Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ 10 ôn tập HKI TOÁN 10 năm 2021 2022 (50TN) bản word có giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.28 KB, 24 trang )

Ôn Tập HKI

Tailieuchuan.vn
Đề 10

Câu 1:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

Điều kiện xác định của phương trình

x5
 1 là.
x2

 x  5
 x  5
B. 
.
C. 
.
x  2
x  2



Cho hai vectơ u   2; 1 , v   3; 4  . Tích u.v là ?


A. x  5 .
Câu 2:
A. 11 .
Câu 3:

B. 10 . C. 5 .

D. x  2 .

D. 2 .

 m  1 x  y  m  2
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình 

mx   m  1 y  2

nghiệm là  2; y0  . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0 .
Câu 4:

B. 1.

D. 3 .

C. 2 .

Cho góc    90 ;180  . Khẳng định nào sau đây đúng?





A. sin  và cot  cùng dấu.
B. Tích sin  .cot  mang dấu âm.
C. Tích sin  .cos  mang dấu dương.
D. sin  và tan  cùng dấu.
 

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  2 MC là
A. Đường thẳng song song với AB .
B. Đường thẳng vng góc với AB .
C. Một điểm.
D. Một đường tròn.
mx  y  2m
Câu 6: Hệ phương trình 
vơ nghiệm khi giá trị m bằng
4 x  my  m  6
A. m  2 . B. m  2 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 7:

Tọa độ đỉnh của parabol y  2 x 2  4 x  6 là

A. I  1;8  .
Câu 8:
A. 3 .

B. I 1;0  .

Số nghiệm của phương trình

B. 1.
C. 0 . D. 2 .

C. I  2; 10  .

D. I  1;6  .

3 x 2  9 x  7  x  2 là:

Câu 9: Cho tam giác vng tại A có AB  a, AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vơ hướng
 
BM . AM ?
a2
a2
2
2
A.
. B. a .
C. a .
D.  .
2
2
x 1
4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình

 2
x2 x 4
A. 0 .
B. 2 .

C. 3 .
D. 1 .

Câu 11:
Cho tam giác ABC với A 1; 4  , B  2; 2  , C  4;0  . Tìm tọa độ vectơ AM với M là trung
điểm BC .

A. AM   3;0  .


B. AM   0;3 .


C. AM   0; 3 .


D. AM   3;0  .

Trang 1


Ôn Tập HKI
Câu 12:

mx  y  3
Cho hệ phương trình : 
, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm
 x  my  2m  1

của tham số m để hệ phương trình có nghiệm  x; y  với x, y là các số nguyên ?

A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
2
Câu 13: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ?
y

3

2

O
-1

x

3

1

Giá trị của tổng T  4a  2b  c là :
A. T  2 .
B. T  1 .
C. T  4 .
D. T  3 .
2
m 2018  x   m  2  2018  x
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  
có đồ thị là  Cm  ( m là tham số).

 m2  1 x
Số giá trị của m để đồ thị  Cm  nhận Oy làm trục đối xứng là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
 
Câu 15: Cho hình vng ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vecto OA  OB .
a
A. 2a . B. .
C. a .
D. 3a .
2
Câu 16: Trên đường thẳng cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB  2a , AC  6a . Đẳng
thức nào sau đây đúng?






 
A. BC  2 BA .
B. BC  2 AB .
C. BC  4 AB .
D. BC  AB .
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. a  b  a  b ,  a, b    .
B. x  a  a  x  a,  a  0  .
C. a  b  ac  bc,  c    .


D. a  b  2 ab ,  a  0, b  0  .

Câu 18: Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

1 1
 .
a b
C. a  b  a 3  b3 .
D. a  b  a 2  b 2 .
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương.
B. a  b  0 

A. a  b  a  b  0 .

x  1  x  x  1  x2 .

A. x  x 2  2  x 2  x 2  2  x  x 2 .

B.

C. x  x  2  x 2  x  2  x  x 2 .

D. x  x 2  3  x 2  x 2  3  x  x 2 .

Câu 20: Phương trình  m 2  4  x  3m  6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m  2 , m  3 .

B. m  2 .


C. m  2 .

D. m  2 .

Trang 2


Ôn Tập HKI
2 x  3m x  2

 3 vơ nghiệm. Tính bình
x2
x 1

Câu 21: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình
phương của tổng các phần tử của tập S .
121
40
A.
.
B.
.
9
9

C.

65
.
9


D.

Câu 22: Tập nghiệm của phương trình  x 2  x  2  x  1  0 là:
A. 1; 2 .

C. 1; 2 .

B. 1;1; 2 .

16
9

D.  1; 2

x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào dưới đây?
2

A.

.

C.

B.

.

.


D.

.

Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 30 . B. Vô số.

x

2

 4 x   3  x  2   m  0 có 4
2

2

D. 0 .

C. 28 .

Câu 25: Hàm số y  3 x  x  2 nghịch biến trên khoảng
2

1
1


A.  ;   .

B.  ;   .
C.
6
6


Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 : y  mx  4 và d 2

1
 1


D.  ;  .
  ;   .
6
 6


: y  mx  4 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên

dương của m để tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hồnh có diện tích lớn hơn 8 . Số phần tử của tập

S là
A. 1 .

B. 3 .

C. 2 .
x 1


x  3x  4
B. D   \ 1; 4 .

Câu 27: Tập xác định của hàm số y 
A. D   .

D. 4 .

2

2

C. D   \ 1; 4 .

D. D   \ 4 .

2 x  y  z  3

Câu 28: Hệ phương trình  x  y  x  3
có 1 nghiệm là:
2 x  2 x  z  2

A.  x; y; z    8; 1;12  .
C.  x; y; z    4; 1;8  .

B.  x; y; z    8;1; 12  .
D.  x; y; z    4; 1; 6  .

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Biết A  3; 1 ; B  1; 2  và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Tính a  3b .

Trang 3


Ôn Tập HKI

4
B. a  3b   .
C. a  3b  1 .
D. a  3b  2 .
3

 1 
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  5 j . Tọa độ vectơ u là
2

 1

 1 

A. u   ;5  .
B. u   ; 5  .
C. u   1;10  .
D. u  1; 10  .
2

2 
Câu 31: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC , BC . Khi đó
   
u  MA  4 MB  3MC bằng


 



 
  
A. u  3 AI  AJ .
B. u  2 BI .
C. u  3 AC  AB .
D. u  BA  3BC .
A. a  3b 

2
.
3

Câu 32: Cho parabol y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình sau:

Phương trình của parabol này là:
A. y   x 2  x  1 .

B. y  2 x 2  4 x  1 .

C. y  x 2  2 x  1 .

D. y  2 x 2  4 x  1 .

 x  xy  y  m  2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình  2
có nghiệm duy nhất.

2
x
y

xy

m

1

A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
  600. Gọi E , F lần lượt là trung điểm
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB  a, AB  BD, BAD
 
của BD, AD. Độ dài vec tơ BE  AF là

a 10
a 7
a 13
.B.
.
C.
.
D. 2a .
2
2
2

Câu 35: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  4 x  4  3 trên đoạn  2; 2 là
A.

A. 24 .

B. 21 .
C. 23 .
6 5
x  y  3

Câu 36: Biết hệ phương trình 
có nghiệm  x; y  . Hiệu y  x là
 9  10  1
 x y

D. 26 .

2
2
.
C. 2 .
D.
.
15
15
 
 
 
Câu 37: Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos(AB, BC )  cos(BC, CA)  cos(CA, AB).


A. 2 .

B. 

Trang 4


Ôn Tập HKI
3 3
3
3
B. P 
C. P  
2
2
2
2
Câu 38: Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  c có đồ thị (C ) (như hình vẽ)

A. P 

D. P  

3 3
2

vuong
Hide Luoi

q( x ) = x 2


4∙x + 3

y

Hide Các điểm

-5 -4 -3 -2 -1 O

1

2

3

4

x

5

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x )  (m  2) f ( x )  m  3  0 có 6
nghiệm phân biệt ?
A. 1
B. 4

C. 3

D. 2


Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x  5m  2 x  3m có nghiệm.
A. m   0;   .

B. m   0;   .

C. m   ;0  .

D. m   ;   .

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A  1; 2  , B  3; 2  , C  4; 1 . Biết E  a; b  di động

  
trên đường thẳng AB sao cho 2 EA  3EB  EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a 2  b 2 ?
A. a 2  b 2  2 .

B. a 2  b 2  1 .

C. a 2  b 2 

2
.
3

D. a 2  b 2 

3
.
2

Câu 41: Cho hai tập hợp A  2; 4;6;9 , B  1; 2;3; 4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau đây?

A. 2; 4 . B. 1;3 .
Câu 42:

C. 6;9 .

D. 6;9;1;3 .

mx   m  1 y  3m

Cho hệ phương trình  x  2my  m  2
. Biết hệ phương trình có nghiệm khi tham số
x  2 y  4


m  m0 . Giá trị của m0 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. m0   2; 4  .

B. m0   4; 2 . C. m0   1; 2 .

D. m0   2; 1 .

Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  3;1 . Giả sử A  a;0  và B  0; b  ( với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vng tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị
biểu thức T  a 2  b 2 .
A. T  10 .
B. T  9 .
C. T  5 .
D. T  17 .
Câu 44:


Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình  m  2  x 2  2  m 2  1 mx  m  1  0 có

hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 45:
Cho 0  x  y  z  1 và 3 x  2 y  z  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

S  3x 2  2 y 2  z 2 .

Trang 5


Ôn Tập HKI
A. 3 .
Câu 46:

8
10
.
D.
.
3
3

S
1  3 
Cho tam giác ABC có AM   AB  AC . Tỉ số diện tích ABM là

2
2
S ACM

B. 4 .

C.

