Tuần: 6
Tiết : 11
Ngày soạn: 23/09/2018
Ngày dạy : 25/09/2018
Bài 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ
I. MỤC TIÊU:
Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
Biết được:
- Tính chất hố học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị màu, và với axit); tính chất hố
học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối); tính chất riêng
của bazơ khơng tan trong nước(bị nhiệt phân huỷ).
2. Kỹ năng:
- Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính chất riêng của bazơ khơng tan.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận trong thao tác, khả năng duy vật biện chứng .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của bazơ.
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
Hóa chất : Dd Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4lõang, CuSO4, Na2CO3, phenolphtalein, quỳ tím.
Dụng cụ : Giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm .
b. Hoïc sinh: - Học bài, coi trước bài .
2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, vấn đáp, làm việc nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn định lớp(1’): 9A1:.................................................................................................................
9A2:.................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài mới:
* Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về TCHH của oxit, axit. Vậy bazơ có những TCHH
nào? Bài học hơm nay sẽ giúp ta làm rõ vấn đề này.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị(5’) .
-GV:
I. TÁC DỤNG VỚI CHẤT
Chia bảng ghi làm hai phần:
CHỈ THỊ:
phần bazơ tan và bazơ khơng
+ Làm quỳ tím hóa xanh.
tan.
+ Phenolphtalein khơng màu
Hướng dẫn HS làm thí -HS: Quan sát theo sự hướng thành đỏ.
nghiệm:
dẫn của giáo viên:
+ NaOH + quỳ tím
+ NaOH + phenolphttalin
(khơng màu).
-GV: u cầu HS nhận biết 4
lọ không nhãn đựng các dd:
+ Quỳ tím hóa xanh.
+ pp hóa đỏ.
-HS: Xác định các chất thuộc
loại hợp chất nào.
H2SO4, Ba(OH)2, HCl, KOH
-HS: Trình bày cách phân biệt.
Hoạt động 2. Tác dụng với oxit axit(5’).
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại -HS: Nhắc lại TCHH .
II. TÁC DỤNG VỚI OXIT
TCHH của oxit axit.
AXIT MUỐI + NƯỚC.
-GV: Gọi học sinh lên bảng -HS: Lên bảng viết PTHH
Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O
viết PTHH .
2KOH + CO2 K2CO3 + H2O 6KOH+ P2O5 2K3PO4+ 3H2O
Ba(OH)2 + SO3 BaSO4 +
H2O.
-GV: Kết luận.
-HS: Ghi vở.
Hoạt động 3. Tác dụng với axit(8’).
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại -HS: Nhắc lại.
III. TÁC DỤNG VỚI AXIT
MUỐI + NƯỚC.
TCHH của axit .
-GV: Yêu cầu HS viết PTHH -HS: Viết PTHH:
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 +
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O . 3H2O
minh họa.
-GV hỏi: Phản ứng giữa axit Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O Ba(OH)2+ 2HNO3 Ba(NO3)2
-HS: Phản ứng trung hịa.
và bazơ gọi là phản ứng gì?
+ 2H2O
-HS:
Ghi
vở.
-GV: Kết luận .
Hoạt động 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ(7’) .
-GV: Hướng dẫn thí nghiệm
-HS: Quan sát thao tác mẫu IV. BAZƠ KHÔNG TAN BỊ
Nhiệt phân Cu(OH)2.
của giáo viên.
NHIỆT PHÂN HUỶ:
Nhận xét hiện tượng (màu -HS: Nhận xét hiện tượng và OXIT + NƯỚC.
sắc của chất rắn trước khi đun viết PTHH sảy ra.
t
và sau khi đun ) .
Cu(OH)2 CuO + H2O
*GV: Giới thiệu tính chất của
Màu xanh
Màu đen
dd bazơ + dd muối (học sau).
V. TÁC DỤNG VỚI MUỐI
0
MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI
4. Củng cố: (18’) Cho các chất sau: Fe2O3, Mg(OH)2, KOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
a. Gọi tên, phân loại các chất trên?
b. Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với:
a. Dd H2SO4 lõang.
b. Khí CO2.
c. Chất nào bị nhiệt phân huỷ.
5. Nhận xét – dặn dò: (1’)
- Nhận xét thái độ và khả năng tiếp thu bài của học sinh.
- Học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 5 SGK/ 25. Chuẩn bị bài 8.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………