Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 2 Mot so oxit quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.58 KB, 19 trang )

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ hè
2008 trờng THCS Lạc Viên

Giáo viên :
Trờng THCS: Lc Viên


Một số quy định:

Phần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tợng

xuất hiện .

- Khi hoạt động nhóm phải trật tự.


Ngày 12 tháng 8 năm 2008

Kiểm tra bài cũ
Cho một sè chÊt sau : KOH, CO2, BaCl2, CaO, H2SO4.
a. Trong số những chất trên chất nào là oxit axit ? Oxit bazơ?
b. Những oxit nào tác dụng với :
+ Nớc ?
+ Axit cloh®ric ( HCl ) ?
+ Natri hi®roxit (NaOH) ?
+ Oxit axit?
Viết các phơng trình phản ứng?



Ngày 12 tháng 8 năm 2008

Bài 2 :Tiết 1
Một số oxit quan träng

A. CANXI OXIT:
CTHH : CaO
PTK:

56

I. Canxi oxit cã những tính chất nào ?
1.Tính chất vật lí:
- Canxi oxit là chất rắn màu trắng , t0 nóng chảy khoảng
2585 0 C


Ngày 12 tháng 8 năm 2008

Bài 2 :Tiết 1

Một số oxit quan trọng
Tiến hành thí nghiệm theo nhóm:

STT
1

Tên thí
nghiệm


Tiến hành thí nghiệm

. Canxi oxit + Nhỏ vài giọt nớc vào
tác dụng
ống nghiệm đựng canxi
với nớc
oxit . Tiếp tục thêm nớc
Quan sát
+ Nhúng
mẩu giấy quỳ vào dung
dịch thu đợc
Quan sát

Hiện tợng thí
nghiệm







Giải thích và
phơng trình
hoá học









STT

1

Tên thí
nghiệm

Tiến hành thí
nghiệm

. Canxi
oxit tác
dụng với n
ớc

+ Nhỏ vài giọt
nớc vào ống
nghiệm đựng
caxi oxit . Tiếp
tục thêm nớc
quan sát
+ Nhúng mẩu
giấy quỳ vào
dung dịch thu
đợc
Quan sát


Hiện tợng thí
nghiệm

Phản ứng toả
nhiệt , sinh ra
chất rắn màu
trắng ít tan

Giải thích và phơng trình
hoá học

Chất rắn : Ca(OH)2 . ( ít tan
).
PT :
CaO+H2O
Ca(OH)2
(r)
(l )
(r-dd )

Giấy quỳ chuyển
màu xanh
Phần dung dịch Ca(OH)2 :
Dung dịch bazơ


Ngày 12 tháng 8 năm 2008

Bài 2 :Tiết 1
Một số oxit quan trọng

S
T
T
2.

Tên thí
nghiệm

Tiến hành thí nghiệm

Canxi oxit tác Nhỏ dung dịch HCl vào ống
dụng với axit nghiệm đựng CaO.
Quan
sát .

Hiện tợng
thí nghiệm

Giải thích và
viết phơng
trình



.







S
T
T

Tên thí
nghiệm

2. Canxi oxit
tác dụng
với axit

Tiến hành thí
nghiệm

Hiện tợng
thí
nghiệm

Nhỏ dung dịch HCl
vào ống nghiệm
đựng CaO
Quan sát

Phản ứng
toả nhiệt
tạo thành
dung dịch

Giải thích và viết phơng

trình

Dung dịch CaCl2 tan
PT:
CaO+2HCl
CaCl2+H2O
(r )
(dd )
(dd) (l )


Ngày 12 tháng 8 năm 2008

Bài 2 :Tiết 1

Một số oxit quan träng

2. TÝnh chÊt ho¸ häc:
a. T¸c dơng víi níc:
* ThÝ nghiƯm : SGK/7
- PT: CaO + H2O
(r )

Ca(OH)2

(l )

(r – dd)