3
1
1
.
B. .
C. .
D. 3 .
4
4
3
Câu 47: Cho hàm số y  f  x   x  2018  x  2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

A. Hàm số y  f  x  có tập xác định là  .
B. Đồ thị hàm số y  f  x  nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y  f  x  nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Câu 48: Cho ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây sai ?
   
  
A. GA  GB  GC  0 .

B. GA  2GM  0 .


  

C. AM  2MG .
D. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O .
Câu 49: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1;  2  ?
A. a  2 và b  1 .

B. a  1 và b  1 . C. a  2 và b  1 . D. a  1 và b  1 .
  
   



Câu 50: Cho các vectơ a , b , c thỏa mãn a  x , b  y , c  z và a  b  3c  0 . Tính
  
A  a.b  b.c  c.a .
3x 2  z 2  y 2
A. A 
.
2

3z 2  x 2  y 2
3 y 2  x2  z 2
3z 2  x 2  y 2
B. A 
. C. A 
. D. A 

.
2
2
2

Trang 6


Ôn Tập HKI

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
Đề 10

Câu 1:

HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Tốn – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề

Điều kiện xác định của phương trình
A. x  5 .

x5
 1 là.
x2

 x  5
B. 
.

x  2

 x  5
C. 
.
x  2
Lời giải

D. x  2 .

Chọn C

Câu 2:

 x  5
Ta có phương trình có nghĩa khi và chỉ khi 
.
x  2



Cho hai vectơ u   2; 1 , v   3; 4  . Tích u.v là ?
A. 11 .

B. 10 .

C. 5 .
Lời giải

D. 2 .


Chọn B

Ta có u.v  2.  3   1 .4  10
Câu 3:

 m  1 x  y  m  2
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình 

mx   m  1 y  2
nghiệm là  2; y0  . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0 .

B. 1.

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B
Do  2; y0  là nghiệm của hệ phương trình đã cho nên:
 m  1
 y0  m

2  m  1  y0  m  2
 y0  m
 y0  m

 y0  1


 2
   m  1  

 m  1
m  m  2  0
2m   m  1 m  2
m  2
2m   m  1 y0  2


  y0  1

 S  1; 2
Vậy: Tổng các phần tử của tập S bằng 1 .
Câu 4:

Cho góc    90 ;180  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin  và cot  cùng dấu.
C. Tích sin  .cos  mang dấu dương.

B. Tích sin  .cot  mang dấu âm.
D. sin  và tan  cùng dấu.
Lời giải

Chọn B

Với    90 ;180  thì sin   0;cos   0; tan   0;cot   0 .
Trang 7



Ôn Tập HKI
Suy ra : Tích sin  .cot  mang dấu âm.

Câu 5:

 

Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  2 MC là
A. Đường thẳng song song với AB .
C. Một điểm.

B. Đường thẳng vng góc với AB .
D. Một đường tròn.
Lời giải

Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB  CI  AB .
 

Ta có:
MA  MB  2 MC


 2 MI  2 MC  MI  MC .
Suy ra tập hợp các điểm M là đường trung trực  của đoạn thẳng CI ;  //AB .
Câu 6:

mx  y  2m
Hệ phương trình 

vơ nghiệm khi giá trị m bằng
4 x  my  m  6
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  1 .
Lời giải

D. m  1 .

Chọn B
Cách 1:
Hệ vô nghiệm 

m 1
2m


 m  2 .
4 m m  6

Cách 2:
m  2  m  2
m 2  4  0
D  0

Hệ vô nghiệm 


3  m  2
2

 Dx  0  Dy  0
2m  m  6  0
 x  2; x   2

Câu 7:

Tọa độ đỉnh của parabol y  2 x 2  4 x  6 là
A. I  1;8  .

B. I 1;0  .

C. I  2; 10  .

D. I  1;6  .

Lời giải
Chọn A

 b
Ta có I   ;
 2a
Câu 8:

 b 
f      I  1;8  .
 2a  

Số nghiệm của phương trình 3 x 2  9 x  7  x  2 là:
A. 3 .
B. 1.

C. 0 .
Lời giải
Chọn C

D. 2 .

Điều kiện x  2  0  x  2 .
Phương trình trở thành 3 x  9 x  7   x  2 
2

2

 x 1
.
 2 x  5x  3  0  
x  3

2
2

Trang 8


Ơn Tập HKI
So điều kiện, khơng có nghiệm nào thõa mãn
Vậy phương trình vơ nghiệm.
Câu 9:

Cho tam giác vng tại A có AB  a, AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vơ hướng
 

BM . AM ?
a2
a2
2
2
A.
.
B. a .
C. a .
D.  .
2
2
Lời giải
Chọn A

 
Vẽ MN  AM
1
1 2
BC  BM 
a 
2
2
   

 
 

 



