Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.75 KB, 2 trang )

BÀI TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
A  125.567
B

2
5 y2

K  16a 2  3 40a 2 

25 2 4
x y
16

2

 x  1  y  2 

3
45a 6  30a 5  5a 4
3a  1

 y  0

M

1
D  2 27 a 5b 4 c 2
3b c

(a, b, c  0)



N  16 x 



H  98 

2

3

225 x 3  144 xy 2 



Q 6 2

G  150  1, 6. 60  4,5 2

 x  1, y   2 

4
P
5a 2 . 9  12a  4a 2
2a  3

(a  0, b  0, c  0)

 a  0


5

L

C  64 x 4 y 5

49a 6b5c 7
E
7 a 2b 2
F  147  75  4 27

360a 2



3 2



49 x
3

0a  
2




3 2


6

72  0,5 8

Bài 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
1
;
800

5
;
108

1 3

2

; 2 ab

27

a 3a 5
1 1
;
; 2 4
2b 5 3a b b ( Với giả sử các biểu thức chứa chữ đều có

nghĩa)
Bài 3. Trục căn thức ở mẫu:
a,


9
3

e,

b,

3
5 2

f,

c,

2 1
21

g,

d,

5 3
5 3

1 a a
1 a

h,
1


2 3

k,

18  8  2 2
2
3 2

1
5 2 6

l,

5

2 3 5
6
3 2 

3

Bài 4. Rút gọn biểu thức:
2
3

5 3
6 3
1
1

B

52 6 5 2 6
A

C

2 3
2 42 3

D



F

2
2

3

4 2 3

4
1
4 2 5


7 5
3 1

5 2

56
3
 7

E 


 : 12  6 3
2 4
3 2
 21

3 5
2 2  3 5



3
2 2


x x  x x 
G  1 
 1

x  1  
x  1 


H
K

1
x 1
:
x  x x x x x
2

x  1 2 x  2
x 2  1

5
3

5


Bài 5.
1
1


n  n n 1
n

a, Chứng minh rằng:  n  1

1
n 1


với mọi x  N *

1
1
1
1


 ..... 
100 99  99 100 với 1
b, So sánh 2 1  1 2 3 2  2 3 4 3  3 4
 x1
1
8 x   3 x  2
A 


 :  1 

9
x

1
3
x

1
3
x


1
3 x  1 



Bài 6. Cho

a) Rút gọn A.
b) Với giá trị nào của x thì

A

6
5.

 x 3 x   9 x
x 3
A 
 1 : 


x 9
x x  6
x 2



Bài 7. Cho


x  2

x  3 

a) Rút gọn A.
b) Với giá trị nào của x thì A  1 .
A

15 x  11 3 x  2 2 x  3


x  2 x  3 1 x
x 3

Bài 8. Cho
a) Rút gọn A.

b) Chứng minh rằng
A

A

2
3.

3a  9a  3

a a  2

Bài 9. Cho

a) Rút gọn A.
b) Tìm a  Z sao cho A  Z .
 a a b b
P 

a

b

Bài 10. Cho

a 1
a 2

a  2 1 a


2 b
ab  : ( a  b) 
a b


Chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của a, b.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×