- Ca(OH)2 : Ýt tan trong níc , phần tan tạo thành dung dịch bazơ


b. Tác dụng với axit :
- PT: CaO + 2HCl
(r )

CaCl2+H2O

(dd)

(dd)

c. T¸c dơng víi oxit axit:
- PT: CaO
(r )

+

CO2
(k )

(l)

CaCO3
(r )

*KÕt luËn : Canxi oxit là 1 oxit bazơ





II. Canxi oxit có những ứng dụng gì ?


Xây dựng

SX đất đèn
ứng dụng

CaO
Kh trùng
diệt nấm

Khử chua




II. Canxi oxit có những ứng dụng gì ?
- SGK/ 8

III. Sản suất canxi oxit:
1. Nguyên liệu :
- Nguyên
và nhiên
trình
vôi...)
là gì ?
+ Đá vôiliêu
( CaCO
) Vàliệu

chấtcho
đốtquá
( than
đásản
, củisuất
, dầu
3

2. Các phản ứng hoá học xảy ra:
C (r ) + O2
CaCO3 (r )

to CO
2 (k)

(k )

to

CaO(r )

+ CO2 (k)



Bài tập : HÃy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D.
đứng trớc câu trả lời đúng.
1, Khi cho CaO vào nớc thu đợc :
A.


Dung dịch CaO

B.

Dung dịch Ca (OH)2

C.

Chất không tan Ca(OH)2

D.

Cả B và C

Bạn đợc 10 ®iĨm


Bài tập : HÃy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D.
đứng trớc câu trả lời đúng.
2.ứng dụng nào sau đây không phải của can xioxit:
A.

Công nghiệp luyện kim

B.

Sản suất đồ gốm

C.


Công nghiệp xây dựng , khử chua cho đất

D.

Sát trùng diệt nấm khử độc môi trờng

Bạn đợc 9 điểm và một đoạn nhạc


Bài tập : HÃy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D.
đứng trớc câu trả lời đúng.
3. Canxi oxit có thể tác dung đợc với những chất nào
sau đây :
A.

H2O,CO2, HCl, H2SO4 ,

B.

CO2, HCl,NaOH, H2O

C.

H2O,HCl, Na2SO4 , CO2

D.

CO2, HCl , Na Cl , H2O

Bạn đợc 10 điểm



Híng dÉn vỊ nhµ: Bµi 1, 2, 3, 4 /9 SGK.
Đáp án bài tập 3/9 SGK:
n
= CM.V = 3,5.0,2 = 0,7(mol)
HCl
Gäi
x lµ sè mol cđa CuO  mCuO = 80x
= 160y
y lµ sè mol cđa Fe2O3  m
Fe2O3
Ta cã: 80x + 160y = 20 (1)
PTHH: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
1
2
1
1
x
2x
x
x
Fe2O3 + 6 HCl  2FeCl3 + 3H2O
1
6
2
3
y
6y
2y

3y
Ta cã: nHCl = 2x+ 6y =0,7  x + 3y = 0,35 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình: 80x + 160y = 20 (1)  x = 0,05
x + 3y = 0,35 (2)
y = 0,1
m = 0,05. 80 = 4(g)
CuO

m Fe O = 0,1.160 = 16(g)
2 3


Híng dÉn vỊ nhµ: Bµi 1, 2, 3, 4 /9 SGK.
Hớng dẫn bài tập 4:
PT : CO2 +
ct

V CO2

pt

nCO2

Đáp án:

Ba(OH)2
n CO2
n BaCO3

BaCO3 + H2O

pt
ct

CM Ba(OH)2
m BaCO3

nCO2 = 2,24: 22,4 = 0,1 (mol)

PT : CO2 +

Ba(OH)2

BaCO3 + H2O

0,1

0,1
0,1
0,1
n
CM
=
= 0,5M
=
0,2
Ba(OH)2
V
m

BaCO3


= n.M = 0,1.197 = 19,7(g)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×