BM . AM  BM . AM cos BM . AM  MC . MN cos MC.MN

Tam giác vng tại A có AM là trung tuyến  AM 







 3a 

2

a



  600
BAM có AB  AM  MC  a  ABM đều  NMC
   

 
a2

 BM . AM  MC . MN cos MC.MN  a.a.cos600 
2
x 1
4

Câu 10: Số nghiệm của phương trình

 2
x2 x 4
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Đk: x 2  4  0  x  2
x  1 x  2   4
 x  3

x 1
4
x2  x  6
2
 2


0


0

x

x


6

0

 x  2(l )
x2 x 4
x2  4
x2  4


Câu 11: Cho tam giác ABC với A 1; 4  , B  2; 2  , C  4;0  . Tìm tọa độ vectơ AM với M là trung điểm



BC .

A. AM   3;0  .




B. AM   0;3 .


C. AM   0; 3 .


D. AM   3;0  .

Lời giải

Chọn C

Trang 9


Ôn Tập HKI

xC  xB

 xM  2

x  1
 M
. Suy ra AM   0; 3 .
Vì M là trung điểm BC nên 
 yM  1
 y  yC  yB
M

2
mx  y  3
Câu 12: Cho hệ phương trình : 
, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
 x  my  2m  1
tham số m để hệ phương trình có nghiệm  x; y  với x, y là các số nguyên ?
A. 3

B. 1

D. 0


C. 2

Lời giải
Chọn A.
Ta có : D  m 2  1 , Dx  m  1 , Dy  2m 2  m  3

D
Dx
1
2m  1

,y y 
D m 1
D
m 1
Hệ phương trình có nghiệm ngun khi m  0; m  2 .
Hệ phương trình có nghiệm x 

Câu 13: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ?
y

3

2

O

1


-1

Giá trị của tổng T  4a  2b  c là :
A. T  2 .
B. T  1 .

x

3

C. T  4 .

D. T  3 .

Lời giải
Chọn B.
Đồ thị đã cho đi qua điểm I  2; 1 , ta có: 4a  2b  c  1 . Vậy T  1 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  

m 2018  x   m 2  2  2018  x

m

2

 1 x

có đồ thị là  Cm  ( m là tham số).

Số giá trị của m để đồ thị  Cm  nhận Oy làm trục đối xứng là:

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn B.

 x  2018

ĐKXĐ :  x  2018
.
 2
 m  1 x  0
Đồ thị  Cm  nhận Oy làm trục đối xứng  y  f  x  là hàm số chẵn.
+ m 2  1  0  m  1 thì TXĐ: D   2018; 2018 \ 0 là tập đối xứng

(1).
Trang 10


Ôn Tập HKI
+ Khi đó f   x   f  x 



m 2018  x   m 2  2  2018  x

  m 2  1 x

m  1
 m2  2  m  
 m  2
Từ (1), (2) ta được: m  2 .



m 2018  x   m 2  2  2018  x

m

2

 1 x

(2).

 
Câu 15: Cho hình vng ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vecto OA  OB .
a
A. 2a .
B. .
C. a .
D. 3a .
2
Lời giải

Chọn C.

    
OA  OB  CO  OB  CB  CB  a .
Câu 16: Trên đường thẳng cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB  2a , AC  6a . Đẳng
thức nào sau đây đúng?






 
A. BC  2 BA .
B. BC  2 AB .
C. BC  4 AB .
D. BC  AB .
Lời giải
Chọn A.


 

Ta có: AB  2a ; BC  4a  BC  2 AB  BC  2 BA .

Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. a  b  a  b ,  a, b    .

B. x  a  a  x  a,  a  0  .

C. a  b  ac  bc,  c    .


D. a  b  2 ab ,  a  0, b  0  .
Lời giải

Chọn C
a  b  ac  bc,  c  0  nên mệnh đề sai là a  b  ac  bc,  c    .
Câu 18: Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a  b  a  b  0 .
C. a  b  a 3  b3 .

1 1
 .
a b
D. a  b  a 2  b 2 .
Lời giải
B. a  b  0 

Chọn D
a  b  0  a 2  b 2 nên mệnh đề sai là a  b  a 2  b 2 .
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương.
A. x  x 2  2  x 2  x 2  2  x  x 2 .
C. x  x  2  x 2  x  2  x  x 2 .

B.

x  1  x  x  1  x2 .

D. x  x 2  3  x 2  x 2  3  x  x 2 .
Lời giải

Chọn D


Trang 11


Ôn Tập HKI
Phép biến đổi x  x 2  3  x 2  x 2  3  x  x 2 là phép biến đổi tương vì
với x   .

x 2  3 xác định

Câu 20: Phương trình  m 2  4  x  3m  6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m  2 , m  3 .

B. m  2 .

C. m  2 .
Lời giải

D. m  2 .

Chọn D

m  2
Phương trình có nghiệm duy nhất  m 2  4  0  
.
m  2
Câu 21: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình
phương của tổng các phần tử của tập S .
121
40

A.
.
B.
.
9
9

C.

