Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

Giao an vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 144 trang )

i 7

Chơng I

Số hữu tỉ - Số thực
Tiết 1:

Tập hợp Q các số hữu tỉ
Ngày soạn:23/8
Ngày dạy: 27/8
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
B .Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
C.Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Hs:lắng nghe.
Gv: Giới thiệu chơng trình ĐS lớp 7 và y/c
: dọc SGK
Hoạt động 2: số hữu tỉ
Gv: viết các sè: 3;– 0,5; 2 ; 2 5
Hs :3 = 3 = 6 = 9
3
7
1


2
3
thành 3 phân số lần lợt b»ng nã
-0,5 =- 1 = - 2 = - 3 =

? có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó
Gv: ở L6 ta đà biết các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau của cùng một
số. Số đó đợc gọi là số hữu tỉ.
?Thế nào là số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
GV: Tóm lại

?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan
hệ N,Z,Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3
tập hợp số.
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk)
Hoạt động 3:biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
Gv: Vẽ trục số:
?HÃy biểu diễn các số nguyên 2,1 ,2
trên trục số .
Gv:tơng tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên
trục số.
Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ 5 trên
4
trụcsố.


2
4
6
2
6
4
=
=
=.
3
9
6
19
2 5 = 19 =
=
7
7
7

38
=
14

Hs:TL
Hs: Ghi các số 3;-0,5 ; 2 ; 2 5
3
7
là các số hữu tỉ.
Hs: số hữ tỉ đợc viết dới dạng số a với

b
a, b
Z,b
0.
Hs: Cả lớp cùng làm.
Hs: Làm.
a Z th× a= a
⇒ a

Q víi n

1

th× n= n
1
Hs: N Z



Q

Hs: Quan sát sơ đồ :
Hs: Làm bài 1 (sgk)
Hs:

1

n

Q


N


i 7

Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
Gv: Làm ,y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
Hs: cả lớp đọc sgk.
số, xđ ®iĨm biĨu diƠn theo tư sè.
Hs: Lµm.
VÝ dơ 2:
- ViÕt 2/-3 dới dạng số hữu tỉ có mẫu dơng.
Vi dụ 2:biểu diễn 2 trên trục số
? chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần
3
bằng nhau?
Hs: 2 = 2
? Điểm bd số hữu tỉ 2/3 đợc xđ nh thế
3
3
nào ?
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd .
bằng nhau
- Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.
Gv cho hs làm bt2 sgk.
Hs:

Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ
Gv: Cho học sinh làm ?4
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
Hs: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ 2 và 4
3
5
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
2
10
4
Hs:
=
;
= 4 = 12
3

5
Vì 10>-12 và 15>0 nên 2
3

Gv:giới thiệu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm ,số 0.
Gv: rút ra nhận xét cho hs:
Hoạt động 5 : củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế
nào?
Hoạt động 6:Hớng dẫn về nhà :
- Häc lÝ thuyÕt

- Lµm bµi 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT

5

15

4
−5

>

Hs: TL
Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và
Ta có : -0,6 = 6 và
10

5
10
5
10

1
2

=

1
2
1
=

2

do đó

> 6 vËy 1 >-0,6
10
−2
Hs: ghi (sgk)
a
>0 nÕu a, b cïng dÊu
b
a
b

IV: Rút kinh nghiẹm

15

<0 nếu a,b khác dấu

Hs: trả lời theo ý câu hỏi
Tuần 1 Ngày 23/8/2012

_________________________________________________________________________________

Tiết 2:
Cộng, trừ số hữu tỉ
Ngày soạn:23/8
Ngày dạy: 29/8
A: Mục tiêu :

Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ ,số hữu tỉ . Biết qui tắc chuyển về trong
tập hợp các số hữu tỉ .
Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trừ nhanh và đúng .
2


i 7

B: Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv: Bảng chuyển về các biểu thức.
Hs: ôn tập các qt cộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế và qui tắc dấu ngoặc toán

6

C: Tiến trình dạy học:
HĐ của Gv
Hoạt động 1:kiểm tra :
?Thế nào là số hữu tØ ?
LÊy vÝ dơ vỊ 3 sè h÷u tØ .
GV:gäi 1 hs khác làm bài 3.
(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại)
Hoạt động 2:cộng, trừ ,hai số hữu tỉ.
Gv:Ta đà biết mọi số hữu tỉ đều viết dới dạng
a
với a và b Z ,b 0.
b
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế
nào ?

HĐ của Hs

Hs:TL.
Hs: làm bài tập 3.

Hs: Ta viết số hữu tỉ dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc cộng trừ phân số .

GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân sè cïng
mÉu , céng 2 sè kh¸c mÉu?

Hs:TL

Gv:Nh vËy víi hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
viết :x= a ;y= b (a,m Z, b Z ; m
m
m
>0 )
Em h·y thùc hiƯn :x+y vµ x-y = ?

x= a ;y=

b
m

m

Hs: x+y = a

m

(a,m


Z, b

Z ; m >0 )

+ b = a+b

m
b
= a− b
m
m

m

x-y = a m
Hs: TL
vÝ dô:a) − 7 + 4 = − 49+12 = − 37

Gv:Em h·y nh¾c lại tính chất cộng phân số?
Vi dụ :a, b sgk
Gv:cho hs làm
Gv: ghi bổ sung và ghi là cách làm.

