 .
Chọn B
1 1
Ta có: u i 5 j ; 5 .
2
2
Trang 15
Ôn Tập HKI
Câu 31: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC , BC . Khi đó
u MA 4 MB 3MC bằng
A. u 3 AI AJ .
B. u 2 BI .
C. u 3 AC AB .
D. u BA 3BC .
Lời giải
Chọn D
u MA 4 MB 3MC MA MB 3 MC MB BA 3BC .
Câu 32: Cho parabol y ax 2 bx c có đồ thị như hình sau:
Phương trình của parabol này là:
A. y x 2 x 1 .
B. y 2 x 2 4 x 1 .
C. y x 2 2 x 1 .
D. y 2 x 2 4 x 1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị I 1; 3 là đỉnh của Parabol và Parabol đi qua điểm 0; 1 nên:
a b c 3
a b c 3 a 2
b
1
2a b 0
b 4
2a
c 1
c 1
c 1
Vậy parabol có phương trình: y 2 x 2 4 x 1 .
x xy y m 2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình 2
có nghiệm duy
2
x y xy m 1
nhất.
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x y S
Đặt:
khi đó hệ phương trình trở thành
xy P
S P m 2 2
( S 4 P)
SP m 1
Vì vai trị của x, y là như nhau nên để hệ có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là x y
Trang 16
Ôn Tập HKI
x 2 2 x m 2
Thay x y vào hệ ta được 3
2 x m 1
Trừ vế ta được: 2 x3 x 2 2 x 1 0
x 1 m 1
x 1 m 3
1
3
x m
2
4
S P 3
S 2, P 1
x y 2
+) Nếu m 1 ta được
x y 1 (t/m).
SP 2
S 1, P 2(l )
xy 1
S P 1 S 2, P 1
+) Nếu m 3 ta được
(loại vì hệ khơng phải có nghiệm duy
SP 2
S 1, P 2
nhất).
5
1
SP
S 1, P
x y 1
1
3
4
4
+) Nếu m
ta được
1 x y (t/m).
2
4
S 1 , P 1(l )
SP 1
xy 4
4
4
Vầy có 2 giá trị m thỏa mãn.
600. Gọi E , F lần lượt là trung điểm
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB a, AB BD, BAD
của BD, AD. Độ dài vec tơ BE AF là
A.
a 13
.
2
B.
a 10
.
2
C.
a 7
.
2
D. 2a .
Lời giải
Chọn A
a2
a 13
3a 2
4
2
a 13
BE AF ( DE DF ) 2 DH DG BE AF DG
2
Ta có: BD a.tan 60o a 3. GD BD 2 BG 2
Ta có y 5 x 4 20 x3 15 x 2 5 x 2 x 2 4 x 3
x 0 1; 2
y 0 x 1 1; 2
x 3 1; 2
y 0 1; y 1 2; y 1 10; y 2 7 . Vậy min y 10, max y 2 .
x 1;2
x 1;2
Trang 17
Ôn Tập HKI
Câu 35: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 4 3 trên đoạn 2; 2 là
A. 24 .
B. 21 .
C. 23 .
D. 26 .
Lời giải
Chọn C
3 x 1 khi 2 x 1
y x 2 4x 4 3
5 x 9 khi 1 x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 4 3
trên đoạn 2; 2 lần lượt là 19 và 4 .
6 5
x y 3
Câu 36: Biết hệ phương trình
có nghiệm x; y . Hiệu y x là
9 10 1
x y
A. 2 .
B.
2
.
15
C. 2 .
D.
2
.
15
Lời giải
Chọn C
1
1
Đặt a ; b ta được:
x
y
1 1 1
a
6a 5b 3
x 3
3 x 3
y x 2.
9a 10b 1 b 1
1 1 y 5
y 5
5
Câu 37: Cho tam giác đều ABC. Tính P cos(AB, BC ) cos(BC, CA) cos(CA, AB).