2 x  3m x  2

 3 vơ nghiệm. Tính bình
x2
x 1
65
.
9

D.

16
9

Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: x  1, x  2
Với điều kiện trên, phương trình tương đương với:
 2 x  3m  x  1   x  2  x  2   3  x  1 x  2 

  7  3m  x  10  3m (1)

Phương trình ban đầu vơ nghiêm khi phương trình (1) hoặc vơ nghiệm hoặc có nghiệm x  1
hoặc có nghiệm x  2 . Ta xét 3 trường hợp:
7  3m  0
7
• Phương trình trình (1) vơ nghiệm  
m
3
10  3m  0
• Phương trình (1) có nghiệm x  1 :  7  3m  10  3m  khơng có m thỏa mãn.
4
• Phương trình (1) có nghiệm x  2 :  14  6m  10  3m  3m  4  m 
3
4
Thử lại với m  : phương trình (1) có nghiệm x  2 . Nghiệm này khơng phải là nghiệm của
3
phương trình ban đầu vì không thỏa mãn điều kiện.
2

2

65
7 4
7 4
Vậy S   ;  . Ta có       .
9
3 3
3 3

Câu 22: Tập nghiệm của phương trình  x 2  x  2  x  1  0 là:
A. 1; 2 .


B. 1;1; 2 .

C. 1; 2 .

D.  1; 2

Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định x  1

x

2

 x  2

 x  1
 x2  x  2  0
x 1  0  
  x  2
 x 1  0
 x  1
Trang 12


Ôn Tập HKI
Nghiệm x  1 loại do không thỏa mãn điều kiện xác định. Phương trình đã cho có hai nghiệm
x  1 và x  2 .
x

Câu 23: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào dưới đây?
2

A.

.

C.

B.

.

.

D.
Lời giải

.

Chọn C.
x
Đồ thị của hàm số y    2 đi qua  0; 2  ;  4;0  nên chọn đáp án C.
2

Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nghiệm phân biệt?
A. 30 .

B. Vơ số.


x

2

 4 x   3  x  2   m  0 có 4
2

C. 28 .
Lời giải

2

D. 0 .

Chọn A.
Ta có:  x 2  4 x   3  x  2   m  0   x 2  4 x   3  x 2  4 x   12  m  0 .
2

2

2

Đặt t  x 2  4 x với t  4 .
Phương trình trở thành t 2  3t  12  m  0  m  t 2  3t  12
(1)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt  PT (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 4

 Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  t 2  3t  12 trên  4;   tại hai điểm phân
biệt.

Bảng biến thiên của hàm số y  t 2  3t  12 trên  4;   như sau:

Trang 13


Ôn Tập HKI
57 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với m   16;  thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân
4 


biệt. Do m nguyên nên m  15; 14;...;13;14 , có 30 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 25: Hàm số y  3 x 2  x  2 nghịch biến trên khoảng
1

A.  ;   .
6


1

B.  ;   .
6


 1

C.   ;   .
 6



1

D.  ;  .
6


Lời giải
Chọn A
Hàm số: y  f ( x )  3x 2  x  2 có: 

b 1
 và hệ số a  3  0 nên hàm số y  f ( x )
2a 6

1

nghịch biến trên  ;   .
6


Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 : y  mx  4 và d 2 : y  mx  4 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
dương của m để tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hồnh có diện tích lớn hơn 8 . Số phần
tử của tập S là
A. 1 .
B. 3 .

C. 2 .


D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Ta có: d1 : y  mx  4 ; d 2 : y  mx  4 cắt nhau và cùng cắt trục Ox khi m  0 .
4   4 
Gọi A  ;0  , B   ;0  lần lượt là giao điểm của d1; d 2 với trục hoành. Phương trình hồnh
m   m 
độ giao điểm của d1; d 2 : mx  4  mx  4  x  0. Gọi C là giao điểm của d1; d 2 thì

C  0;  4  .
Ta có SABC 

1
1
1
8 16
d  C ,O x  . AB  yC . x A  xB  .4.

.
2
2
2 m m

Có: SABC  8 

16
 8  m  2, m  N *  m  1. Vậy S  1 .
m


x2 1

x 2  3x  4
B. D   \ 1; 4 .

Câu 27: Tập xác định của hàm số y 
A. D   .

C. D   \ 1; 4 .

D. D   \ 4 .

Lời giải
Chọn C

x  1
Hàm số xác định  x 2  3 x  4  0  
.
 x  4
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \ 1; 4 .

