TUYẾN CHỌN 22 DE THI THU THPT QUOC GIA MON HOA HOC-2019
=> NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
NGUYÊN HỮU MẠNH
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOAN
KY THI TRUNG HOC PHO THONG QUOC GIA NAM 2019
Bài chỉ: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóahọc
|
Thời gian làm bài: 5U phúi, không kê thời gian phát đề.
ĐÈ THỊ THỨ SỐ 1
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H= 1; C = 12;O=16;N= 14;P=31, Si=28; S =32; F = 19, CI= 35,5; Br=
80, I= 127; LI = 7; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Sr = 88; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Ag
=108; Pb =207.
Câu 1.
Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng gương
A. CH:COOH
B.CH:COOC›H:
C. HCOOGHs
.
D. CH:COO-CH-=CH;
Câu 2.
Cho các chât sau: HCOOC›H;;
A.I
Câu 3.
CH:COOH;
?
c
CH:COOCH:;
C:H;:(OH):. Sô chât thuộc loai este la:
B.2
C. 3
D.4
Hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức cia angolXtylic. Cho m gam X tac dung
vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được một ancol và 4,7 gam một muốh. Đầu toàn bộ lượng ancol này với
H›;SO¿ đặc thu được 336 ml olefin (dktc). Gia tri cua m là
A. 4,02
B. 3,30
C. 5,02
D. 4,09
Câu 4.
Thuy phan hoan toan 0,1 mol este X can vira du 0,2 mol NaOH thu duoc 13,4 gam muối và hỗn hợp Y
gôm các ancol đồng đăng kế tiếp. Đốt cháy hồn tồn lượng ancol
ŸĐ*huđỢc 0,5 mol CO;. CTPT của X là
A.
CsHgO4
B.
C4H6O4
C.
C7H1204
Dy
C7H 1004
Câu 5.
Chat béo cd cong thirc (C17H3s;COO)3C3Hs c6 tén SONA
A. triolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. trifholền
Câu 6.
Cho 69,79 kg chat béo A tac dung vura di W6i 44956 kg KOH trong dung dich, sau phan img thu duoc
7,82 kg glixerol. Khéi long mudi thu duoc sau phan tna
A. 76,44 kg
Câu 7.
B. 127,4 kg
Phát biểu nào sau đây là đúng?
C^Z2 37 kg
D. 120,62 kg
A. Hiđro hóa hồn tồn glucozo (xtc tag Ni, digaóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etafol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong ding dich H2SO,, dun nong, tao ra fructozo.
D. Saccarozo co kha nang tham Gia phawng tráng bạc.
Câu 8.
Dét chay hoan toan‘hdn hop 3 olefin réi cho san pham cháy lần lượt qua bình I đựng H;SO¿ đặc, dư và
bình II đựng dung dịch CafØBz3đặc, dư, thấy khối lượng bình I tăng m g và bình II tăng ( m + 5,2) gam. Giá trị
của m là
A. 1,8
B.5,4
C. 3,6
D. 7,2
Câu 9.
Từ I tấn tinh bột người ta sản xuất ra ancol eylic theo 2 giai đoạn:
Tinh bot 22244 ý glụcozg — 2mö332 C5
luong ancol etylic thu duoc tir 1 tấn tinh bột?
A. 234 kg
B. 162 kg
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C.
D.
CH.OH + CO> .Biét Hi = 80%, Hp = 70%. Tính khối
C. 180 kg
D. 318 kg
Băng cách thay thế các nguyên tử H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon thì được amin.
Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm x mol C;H„(NH;); và 5x mol hỗn hợp 2 anken đồng dang kế
tiếp tạo ra 0,22 mol H;O và 0,21 mol hỗn hợp CO¿ và Na. Xác định CTPT 2 anken.
A. CoHa, C3H6
B. C3He, CaHg
C.
CHạ,
CsH
0
D.
CsHio,
CeHi2
Câu 12. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH:-CH(NH›)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit &-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
TUYẾN CHỌN 22 ĐẺ THỊ THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC-2019_
NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
Câu 13. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C¿H;O;N;. Ðun nóng 10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa du thu duoc
dung dịch Y. Khi cơ cạn dung dịch Y thu được phân hơi có chứa một chất hữu cơ Z. có 2 nguyên tử C trong phân tử
và còn lai a gam chat ran. Gia tri cua a la
A. 8,5
B. 6,8
C. 9,8
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 0,4 mol H2 va 0,3 mol C2Hu. Nung nong X voi
hop Y. Dan hh Y qua dung dịch Br: dư, thấy có hh khí Z bay ra. Dét chay
và 7,2 gam H;O. Khối lượng bình Br; tăng lên là
A.9,2 g
B. 3,2 g
C.6¢g
D.12,4¢
Cau 15. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly
B. Ala-Ala-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 16.
Thủy phan hét m gam tetrapeptit (X) Gly-Gly-Gly-Gly (mach
33 gam Gly-Gly, 37,8 gam Gly-Gly-Gly. Giá trỊ của m là
A. 73,8
B. 90,6
C. 86,1
D. 105,7
Câu 17.