Trang 18
Ôn Tập HKI
A. P
3 3
2
B. P
3
2
C. P
3
2
D. P
3 3
2
Lời giải
Chọn C
B'
B
A'
A
C
C'
Có ( AB, BC ) ( BB ', BC ) B
' BC 1200
Có ( BC , CA) (CC ', CA) C
' CA 1200
Có (CA, AB) ( AA ', AB)
A ' AB 1200
3
Suy ra P 3.cos1200
2
Câu 38: Cho hàm số y f ( x) ax 2 bx c có đồ thị (C ) (như hình vẽ)
vuong
Hide Luoi
q( x ) = x 2
4∙x + 3
y
Hide Các điểm
-5 -4 -3 -2 -1 O
1
2
3
4
x
5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) (m 2) f ( x ) m 3 0
có 6 nghiệm phân biệt ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải
Chọn C
t 1
Đặt t f ( x ) , pttt t 2 (m 2)t m 3 0
t 3 m
f ( x ) 1 (1)
Suy ra
f ( x ) 3 m (2)
Từ đồ thị của y f ( x) suy ra đồ thị của y f ( x )
Trang 19
Ôn Tập HKI
vuong
Hide Luoi
q( x ) = x 2
4∙x + 3
y
Hide Các điểm
3
-5 -4 -3 -2 -1 O
1
2
3
4
x
5
-1
Có (1) cho 2 nghiệm là -2 và 2
ycbt <=> (2) có 4 nghiệm pb <=> 1 3 m 3 0 m 4 .
Vậy có 3 giá trị nguyên m là 1; 2; 3
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 5m 2 x 3m có nghiệm.
A. m 0; .
B. m 0; .
C. m ;0 .
D. m ; .
Lời giải
Chọn B.
3m
x 2
Có 2 x 5m 2 x 3m
.
0 x 2m
x 2m
m 0
Để phương trình có nghiệm thì
m0.
2m 3m
2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2 , B 3; 2 , C 4; 1 . Biết E a; b di động
trên đường thẳng AB sao cho 2 EA 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a 2 b 2 ?
A. a 2 b 2 2 .
B. a 2 b 2 1 .
C. a 2 b 2
2
.
3
D. a 2 b 2
3
.
2
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng AB : y ax b, A 1; 2 AB, B 3; 2 AB AB : y x 1 .
2 EA 2 2a; 4 2b
E a; b AB b a 1. có 3EB 9 3a;6 3b
2 EA 3EB EC 3 4a;3 4b
EC 4 a; 1 b
3 4a;7 4a .
Trang 20
Ôn Tập HKI
2 EA 3EB EC
3 4a 7 4a
2
2
5
a
5
4 a 2 b2 3
8 khi t
.
1
2
4
b
4
Câu 41: Cho hai tập hợp A 2; 4;6;9 , B 1; 2;3; 4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau đây?
A. 2; 4 .
B. 1;3 .
C. 6;9 .
D. 6;9;1;3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: A \ B 6;9 .
Câu 42:
mx m 1 y 3m
Cho hệ phương trình x 2my m 2
. Biết hệ phương trình có nghiệm khi tham số
x 2 y 4
m m0 . Giá trị của m0 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. m0 2; 4 .
B. m0 4; 2 .
C. m0 1; 2 .
D. m0 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
5m 2
x m 1
mx m 1 y 3m
mx m 1 y 3m
2
y 2m m
x m x 4 m 2
Ta có : x 2my m 2
2 .
m
1
x 4 2 y
x 2 y 4
x 2 y 4
m 1
Suy ra:
2m 2 m
5m 2
2
2
4 5m 2 m 1 2 2m 2 m 4 m 1 .
2
m 1
m 1
m 1
5m 3m 2 0
.
m 2
5
Với m 1 hệ vơ nghiệm.
2
Với m thì hệ phương trình có nghiệm thỏa hệ.
5
2
Do đó m m0 1; 2 .
5
2
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3;1 . Giả sử A a;0 và B 0; b ( với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất.
Tính giá trị biểu thức T a 2 b 2 .