Trang 14


Ôn Tập HKI

2 x  y  z  3

Câu 28: Hệ phương trình  x  y  x  3
có 1 nghiệm là:

2 x  2 x  z  2

A.  x; y; z    8; 1;12  .

B.  x; y; z    8;1; 12  .

C.  x; y; z    4; 1;8  .

D.  x; y; z    4; 1; 6  .
Lời giải

Chọn A
2 x  y  z  3
2 x  y  z  3
2 x  y  z  3 2 x  y  z  3  x  8





 2 x  2 y  2 z  6  3 y  z  9
  z  12
  y  1.
x  y  z  3
2 x  2 y  z  2
2 x  2 y  z  2
 y  1
 y  1
 z  12






Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  x; y; z    8; 1;12  .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Biết A  3; 1 ; B  1; 2  và I 1; 1 là trọng
tâm tam giác ABC . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Tính a  3b .
A. a  3b 

2
.
3

4
B. a  3b   .
3

C. a  3b  1 .

D. a  3b  2 .

Lời giải
Chọn A

 xC  3 xI  x A  xB  1
Ta có: 
 yC  3 yI  y A  yB  4
Suy ra C 1; 4 






Ta có: AB   4;3 ; AC   2; 3 ; BC   2; 6  ; AH   a  3; b  1 ; BH   a  1; b  2 
10

 
a


2a  3b  4
 BH . AC  0
 a  1 2    b  2  3  0

3



Ta có:   
2
a

6
b

12

 a  3 .2   b  1 6   0
 AH .BC  0
b   8


9
2
Vậy a  3b  .
3

 1 
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  5 j . Tọa độ vectơ u là
2
 1

 1 

A. u   ;5  .
B. u   ; 5  .
C. u   1;10  .
2

2 
Lời giải


D. u  1; 10  .

Chọn B
 1   1

Ta có: u  i  5 j   ; 5  .
2
2



Trang 15


Ôn Tập HKI
Câu 31: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC , BC . Khi đó
   
u  MA  4 MB  3MC bằng

 



 
  
A. u  3 AI  AJ .
B. u  2 BI .
C. u  3 AC  AB .
D. u  BA  3BC .
Lời giải
Chọn D
     
   
u  MA  4 MB  3MC  MA  MB  3 MC  MB  BA  3BC .






Câu 32: Cho parabol y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình sau:

Phương trình của parabol này là:
A. y   x 2  x  1 .
B. y  2 x 2  4 x  1 .

C. y  x 2  2 x  1 .

D. y  2 x 2  4 x  1 .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị I 1; 3 là đỉnh của Parabol và Parabol đi qua điểm  0; 1 nên:
a  b  c  3
a  b  c  3 a  2
 b



1
  2a  b  0
 b  4

 2a


c  1
c  1
c  1


Vậy parabol có phương trình: y  2 x 2  4 x  1 .

 x  xy  y  m  2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình  2
có nghiệm duy
2
 x y  xy  m  1
nhất.
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x  y  S
Đặt: 
khi đó hệ phương trình trở thành
 xy  P

S  P  m  2 2
( S  4 P)

 SP  m  1
Vì vai trị của x, y là như nhau nên để hệ có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là x  y

Trang 16


Ôn Tập HKI


 x 2  2 x  m  2
Thay x  y vào hệ ta được  3
2 x  m  1
Trừ vế ta được: 2 x3  x 2  2 x  1  0

x  1 m  1

  x  1  m  3

1
3
x   m 

2
4
S  P  3
 S  2, P  1
x  y  2
+) Nếu m  1 ta được 


 x  y  1 (t/m).
 SP  2
 S  1, P  2(l )
 xy  1
 S  P  1  S  2, P  1
+) Nếu m  3 ta được 
(loại vì hệ khơng phải có nghiệm duy

 SP  2

 S  1, P  2

nhất).
5
1


SP
S  1, P 
x  y  1


1
3

4
4 
+) Nếu m 
ta được 


1  x  y  (t/m).
2
4
 S  1 , P  1(l )
 SP  1
 xy  4

4


4
Vầy có 2 giá trị m thỏa mãn.

  600. Gọi E , F lần lượt là trung điểm
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB  a, AB  BD, BAD
 
của BD, AD. Độ dài vec tơ BE  AF là
A.

a 13
.
2

B.

a 10
.
2

C.

a 7
.
2

D. 2a .

Lời giải

Chọn A


a2
a 13
 3a 2 
4
2
 
 
 


a 13
BE  AF  ( DE  DF )  2 DH   DG  BE  AF  DG 
2

Ta có: BD  a.tan 60o  a 3. GD  BD 2  BG 2 

Ta có y  5 x 4  20 x3  15 x 2  5 x 2  x 2  4 x  3
 x  0   1; 2

y  0   x  1   1; 2

 x  3   1; 2

y  0   1; y 1  2; y  1  10; y  2   7 . Vậy min y  10, max y  2 .
x 1;2

x 1;2

Trang 17



Ôn Tập HKI
Câu 35: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  4 x  4  3 trên đoạn  2; 2 là
A. 24 .

