Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Khai niem so thap phan tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.61 KB, 9 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân và
số thập phân:
6

.... m;
6 dm =
m = 0,6
10
8
100

8 cm = …

m = 0,08
…m

215

215 mm =
m = 0,215
… m
1000


m

2

dm


cm

7

8

5

0

1

mm

7
* 2m 7dm hay 2 m được viết thành 2,7 m;
10
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.

56
m được viết thành 8,56 m;
100
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
9 5 * 0m 195mm hay 0m và 195 m được viết thành
1000
0,195m
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.

6


* 8m 56cm hay 8

Các số: 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.


Cấu tạo của số thập phân:
* Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân,
chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
* Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những
chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
VÍ DỤ 1

8, 56

Phần nguyên

Phần thập phân

VÍ DỤ 2

90, 638
Phần nguyên

Phần thập phân


Bài 1. Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4:

Chín phẩy tư


7,98:

Bảy phẩy chín mươi tám

25,477:

Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy

206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307:

Không phẩy ba trăm linh bảy


Bài 2. Viết các hỗn số sau thành số thập phõn ri c s ú:

9
= 5,9
Đọc là: Năm phẩy chín
5
10
45
= 82,45 Đọc là: Tám mi hai phẩy bốn mi lăm
82
100
225
= 810,225 Đọc là: Tám trăm mời phẩy hai trăm hai mi
810
1000

lăm


Bài 3. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:

0,1

1
=

10
2

0,02

=

100

0,004
0,095

4
=

=

1000
95
1000



Trò chơi


Chọn đáp án đúng:
45
8
?
1000

A. 8,45
B. 8,045
C. 8,450
D. 84,500


Nêu 3 ví dụ về số thập phân.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×