D. 8,2
bét Ni xtc tac mét thời gian thu được hỗn
hoan toan hén hop Z thu duoc 8,8 gam CO2
hé) thu duoc hỗn hợp gồm 22,5 gam Gly,
Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C.Tính đẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 18.
A. Oxi có
C. Oxi là
Câu 19.
Trong phịng thí nghiệm người ta thường thu khí oxi bằng phương pháp đây nước, đó là do
nhiệt độ hố lỏng thấp —1839C.
B. Oxi ít tan trong nước.
khí hơi nặng hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ%hường.
Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dân tính khử từ trái sang ồhái là
A. Mg, Fe, Al.
C. Fe, Al, Mg.
B. Fe, Mg, Al.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 20. Cho 0,42 gam hén hop bét Fe va Al vao 250 ml dung dich ASNO}0s1 2M. Sau khi cdc phan tng xay ra
hoan toan, thu duoc dung dich X va 3,333 gam chat ran. Khéi luong etaF€ trong hén hop ban dau la
A. 0,177 g
B. 0,150 g
C. 0,123 g
D. 0,168 g
Câu 21. Cho kim loại M tác dụng với Cla được muéi Xho Rim Idai M tac dụng với dung dịch HCI được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũnĐđược muối Y. Kim loại M có thê là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D ke
Cau 22.
Cho 6 gam P;Os vào 15 ml dung dich H3POM6%XD = 1,03 g/ml). Nong d6 % của dung dịch thu được là
A. 41,95%
B. 42,64%
C42,93%
D. 44,37%
Câu 23. Kim loại kiềm được điều chế bằfếZðhương ðháp nào sau đây?
A. Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khứ eation kim loại kiểm trong các hợp chất
B. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc, hiđrồXĩt của kim loại kiềm
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch muối clorðÄàcủa)kim loại kiểm
Câu 24. Phuong trinh phan tng nae sấu đây NH: không thể hiện tính khử 2
A.4
NH;
+
5O»
_>
4NO
+ 61B@
B.NH3+HCl
—
NH,CI
C. 8NH3 + 3Cl,
—
ONHsCI+ No
D. 2NH3+ 3CuO — 3Cu+3H20 + N2
Câu 25. Hỗn hop X gồm hai kim loại kiềm và một kim loai kiềm thổ. Hịa tan hồn tồn 1,788 gam X vào nước,
thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H; (đktc). Dung dịch Z g6m H;SO¿ và HCI, trong đó số mol HCI gấp hai lần
số mol của H;SOx. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,460
B. 4,656
C. 3,792
D. 2,790
Câu 26. Cho 200 mi dung dịch Ala(SO¿); 1M vào 700 ml dung dich Ba(OH)2 1M, sau khi phan tng két thuc, lọc
tach lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 150
B. 20,4
C. 160,2
D. 139,8
Câu 27.
A.
Fe
B.
2Fe
Phản ứng hóa học nào dưới đây là của hiện tượng ăn mịn điện hóa?
+
2H;O
+
Câu 28.
+
TỲ Fe(OH).
3H2Oni
C. Fe + Ch
D. 2Fe
hợi
3
—
29:
—
Fe2O3
+
H>
+
3H2
FeCl;
+
3H›O
—
2Fe(OH)s
Hap thu hoan toan 0,336 lit khi CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich hén hop g6m NaOH 0,1M va KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 g
B. 2,22 ¢
2,31 g
D. 2,44 g
Câu 29. Cho hỗn hợp gồm x mol Na và y mol Ba vào nước dư thu được V lít H; (đktc) và dung dich X. Hap thu
từ từ đến dư khí COa vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
2
TUYẾN CHỌN 22 DE THI THU THPT QUOC GIA MON HOA HOC-2019
=> NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
Số mol kết tủa
|
vV
0,1
Tỉ lệ x: y là
A.2:1
B.1:3
C.1:1
D.1:2
Câu 30. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO; thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đk(c),
dung dịch X và cịn dư Š,6 gam Fe. Cơ cạn dung dịch X thu được b gam muối khan. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,25; 27
B. 0,15; 27
C. 0,25; 36,3
D. 0,2; 27
Câu 31.
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
C. Al, Fe, Cr.
B. Fe, Cu, Ag.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 32. Phát biểu nào không đúng?
A. Crom(VI) oxit la oxit bazo
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
C. Khi phản ứng với dung dịch HCI, kim loại Cr bị oxi hòa thành Cr””.
D. Crom (IID oxit va crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
Câu 33.
Tổng hệ số (những số ngun, tôi giản) của tất cả cdc chat trong phản ứng giữa Cu và HNO2 đặc, nóng là
A.8
Cau 34.