3

7
21
3
12( 3)

b) (-3) ( )=
4
4

21
9
=
4

Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
a) 0,6 + 2 = 3 + − 2 =

GV:cho hs lµm ?1

−3
5
3
9+(− 10)
= −1
5
15
1
b)
- (-0,4) = 1 + 2 =
3
3
5
11
=
15


Gv:y/c hs lµm tiÕp bài 6 .
Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế :
GV:xét bài toán sau :
Tìm : x Z biết x+5 =17.
?Em nhắc chun vÕ trong Z.
Gv:t¬ng tù trong Q ta cịng co qui tắc chuyển
vế .
GV:Tóm lại
GV:cho hs ví dụ

5+ 6
15

Hs: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hs: x=17-5 =12
Hs:Nhắc lại
Hs1:đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.

GV:cho một Hs đọc chú ý sgk
Hoạt động 4: lun tËp – cđng cè .
GV: cho Hs lµm bai 8(a,c)
a) 3 + (- 5 ) (- 3 )

Hs :ghi :x+y=z ⇒ x=z-y (x,y,z,
Q)
1
VÝ dô: x+ ( − 3 ) = 1
+
⇒ x=

7

7
2
5
4
2
7
-()5
7
10

c)
Gv: muèn céng trõ c¸c sè trong Q ta làm thế
nào ? phát biểu qui tắc chuyển vế
3

3
=
7

Hs:đọc

16
21

3

3



Đại 7

Hs:a) = 30
70

+ − 175 + − 42 = − 187
70

70

70

= −2 47

10
c) = 56 +
70

20
70

- 49 = 27
70

70

Hs: Tl
Hoạt động 5 :Hớng dẫn về nhà :
Học thuộc qui tắc và công thc tổng quát .

Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bµi 13 T5 SBT.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
IV: Rút kinh nghiệm
Tuần1 Ngày 23/8/2012

Tiết 3:
nhân, chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 23/8
Ngày dạy: 3/9
A :Mục tiêu :
- Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Vận dụng giải toán: tính nhanh, tìm x, ...
B: Chuẩn bị của Gv và Hs:
- Gv:bảng phụ ghi bài tập
- Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số , t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số L6.
C: Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1:kiểm tra :
Hs1:trả lời
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm
CT: x,y
Q ta có : x = a ; y =
thế nào ?Viết công thức tổng quát
m

b
m


?Phát biểu qui tắc làm bài 9d
Hoạt động 2:nhân hai số hữu tỉ
Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có
phép nhân , chia sè h÷u tØ
VÝ dơ: -0,2 . 3 Em thực hiện ntn?
4

?HÃy phát biểu qui tắc nhân phân số ?
?phép nhân phân số có những tính
chất gì?
GV:phép nhân số h÷u tØ cịng cã t/c
nh vËy.

x ± y = a b (a,b,m
m
Hs2: lên bảng .

Z ,m

0)

Vi dụ: - 0,2 . 3

4
3
=4

1
Hs: - 0,2 .
. 3 = 3

5
4
20
Hs:phát biểu và ghi víi :
x= a ;y = c (b,d 0 )
=> x .y = a .
b

d

b

c
= a.c
d
b. d

Hs:TL .
Hs :ghi : Víi x,y,z
x.y =y.x
(x.y).z =x(y.z) ;
4

Q:


i 7

x.1 =1.x ;
x. 1 =1(x 0 )

x

Hoạt động 3:chia hai sè h÷u tØ
Gv:víi x= a , y= c ( y
0)
b
d
áp dụng công thức chia phân số hÃy
viết x:y
Gv:cho Hs lµm vÝ dơ
Gv:cho Hs lµm ? sgk T.11
Gv: cho Hs làm bài 12 T.12 sgk

Hoạt động 4: chú ý
?hÃy lấy vÝ dơ vỊ tØ sè cđa hai sè.

Hs:viÕt :víi x= a , y= c ( y
b

x:y =

a
b

d

0) Ta cã

: c = ad


d
cb
2
VÝ dô: -0,4: ()
3
Hs:= − 2 . 3 = 3
5
2
5

Hs :lên làm .
Hs viết cách khác :
a) 5 = 5 . − 1 ;
16
−5
10

8
2
= 5 : (-2)
8

b)
Hs:chó ý: víi x,y
x
hay x:y

Q;y

0 tØ sè x, y kÝ hiƯu


y

8 ,75
;
2
5

Hs:

0

1,3

Ho¹t động 5 :Luyện tập củng cố
Gv:tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Hoạt động 6:Hớng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
IV: Rút kinh nghiêm
Tuần2 Ngày 23 tháng 8 năm 2012
Tiết 4 :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân
Ngày soạn: 23/8
Ngày dạy: 5/9
A. Mục tiêu :
- Hs hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ .
- Xđ đợc GTTĐ của 1 số hữu tỉ . Có kĩ năng cộng, trừ ,nhân, chia, số thập phân.
B. Chuẩn bị của Gv và Hs:

Gv:bảng phụ.
Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên .qui tắc cộng ,trừ , nhân , chia số thập phân.
C:Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1:kiểm tra :
?Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x Hs:Tl.
biết : | x | = 2
Hs2:bd.
1
Hs2:vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ;
;-2
2

Gv:Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tơng tự nh số nguyên ta có :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |
Gv:gọi 1 Hs nhắc lại
x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên
5


i 7

Gv:cho Hs làm ?1
Gv:Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số
nguyên.

trục số.

