Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t80

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.71 KB, 2 trang )

Tuần: 27
Tiết: 80

Ngày soạn: 19 – 02 – 2018
Ngày dạy : 22 – 02 – 2018

§8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I.Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được các tính chất cơ bản của phân số:Giao hốn, kết hợp, cộng với 0.
2.Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính một cách hợp lý nhất là cộng nhiều phân số .
3.Thái độ: Học sinh có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
GV
- Phương tiện : SGK, giáo án.

HS
SGK, Ơn tập kĩ về tính chất cơ bản của phép
cộng các số nguyên..

III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……......................................………................................................
6A6:…….......................................................................................………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phép cộng các số ngun có những tính chất gì?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
–GV nêu tương tự như số
nguyên


–Phép cộng phân số cũng có các
tính chất tương tự. Vậy em hãy
nêu tính chất và công thức tổng
quát của cộng phân số?
–GV yêu cầu HS lên điền cơng
thức các tính chất trên bảng phụ.

GV giới thiệu VD.
Các em hãy nhóm các
phân số có cùng mẫu lại với
nhau rồi thực hiện phép cộng
Vận dụng quy tắc cộng
hai phân số cùng mẫu để tính
cộng các phân số theo nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Các tính chất (7’)
1. Các tính chất:
a c c a
Tính chất
  
–Học sinh nêu lại. Các tính
giao hốn
b d d b
chất:
Tính chất  a c  p a   c  p 
+Giao hoán.
   



kết hợp
 b d q b d q
+Kết hợp.
a
a a
+ Cộng với 0.
Tính chất
 0 0  
cộng với 0
b
b b
Hoạt động 2: Áp dụng (28’)
2. Áp dụng:
- HS chú ý và đọc đề.
VD: Tính tổng:
HS nhóm các phân số
3 2 1 3 5
   
cùng mẫu với nhau.
A= 4 7 4 5 7
3 1 2 5 3
   
4 7 7 5 (giao hoán)
A= 4
  3  1  5 2  3
     

4
4   7 7  5 (kết hợp)


A=
 3    1 5  2 3


4
7
5
A=
4 7 3
 
A= 4 7 5
3
3 3
 1  1  0  
5
5 5 (cộng với 0)
A=


-

GV cho HS thảo luận HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
theo nhóm nhỏ.
Câu B làm tương tự như

trên

?2: Tính nhanh:
 2 15  15 4 8

 
 
B = 17 23 17 19 23
 2  15 8 15 4

  
B = 17 17 23 23 19
  2  15   8 15  4


    
B =  17 17   23 23  19
 2    15  8  15 4


17
23
19
B=
 17 23 4
 
B = 17 23 19
4
4
4
 1  1  0  
19
19 19
B=


Câu C ta rút gọn các phân
số rồi mới tính tốn.
C=
C=
C=
C=

1 3 2 5
 

2 21 6 30
1 3 2 1
 

2 21 6
6
3 2 1 3

 
6
6
6 21
  3  2  1 3

 

6
6  21
 6


 3    2     1 3

6
21
C=
6 3
3
  1 
21
C = 6 21
7 1 6
 
C= 7 7 7
4. Củng Cố: ( 3’)
- GV cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 47, 48.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×