B. 21 .

C. 23 .

D. 26 .

Lời giải
Chọn C

3 x  1 khi  2  x  1
y  x  2  4x  4  3  
5 x  9 khi  1  x  2

Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  4 x  4  3
trên đoạn  2; 2 lần lượt là 19 và 4 .
6 5
x  y  3

Câu 36: Biết hệ phương trình 
có nghiệm  x; y  . Hiệu y  x là
 9  10  1
 x y

A. 2 .


B. 

2
.
15

C. 2 .

D.

2
.
15

Lời giải
Chọn C
1
1
Đặt a  ; b  ta được:
x
y
1 1 1


a

6a  5b  3
x  3


3  x 3



 y  x  2.

9a  10b  1 b  1
1  1 y  5
 y 5
5

 
 
 
Câu 37: Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos(AB, BC )  cos(BC, CA)  cos(CA, AB).

Trang 18


Ôn Tập HKI
A. P 

3 3
2

B. P 

3
2


C. P  

3
2

D. P  

3 3
2

Lời giải
Chọn C
B'

B

A'

A

C

C'

 
 

Có ( AB, BC )  ( BB ', BC )  B
' BC  1200
 

 

Có ( BC , CA)  (CC ', CA)  C
' CA  1200
 
 
Có (CA, AB)  ( AA ', AB)  
A ' AB  1200
3
Suy ra P  3.cos1200  
2

Câu 38: Cho hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c có đồ thị (C ) (như hình vẽ)
vuong
Hide Luoi

q( x ) = x 2

4∙x + 3

y

Hide Các điểm

-5 -4 -3 -2 -1 O

1

2


3

4

x

5

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x )  (m  2) f ( x )  m  3  0
có 6 nghiệm phân biệt ?
A. 1
B. 4

C. 3

D. 2

Lời giải
Chọn C

t  1
Đặt t  f ( x ) , pttt t 2  (m  2)t  m  3  0  
t  3  m

 f ( x )  1 (1)
Suy ra 
 f ( x )  3  m (2)
Từ đồ thị của y  f ( x) suy ra đồ thị của y  f ( x )

Trang 19



Ôn Tập HKI
vuong
Hide Luoi

q( x ) = x 2

4∙x + 3

y

Hide Các điểm

3

-5 -4 -3 -2 -1 O

1

2

3

4

x

5


-1

Có (1) cho 2 nghiệm là -2 và 2
ycbt <=> (2) có 4 nghiệm pb <=> 1  3  m  3  0  m  4 .
Vậy có 3 giá trị nguyên m là 1; 2; 3
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x  5m  2 x  3m có nghiệm.
A. m   0;   .

B. m   0;   .

C. m   ;0  .

D. m   ;   .

Lời giải
Chọn B.
3m

x  2

Có 2 x  5m  2 x  3m  
.
0 x  2m


  x  2m
m  0
Để phương trình có nghiệm thì 
 m0.
 2m  3m


2

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A  1; 2  , B  3; 2  , C  4; 1 . Biết E  a; b  di động

  
trên đường thẳng AB sao cho 2 EA  3EB  EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a 2  b 2 ?
A. a 2  b 2  2 .

B. a 2  b 2  1 .

C. a 2  b 2 

2
.
3

D. a 2  b 2 

3
.
2

Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng AB : y  ax  b, A  1; 2   AB, B  3; 2   AB  AB : y  x  1 .

2 EA   2  2a; 4  2b 
 
  

E  a; b   AB  b  a  1. có 3EB   9  3a;6  3b 
 2 EA  3EB  EC   3  4a;3  4b 
 
 EC   4  a; 1  b 

  3  4a;7  4a  .

Trang 20


Ôn Tập HKI
  
2 EA  3EB  EC 

 3  4a    7  4a 
2

2

5

a

5

4  a 2  b2  3
 8 khi t   
.
1
2

4
b 

4

Câu 41: Cho hai tập hợp A  2; 4;6;9 , B  1; 2;3; 4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau đây?
A. 2; 4 .

B. 1;3 .

C. 6;9 .

D. 6;9;1;3 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: A \ B  6;9 .

Câu 42:

mx   m  1 y  3m

Cho hệ phương trình  x  2my  m  2
. Biết hệ phương trình có nghiệm khi tham số
x  2 y  4


m  m0 . Giá trị của m0 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. m0   2; 4  .


B. m0   4; 2 .

C. m0   1; 2 .

D. m0   2; 1 .

Lời giải
Chọn C
5m  2

x  m 1

mx   m  1 y  3m
mx   m  1 y  3m
2
 y  2m  m


  x  m  x  4  m  2  
Ta có :  x  2my  m  2
2 .
m

1


 x  4  2 y

x  2 y  4



x  2 y  4

m  1

Suy ra:

 2m 2  m 
5m  2
2
 2
  4   5m  2  m  1  2  2m 2  m   4  m  1 .
2


m 1
  m  1 

m  1
 5m  3m  2  0  
.
m   2
5

Với m  1 hệ vơ nghiệm.
2
Với m   thì hệ phương trình có nghiệm thỏa hệ.
5
2
Do đó m  m0     1; 2 .