Hs:cả lớp cùng làm
x nếu x
0
|x|=
x nếu x < 0
Hs:Vd: | 2 | = 2 ( v× 2 > 0 )

Gv:cho Hs lµm vd:

3

3

3

|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )

Gv:yêu cầu Hs làm ?2
Hs:cả lớp làm và Hs lên bảng .
Gv:đa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô :
Hs:điền
a) | x |
0 ∀ x Q
a) ®óng
b) | x |
x ∀ x Q
b) ®óng
c) Sai
c) | x | = -2 ⇒ x = -2

d) Sai
d)|x|=-|-x|
e) ®óng
e) | x | = - x (x< 0)
Hoạt động 2:cộng trừ nhân chia số thập phân
Gv:ví dô:
Hs:
a) 1,13 + ( -0, 264 )
− 113
+ − 264 = 1130 264
100

Viết dới dạng phân số thập phân ?có cách
làm nhanh hơn?
Gv:hỏi tơng tự
b) 0, 245 2,134
c) ( -5,2) . 3,14
? có cách nào làm nhanh hơn
Gv:vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập
phân ta áp dụng nh số nguyên.
Gv: áp dụng: ?3
a. 3,116 + 0,263
b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
Gv:cho Hs lµm bµi 18
4 ) luyện tập củng cố
?Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ.

1000


1000

= -1,

394
Hs:ta cộng nh 2 số nguyên.
Hs:đa về dạng phân số

Hs :làm
a. (3,116 -0,263 ) = -2.853
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
Hs:làm.
Hs:
|x|=

x nếu x

0

x nếu x < 0
Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà :
- Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tËp :21,22,24,T15-sgk.
- tiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói.
IV : Rút kinh nghiệm
Ngày 23/8/2012

_________________________________________________________________________________

Tiết 5 :


Luyện tập

Ngày soạn: 23/8
Ngày dạy: 10/9
6


i 7

A: Mục tiêu :
Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sử dụng máy
tính bỏ túi .
Phát triển t duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của bt.
B:chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv:bảng phụ.
Hs:máy tính bỏ túi .
C:Tiến trình dạy học.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1:Kiểm tra
Hs: x
Q Ta có
Gv:nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của
x nếu x
0
1 số hữu tỉ
|x|=
x nếu x < 0

Gv:chữa bài 24
Tìm x biết :
a) | x | =2,1

Bài 24(T7.SBT)
Hs:lên làm
a) x= 2,1

b) | x | = 3

b) x = − 3

vµ x < 0

4

4

c) | x | = 1 1
5

c) Không có giá trị nào của x
d) x=0,35.

d) | x | =0,35 và x > 0
Gv:chữa bài 27
Tính bằng cách hợp lí
a) ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]
b) [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ]

Gv:cho hs điểm
Hoạt động 2 :Luyện tập
Gv:tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c cđa phÐp tÝnh ®Ĩ tÝnh
nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)]
Gv:sư dơng máy tính bỏ túi và làm theo hớng dẫn .
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và
cau b
Gv:so sánh số hữu tỉ .
Bài 22(T16.sgk) Gv hớng dẫn hs lµm
Gv:Bµi 25.(T16-sgk)
a. | x-1,7 | = 2,3

Bµi 27 (a,c,d) (T8.SBT)
Hs:lên làm
a) = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
b) = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3
d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38
Hs:nhận xét bài của bạn.
Bài 28(T8.SBT)
Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0.
Hs:suy nghĩ làm bài .
= [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]=
=(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)=
=-0,38+3,15=2,77
Hs:làm theo hớng dẫn .
Hs:áp dơng tÝnh a. 5,497;b. -0,42
Hs : lµm theo híng dÉn .

Hs: lµm
a)  x= 2,4 + 1,7 ⇒ x= 4
b) | x+ 3 | = 1
4

b. | x+ 3 |- 1 = 0
4

3

7

3

⇔ x+

3
= 1
4
3



x


Đại 7

c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0
Gv:híng dÉn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt

có gía trị ntn ?
? vËy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0
khi vàchỉ khi nào?

= 5 Hoặc x+ 3 = - 1
12

3

x = 13
12

c)
Hs:trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt lớn hơn
hoặc băng 0.
| x-1,5|
0; | 2,5-x |
0.
Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0
x-1,5 =0
x =1,5


Gv:Bài 32.a : tìm giá trị lớn nhất của biÓu
thøc :A= 0,5 -| x-3,5 |
?| x- 3,5 | cã giá trị ntn?
? Vậy - | x-3,5 | có giá trÞ ntn?
⇒ A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ?
Gv: cho Hs làm câu b tơng tự


4





2,5 x =0
x =2,5
Vậy không có giá trị nào của x để thoả mÃn
bt.
Bài 32: ( T 8-SBT )
Hs: TL
| x-3,5 |
0 ∀ x
0 ∀ x
⇒ - | x- 3,5 |
0,5 ∀ x
⇒ A = 0,5 - | x – 3,5 |
A cã GTLN= 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5

Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà :
- Xem lại bài tập đà làm
- Bài tập về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk)
- Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số
iv: Rút kinh nghiệm
Ngy 6/9/2012