B.9
Cho các phản ứng sau:
(a)
HS
(b)
Na2S203
+
S2
(C)
SIO2
(d)
AleO3
+
+
C. 10
D. 11
—
dung dich HaSO¿ loãng —>
Mg —
+
dung dich NaOH
—
(e) Ag + O3 >
(g) SiO2 + dung dich HF —
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 35. Nhiệt phân hồn tồn rđ batầxKCIO: trong điều kiện khơng có xúc tác thì thu duoc O2 va hén hop chat
ran gdm KCI, KCIO¿ (trong đó &CI cồ khối lượng 37,25 gam). Cho toàn bộ lượng O› này phản ứng hết với 56 gam
Fe, sau một thời gian thu đượe-ồn hợp chất răn X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HNO; loãng, dư, thu được
8,96 lit (dktc) hén hop khi NOy NOz, có tỉ khối so với He là 10,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 90.
B. 75.
C. 80.
D. 65.
Câu 36. Hoa tan 15,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO; xM, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan, V lít khí NO (spk duy nhất, ở đktc) và cịn 14,36 gam chất rắn khơng
tan. Giá trị của x và V lần lượt là
A. 0,1; 0,224
B. 0,2;
C. 0,25; 0,336
D. 0,5;
Câu 37. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Al,
HCI va KNOs, thu duoc dung dich Z chi chua cac muối
0,224
0,336
MgCO3 va 0,05 mol Al,O3 vao 200 gam dung dich cha
trung hịa và 6,048 lít khí Y ở đktc gồm NO, Hạ, CO; trong
đó số mol NO là 0,1 mol. Cho AgNQO; dư vào Z thu được I§Š,I15 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH
dư vào Z thấy
có 1,465 mol NaOH phản ứng. % khối lượng MgC]; có trong dung dịch Z. gần nhất với
A. 4,4%
B. 4,8%
C. 5,0%
D. 5,4%
Câu 38.
Nung m gam hỗn hợp A gồm AI, Fe(NO¿)s trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời gian thu
được 52,48 gam chất răn X và 7,056 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO; và Ơ¿. Hịa tan hồn tồn X trong 1,32 lít
dung dịch H;SOx IM thu được dung dịch chỉ chứa 158,08 gam muối sunfat trung hịa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z (gồm 2 khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí) có tỉ khơi so với H; là 9. Giá trị của m gẦn
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,17
B. 65,6
C. 66,8
D. 63,8
Câu 39. Thủy phần hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bang dung dịch NaOH thu được 151,2
gam hon hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở
trên cần 107,52 lít khí O; (đktc) và thu được 64,8 gam HO. Giá trị của m là
TUYẾN CHỌN 22 ĐẺ THỊ THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC-2019_
NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
A. 102,4.
B.97,0.
C. 92,5.
D. 107,8.
Cau 40. H6n hop E gồm bin este déu c6 céng thttc CsHgO? và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa
với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hop muối. Cho
tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam
so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190.
B. 100.
C. 120.
D. 240.
HUONG DAN GIAI CHI TIET DE THI THU SO 1
Caul.
ChonC
Chat HCOOC2Hs cé chira nhóm —CHO trong phân tử nên tham gia được phản ứng tráng gương.
Câu 2.
Este đơn chức có dạng RCOOR” => gồm: HCOOC;H:; CH:COOCHạ
=> chon B.
Cau 3.
Dnaou = 0,05 mol; Nancot = Nanken = 0,015 mol
X tác dụng với NaOH cho 1 mudi va 1 ancol —
RCOOH: a mol
Dat CTPT
Mol
hCOOC,H,: 0,015 mol
RCOOH
+ NaOH
a—
RCOOC2Hs
Mol 0,015
nñNaonH =a+
— RCOONa
a
+ NaOH
a
—
+ HạO
RCOONa
+
0,015
0015
<—
0,015 = 0,05 mol —>a= 0,035
Mmuéi = (R + 67).0,05
=>
axit và este trong A phải có cùng gốc axit.
m=72.0,035
= 4,7
—>
C2HsOH
0015
R=27(C¿H:)
+ 100.0,015 = 4,02 gam
—
axit là C2H:COOH)esfế
là C›H:COOC
Hs
=> chọn Á
Cau 4.
a
,
T = —*22"~ 2 —› este 2 chức. Sau phản ứng thủy phânzthú đồợc Ì muối và 2 ancol đơn chức nên đặt CTPT TB
a
este
cua este la R(COOR’),
R(COOR’), + NaOH
Mol
0,1 —
Mandi
=
13,4
01
,
— R(COONa)
0,2
134
kD?
>
Noo,
Ancol có sơ C = —-
Mancol
“A 2 ROH
0,1
R+67.2=
0,5
0,2
134
>
REO
A
= ——
$
Aah
TA
`
2⁄9 *é 2 ancol đông đăng kê tiêp là C›H:OH và C:H;OH
0
=> CTTPT của este là: CzHZ4OO@G-COO-C:H; hay C;H¡zO¿ => chọn C
Câu 5.
