Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ÔN tập TOÁN 1 CHƯƠNG TRÌNH mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.47 KB, 33 trang )

Họ và tên:...............................................................Lớp 1c
Ôn tập về so sánh số
1. Xếp các số: 15, 17, 12, 19
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.....................................................................................................
2. Xếp các số: 23, 45, 16, 55
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.....................................................................................................
3. Xếp các số: 57, 90, 61, 100
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.....................................................................................................
4.Xếp các số: 40, 60, 20, 70
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.....................................................................................................
5.,Xếp các số: 87, 54, 9, 42
.Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................
1


6. Xếp các số: 45, 81, 48, 39
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................


b. Theo thứ tự từ bé đến lớn
.....................................................................................................
7.Xếp các số: 43, 87, 9, 45
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:
.....................................................................................................

8. Xếp các số: 20. 18, 50, 64
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................
b. Trong các số trên, số tròn chục là:..............................
.

9, Xếp các số: 87, 56, 9, 42
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................
b.Theo thứ tự từ bé đến lớn
.....................................................................................................

2


10. Xếp các số: 45, 81, 8, 39
a,Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................
b,Theo thứ tự từ bé đến lớn
.....................................................................................................
11.Cho các số: 43, 7, 9, 42
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn

....................................................................................................
b.Trong các số trên, số lớn nhất có một chữ số là :
.....................................................................................................

12. Cho các số: 20. 18, 50, 64
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................
Trong các số trên, số tròn chục là:..............................
13,Viết các số:
a.Từ 19 đến 28
....................................................................................................
b.Từ 89 đến 100
.....................................................................................................

14: Khoanh vào số lớn nhất:
3


a. 25
b. 39
c. 99

24
71
9

23
56
100


15: Khoanh vào số bé nhất:
a. 25
24
23
b. 39
71
56
c. 99
9
100
16: Số ?
7 < ... < 9

100 > .... > 97

6+1 < ... < 4 + 5

50 + 50 > ... > 50 + 47

17:

<, > =
23 + 12 ... 12

?
34 + 11- 25 ...

23 + 12 ... 12+ 23

56


...

10+ 10

72 - 50 + 33

18: Đúng ghi Đ, sai ghi Svào ô trống:
a.- Số 10 là số lớn nhất có hai chữ số
b.- Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số
c.Só 99 là số lớn nhất có hai chữ số
d. Số 9 là số lớn nhất có một chữ số.
Họ và tên: ..............................................................
Lớp 1c

Ôn tập về giải tốn có lời văn
1. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
4


Huệ hái được 32 bông hoa, Lan hái được 30 bông hoa. Hỏi cả
hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
...............................................................................................
...............................................................................................
2.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Hùng có 12 viên bi, Tuấn có 32 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao
nhiêu viên
bi ? ...............................................................................................
...............................................................................................
3.Viết phép tính, nêu câu trả lời:

Tổ 1 có 10 bạn, tổ 2 có 8 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu
bạn ? ...............................................................................................
...............................................................................................
4.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Lớp 1C có 38 bạn, lớp 1D có 40 bạn. Hỏi hai lớp có tất cả bao
nhiêu
bạn ? ...............................................................................................
...............................................................................................

5.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Lớp 1A có 40 bạn, lớp 1B có số bạn bằng lớp 1A. Hỏi hai lớp có
tất cả bao nhiêu
bạn ? ...............................................................................................
...............................................................................................
6.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Nhà Hằng có 20 con gà trống và 17 con gà mái. Hỏi nhà Hằng
có tất cả bao nhiêu con
gà ? ...............................................................................................
5


...............................................................................................
7.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Tổ 1 có 10 bạn trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi tổ 1 có mấy bạn nam?
...............................................................................................
...............................................................................................
8.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Quyển vở của Lan có 48 trang. Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi
quyển vở của Lan còn bao nhiêu trang chưa
viết ? ...............................................................................................

...............................................................................................
9.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Nhà Hằng có tất cả 37 con gà, trong đó có 17 con gà mái. Hỏi
nhà Hằng có bao nhiêu con gà
trống ? .............................................................................................
..
...............................................................................................