_________________________________________________________________________________

Ngày soạn: 5/9

Ngày dạy: 12/9

Tiết 6:

Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A: Mục tiêu :
* Hs hiểu l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa 1 sè hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thơng
của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa
* Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
B: Chuẩn bị của Gv và Hs
Gv:bảng phụ và máy tính .
Hs: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính
bỏ tui.
C: Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1 : KiĨm tra
Hs: L thõa bËc n cđa a lµ tÝnh cđa n thõa
? cho a lµ sè tù nhiªn .L thõa bËc n cđa a sè b»ng nhau , mỗi thừa số =a.
n
là gì ?
0)
a = a.a.a .a.a ( n
Cho vÝ dơ ?
n thõa sè
vÝ dơ: 34, 56
Ho¹t ®éng 2 : L thõa víi sè mị tù nhiªn .
Gv: tơng tự nh số tự nhiên hÃy nêu định
Hs: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tÝch

nghÜa luü thõa bËc n ( …)
cña n thõa sè x .
của số hữu tỉ x .
Gv :nêu CT:
Công thức : x n· = x.x….x víi n thõa sè x
(x Q; n
N; n>1 )
8


Đại 7

Gv: Giíi thiƯu qui íc .
? NÕu viÕt sè hữu tỉ x dới dạng a / b thì x đợc tính ntn?

x gọi là cơ số , n gọi lµ sè mị.
0)
x❑1 = x; x❑0 =1 ( x

n
Hs: x n = ( a ) = a . a . a … a
b
b
b
b
b
n
= a. a . a . .. a = an

víi n thõa sè

n

Hs: ( a ) =
b

b .b . b .. . b

b

n

a
bn

Gv:cho học sinh ghi lại và làm ?1
Hoạt động 3 :tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv: cho a
N ,m và n
N , m ≥ n th×: Hs:
n
m
m +n
n
m
a . a = a
a . a =?
n
m
m− n
a . a = a

am : am =?
Gv:t¬ng tù x
Q :m vµ n
N ta cịng Ta cã :
cã:
Q, mµ x vµ
x m . x n = x ❑m +n (víi x
n N)
Gv: cho Hs lµm ?2
Q, mµ x vµ n
x m : x n = x m −n (với x
? chọn câu trả lời đúng . Gv đa lên bảng
N)
phụ .
Hs:cả
lớp làm bài .
a. 36 . 32 =
Hs:làm
A: 34 ; B : 36 ; C: 312 ; D : 98 ; E:
a. B ®óng
912
2
4
3
9
9
c. 2 . 2 . 2 = ;A : 2 ; B: 4 ;
C:
89 ;D: 24 ; E : 824 ;
c. A đúng

Hoạt động 4 : L thõa cđa l thõa :
Gv: cho Hs lµm ?3 : tÝnh vµ so sanh
Hs : Lµm
a) 2(2)3 vµ 26
a) 2(2)3 = 22 . 22 . 22 = 26
2 5
10
2 5
2
2
b) [( − 1 ) ] vµ ( − 1 )
b) [( − 1 ) ] = ( − 1 ) . ( − 1 ) .
2

2

? VËy khi tÝnh l thõa cđa 1 l thõa ta
lµm nh thÕ nào?
Gv: Đa ra công thức :




Gv: Cho Hs làm ?4
Gv:Đa lên bảng phụ : đúng hay sai?
3

a)

23 . 24 =


b) 52 . 53 =
Gv: Nãi chung am
? khi nµo am . an

2

¿

¿
¿
(52 )3
. an
= (a m)n

2
2
2
−1
(
)
2
−1 2 . −1 2 =
(
)
(
)
2
2


2

(

− 1 10
)
2

Hs: Khi tÝnh luü thõa cña 1 luỹ thừa ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mị .
C«ng thøc : ( x m)n = x m .n
Hs: làm ? 4
Hs:
3

a) Sai vì
(a m)n

3

. 24 =



2

7




b) Sai vì 52 . 53 = 55 ; (52 )3 =
5

Hoạt động 5: Củng cố và luyện tập :
Gv: ? Nhắc lại định nghià luỹ thừa bậc n
của 1 số hữu tỉ x .Nêu qui tắc chia hai luỹ
thừa cùng cơ sè

2

2
; ¿ =
¿
¿

6

Hs: khi m+n = m.n → m = n = 2 và
m =n =0
Hs:TL và ghi công thức
x

9

n

= x.x.x …x (víi n thõa sè )

2


12


Đại 7

Gv: Cho Hs lµm bµi 27. (T.19.sgk)

Hs: 2 em lên bảng ,Hs ở dới làm vào vở

Bài 33 :sử dụng máy tính bỏ túi .
Hs:thực hành trên máy tính .
Gv: yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính
3,52 = 12,25
4
Gv: giới thiệu
1,5 = 5,0625
4
đợc
tính:
(1,5)
1,5 SHI FT x y 4 = 5,0625
Hoạt động 6 :Hớng dẫn về nhà :
Học thc ®inh nghÜa . l thõa bËc n cđa 1 số hữu tỉ
Bài tập số 29,30, 32 ( T19 .sgk)
Đọc mục: có thể em cha biết
Tuần 2 , Ngày 1 tháng 9 năm 2011

Tiết 7 :