Chât béo có cơng thức (C¡;H:zCOO)aC2H; có tên gọi là tristearin = chon C
Câu 6.
* Ghi chú: Xà phòng kali 60% nghĩa là 60% khối lượng là của các muối kali, còn lại là phụ gia.
1456
7820
n KOH bd = ——
56
= 260 mol; Nejixerol
glixerol = ———
92
= 85 mol
—> TKOHpư với se = 3.giixeoi = 3.85 = 255 mol < 260 mol —> trong chất béo có cả axit tự do.
RCOOH + KOH — RCOOK + HạO (1)
(RCOO):C:H;s + 3KOH — 3RCOOK + C;zH;(OH); (2)
NKOH pu voi axit = 260 — 255 = 5 mol =
BTKL
—>
=>
Ma
,
+ MNaOH pu = Mindi +
Dio tao raMelixerol +
Mio
mauuái = 69,79 + 56.260.10° — 7,82 — 18.5.107 = 76,44 kg => chon A
Câu7.
ChonA
CH;OH-(CHOH)„-CH=O + Hạ —M.Ẻ
CH;OH-(CHOH)„-CH;OH
ølucozơ
sobitol
B sai. Xenlulozo khéng tan trong nước ngay cả khi đun nóng, khơng tan trong các dung môi hữu cơ thông thường
như ete, etanol, benzen....
C sai. Vì thủy phân hồn tồn tính bột trong dung dịch HaSO¿, đun nóng, tạo ra ølucozơ.
D sai. Vì saccarozơ khơng có nhóm —CHO nên khơng có phản ứng tráng bạc.
4
TUYẾN CHỌN 22 DE THI THU THPT QUOC GIA MON HOA HOC-2019
Cau 8.
.
Dot anken cho ket qua M9, = Nyo
Câu 9.
Hehung = 0,8.0,7 = 0,56 = 569.
(C¿H¡oOs)n
Tan
>
—
mM
Do H= 56%
192
M™
18
=> m=3,6 gam — chọn C.
2nCO;
+
2nC;H:OH
2n.44
2n.46
X=?
(déu c6 n nén coi n= 1)
dn
—_
nén:
°
—
180n
=x=-=
=m
44.
Trước tiên giải với H= 100%:
nC6H1206
162n
1—
m+5,2
©
=> NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
1.92 56
———.-——
eH
=0,318 tấn = 318k
169 100
°
=> chon D
Câu 10.
Chọn B
B sai. Đúng phải là, bậc của amin được tính bằng số nguyên tu H trong phan tu NH3 bi thay thế bởi các gốc
hiđrocacbon. Hoặc định nghĩa bậc của amin được tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N. Ví dụ:
CH3-NH-CH>-CHs3 la amin bac hai.
Cau 11.
CaHạN›
+
—
Theo ptr: Damin =
2COz+
Dio
Đốt anken C-H,-
4H20
— ( "co,
cho
+
+
No
Dn, )
Myo - No, =9
=> Mamin= L& Myo — U(Neo, +
My, ) = 0,22 — 0,21 = 0,01 mol => nạn anic
0.05
¥ ny = 0,01.8 + 0,05.2.n =0,44 —= n = 3,6 — 2 anken CH; và C,Hà
=> Chọn B
Câu 12.
ChọnC
|
N.
Amilin là tên gọi của chat có công thức C¿H:zNH;, không phải làshât đê cho.
Cau 13.
X 1a mui nitrat [C2H7NH*][NOs] hoac mudi cacbonat\H3¢NH3*)2(COs”).
]
Vì cơ cạn dung dịch Y thu được phân hơi chỉ chứa mộtbchất hữu cơ Z có 2 nguyên tử C nên X là [Ca:H;NH”]J[NOz'
(Có 2 CTCT:
[|C›H:NH:'| [NO:]
hoặc
[CH¿ÑH)::-CH:] [NO3]
[CoH;NH*][NO;] + NaOH —>
Mol 0,1 >
=>
Mnyeno,
= 0,1.85 = 8,5 gam.
)
CSH;Ny7+ NaNO; + HO
0,1
=SchonA
Cau 14.
nx
= 0,2 mol; Ngo),
= 0,3 mòi
CH:-CH(NH:C])-COOH `
0,22 >
BTKL: mx
+
Myon,
=X
2Ba(OH); —› [CH:-CH(NH;)-COO|;Ba + BaCh + 2H20
0,4
+
0,2
Myo
DS X= 25,1 +171.0,3
0,2
0,4
- 18.0,4 = 69,2 gam
=> chon B
* Cách 2:
RNn,o = ñ -coon = nx = 0,2 mol; now = 0,6 mol.
Bản chất của phản ứng là
-NHz:C]
+
OH
—
-NH;
+
Cl
+
HO
Mol
02 —>
0,2
0,2
- COOH + OH — -COO' + HO
Mol 0,.2—
0,2
0,2
Vậy chất răn thu được gồm muối và Ba(OH); dư.
