Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.97 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
đvht):
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc
Mã đề thi 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào
?
4
2
4
2
4
2
4
2
A. y  x  2 x  1 .
B. y  x  4 x  1 .
C. y  x  2 x  1 .
D. y  x  x  1 .


3
2
Câu 2: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0)

4
2
Câu 3: Tìm m để hàm số y x  m(m  2) x  3 có 3 cực trị:
A. 0  m  2
B. m  0
C. 0 m 2
D. m 2
1
1
y  x 3  (1  m) x 2  (m  1) x  1
3
2
Câu 4: Tìm mđể hàm số
đồng biến trên (1; )
A. 1 m 5
B. m 5
C. 1  m  5
D. m  5
Câu 5: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào
?

3
2
3
2
A. y  x  2 x  5 x  1 .
B. y  x  2 x  1 .

3
2
C. y  x  3 x  1 .

3
2
D. y  x  3 x  3 .

x  1 ( x  2)m
Câu 6: Tìm m để phương trình
có nghiệm?
 m 0

m1
A. 
B. m 0
C. m  1
x 1
y
x  2 tại điểm A(1;  2) là :
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y  3 x  1
B. y 3 x  1

C. y  3x  5

 m 1

m 0
D. 

D. y 3 x  5
Câu 8: Một tam giác vng có cạnh huyền bằng 4 thì diện tích lớn nhất của nó là:
A. 4
B. 8
C. 4 2 .
D. 8 2
Câu 9: Tìm m để hàm số
3
m
2
A.
Câu 10: Hàm số
A.

y

m 3
x  (m  1) x 2  (3m  2) x  1
x 2  x22 1 :
3
có hai cực trị x1; x2 thỏa mãn 1
2
m

3
B. m 0
C.
D. m 1

y

2 x 1
x  3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

  ;3  (3; )

B. ( ; 4)

C. ( ; )

D. ( 1;1)

3
2
Câu 11: Tìm m để đường thẳng y 2m cắt đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x  3 tại 3 điểm phân biệt là
3
3
1
  m 1
 m
2
A.  3  m  1
B. 2
C. 2

D.  3 m 1


Câu 12: Gọi M là GTLN, m là GTNN của hàm số
1
1

A. 2
B. 2
Câu 13: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực trị
3x  1
y
3
x4
A. y  2 x  3 x  2
B.

cosx
2  sin 2 x . Khi đó 2M + m bằng:
3

C. 0
D. 2

y

C.

y


x2  x 1
x 1

3
2
D. y  x  x  2 x

3
2
Câu 14: Cho hàm số y 2 x  x  x  1 , gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số trên đoạn [-1; 2].
Khi đó M + m bằng:
A. 18
B. 15
C. 1
D. 12
2x  2
y
x  3 có phương trình là ?
Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số
A. x  3 0 .
B. x 2
C. x  3 0
D. y 2

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; )
2 x 1
y
3
4
2

3
y

x

2
x

1
x 3 .
A.
.
B.
C. y  x  2 x .
D. y 2 x  x .
1
y  x3  (m  1) x 2  (2m  5) x  1
3
Câu 17: Tìm m để hàm số
đồng biến trên khoảng ( ; ) ?
A. m  2
B.  2 m 2
C. m   2
D. m 2
4
2
Câu 18: Điểm cực tiểu của hàm số y  x  2 x  2 là:
A. x 2
B. x 1
C. x 0

3
2
Câu 19: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x  2 là:
0;1
2;0 
 0; 2 
A.
B.  
C. 
.
x2
y
2 x  1 trên đoạn  1; 2 .
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4
A. 0
B. 3
C. 2

Câu 21: Hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 1
B. 0

1  x  2x2
x2
C. 2

D. x  2

D.


 2;  2 

D. 3

y

D. 3

mx  1
2 x  m đi qua điểm A( 2;5) ?
Câu 22: Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. m 2
B. m 2 2
C. m  2
D. m 10
y

1
y  x3  4 x 2  5 x  1
3
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
song song với đường thẳng y  5 x  1 là
29
y  5 x 
3
A. y  5 x 1
B.
C. y  5 x  3
D. y 5 x  1

 1;2 
Câu 24: Xét x; y là các số thực thuộc đoạn   . Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức
x y
S 
y x ; tính M + m ?

A. M  m 4

B.

M m 

9
2

C. M  m 3

D.

M m 

5
2


Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số
A. y 1 .
B. y  1

y


2 x2 1
x  2 có phương trình là ?
C. y 1; y  1
D. y  2; y  2 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×