10.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Tú có 34 que tính. Tú cho Tuấn 14 que tính. Hỏi Tú cịn lại bao
nhiêu que
tính ? ...............................................................................................
...............................................................................................
11.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Cửa hàng có 23 xe máy. Cửa hàng đã bán 13 xe máy. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu xe
máy ? ...............................................................................................
...............................................................................................
6


12.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Trong vườn có tất cả 43 cây cam và chanh, trong đó có 22 cây
chanh. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây
cam ? ...............................................................................................
...............................................................................................
13.Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Cửa hàng có 35 máy vi tính. Cửa hàng đã bán 12 máy vi tính.
Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu máy vi
tính ? ...............................................................................................

...............................................................................................
14. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Huệ hái được 12 bông hoa, Lan hái được 30 bông hoa. Hỏi cả
hai bạn hái được bao nhiêu bơng hoa ?
...............................................................................................
...............................................................................................

15..Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Đăng có 12 viên bi, Tuấn có 13 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao
nhiêu viên
bi ? ...............................................................................................
...............................................................................................
16..Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Vườn thú có 12 con khỉ và 21 co hươu. Hỏi vườn thú đó có tất
cả bao nhiêu con khỉ và hươu ?
..............................................................................................
...............................................................................................
17..Viết phép tính, nêu câu trả lời:
7


Quyển vở của Đạt có 48 trang. Đạt đã viết hết 40 trang. Hỏi
quyển vở của Đạt còn bao nhiêu trang chưa
viết ? ...............................................................................................
...............................................................................................
18..Viết phép tính, nêu câu trả lời:
An vẽ được 9 hình trịn, An đã tơ màu 4 hình. Hỏi An chưa tơ
màu bao nhiêu
hình? ...............................................................................................
...............................................................................................

19. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Đàn gà nhà An có tất cả 45 con, trong đó có 23 con gà trống.
Hỏi đàn gà nhà An có bao nhiêu con gà
mái ? ...............................................................................................
...............................................................................................

20. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Quyển sách của Tú có 98 trang. Tú đã đọc 50 trang. Hỏi Tú đọc
bao nhiêu trang nữa thì hết quyển
sách ? ..............................................................................................
.
...............................................................................................
21. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Hai đội cùng thi bơi thuyền. Mỗi đội có 21 người. Hỏi cả hai
đội có bao nhiêu
người ? ............................................................................................
...
...............................................................................................
22. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
8


Trên bàn có 2 đĩa táo. Mỗi đĩa đựng 10 quả táo. Hỏi cả hai đĩa
đựng bao nhiêu quả
táo ? ...............................................................................................
...............................................................................................
23. Băng giấy dài 22cm. An cắt đi một đoạn 2 cm. Hỏi phần còn lại
của băng giấy dài bao nhiêu xăng- timét ? ...............................................................................................
...............................................................................................
24. Viết phép tính, nêu câu trả lời:

Đàn gà nhà An có tất cả 45 con, trong đó có 22 con gà mái. Hỏi
đàn gà nhà An có bao nhiêu con gà
trống ? .............................................................................................
..
...............................................................................................

25. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Quyển sách của Tú có 90 trang. Tú đã đọc 50 trang. Hỏi Tú đọc
bao nhiêu trang nữa thì hết quyển
sách ? ..............................................................................................
.
...............................................................................................
26. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
Hai đội cùng thi bơi thuyền. Mỗi đội có 12 người. Hỏi cả hai
đội có bao nhiêu
người ? ............................................................................................
...
...............................................................................................
27. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
9


Trên bàn có 2 đĩa táo. Mỗi đĩa đựng 20 quả táo. Hỏi cả hai đĩa
đựng bao nhiêu quả
táo ? ...............................................................................................
...............................................................................................
28. Băng giấy dài 45cm. An cắt đi một đoạn 22 cm. Hỏi phần còn
lại của băng giấy dài bao nhiêu xăng- timét ? ...............................................................................................
...............................................................................................
29. Lớp 1C có 38 bạn, trong đó có 18 bạn nữ. Hỏi lớp 1C có bao

nhiêu bạn nam ?
...............................................................................................
...............................................................................................