BTKL: mx
+
Mpaon), =X
+
Myo
>
X= 25,1 + 171.0,3
- 18.0,4 = 69,2 gam.
=> chon B.
Cau 15.
ChonA
Peptit phải có từ 2 liên kết peptit trở lên (tức phải là tripeptit trở lên) mới có phản ứng màu biure.
Câu 16.
22,5
NG Gly = —=0,3
75
mol
TUYẾN CHỌN 22 ĐẺ THỊ THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC-2019_
33
NGly-Gly = 275-18
NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
= 0,25 mol
37,8
N Gly-Gly-Gly = 375-218
= 0,2 mol
3 gác gly ban dau = 0,3 + 0,25.2 + 0,2.3 = 1,4 mol
Mx = 4.75 — 3.18 = 246 >
Câu 17.
ChonA
1,4
—>nx = +
mx = 0,35.246 = 86,1 gam
= 0,35 mol
=> chon C
Kim loại có các tính chất vật lý chung là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim (4 tính chất chung).
Câu 18.
Chọn B.
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đây nước là do oxi ít tan trong nước.
Cau 19.
Chọn C
Trong dãy điện hóa, cặp oxi hóa — khử nào càng đứng trước thì tính khử của kim loại trong cặp đó càng mạnh.
Mg**
Thứ tự các cặp oxI hóa — khử liên quan:
Mg
Al*
Fett
AI
Fe
=> tinh khtr tang dan như sau: Fe, AI, Mg.
Câu 20.
Magno, = 9,03 mol = Mag = 3,24 gam € án saupu = 3,333 gam
l
Al: xX mol
Giả sử đã phản ứng
Mol
AI + 3Ag*
x >
3x
Mol
y—
Fe: y mol.
>
Al*
+ 3Ag (1)
3x
Fe + 2Ag* — Fe** + 2Ag
2y
2y
Nag’ pu = 3x + 2y = 0,03 (D)
( hoặc
ares
= kim loai du, Ag* hết => Fe — Fe".
(2)
Ne do kl cho = Ne do Ag’ nhận
<>
3X+
2y = 0/93)
Am kim loai tang = Mag taora — MAL, Fe pr = 3,24 — (27x 356W) = 3,333 — 0,42
& 27x + S6y = 0,327 ID
Từ (LI) => x =0,009; y = 0,0015.
Do y > 0 nén Fe da phan tng => Al hét
Cau 21. Từ giả thiệt —> M phải là kim loại đa#G®#
mg
—
= 0,42 — 0,009.27 = 0,177 gam => chon A
Chon D
2Fe + 3Clạ ——> 2FeCl; (X)
Fe
+
2HCI
Fe
+
2FeCl;
—
FeCl.
—>
(Y)
+
Ho
3FeCl]›
Cầu 22.
Mag H,po, o¢ = 15.1,03 = 15,45 gam.
-
P05
6ø:
°
+3
HO
138,02
15,45¢:
6
—
2H3PQOu.
“7
a™
Coi
PaOs
—6
135,02-x
là “dd H:POx”
=>
6
15,45
có C%
__+-6
——=
138,02—x
= 138, 02%
=> x= 42,93
=> chon C.
Câu 23.
Chon B
Do Kim loại kiềm có tính khử mạnh nên dạng oxi hóa M” có tính oxi hóa rất yếu, do vậy phương pháp duy nhất
để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit của kim loại kiểm.
Ví dụ: Điều chế Na người ta tiên hành điện phân nóng chảy muối halogenua:
2NaClI —““—>
2Na + C›
Câu 24.
Chọn B. Vì số oxi hóa của N trong NH: khơng thay đổi ở trước và sau phản ứng.
Câu 25.
Dù là kim loại kiềm hay kim loại kiềm thổ khi tác dụng với H›O ta ln có
non = 2.
= 2.0,024 = 0,048 mol
TUYẾN CHỌN 22 DE THI THU THPT QUOC GIA MON HOA HOC-2019
Dat nyc = 2x;
=>
no
Nso,
= 0,024;
=X
Hư
>
> Ny’ = 4x = now = 0,48
=>
=> NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
x = 0,12 mol
=0,012
‘A
=> chon C
Cau 26.
Al**: 0,4
ĐẠI tay
— 0,2 -
SƠ,:
Neon), = 9,7
0,6
Ba”: 0,7
OH’: 1,4
AL + 30H: > AI(OH); (1)
04-> 1,2
0,4
Mol
Sau phản ứng (1) con 1,4 — 1,2 = 0,2 mol OH' nên có phản ứng sau:
Al(OH)3 + OH — AlOz + 2H20 (2)
Mol
0.22<
0,2
>
Naor),
Ba**
Mol
con = 0,4 — 0,2 = 0,2 mol
+
SQuw
>
0,6 <-0,6 >
BaSO.4|
(3)
0,6
=> Mygo, | =233.0,6= 139,8 gam
Nung Al(OH)3 va BaSOsg thi chi c6 Al(OH); bi nhiét phan
2Al(OH); ——> Al;O; + 3H;O
02—>
0,1
Mol
Vậy & mcr=
Câu 27.