Luỹ thừa của một số hữu tỉ


Ngày soạn:1/9
Ngày dạy: 16/9
A: Mục tiêu :
Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .
B : Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv: bảng phụ
Hs: bảng nhóm .
C: Tiến trình dạy và học:
Hoạt ®éng cđa Gv
Ho¹t ®éng cđa Hs
Ho¹t ®éng 1 : KiĨm tra :
Hs1: ph¸t biĨu l thõa bËc n cđa 1 số Hs1: phát biểu
hữu tỉ x
Hs2: viết công thức tính tích và thơng Hs2:với x Q; m, n N
hai luỹ thõa cïng c¬ sè , tÝnh luü thõa
x m . x n = x ❑m +n
cña 1 luü thõa
m
n
m −n
(x 0 , m  n )
x : x = x
m

(x )
Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích
Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh
tích nh thế nào?

Gv: Cho Hs làm ?1
Tính và so sánh
a) 2. 52 và 22 . 52
3

b)

1 1. 3
( .
)
2 4

3

Hs:
a)

3

vµ ( 1 ) . ( 3 )
2

4

?Muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa , ta có thể làm ntn?
Gv: Đa ra công thức
Gv: Đa c/m ở bảng phụ lên
Ta có : ( x . y )n = (x.y) . (x.y)… (x.y)=
= ( x.x.x …x).( y.y .y … ) = x m . y n

(víi n thừa số )
Gv:cho Hs áp dụng làm bài ?2

n

x

=

m .n

= 102 = 100 ; 22 . 52
=4.25=100
2. 5

2

3
3
3
b) ( 1 . 1. 3 ) = ( 1 ) . ( 3 ) = = = 1
8

2 4
2
4
27
27
.
=

=
64
512
3
3
3
= (1 ) . ( 3 ) = (1 . 3 )
2
4
2 4

Hs : Ta muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số đó, rồi nhân các
kết quả tìm đợc .
N
( x . y )n = x m . y n víi n

1


Đại 7
5

a) TÝnh ( 1 ) . 35
3
Hs:lµm ?2
b) (1,5)3 .8
1
Gv:lu ý tác dụng cả hai chiều .
a) = 5 . 35

3
? Viết các tích sau dới dạng của một sè
b) = (1,5)3 . 23 = (1,5 .2)3 = 33
h÷u tØ
8
8
4
8
=27
a) 10 . 2 ; b) 25 . 2
8
4
c) 15 . 9
Hs: Lên bảng
a) 208 ;b) 108
c) 45 8
Hoạt động 3 :Luỹ thừa của một thơng
Gv:Cho Hs làm ?3
a)

2 3
(
)
3

Hs:cả lớp cùng làm và hai Hs lên bảng
thực hiện cách làm .
3
2 = 2 .
(

)
3
3
8
27
5
10
10 5

(
)
2
25
100000
=3125=
25

3



(2)
3
3

a)

b)

?Qua bài toán trên em cho biÕt mn

tÝnh l thõa cđa mét th¬ng ta tÝnh
ntn ?
Gv: Ta có công thức Gv:
Cho
Hs làm ?4
Gv: Ta thừa nhËn tÝnh chÊt sau :
a 0; a
± 1 nÕu am ¿❑ =
n
a th× m = n
m

H·y t×m m biÕt :

1
( )
2

=

1
32

5


55

10
==

25
5
= ( 10 )
2

Hs: L thõa cđa mét th¬ng b»ng thơng
các luỹ thừa .
x n
( ) =
y

xn
yn





Hs:làm

m

5

Hs: ( 1 ) = ( 1 )
2

Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
Ôn tập qui tắc và công thức
Làm các bt sau bai học

Tuần 3 , Ngày

2
. 2 =
3
3

8

2

(y

0)



m=5

tháng 9 năm 2011

Tiết 8 : Luyện tập
Ngày soạn: 10/9
Ngày dạy: 21/9
A: Mục tiêu :
Củng cố qui tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc tính luü thõa cña mét sè
luü thõa ,luü thõa cña mét tÝch , l thõa cđa mét th¬ng.
 RÌn lun kÜ năng áp dụng các biểu thức trên trong cách tính giá trị của biểu thức
B : Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv: bảng phụ

1


i 7

Hs: bảng nhóm .
C: Tiến trình dạy và học:
1) Kiểm tra 15p : hình thức tự luận
Chủ đề
1. Tính
Số câu
Số điểm
2. Tìm x
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %

Nhận biết

thông hiểu

vận dụng thấp

1
2

1
2


1
2
2
4
40%

1
2
2
4
40%

vận dung cao

tổng
2
4

1
2
1
2
20%

3
6

Đề bài : 1. TÝnh
5


  0, 6 
42.45

5
11
2
  0,3 .( 0.2)5

a. (-0,125)3.(-4)3
b.
2. T×m x
a. x3 = -0,027
b. x3 = 0,0085
c. 2x + 2x+2 = 5120
2) Luyện tập:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Gv: Cho Hs làm dạng 1:tính giá trị
Bài 40(T23.sgk): 3Hs lên chữa
của biểu thức :
13
a)
c)
d)

3 1 2
( + )
7 2
5 4 .20 4

255 . 45
5
4
− 10 . − 6
(
)
(
)
3
5

Gv:cho Hs ®äc ®Ị :
TÝn :