5
2

Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  3;1 . Giả sử A  a;0  và B  0; b  ( với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất.
Tính giá trị biểu thức T  a 2  b 2 .
A. T  10 .
B. T  9 .
C. T  5 .
D. T  17 .
Lời giải
Trang 21


Ôn Tập HKI
Chọn A


Ta có: MA   a  3; 1 , MB   3; b  1 .
 
MA.MB  0  3.  a  3  1.  b  1  0  b  10  3a .

S MAB 

1 a 3
2 3

1
1
1

  a  3 b  1  3   a  3 9  3a   3
b 1 2
2

3
3
2
 a  3  1  , a
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất nếu a  3 , suy ra b  1 .


Vậy S MAB

Khi đó T  a 2  b 2  10 .
Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình  m  2  x 2  2  m 2  1 mx  m  1  0 có
hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau?
A. 0 .
B. 1 .

C. 3 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D


Giả sử phương trình  m  2  x 2  2  m 2  1 mx  m  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa
mãn x1  x2  0 .
Theo định lý viet thì : m  2 và x1  x2 

2  m 2  1 m
m2

, nên ta có :

m  0
x1  x2  0 
 0   m  1 .
m2
 m  1
1
+ Với m  0 , phương trình có dạng 2 x 2  1  0  x  
( thỏa mãn yêu cầu)
2
2  m 2  1 m

+ Với m  1 , phương trình có dạng 3 x 2  0  x  0 (không thỏa mãn yêu cầu)
+ Với m  1 , phương trình có dạng x 2  2  0  x   2 (thỏa mãn yêu cầu)
Vậy có hai giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 45: Cho 0  x  y  z  1 và 3 x  2 y  z  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  3 x 2  2 y 2  z 2 .
A. 3 .

B. 4 .

C.


8
.
3

D.

10
.
3

Lời giải
Chọn D.
Ta có: 4  3 x  2 y  z  6 x  0  x 
TH1:

2
.
3

1
2
x .
3
3

2
 y  y
Vì 0  y  z  1   2
 S  3x 2  2 y  z  3x 2  3x  4 .
 z  z


Trang 22


Ôn Tập HKI
Đặt f  x   x 2  3 x  3 với

Suy ra: S 

1
2
 x  . Lập bảng biến thiên:
3
3

10
1
. Dấu đẳng thức xảy ra  x  ; y  z  1 .
3
3

TH2: 0  x 

1
1
10
 S  3.  1  1  .
3
9
3


Vậy max S 

10
.
3


S
1  3 
Câu 46: Cho tam giác ABC có AM   AB  AC . Tỉ số diện tích ABM là
2
2
S ACM

A.

3
.
4

B.

1
.
4

C.

1

.
3

D. 3 .

Lời giải
Chọn D.
 


1  3 
1  1  3  3 
Ta có: AM   AB  AC  AM   AM  MB  AM  MC  MB  3MC
2
2
2
2
2
2
 M  BC
.

 MB  3MC
S
BM
Vậy ABM 
 3.
S ACM CM
Câu 47: Cho hàm số y  f  x   x  2018  x  2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y  f  x  có tập xác định là  .

B. Đồ thị hàm số y  f  x  nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y  f  x  nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Lời giải
Chọn D
y  f  x   x  2018  x  2018
TXĐ : D  
x  D ,  x  D .

f   x    x  2018   x  2018  x  2018  x  2018  f  x 
Trang 23


Ôn Tập HKI
Do đó hàm số y  f  x  là hàm số chẵn .
Câu 48:

Cho ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây sai ?
   
  
A. GA  GB  GC  0 .
B. GA  2GM  0 .


  

C. AM  2MG .
D. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O .
Lời giải
Chọn C


A

G
B

C

M



C sai vì AM  3MG

Câu 49: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1;  2  ?
A. a  2 và b  1 .

B. a  1 và b  1 . C. a  2 và b  1 . D. a  1 và b  1 .
Lời giải

Chọn B

2a  b  1 a  1
Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1;  2   
.

a  b  2
b  1
  
Câu 50: Cho các vectơ a , b , c thỏa mãn

  
A  a.b  b.c  c.a .

A. A 

3x 2  z 2  y 2
.
2

B. A 


a  x,


b  y,

   

c  z và a  b  3c  0 . Tính

3z 2  x 2  y 2
3 y 2  x2  z 2
3z 2  x 2  y 2
. C. A 
. D. A 
.
2
2
2


Lời giải
Chọn B
   2
 2
   
  

Ta có a  b  3c  0  a  b  c  2c  a  b  c  2c
  
 2 2 2
  
2
 a  b  c  2 a.b  b.c  c.a  4c  x 2  y 2  2 a.b  b.c  c.a  3 z 2







      3z  x  y
 a.b  b.c  c.a 
.
2
2

2

  





2

---HẾT---

Trang 24



×