Myo,
+
Mpago, = 102.0,2 + 139,8 = 150 gam —ehgnA
Chọn D
Các phản ứng A, B, C đều là hiện tượng ăn mịn hóa hoọè:
Phản ứng D là hiện tượng ăn mịn điện hóa. Giải thíchâhư 3au:
- Khi để các vật dụng bằng sắt (hầu hết khơng ngun thất*n€ồi khơng khí ẩm hoặc tiếp xúc với nước thì sẽ xuất
hiện trên bề mặt vật dụng đó vơ số các cap pin dién hoat
- Cực âm (anơ†t): xảy ra sự oxi hóa kim loại
Fe —
Fe* (1)
Ion Fe** tan vao dung dich lam cho kimdoawbi &n mon.
+ Cace di chuyén từ cực âm đến cực dứoing tạố nên dịng điện có chiều ngược lại.
- Cực dương (catơt):
là kim loại có,títh khừêu hơn, hoặc phi kim. Tại cực dương xảy ra sự khử của môi trường:
1
2%
+ HO
+ 2e —
2OHf
- Phản ứng tổng cộng trongapia)
(23
3
Ghép (1) với (2) duge: 2Fe #5 O2 + 3H:0 —» 2Fe(OH);
Cau 28.
No,
= 0,015; nnaow = 0,02; nxon = 0,02 —>
No, _ 0,04
= “= —
=2,67
mạ — 0,015
Mol
CO› + 2OH
0,015 — 0,03
|
—
3 non = 0,04 mol
%
ca CO? va dung dich OH’ - tao mudiổi CO3*,2- du OH’. > 2 => phản ứng giữa
CO;* + H20
0,015
Dung dịch sau phản ứng chứa
Na* = 0,02
K' =0,02
2
CƠ? = 0,015
OH’; = 0,01.
dam
= 0,02.23 + 0,02.39 + 0,015.60 + 0,01.17 = 2,31 gam
Cau 29.
Mcr = Mna* + Mk
=> chon C.
+
My»
+ mọn =
TUYẾN CHỌN 22 ĐẺ THỊ THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC-2019_
NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
Số mol kết tủa
À
(2)
0,1
(1)
(3)
b>.
y
0
Ol
Na:
0.2
03
Mo,
NaOH :x
| Ba:y
aX 0, }) Ba(OH),sy
H;
Đường đồ thị số (1) mô tả phản ứng của CO; với Ba(OH);.
CO: + Ba(OH); —> BaCO3| + HO
mol 0,1
< 0,1 —
0,1
Kết tủa ta hết khi toàn bộ C trong CO; (0,3 mol) chuyển hết vào muối HCOz'
Na” :x
dd sau cùng 4 BaŸ"
: 0,1
— —>X=Ú,Ì
—.
cx:y=l:l
›HCO; :0,3
=> chon C
Cau 30.
nno = 0,1 mol
Vì kim loại dư nên axit hết, phản ứng tạo muối Fe?”
3Fe
+ 8HNO3
Mol
0/15
0,4
Dre pr = 0,15 mol
=>
>
—
3Fe(NO:)
+ 2NO
+ 4H:O
015
<
O,1
3 nr¿uá= 0,15 + 0,1 = 0,25 mol
Mryno,), = 180.0,15 = 27 gam = chon A
Câu 31.
Chọn B
Đáp án A có Ba, đáp án C có AI, đáp áđ [DXéó Mg là các kim loại hoạt động mạnh nên để diều chế được chúng ta
chí dùng được phương pháp điện phân.fóằ chấy
Đề điều chế các kim loại có tính khừxyếu Đ trung bình (sau AI) người ta điện phân dung dịch muối của chúng
trong nước. Ví dụ:
CuCla —”“—> Cu + Cla
2CuS§O¿ + 2HzO —“““—›.2@uàO› + 2HzSO,
Câu 32.
Chọn Á
Phát biểu A sai, đúng phải là: Crom(VI) oxit là oxit axit. Khi cho oxit này tác dụng với HạO sẽ thu được hai axit
tương ứng.
CrO;
+ HO
2CrO:
—
+HạO
H;CrO¿
—>
(tương tựSOs
+H;O
—>
H;SO¿)
H;Cr;O;
Câu 33.
Chọn C
Cu + 4HNO3 aac, nong — Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H20
— Tổng hé sé can bang téi gian cua cac chat trong phan tng gitra Cu va HNO; diac, nong 1a 10.
Lời bình:
Bài này nhiều học sinh không nhớ được khi cho Cu tác dụng với HNO: đặc, nóng thì sản phẩm khử
tạo ra là chất nào nên khơng viết được phương trình hóa học. Học sinh nhớ tổng quát như sau:
-_ Kim loại tác dụng với HNO; đặc, nóng thì sản phẩm khử thường là NO¿.