Ôn tập về số và các phép tính
1. Đăt tính rồi tính:
32 + 45
67- 55
............
............
............
............
.............
............
2. Tính:
32 + 44 - 6 = ....

6 + 73
............
. ..........
...........

61 + 35 + 10 = ......

98 - 77
............
...........
...........
55 – 15 + 40 = ......


3. Tính:
32cm + 36cm = .................... 67cm - 22cm + 4 cm =....................
4. Điền dấu + hoặc – vào ô trống cho phù hợp:
30

40 = 70
505
050

50
10

50 = 100


67

7 = 60

5: Số ?
90 -

= 90

3+

55

15 = 40
40 +


= 10

9=

- 4=6

3+

- 5 < 3

3+

= 40
+5
+ 5 = 10

< 10

6. Số ?:
a. Số 34 gồm ........... chục và .........đơn vị.
b. Số 20 gồm ............ chục và .........đơn vị.
c. Số gồm 9 chục và 5 đơn vị được viết là ..........
8. Viết số hoặc chữ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh bảng
sau:
Chục
2

Đơn vị
4


Viết số

Đọc số

91
năm mươi sáu
55
9. Cho các số: 70, 23, 12, 8, 87, 30, 100. Trong các số này:
a. Số bé nhất là: ......................
b. Số lớn nhất là:....................
c: Số tròn chục là:.............................................................
11


10: Viết theo mẫu:
65 = 60 + 5

20 = .......................

98 = .... +.......

77 = ......................

11: Các số có 1 chữ số là :
....................................................................................................

Họ và tên......................................................................
Lớp ..........................................
Trường:.......................................................................


A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 3 chục và 1 đơn vị được viết là:
a. 30
d. 13

b. 301

c. 31

Câu 2: Số 55 được đọc là
a. năm năm

b. lăm mươi lăm

c. năm mươi năm

d. năm mươi lăm

Câu 3: Số lớn nhất trong các số
a. 99
d. 46

b.39

12

53, 39, 46, 88 là:
c. 88



Câu 4: Số bé nhất trong các số: 15, 9, 17, 10 là:
a.

15

b. 17

c.10

d. 9
Câu 5: Một tuần lễ có số ngày:
a. 5 ngày
7 ngày

b, 6 ngày

c.

Câu 6: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 15, 76, 9, 80

b. 45, 66, 83, 59

c, 26, 43, 57, 70

d. 61, 54, 52, 33

Câu 7: Số có hai chữ số lớn nhất là:

a. 9

b. 99

c. 90

d.

98

B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 34

6 + 43

99

.............

.............

......

.............

............

......


– 50
........
........
13


.............

............

......

........
Bài 2: Tính:
38 + 11 – 27 = .....

54cm – 33cm + 20 cm =

Bài 3: Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp:
34

.... 35

45 + 22 .... 22 + 45

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
34

87


7

30

50

5

Bài 5: Số ?
a. 52, 50, 48

,... , .... , 42

b. 10, 20, ... , .... , .... , 60, 70, .....

Bài 6 : Quan sát hình vẽ và điền số thích hợp:

14


Hình vẽ trên có :
a..........hình trịn.
b..........hình tam giác
c..........hình vng
d...........hình chữ nhật

Bài 7: Em hãy kể tên:
- Một vật có dạng khối hộp chữ nhật:
.........................................................................................................
- Một vật có dạng khối lập phương:

.......................................................................................................
Bài 8: Viết phép tính, viết câu trả lời phù hợp:
Lớp 1C có 38 bạn, trong đó có 18 bạn nữ. Hỏi lớp 1C có bao
nhiêu bạn nam ?
...............................................................................................
...............................................................................................
Bài 9: Số ?
15


Đồng hồ chỉ .... giờ

Đồng hồ chỉ .... giờ

16


Họ và tên......................................................................
Lớp ..........................................
Trường:.......................................................................
Đề số 2

A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 5 chục và 4 đơn vị được viết là:
a. 45
d. 50

b. 504


c. 54

Câu 2: Số 15 được đọc là
a. mười năm

b. mười lăm
17


c. một năm
Câu 3: Số lớn nhất trong các số
a. 99
d. 46

53, 99, 46, 88 là:

b.39

c. 88

Câu 4: Số bé nhất trong các số: 15, 9, 7, 10 là:
a.

