Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

On tap cac so den 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.01 KB, 6 trang )

Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2018
Toán Luyện tập


LUYỆN TẬP (Trang 7)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức theo mẫu:
a

6xa

b

5

6 x 5 = 30

2

7

3

10

6

a

a + 56

b



50

18

26

37

100

90

18 : b

97 - b


LUYỆN TẬP (Trang 7)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức theo mẫu:
a

6xa

b

18 : b

5


6 x 5 = 30

2

18 : 2 = 9

7

7 x 5 = 35

3

18 : 3 = 6

10

10 x 5 = 50

6

18 : 6 = 3

a

a + 56

b

97 - b


50

50 + 56 = 106

18

97 – 18 = 79

26

26 + 56 = 82

37

97 – 37 = 60

100

100 + 56 = 156

90

97 – 90 = 7


Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a)35 + 3 x n với n = 7 Nếu n = 7 thì 35 + 3

x n = 35 + 3 x 7 = 35


+ 21 = 56

b)168 – m x 5 với m = 9

Nếu m = 9 thì 168 – m x 5 = 168 – 9
x 5 = 168 – 45 = 123

c)237 – (66 + x) với x = 34
d)37 x (18 : y) với y = 9

Nếu x = 34 thì 237 – (66 + x)
= 237 – (66 + 34)
= 237 – 100 = 137

Nếu y = 9 thì 37 x (18:y) = 37 x (18 : 9)
= 37 x 2 = 74


Bài 3: Viết vào ô trống (Theo mẫu)
c

Biểu thức

5

8xc

7

7+3xc


6

(92 – c) + 81

0

66 x c + 32

Giá trị của biểu thức

c

Biểu thức

5

8xc

7

7+3xc

6

(92 – c) + 81

0

66 x c + 32


Giá trị của biểu thức
40
28
167
32


Bài 4: Một hình vng có độ dài cạnh là a
Gọi chu vi hình vng là P, ta có:
P=ax4
Hãy tính chu vi hình vng với
a = 3 cm; a = 5 dm;
a = 8m

a

Với a = 3 cm, chu vi hình vng là: 3 x 4 = 12 (cm)
Với a = 5 dm, chu vi hình vng là: 5 x 4 = 20 (dm)
Với a = 8 m, chu vi hình vng là 8 x 4 = 32 (m)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×