2

a) = ( 6+7 )
14

169
= 14
¿ =
¿
¿

196

4
4
5 . 20

= 1
4
4
100
5 .20 . 5 .20
4
d)= ( − 10 ) . [ −10 . (− 6) ] = − 10 . 4 4
3
3
3
5
− 2560
3

c) =

? H·y nªu nhận xét về các số hạng ở
tử

Bài 37 d(T22.sgk)

Bài 41(sgk-T23) Tính:

Hs: Số các số hạng ở tử đều thừa số chung là 3
(vì : 6= 2.3)

2
a) (1+ 2 - 1 ). ( 4 − 3 )
3
4

5 4
3
b) 2: ( 1 2 )
2 3

Dạng 2 :Viết bài toán dới dạng l
thõa cđa l thõa
Bµi 39( T23-sgk)
Cho x thc Q vµ x 0
ViÕt x 10 díi d¹ng :
a) TÝch hai l thừa trong đó có
một luỹ thừa là x 7
b) Luỹ thõa cđa x 2
c) Th¬ng cđa 2 l thõa trong đó
có số bị chia là x 12
Bài 40: (T9-sgk):Viết các số dới dạng
luỹ thừa với số mũ 1
125;-125;27;-27;
Bài 45(a,b): Viết các bt sau dới dạng

=

3
2
3
3
3
3
3
= (3 .2) +3 .(2. 3) + 3 = 8. 3 + 4 .3 +3 = 13 .3


13

=-27

13

Hai học sinh lên bảng trình bày
a) kq : 17
4800

b) kq:-432

Hs: Lên bảng
a)
b)
1

x

10

= x7 . x3
(x 2)5

13


i 7
n


a

c) x 12 : x 2
Hs: Lên làm :
125 = 53 ;-125 = (5)3
27= 33
và -27 = (3)3
Hs: cả lớp cùng làm ,2 Hs lên bảng

(a Q; n € N)
a) 9. 33 . 1 . 32
81

b) 4. 25 : (23 . 1 )
16
Dạng 3:Tìm số cha biết :
Bài 42(T23-sgk)
a)

1
a)= 33 .9 . 2 . 9 = 33
9

16
=2
2n

1
b)= 22 . 25 : (23 . 4 )

2

Gv híng dÉn c©u a
b) 9 .27 ≤ 3n ≤ 243
Ba× 46 (T10.SBT)
T×m tÊt c¶ n thuéc N sao cho :
a) 2. 16 ≥ 2n> 4
b) 9.29 3n ≤243

Hs: Chó ý híng dÉn cđa giáo viên và ghi vào vở .
16

16

=2 2n= =8 2n=23 ⇒n=3
a) ❑❑
n
2
2
5
n
5
b) 3 ≤3 ≤ 3 ⇒ 5≤ n ≤5 ⇒ n=5
Hs: cïng lµm .

a) 2. 24 ≥ 2n >22 ⇒25 ≥ 2n> 22 ⇒ 2b) 35 ≤3n ≤ 35 ⇒ 5≤ n ≤5 n=5

3/Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các bài đà giải

Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y với y
Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
4/Rỳt kinh nghim:

0
Ngy 20/9/2012

Ngày soạn: 17/9
Ngày dạy: 26/9

TiÕt 9 : tØ lƯ thøc

A: Mơc tiªu :
 Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm v÷ng hai tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
 NhËn biÕt đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bớc đầu biết vận dụng các tính
chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
B: Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ ghi bài tập
Hs: ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghÜa hai ph©n sè b»ng nhau , viÕt
tØ sè cđa hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
C: Tiến trình dạy và hoc:
1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra :
Hs: ? tØ sè cđa hai so a vµ b với b 0 là gì ? kí hiệu , so sánh tỉ số : 10 và 1,8
15
2,7
Gv: nhận xét và cho điểm.
3) Bài mới :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs

Gv:trong bài tập trên ta có tỉ số bằng
1) Định nghĩa :
nhau:
10 1,8
=
.Ta nói đẳng thức 10 = 1,8
Hs: Tỉ Lệ thức là một đẳng thức của hai
15

2,7

15

2,7

1


Đại 7

lµ mét tØ lƯ thøc .VËy tØ lƯ thøc là gi?
Vi dụ: so sánh : 15 và 12 ,5
21
17 , 5
Đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức .
?Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều
kiện ?
Gv: giới thiƯu kÝ hiƯu cđa tØ lƯ thøc :

tØ sè

Hs: 15 = 5 ; 12, 5 =5 /7
21

7 17 ,57
VËy : 15 = 12 ,5
21
17 , 5
Hs: a = c hc a:b =c:d ;
b d

a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức .

Gv: cho Hs làm ? 1
Gv: đa bt lên bảng phụ:
a) cho tỉ số : 1,2 hÃy lập ra 1 tØ lƯ
3,6
thøc tõ tØ sè nµy ?
b) cho vÝ dơ vỊ tØ lƯ thøc
c) Cho : 4 = x T×m x .