- Kim loại tác dụng với HNO: lỗng có 2 trường hợp:
+ Kim loại có tính khử mạnh (từ K —>Zn) thì sản phẩm
khử là:
Na, N:O, NO, NHuNO+;, đơi khi có cả NĨa.
+ Kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu (từ Fe — Ag) thì sản phẩm khử thường là NO.
Câu 34.
Chon B. Cac phan tng tao ra don chat la: (a), (b), (c), (e).
(a)
2H›Š
(b)
Na2S203
+
SO;
+
Natri thiosunfat
8
35 |
H;SŠO¿baăns,
+
>
2H:2O
NaaSO¿
+
SO¿2{†
+
ŠS|
+ HO
TUYẾN CHỌN 22 DE THI THU THPT QUOC GIA MON HOA HOC-2019
(d)
2Ag
+
O; —>
Ag:O
+
=> NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
Or
Các phản ứng không tạo ra đơn chất:
(đ)
AlaOs
+
(g) SiO. +
2NaOH
4HF
Cau 35.
—
—>
2NaAlO;
+
HạO
SiFst + 2H2O
Ayo
+ Nyo, = 0,4
no = 9,1
=>
30.Nyo + 46.Nyo, = 0,4.10,5.4
[no =0,3
Ste> 3.nre =4.Mp, + 3.1N0+ Myo, => No, m.—
:
KCIO, :x mol ——,
——ngan
Ồ
SINT) „x = 0,53V
KCl : 0,5 mol
|KCIO, :y mol
=>
O.:0.6 mol
29h
BINT(O
BIND)
5 3x = Ay+206
_ jx=08
7
y=0,3
—= mạo,
°
= 122,5.0,8 = 98
gam => gân nhất với 90 => Chon A.
Câu 36.
nxo = 0,01
* Cách 1: Kiểm tra đáp án ta thấy đáp án B có Ruuo, = 4nxo => Chọn B.
* Cách 2:
Dung dịch chỉ chứa 1 chat tan d6 1a Fe(NO3)2 => xảy ra trường hợp Fe phản ứng một phần, Cu chưa phản ứng,
hết HNOa.
Mre pr = 15,2 — 14,36 = 0,84 => nee pr = 0,015 mol.
3Fe
Mol
>
+ 8HNO3
—
3Fe(NO:)»
0,015 —0,04
Dano,
pr = 0,04 mol
0,04
>
x= 02
+ 2NO
0,01
+ 4H:O
„
„
= 0,2 lit; Vno = 0,01.22,4 = 0,224 it:
=> chon B.
Cau 37.
AI
Mg**
Z
0/0258"
5 AgCl *:1,29 mol
K”z9,155
x! AIMgco,
HC :1,29
ENO
2 og?
AI,O, :0,05
Ol - 29
so
NO -0,1
EV,
CO,
H,O
NAgcl =
185,115
143,5
tno =0,1 =>
= 1,29 mol
= THCI (BTNT
Ay + Neo,= —-
(Cl))
0,1= 0,17mol
3
Nypy = 2. My, +2. M9, + 4-nno + 10. Ny. + 2-Noyaio,) = 1,29
= 2.0,17+4.0,1+10. ny. + 2.0,05.3 = 1,29 => n,, =0,025 mol.
BTNT(N)
————
Ha
+ Ay , =0,1+0,025= 0,125
Ania, = Ano
AI” :x mol
MgT
Z4NH;
n
.
:y mọi
:0,025 aeoe
K* :0,125
Cl :1,29
. = 4x4 2y + 0,025= 1,465
.
xX + 2y= 1,29- 0,125- 0,025= 1,14
TUYẾN CHỌN 22 ĐẺ THỊ THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC-2019_
x=0,3
=>
> Nal
y=0,12
Dat Nvgco, =Z2 =
don chat trong X
co,
=Z =>
ST! 53 nal œ) = 3.nNo
=
0,3
—
0,05.2
=
0,2 mol.
MN, =0,17-z
+ 2. Dey,
+ 8.
Dat
& 3.0,2 = 3.0,1 + 2.(0,17 - z) + 8.0,025 => z=0,12
=>
No,
NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT 0978552585
>
n,
=0,05
= 0,12 mol
SINH
5
Ay = 1,29—
= 3-0,0 0,025.4
5 — 0,05 .2
= 0,515 mol
BT + m gaz = (27.0,2 + 84.0,12 + 102.0,05) + 200 — (30.0,1 + 2.0,05 + 44.0,12) — 18.0,545 = 202,39 gam.
—> %eugoi,
(dd Z) =
0,12.95
.100 = 5,68%
— gan 5,4%
nhat >
chon D
202,39
Ngồi cách tìm số mol AI trong X như trên ta có thể làm như sau:
Lời bình:
Al* :x mol
Mg* :y mol
Z4NH;
:0,025
Mg(OH), Ì
eee
NH,
K* :0,125
AlO, :x mol
Cl :1,29
K* :0,125
dd E
.