A. T 10 .
B. T 9 .
C. T 5 .
D. T 17 .
Lời giải
Trang 21
Ôn Tập HKI
Chọn A
Ta có: MA a 3; 1 , MB 3; b 1 .
MA.MB 0 3. a 3 1. b 1 0 b 10 3a .
S MAB
1 a 3
2 3
1
1
1
a 3 b 1 3 a 3 9 3a 3
b 1 2
2
3
3
2
a 3 1 , a
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất nếu a 3 , suy ra b 1 .
Vậy S MAB
Khi đó T a 2 b 2 10 .
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m 2 x 2 2 m 2 1 mx m 1 0 có
hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Giả sử phương trình m 2 x 2 2 m 2 1 mx m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa
mãn x1 x2 0 .
Theo định lý viet thì : m 2 và x1 x2
2 m 2 1 m
m2
, nên ta có :
m 0
x1 x2 0
0 m 1 .
m2
m 1
1
+ Với m 0 , phương trình có dạng 2 x 2 1 0 x
( thỏa mãn yêu cầu)
2
2 m 2 1 m
+ Với m 1 , phương trình có dạng 3 x 2 0 x 0 (không thỏa mãn yêu cầu)
+ Với m 1 , phương trình có dạng x 2 2 0 x 2 (thỏa mãn yêu cầu)
Vậy có hai giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 45: Cho 0 x y z 1 và 3 x 2 y z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 3 x 2 2 y 2 z 2 .
A. 3 .
B. 4 .
C.
8
.
3
D.
10
.
3
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 4 3 x 2 y z 6 x 0 x
TH1:
2
.
3
1
2
x .
3
3
2
y y
Vì 0 y z 1 2
S 3x 2 2 y z 3x 2 3x 4 .
z z
Trang 22
Ôn Tập HKI
Đặt f x x 2 3 x 3 với
Suy ra: S
1
2
x . Lập bảng biến thiên:
3
3
10
1
. Dấu đẳng thức xảy ra x ; y z 1 .
3
3
TH2: 0 x
1
1
10
S 3. 1 1 .
3
9
3
Vậy max S
10
.
3
S
1 3
Câu 46: Cho tam giác ABC có AM AB AC . Tỉ số diện tích ABM là
2
2
S ACM
A.
3
.
4
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
1 3
1 1 3 3
Ta có: AM AB AC AM AM MB AM MC MB 3MC
2
2
2
2
2
2
M BC
.
MB 3MC
S
BM
Vậy ABM
3.
S ACM CM
Câu 47: Cho hàm số y f x x 2018 x 2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x có tập xác định là .
B. Đồ thị hàm số y f x nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y f x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Lời giải
Chọn D
y f x x 2018 x 2018
TXĐ : D
x D , x D .
f x x 2018 x 2018 x 2018 x 2018 f x
Trang 23
Ôn Tập HKI
Do đó hàm số y f x là hàm số chẵn .
Câu 48:
Cho ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. GA GB GC 0 .
B. GA 2GM 0 .
C. AM 2MG .
D. OA OB OC 3OG , với mọi điểm O .
Lời giải
Chọn C
A
G
B
C
M
C sai vì AM 3MG
Câu 49: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 ?
A. a 2 và b 1 .
B. a 1 và b 1 . C. a 2 và b 1 . D. a 1 và b 1 .
Lời giải
Chọn B
2a b 1 a 1
Đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2
.
a b 2
b 1
Câu 50: Cho các vectơ a , b , c thỏa mãn
A a.b b.c c.a .
A. A
3x 2 z 2 y 2
.
2
B. A
a x,
b y,
c z và a b 3c 0 . Tính
3z 2 x 2 y 2
3 y 2 x2 z 2
3z 2 x 2 y 2
. C. A
. D. A
.
2
2
2
Lời giải
Chọn B
2
2
Ta có a b 3c 0 a b c 2c a b c 2c
2 2 2
2
a b c 2 a.b b.c c.a 4c x 2 y 2 2 a.b b.c c.a 3 z 2
3z x y
a.b b.c c.a
.
2
2
2
2
---HẾT---
Trang 24