Hs: a) 1,2 = 1 … cã rÊt nhiỊu tØ lƯ thøc
3,6

2

b) Hs: tù lÊy
4 x
4
c)
= ⇒ x= .20=16

5 20

5

5 20

2)TÝnh chÊt :
Gv: Khi cã tØ lÖ thức : a = c mà
b
d
a,b,c,d Z
b ,d
0 .thì theo thì theo đ/n 2.p/s bằng
nhau ta có : ad =bc .Ta hÃy xét tính chất
này có còn đúng với tỉ lƯ thøc n chung
Hs: xem sgk , 1 hs ®äc to .
hay không ?
Hs:làm
- xét tỉ lệ thức : 18 =24
Tính chất 1 : (tính chất cơ bản của TLT)
27 36
Nếu : a = b
thì ad=bc.
Gv: cho Hs làm ?1
c d
Gv: ghi thành t/c :1
Hs: Làm

Gv: cho hs làm câu 2
Gv: tơng tự từ ad = bc và a,b,c, d

thế nào để có :
a) a = b
c d
b) d =
b
d b

c) c a

c
d

a

b

0 làm a)chia cả hai vế cho c.d → c = d (1)
d

b) chia c¶ 2 vÕ cho b.d → b =¿

c
d

(2)

d b

c) chia c¶ 2 vÕ cho c.a c a (3)


Hs: có đổi chỗ

a b
d
? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ , so sánh với T/c2 : NÕu a.d = b.c th× : c = d ; b =¿
biÓu thøc 1 .
; d = b .(a,b,c,d 0)
Gv: nêu t/c2 :
c

d

4) Củng cố: ? Thế nào lµ tØ lƯ thøc ? TÝnh chÊt cđa TLT? Lµm BT:
5) Hớng dẫn học ở nhà :
Làm các bt sau bài học trong sgk
Học thuộc các t/c và ®Þnh nghÜa cđa tØ lƯ thøc .
6) Rút kinh nghiệm
Ngày 20/9/2012
Ngày soạn: 17/9
1

c
d


i 7

Ngày dạy: 1/10

Tiết 10 : luyện tập


A: Mục tiêu :
- Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức từ các số, từ các
đẳng thức.
- Giáo dục thái độ tích cực, yêu thích môn học
B: Chuẩn bị :
GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài
HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, làm BT
C: Tiến trình dạy học:
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra: ? Định nghĩa tỉ lệ thức , chữa bài 45(sgk)
Hs chữa , gv cho hs nhận xét và cho điểm .
3) Luyện tâp
Hoạ
Hoạt động của Hs
t
độn Hs: CÇn xÐt xem hai tØ sè cã b»ng nhau
g
hay kh«ng ?
cđa
3,5 350 14
Gv a ) 5 , 25 =525 =21 lập đợc tỉ lệ thức .
Dạn
3
2 390 5
3
g 1 : b) 39 10 :52 5 =10 . 262 = 4
NhË
n

2,1: 3,5 = 21 = 3 ⇒ kh«ng lËp đợc
35 5
dạn
tỉ
lệ
thức
g tỉ
Hs: trả lời miệng trớc lớp .
lệ
thức
.
Bài a)Ngoại tØ lµ : -5,1 vµ -1,15
Trung tØ lµ :8,5 vµ 0,69
49(
T26. b)Ngoại tỉ là : 6 1 và 80 2
sgk)
2
3
:Từ
Trung tỉ là : 35 3 và 14 2
các
4
3
tỉ số c) Ngoại tỉ là : - 0,37 và 8,47
sau
Trung tỉ là:0,875 và - 3,36
đây

Hs: làm việc theo nhóm
lập Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ :

đợc Kết quả :
tỉ lệ
ơ: 1 1
thức N :14
3
khô H:-25
ng ?
?
C :16
B : 31
2
Nêu
I
:
-63
cách
làm : -0,84
U : 3
4
bµi
Õ
:
9,17
nµy
?
Y: 4 1
L: 0,3
5
T:6
1



i 7

Gv:
câu
c,d
làm
tơng
tự
Bài
61
(T
12.S
BT)
chỉ

tích
ngo
ại tỉ

tích
trun
g tỉ
của
các
tỉ lệ
thức
sau :
a)


5,1 0 , 69
=
8,5 1, 15

b)

1
2
14
2
3
=
3
2
35
80
4
3
6

c)

o,37
5:
0,87
5=
3,63
:
8,47

Dạn
g2
Tìm
số
hạn
g
cha
biết
của
tỉ lệ
1


i 7

thức
Bài
50 :
( T2
7.sg
k) :
đa
đề
bài

bản
g
phụ
?
muố

n
tìm
các
số
tron

vuô
ng
ta
phải
làm
gì ?
Nêu
cách
làm
B
Bài
69(
T13.
SBT
)
:Tì
mx
biết
:
a)

I

N


H

T

H

Y

Hs:
a) x 2=( 15).( 60)=900 ⇒ x=± 30
8
16

25
25
16
4
⇒ x 2= ⇒ x=±
25
5

x
b) -

2

 2

2 1

38 8 4 608
⇒ 2 x= . . =
x 2x=
− 60 3,8 .2 3 : 4
10 1 1 15
=
− 15
x 608
304
4
⇒ x=
:2=
=20
15
15
15

? Từ
tỉ lệ Hs:1,5.48=2.3,6 (7,2)
thức
ta
Các tỉ lệ thức lập đợc lµ :
suy
1,5 3,6 1,5 2 4,8 3,6 4,8 2
ra
=
;
=
;
=

;
=
2
4,8 3,6 4,8 2 1,5 3,6 1,5
điều
gì ?
Tín
x?

