Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vat li 6 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.79 KB, 4 trang )

Tiết 35 :

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: VẬT LÝ 6
(Thời gian 45 phút)
Ngàysoạn:28/04/2017
Ngày KT: /05/2017

I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34 theo phân phối chương trình.
2. Kỹ năng: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về ròng rọc và chương nhiệt học. Có
kỹ năng trình bày bài tập vật lý cơ học dạng tự luận.
3.Thái độ: Nghiêm túc và trung thực khi làm kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nội Dung
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ TL
TNKQ TL
TNK TL
Q
- Nhận biết
Chủ đề 1:
được tác dụng
Máy cơ đơn
của ròng rọc
giản- Ròng rọc
động.


Số câu:
2 Câu:
2 Câu:
Số điểm:


Tỷ lệ: %
10%
10%
Giải thích được
hiện tượng dựa
Chủ đề 2
Nhận biết sự
vào sự nở vì
Sự nở vì nhiệt
nở vì nhiệt của
nhiệt của chất
của các chất
các chất
khí và cách khắc
phục.
Số câu:
2 Câu 1 Câu 2 Câu: 1 Câu:
6Câu:
Số điểm:






Tỷ lệ: %
10%
20% 10%
10%
50%
Chủ đề 3:
Nhận biết sự
Giải thích được
Áp dụng sự
Sự chuyển thể
chuyển thể của hiện tượng trong
chuyển thể của
của các chất –
các chất , sự
sự nóng chảy và
các chất trong
Sự sôi
sôi.
đông đặc.
đời sống.
2Câu
2 Câu:
1Câu
5câu
Số câu:




Số điểm:

10%
10%
20%
40%
Tỷ lệ %:
Tổng
7câu = 5đ
5 câu = 3 đ
Tỷ lệ
50 %
30 %
Duyệt chuyên mơn
Duyệt tổ chun mơn
QCH ĐÌNH BẢO

1 câu = 2 đ
13câu 10đ
20 %
100%
Giáo viên ra đề

NGUYỄN THỊ BÍCH HẰNG


Họ và tên:……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2016-2017
Lớp:…………
Môn VẬT LÝ – Lớp 6
ĐỀ 1
Thời gian 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)
ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA THẦY (CƠ) GIÁO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn
trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc động
D. Ròng rọc cố định
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp
nào đúng:
A. Khí ơxi, sắt, rượu.
B. Rượu, khí ơxi, sắt
C. Khí ơxi, rượu, sắt
D. Rượu, sắt, khí ơxi
Câu 3: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và
hướng của lực ?
A. Ròng rọc động.
B. Ròng rọc cố định.
C. Đòn bẩy.
D. Mặt phẳng nghiêng.
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào khơng liên quan đến sự nóng
chảy ?
A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một bức tượng.
D. Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 5: Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phịng lên vì :
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra.

C. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 6: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp
giữa hai thanh ray ?
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra.
D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước
D. Sự tạo thành mây.
Câu 8: Khi đun nước ở nhà, các hiện tượng nào cho ta biết là nước sôi?
A. Mặt nước xáo động mạnh.
B. Nghe thấy tiếng nước reo


C. Có khói bốc lên ở vịi ấm
D. Cả 3 hiện tượng trên
Câu 9: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông
đặc ?
A. Tuyết rơi.
B. Đúc tượng đồng
C. làm đá trong tủ lạnh
D. Rèn thép trong lị rèn.
Câu 10: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C
B. 800C
C. 1000C

D. 1200C
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2đ): Nêu sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
Câu 2(2đ) : Trong việc đúc một cái tượng đồng có những q trình chuyển thể nào ?
Câu 3(1đ): Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút
có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………...............................................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

………………………………………………...............................................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:


Phần 1: Trắc nghiệm(2điểm) :
Mỗi ý chọn đúng được 0,5điểm.
Câu hỏi
1
2
3
Đáp án
C
C
C

4
D

Phần 2: Tự luận(8 điểm)
Câu
Đáp án
Để thu họach được muối khi cho nước biển chảy vào
ruộng muối ( nước trong nước biển bay hơi, cịn muối
1
đọng lại) thì cần thời tiết đầy nắng và gió.

(2đ)
Vì tốc độ bay hơi của chất lỏng ngồi phụ thuộc diện tích
mặt thống cịn phụ thuộc nhiệt độ và gió.
Trong việc đúc đồng có những q trình chuyển thể như
sau:
2( 2đ)
- Q trình nóng chảy trong lị đun.
- Q trình đơng đặc trong khn đúc.
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
- Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.
Khi rót nước nóng ra khỏi phích ,có một lượng khơng khí
ở ngồi tràn vào phích.Nếu đậy nút ngay thì lượng khơng
khí sẽ bị nước trong phích làm cho nóng lên ,nở ra và có
4( 2đ)
thể làm bật nút phích.
Để tránh hiện tượng này ,không nên đậy nút lại ngay mà
chờ cho lượng không khí tràn vào phích nóng lên ,nở ra
và thốt ra ngồi một phần mới đóng nút lại.
Học sinh làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
3 (2đ)

Điểm














Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×