—BINT5x =0,3
Na' :1,465
Cl” :1,29
SN
> Naix) = 0,3- 0,05.2= 0,2.
Tiếp theo làm như trên => 7, =0,05 và fo =0,18
neo, = 0,12 mọi.
Cần lưu ý khi tính % khối lượng MgC]; trong durfdịch Z⁄⁄„ mà không phải là % khối lượng trong muối Z.
Câu 38.
Ano + Ny, = 0,35
30.Nyo +2.n, =0,35.18=6,3
,.„
khí Y
no
=>
20,15
NO;
O;
0@3‡tSzmol
Kim loai : 29,56gam
Al
NH;2c. :0,1 mol
t°
{FetNO,),
` mgăn-? -
Kim loai : 29,56 gam
X4O:0,17 mol
ì
BTKL
>
Myo
N: 0,3 mol
HS,
man
52,48 gam
(SO, :1,32 mol
158,08 gam
khí
NO: 0,2:
H, :0,15
H,O:0,97 mol
,
=52,48 + 98.1,32 — 158,08 — 6,3 = 17,46 gam >
SINT)
ñ„o = 0,97
— 1,32.2- 0,1 oe. 0,97.2 _ 0.1 mol
BT > mxim loại = 158,08 — 96.1,32 — 18.0,1 = 29,56 gam
__BINT(N)
`
NN(x) = 0,1
= 0,2 = 0,3 mol.
aI > moc) = 52,48 — 29,56 — 14.0,3 = 18,72 gam => now = 1,17 mol.
10
TUYẾN
HON 22 DE THI THU THPT QUOC GIA MON HOA HOC-2019
|» NGUYÊN HỮU MẠNH
ĐT _ 0978552585
BINT(O
=> Neewo,), = .2890:
=> MA = Mkim lại +
tơ =0,2 mol
Myo.(a) = 29,56 + 62.0,2.3 = 66,76 — gan gia tri 66,8 nhat —> chọn C.
Cau 39.
No,
= Sr
4,8 mol;
No
= T?=
3,6 mol.
* Phương pháp: Quy hỗn hợp trên thành gốc axyl trung bình và HạO
C.H.„ ,NO:a mol
H,O:b mol
a
=> Muôi là CaHanNOzNa:
a mol
m„¿¿¿ = 14na+ 69a= 151,2
Hệ
14na+ 69a= 151,2
—°=>(6n-3).a= 4.No,
<
+6na-3.a= 4.4,8= 19,2
SMH)
šn, o = na- 0,5a
+ b= 3,6
na- 0,5a + b = 3,6
na= 3,9
<©>‹a=l1,4
b=0,4
Vay Mm = 14.3,9 + 29.1,4 + 18.0,4 = 102,4 —> chọn A
Cau 40.
.
CgHsO>
Mol
mol
x
este don chur cua phenol +
—
2NaOH
—
mudi
2x
+ H20
X
CsHsO> este don chite thong throng + NaOH — mudi + ancol don chirc
y
—
H6n hop X + Na
y
y
Mbinh img = Mancoi— My, = 3,83 => mane 3.83 + My, = 3,83 + y
Hãn hợp E + NaOH —> muối + ancol + HạO.
—”“=>l16,32+(2x+
y).40= 3,83+ y+18,78+lầx
16,32
Nan este
=
Xt
Y=
136
= 0,
x=0.07
y=0,05
12
0,19
= nysont pu = 2.0,07 + 0,05 = 0,19 = Maaheor ¥ —— = 0,19 lit= 190 ml = Chon A.
Dựa trên kinh nghiệm gidng-day luyén thi dai hoc nhiéu năm mình thây thời gian mắy tháng cuối
chuẩn bị thi dai hoc céc thay bô thường rat vat va cho viéc ra dé dé cho hoc sinh luyén thi. Ban than
mình cũng vậy, nếu khơng šhuẩn bị trước thì phải nói là ...thức khuya dậy sớm mà làm. Trường hợp
kíp q mà lấy trên mạng thì thật sự khơng n tâm, vì khơng biết chất lượng thế nào, cũng phải giải
lại, chỉnh sửa,... nói chung là rất mắt thời gian.
Cũng vì lí do trên nên hè vừa rùi mình tập trung
hoàn thiện 22 đề thi thử THPT Quốc Gia mơn Hóa
II va 12, trong do trong tam roi vao lop 12. Mỗi đê
Thấy cơ nào có nhu câu làm tài liệu luyện thỉ thì
0978.552.585 hoặc facebook “ Thay Manh Hoa”
Tran trong!
thời gian cho việc soạn để nhiều hơn, hiện vừa
Học năm 2019, với cau triic dé thi gom ca lép 10,
đêu có lời giải chỉ tiết.
xin liên hệ với mình qua số điện thoại:
II