1

ế

N

L

ơ

C


i 7

Bài
70(
T12
SBT
).
Tìm

x
tron
g
các
tỉ lệ
thức
sau:
a)

1 2
3,8 :2 x= :2
4 3

Dạn
g
3:L
ập tỉ
lệ
thức
Bài
51 :
Lập
tất
cả
các
tỉ lệ
thức

thể
đợc


các
số
sau
Gv:
gợi
ý
suy
ra từ
đ t
4) Hớng dẫn về nhà :
Ôn lại các bài tập đà làm
Xem trớc bài mới .
5) Rút kinh nghiệm

Ngày 20/9/2012

TiÕt 11: TÝnh chÊt cña d·y tØ số bằng nha
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau.
1


i 7

- Học sinh có kỹ năng vận dụng tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau để giải một số dạng
toán cơ bản
- HS liên hệ đợc với bài toán thực tế
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học
B. Chuẩn bị:

GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài
HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, làm BT
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra:
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức , chữa bµi 70 (c, d) (T13 – SBT)
GV: NhËn xÐt vµ cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

GV: Yêu cầu HS làm

?1

Hoạt động của HS

HS: Làm

?1

GV: Một cách tổng quát:
1) Tính chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
a c
a a+c
Tõ = cóthểsuyra: =
haykhô
b d
b b+d
HS suy luận và trình bày lại dÉn tíi
ng?

GV: Cho HS suy nghÜ, t×m lêi c/m
KÕt ln : a = c = a+c = a − c
HS lên trình bày.
b d b+ d b d
Đk: b d
a c e
- T/c trên còn mở rộng cho d·y tØ sè HS: b = d = f =k
b»ng nhau.
⇒ a=bk ; c=bk ; e=fk
? H·y nªu híng c/m.
HS: theo dõi và ghi vào vở.
GV: Đa hớng dẫn c/m cho HS.
Đặt: a = c = e =k
b d f
a=bk ; c=dk ; e=fk
Ta cã: a+ c+ e =bk +dk +fk =k
b+d + f
b+ d+ f
a c e a+c +e
= = =
? Tơng tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ
b d f b+ d+ f

số nào?

Gv: Lu ý tính tơng ứng của các số hạng
và dấu +, - trong các tỉ số
Gv: đa t/c của dÃy tỉ số.

HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ sè

a c e a − c+ e a − c − e
= = =
=
b d f b −d + f b− d − f
a+ c − e −a − c − e
¿
=
=.. . .
b+d −f − b −d − f

2) Chó ý:
Gv: gt: Khi cã d·y tØ sè:
a b c
= =
ta nãi c¸c sè a; b; c tØ lƯ víi
2 3 5
c¸c sè 2; 3; 5
HS: Sè HS cđa c¸c lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a,b,c
Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5
th× ta cã: a = b = c
? Cho HS lµm ?2
8 9 10
Bµi 57: Gäi sè bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng
Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK)
lần lợt là a,b,c ta có:
a b c a+ b+c 44
= = =
= =4
2 4 5 2+4 +5 11
→ a=2 . 4=8

c = 5.4 = 20
b=4 . 4=16

4. Cñng cè:
1


Đại 7

- Nªu T/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau
- ¸p dơng lµm bµi 56 (T30 SGK)
5. Híng dÉn vỊ nhà:
- Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
- Lµm bµi tËp 58, 59, 60 (T30 SGK)
sè: 74, 75, 76 (T14 – SBT)
6. Rỳt kinh nghim
Ngy 20/9/2012
Ngày soạn: 17/9
Ngày dạy: 8/10

Tiết 12. Luyện tập

I. Mục tiêu
- Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, của dÃy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ
lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
Hs: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dÃy tỉ số bằng n hau.
III. Tiến trình dạy học:

1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra:
? Nêu tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.
? Chữa bài tập số 75(T14 SBT)
Tìm 2 số x và y biết 7 x = 3 y và x y = 16
3) Luyện tập:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Gv: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng Bài 59 (T31 SKG) HS lên bảng chữa
tỉ số giữa các số nguyên.
d)= 2 , 04 =204 =17
− 3 ,13 − 313 − 26
d) 2,04: (3,13)
e) ¿ − 3 : 5 = − 3 . 4 = −6
1
2 4
2 5 5
e) (−1 ):1 , 25
2
f) ¿ 4 : 23 =16
3
4 23
f) 4 :5
4
g)= 73 : 73 =73 . 14 =2
3
3
7 14 7 72
g) 10 :5
7 14

Dạng 2:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
Bài 60 (T31. SGK)
a)

( 13 . x) : 23 =1 34 : 52

- XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c) 8 : 1 x =2 :0 , 02

(4 )

d) 3 :2 1 = 3 :(6 x )
4

1
2 7 2
x= . =
3
3 4 5
35 1 35
3
x= : = =8
12 3 4
4

Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các phần còn lại.
b) : x = 15

c) x = 0,32
3
d)
x=
32

4

Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Gv: Đa đề bài ở bảng phụ yêu cầu
HS làm.

Bài 58: (T30 SGK)
- HS: Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B lần
lợt là x, y.
x
4
=0,8=
và y x = 20
y

2

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×