0

b. 7

c.10

d.


9
Câu 5: Một tuần lễ có số ngày:
a. 5 ngày
6 ngày

b, 7 ngày

c.

Câu 6: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 15, 16, 9, 80

b. 45, 66, 83, 99

c, 26, 43, 57, 38

d. 61, 54, 52, 33

Câu 7: Số có hai chữ số khác nhau lớn nhất là:
a. 9

b. 99

c. 90

98

B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


18

d.


25 + 64

9 + 40

98

.............

.............

......

.............

............

......

.............

............

......


– 54
........
........
........
Bài 2: Tính:
38 + 20 = .....
= ........................

54 cm – 14 cm + 20 cm

Bài 3: Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp:
34

.... 69 – 37

45 + 23 .... 22 + 45

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
45

66

6

40

70

7


Bài 5: Số ?
a. 12, 14, 16

,... , .... , 22

b. 90, 80, ... , .... , .... , 40

Bài 6 : Quan sát hình vẽ và điền số thích hợp:
19


Hình vẽ trên có :
a..........hình trịn.
b..........hình tam giác
c..........hình vng
d...........hình chữ nhật

Bài 7: Em hãy kể tên:
- Một vật có dạng khối hộp chữ nhật:
.........................................................................................................
- Một vật có dạng khối lập phương:
.......................................................................................................
20


Bài 8: Viết phép tính, viết câu trả lời phù hợp:
Lớp 1C có 38 bạn, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 1C có bao
nhiêu bạn nữ ?
...............................................................................................
...............................................................................................

Bài 9: Điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Nếu hôm nay là thứ hai thì:
- Hơm qua là .............................
- Ngày mai là...............................

21


Họ và tên......................................................................
Lớp ..........................................
Trường:.......................................................................
Đề 3
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

22


Câu 1: Số gồm 3 chục và 4 đơn vị được viết là:
a. 30
d. 43

b. 304

c. 34

Câu 2: Số 20 được đọc là:
a. hai mươi

b. hai chục


c. hai mươi chục

d. hai trục

Câu 3: Số lớn nhất trong các số
a. 99
d. 46

53, 39, 46, 89 là:

b.89

c. 88

Câu 4: Số bé nhất trong các số: 15, 19, 17, 10 là:
a.

15

b. 17

c.10

d. 9
Câu 5: Một tuần lễ có số ngày:
a. 5 ngày
7 ngày

b, 6 ngày


c.

Câu 6: Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 15, 76, 9, 80

b. 45, 66, 83, 59

c, 26, 43, 57, 70

d. 61, 54, 52, 33

Câu 7: Số có một chữ số lớn nhất là:
a. 9

b. 99

c. 90

98

23

d.


B. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
55 + 34


62 + 23

.............

.............

....

.............

............

....

.............

............

....

99 – 59
..........
..........
..........
Bài 2: Tính:
78 - 10 - 27 = .....
= .......................

54cm + 33cm + 12 cm


Bài 3: Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp:
30

.... 68 – 37

45 + 22 .... 22 + 40

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
57

87

7

90

80

24

4


Bài 5: Số ?
a. 50, 48 , 46 ,... , .... , 40
b, 20, 30 , 40 , .... , 60, 70, ....., .....

Bài 6 : Quan sát hình vẽ và điền số thích hợp:

Hình vẽ trên có :

a..........hình trịn.
b..........hình tam giác
c..........hình vng
d..........hình chữ nhật
e. ........hình lập phương
25


×