Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Bai 9 Quan he quoc te trong va sau thoi ki Chien tranh lanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 61 trang )

Kiểm tra bài cũ
BÀI TẬP 1
Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản bị chiếm đóng
bởi
1. Mĩ.
b. Anh.
c. Pháp.
d. Liên Xô.


Câu 2: Nền kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kì “ ở giai đoạn
sau:
a. Giai đoạn 1945 – 1952
b. Giai đoạn 1952– 1960
c.c.Giai
Giaiđoạn
đoạn1960
1960-1973
-1973
d. Giai đoạn 1973 - 1991


Câu 3: Ngày 8 - 9 – 1951, Nhật Bản kí với Mĩ hiệp
ước:
a.Hiệp ước phịng thủ chung Đơng Nam Á
b.Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật
c. Hiệp ước liên minh Mĩ – Nhật
d. Hiệp ước chạy đua vũ trang


Câu 4: Để phát triển khoa học – kĩ thuật, ở Nhật Bản


có điểm gì ít thấy ở các nước khác ?
a.Coi trọng và phát triển giáo dục quốc dân, khoa học
– kĩ thuật
b.Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng
c.Xây dựng nhiều cơng trình hiện đại trên mặt biển và
dưới mặt biển
d.Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát
d.Coisáng
trọngchế
việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát
minh
minh sáng chế


Câu 5: Nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật
Bản phát triển sau chiến tranh thứ hai:
a . Chi phí cho quốc phịng thấp
b.
Áp dụng
học –
kĩ thuật
b. Áp
dụng thành
thành tựu
tựu khoa
khoa học
– kĩ
thuật
c. Con người được xem là vốn quý nhất
d. Các cuộc cải cách dân chủ



Câu 6: Đặc điểm khoa học kĩ - thuật của Nhật Bản:
a. Đi sâu vào nghành công nghiệp dân dụng
b. Công nghiệp vũ trụ
c. Kĩ thuật quân sự
d. Cách mạng xanh trong nông nghiệp


Câu 7. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết nhằm
mục đích gì ?
a.Nhật Bản muốn lợi dụng vốn, kĩ thuật của Mĩ để phát
triển
b.Nhật Bản trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ
c.
Hình thành
thành liên
liên minh
c.Hình
minh Mĩ
Mĩ –– Nhật
Nhậtchống
chốngCNXH
CNXHvàvàđàn
đànáp
phong
tràotrào
giảigiải
phóng
dândân

tộc tộc
ở châu
Á Á
áp phong
phóng
ở châu
d.Tạo thế cân bằng giũa Mĩ và Nhật


Câu 8: Mức chi phí cho quốc phịng của Nhật Bản theo quy định
của Hiến pháp 1947 là
a. không quá 1% GDP.
b. không quá 2% GDP.
c. không quá 3% GDP.
d. không quá 4% GDP.


Câu 9: Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số 1 thế giới vào
a. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
b. đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
c. cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
d. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.




Kroutchev (Liên Xô) – Kennedy (Mỹ)




BÀI 9

QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ
SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH


Tiết 11,12 – Bài 9 QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ
SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH
1. Mâu thuẫn Đơng – Tây và
sự khởi đầu của chiến a. Nguồn gốc
tranh lạnh

Nguyên nhân Liên Xô và Mĩ đối đầu đi tới chiến
tranh lạnh ?

LIÊN XÔ




Tiết 11
Bài 9

QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH

1. MÂU THUẪN ĐƠNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH

b. Sự khởi đầu của chiến tranh lạnh

Hoạt động nhóm

Nhóm 1: Hoạt động của Mĩ và các nước TBCN Tây Âu
Nhóm 2: Hoạt động đối phó của Liên Xơ và các nước
XHCN Đơng Âu
Nhóm 3: Chiến tranh lạnh đã dẫn đến những hậu quả gì?
Quan hệ quốc tế trong thời kì chiến tranh lạnh như thế nào ?


Tiết 11
Bài 9

QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH

1. MÂU THUẪN ĐƠNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH

b. Sự khởi đầu của chiến tranh lạnh
Chính sách của Mĩ và TBCN Đối sách của LX và XHCN


Tiết 11
Bài 9

QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH

1. MÂU THUẪN ĐƠNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH

b. Sự khởi đầu của chiến tranh lạnh

12/3/1947, Học thuyết Truman



Tiết 11
Bài 9

QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH

1. MÂU THUẪN ĐƠNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH

b. Sự khởi đầu của chiến tranh lạnh

Ngoại trưởng Mĩ
G. Mácsan

Bản đồ các nước đã nhận viện trợ theo
Kế hoạch Marshall.


Tiết 11
Bài 9

QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH

1. MÂU THUẪN ĐƠNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH

b. Sự khởi đầu của chiến tranh lạnh

1949, Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương




×